Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại dịch vụ việt hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.27 KB, 38 trang )

ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

TÊN BÁO CÁO
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
SẢN XUẤT- THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
VIỆT HÀ
SINH VIÊN THỰC HIỆN: PHẠM THỊ KHA LY
MSSV: DKT141593
LỚP: DH15KT1
GVHD: PHÙNG THỊ THU HƯƠNG

AN GIANG, NGÀY 11 THÁNG 4 NĂM 2018


ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

TÊN BÁO CÁO
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
SẢN XUẤT- THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ
VIỆT HÀ

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: PHÙNG THỊ THU HƯƠNG
SINH VIÊN THỰC HIỆN: PHẠM THỊ KHA LY



AN GIANG, NGÀY 11 THÁNG 4 NĂM 2017


LỜI CÁM ƠN
Bất kể là khi nào dù là khi mới bắt đầu đi học tiểu học, cơ sở, phổ
thông hay hiện giờ đã ngồi trên giảng đường đại học, bắt cứ mơn học gì
khóa học nào hay ngành học nào thì cùng có một q trình chung là học
những kiến thức từ các thầy cô những người không ngần ngại khó khăn,
gian khổ chuyền dạy đều hay lẻ phải từng ngày từ buổi.

Sau ba năm học tập kiến thức chuyên ngành tại trường thì giờ là
thời gian học thực tế mà khơng cịn có sự chỉ dạy tận tường của thầy cô
nữa mà tự bản thân tự chảy nghiệm để áp dụng kiến thức đã học để trang
bị được một hành trang vững chắc cho tôi tiếp bước những chặn đường
tương lai, cho cơng việc sau này.
Để hồn thành tốt báo cáo tốt nghiệp này không chỉ là công sức của
mỗi bản thân sinh viên mà cịn có sự giúp đỡ tận tình từ phía nhà trường,
thầy cơ giáo, đặc biệt là người giảng viên hướng dẫn đề tài trực tiế p cho
tơi, cịn có phía cơ quan thực tập, bạn bè,..
Về phía nhà trường tơi xin chân thành gửi lời cám ơn sâu sắc đến
tất cả Thầy Cô Khoa Kinh tế – Quản trị kinh doanh – Trường ĐHAG đã
trang bị vốn kiến thức quý báo và cần thiết cho tơi trong suốt q trình học
tập.Trong suốt q trình học tập và hồn thành báo cáo này, tơi đã nhận
được sự hướng dẫn quý báo của cô Phùng Thị Thu Hương, cơ đã tận tâm
hết lịng chỉ bảo, góp ý, hướng dẫn cũng như tạo mọi điều kiện tốt nhất
cho tơi hồn thiện báo cáo. Tơi xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến cơ.
Về phía đơn vị thực tập, Tôi xin gửi lời cám ơn đến Công Ty TNHH
Sản Xuất- Thương Mại -Dịch Vụ Việt Hà đã tạo điều kiện cho tôi thực tập
và học hỏi kinh nghiệm tại công ty. Cám ơn sự giúp đỡ nhiệt tình, của anh

chị trong bộ phận kế tốn cũng như các phịng ban khác đã tạo điều kiện
và mơi trường giúp tôi rất nhiều trong việc nắm vững, liên hệ thực tế, hệ
thống lại những kiến thức đã học ở trường, có thêm nhiều kinh nghiệm
thực tiễn trong q trình để thực hiện tốt báo cáo tốt nghiệ p.
Tuy nhiên do thời gian có hạn, cũng như kinh nghiệm cịn hạn chế
của một sinh viên thực tập, nên trong bài chuyên đề tốt nghiệp này sẽ
không tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế nhất định. Vì vậy rất mong
nhận được sự đóng góp ý kiến của các thầy cơ cùng tồn thể các bạn để tơi
có điều kiện bổ sung, nâng cao kiến thức của mình, phục vụ tốt hơn công
tác thực tế sau này.
Xin chân thành cám ơn!

An Giang, ngày tháng năm 2018
Người thực hiện
Phạm Thị Kha Ly

i


MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................. i
MỤC LỤC .................................................................................................................. ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ..................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. vi
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... vii

1. LỊCH THỰC TẬP TẠI ĐƠN VỊ VÀ NHẬN XÉT CỦA GIẢNG

VIÊN HƯỚNG DẪN ........................................................................................ 1


2. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI
- DỊCH VỤ VIỆT HÀ ...................................................................................... 3
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ......................................................................... 3

2.1 CƠ CẤU TỔ CHỨC .............................................................................. 5
2.1.1. Sơ đồ bộ máy quản lý ..................................................................... 3
2.1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ........................................................ 6
2.1.3. Các chính sách kế tốn và hình thức ghi sổ .................................... 8
2.1.3.1. Hệ thống tài khoản sử dụng ................................................... 8
2.1.3.2. Hình thức sổ kế tốn .............................................................. 8
2.1.3.3. Trình tự ln chuyển chứng từ kế toán .................................. 9

2.2. NHÂN SỰ ............................................................................................ 10
2.2.1. Nguồn nhân sự tại công ty............................................................ 10
2.2.2. Công tác tổ chức đào tạo nguồn nhân lực ................................... 11

3.THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI
– DỊCH VỤ VIỆT HÀ .................................................................................... 11
3.1 THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƯƠNG MẠI
– DỊCH VỤ VIỆT HÀ .................................................................................... 11
3.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................ 11
3.1.1.1. Phương thức bán hàng ......................................................... 11
3.1.1.2. Chứng từ sử dụng ................................................................ 11
ii


3.1.1.3 Tài khoản sử dụng ................................................................ 12


3.1.1.4 Một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm 2017 .............. 12
3.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ......................................... 14
3.1.3. Kế toán doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ .............. 14
3.1.4. Kế toán xác định giá vốn hàng bán .............................................. 14
3.1.4.1. Tài khoản sử dụng ............................................................... 14
3.1.4.2. Một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm 2017 ............. 15
3.1.5. Doanh thu hoạt động tài chính ..................................................... 15
3.1.6. Kế tốn chi phí tài chính .............................................................. 16
3.1.6.1. Tài khoản sử dụng ............................................................... 16

3.1.6.2. Một số nghiệp vụ phát sinh trong quý IV năm 2017 ........... 16
3.1.7. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................... 17

3.1.7.1. Tài khoản sử dụng ............................................................... 17
3.1.7.2. Một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm 2017 ............. 16
3.1.8. Kế toán xác định hoạt đơng khác ................................................. 18
3.1.8.1. Kế tốn chi phí khác ............................................................ 18
3.1.8.2. Kế toán thu nhập khác ......................................................... 19
3.1.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................... 19
3.1.9.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng ................................................... 19
3.1.9.2. Các bút tốn khóa sổ xác định kế quả kinh doanh ............... 19
3.1.10. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 20
3.1.10.1. Tài khoản sử dụng ............................................................. 21
3.1.10.2. Một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm 2017 ........... 21
3.2. MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC TẠI ĐƠN VỊ ...................................... 22

3.3. NHẬN XÉT ......................................................................................... 23
3.3.1. Nhận xét về hoạt động kinh doanh ............................................... 23
3.3.2 Nhận xét về công tác quản lý điều hành ....................................... 23

3.3.3 Nhận xét về cơng tác kế tốn ........................................................ 24
4. NHỮNG CƠNG VIỆC ĐƯỢC THỰC TIẾN HĨA TẠI ĐƠN VỊ ....... 24

iii


5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN CÔNG VIỆC ĐƯỢC PHÂN
CÔNG .............................................................................................................. 25
6. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC QUA ĐỢT THỰC TẬP ................................... 26
6.1 NHỮNG KIẾN THỨC ĐƯỢC CŨNG CỐ ....................................... 26
6.2 NHỮN KỸ NĂNG CÁ NHÂN GIỮA CÁ NHÂN, THỰC HÀNH
NGHỀ NGHIỆP HỌC HỎI ĐƯỢC ............................................................. 26
6.2.1 Những kỹ năng cá nhân giữa các cá nhân ..................................... 26
6.2.2 Thực hành nghề nghiệp học hỏi được ............................................ 27
6.3 NHỮNG KINH NGHIỆM, BÀI HỌC THỰC TIỄN TÍCH LŨY
ĐƯỢC .............................................................................................................. 28
6.4 KẾT QUẢ CƠNG VIỆC MÌNH ĐƯỢC ĐĨNG GĨP ĐƯỢC
CHO ĐƠN VỊ ................................................................................................. 28
PHỤ LỤC .................................................................................................... 29

iv


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty .............................................. 5
Sơ đồ 2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán

.......................................................... 6

Sơ đồ 3. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế toán nhật ký chung ............ 9

Sơ đồ 4 . Sơ đồ luân chuyển chứng từ bán hàng ............................................... 12
Sơ đồ 5. Sơ đồ hạch toán KQKD quýIV/2017................................................. 20

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của công ty....................................... 4
Bảng 2. Sổ cái TK 511 .................................................................................... 13
Bảng 3. Sổ cái TK 632 .................................................................................... 15
Bảng 4. Sổ cái TK 635 .................................................................................... 16
Bảng 5. Sổ cái TK 642 ..................................................................................... 18
Bảng 6. Sổ cái TK 911 .................................................................................... 20
Bảng 7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý IV năm 2017 ................. 21

DANH MỤC BIỂU

Biểu đồ 1 . Thể hiện tình hình nhân sự tại cơng ty .......................................... 10

v


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BH

Bán hàng

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CP


Chi phí

DN

Doanh nghiệp

DT

Doanh thu

DTT

Doanh thu thuần

GTGT

Giá trị gia tăng

HĐTC

Hoạt động tài chính

KC

Kết chuyển

KQHĐKD

Kết quả hoạt động kinh doanh


QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

vi


TÀI LIỆU THAM KHẢO

Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam. 2002. Chuẩn mực số 1: chuẩn
mực chung
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam. 2001. Chuẩn mực số 14: Doanh
thu và thu nhập khác

Thông tư 200/2014/TT-BTCHướng dẫn chế độ kế tốn doanh nghiệp.
PGS.TS. Nguyễn Xn Hưng. 2015. Giáo trình kế tốn tài chính. NXB
KT TP.HCM
ĐHKT TP.HCM. Chế độ kế toán doanh nghiệp & Chuẩn mực kế toán VN
Thạc sĩ Nguyễn Thị Khoa. 2007. Giáo trình kế tốn tài chính. TP.HCM.
NXB Đại học Quốc gia
PGS.TS. Võ Văn Nhị. 2010. Kế tốn tài chính. NXB Thống kê

/> />Sổ sách, chứng từ tại Phịng kế tốn Cơng ty SX TM DV VIỆT HÀ
Chun đề khóa trước

vii


1. LỊCH THỰC TẬP VÀ NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC PHÂN CÔNG
VÀ KÊT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC

NHẬN XÉT VÀ
CHỮ KÝ CỦA
GIẢNG VIÊN

- Tìm hiểu về quá trình làm việc tại đơn vị
- Biết đƣợc cách bố trí nhân sự.
- Làm quen với môi trƣờng làm việc.
- Nhiệm vụ cụ thể của từng nhân viên
- Cách thức làm việc của từng nhân viên
Tuần 1


- Quan sát đƣợc cách làm việc của nhân viên
cách thức nhận chứng từ và lƣu chuyển
chứng từ tại đơn vị, cách nhận và xuất hóa
đơn tại đơn vị
- Cách lƣu giữ làm chứng từ cách lên báo
cáo tại đơn vị.
- Cách lƣu giữ làm chứng từ cách lên báo
cáo tại đơn vị
- Biết đƣợc cách xem chứng từ biết đƣợc giá
bán hàng hóa của đơn vị
- Biết đƣợc cách ghi nhận và viết chứng từ
đúng và hợp lệ

Tuần 2

- Cách ghi nhận doanh thu trên hóa đơn
GTGT
- Cách xem các chứng từ những khoản mục
cần chú ý khi viết chứng từ.
- Cách sửa và kiểm tra số liệu
- Cách phát hiện chi phí ghi sai ghi khơng
chính xác

Tuần 3

- Các khoản mục nào cần ghi chính xác
khơng đƣợc sai của một chứng từ
- Các khoản mục nào cần phải kiểm tra kỹ
khi lên sổ, và báo cáo

- Biết các sửa sai, cách làm và sửa chứng từ
cách ghi nhận việc sửa chữa
- Giúp các chị photo các chứng từ liên quan.
1


- Quan sát các chị làm báo cáo
- Biết cách lên sổ nhật ký chung
- Cách đƣa các khoảng chi phí lên các tài
khoản liên quan
Tuần 4

- Cách hạch tốn các khoản mục cách xắp
xếp các tài khoản vào từng nghiệp vụ cụ thể
- Các thức phƣơng pháp hạch toán chi phí
cần thiết hay khơng liên quan vào các tài
khoản
- Cách tính và đƣa số liệu lên bảng cân đối
kế tốn
- Cùng đơn vị đóng gói hàng hóa
- Kiểm tra số lƣợng hàng hóa
- Biết cách đóng gói sản phẩm

Tuần 5

- Cùng đợn vị thực hiện công việc nhƣ một
nhân viên tại cơng ty
- Biết đƣợc trình tự quy trình sản xuất .
- Biết đƣợc các công đoạn thực hiện từ sản
xuất đến tiêu thụ sản phẩm

- Biết đƣợc cách thức kiểm tra sản phẩm
- Cách xem các mã hàng
- Cùng đơn vị cắt tên sản phẩm
- Biết đƣợc các mặt hàng công ty sản xuất
kinh doanh
- Tên các lọai sản phẩm của cơng ty

Tuần 6

-Biết đƣợc cách tính thời gian sản xuất và
thời hạn của từng loại sản phẩm
- Hoàn thành các bức tranh chuẩn bị cho tiệc
- Chuẩn bị đƣợc các phụ kiện liên quan đến
tiệc
- Cách tổ chức sắp xếp một sự kiện, cách bố
trí các cơng việc…
- Nhập chứng từ GTGT đầu vào lên bảng
tính Excel.
2


- Biết đƣợc cách nhận chứng từ thực tế,
Phuong pháp nhập
- Cách thức trình bày trên báo cáo
- Biết cách hạch toán của đơn vị
Tuần 7

- Cách đƣa các nghiệp vụ vào các tài khoản
- Cách xem xét kê khai các chi phí khác
ngồi doanh mục vào các mục

- Cách so sánh phƣơng pháp nhập liệu nhanh
và chính xác
- Cách kiểm tra sại giảm thiểu sai sót.
- Quan sát và trao đổi với các chị về xác định
kết quả kinh doanh của quý IV năm 2017
- Tiếp tục hoàn thành sửa chữa các khoản
mục cịn sai xót, đƣợc các chị giải thích và
hƣớng dẫn.

Tuần 8

- Cách kiểm tra cơng nợ đối chiếu số liệu,
cách xuất ghi nhận các chứng từ thực tế báo
cáo, thông báo cho đơn vị liên quan.
- Tìm hiểu các thơng tƣ chứng từ cần thiết
phục vụ cho việc cũng cố kiến thức đã đƣợc
học ở trƣờng và đơn vị thực tập.

2. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT - THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ VIỆT HÀ
TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY
Giới thiệu cơng ty
Tên cơng ty:
-

Tên tiếng việt: Cty TNHH SX TM DV Việt Hà
Tên tiếng Anh: VietHa Production Trading and Service Co, Ltd

Trụ sở kinh doanh
-


Trụ sở chính tại: 57/38A Xuân Diệu, P.Mỹ Thới, TP Long Xuyên, AG
Giấy phép kinh doanh số 5202000283 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tƣ Tỉnh
An Giang cấp ngày 05/05/2004
Mã số thuế: 1600754480
3


Điện thoại: 0296.6258119
Fax: 0296.3932980
Email:
Vốn điều lệ: 5.000.000.000 đồng.

-

Ngành nghề kinh doanh
Hình thức sở hữu vốn: Là cơng ty trách nhiệm hữu hạn.
Lĩnh vực kinh doanh: Kinh doanh sản xuất, thƣơng mại, dịch vụ.
Bảng1. Bảng ngành nghề kinh doanh chủ yếu của công ty

-

Tên nghành

STT

Mã nghành

1

Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản


C1020

2

Chế biến và bảo quản rau quả

C1030

…..

…………….

………..

21

Vận tải hàng hóa bằng đƣờng bộ (chính)

H4933

…..

…………….

27

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

B0810


…..

…………….

………

30

Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa

C1702

31

Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chƣa đƣợc phân
vào đâu

C17090

(Nguồn: phịng kế tốn cơng ty)

Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty
An Giang là một tỉnh có tốc độ phát triển nhanh, những cơng trình giao thơng
ngày càng đƣợc mở rộng nên nhu cầu đi lại của con ngƣời ngày càng gia tăng.
Nguồn nhiên liệu phục vụ cho q trình đó cũng vì thế mà tăng theo, nắm bắt
đƣợc nhu cầu trên nên Công ty TNHH Sản xuất – Thƣơng mại – Dịch vụ Việt Hà
đƣợc thành lập.
Mục tiêu, chức năng
Mục tiêu

Tổ chức kinh doanh sản xuất để đáp ứng nhu cầu ngày càng phát triển của
xã hội, thơng qua hoạt cung ứng hàng hóa phục vụ nhu cầu ngày càng tăng của
khách hàng nhằm làm tăng nguồn thu ngoại tệ cho Nhà nƣớc, góp phần giải quyết
các vấn đề xã hội nhƣ: công ăn, việc làm, cải thiện đời sống cho lao động đồng

4


thời đầu tƣ mở rộng sản xuất kinh doanh để công ty ngày càng phát triển ổn định
và bền vững.
Chức năng
Việt Hà là một trong số công ty vận tải hàng hoá bằng đƣờng bộ hàng đầu
của tỉnh. Vận chuyển hàng hóa trong tỉnh sang các tỉnh và thành phố khác, góp
phần đáng kể cho sự phát triển kinh tế xã hội cho tỉnh nhà cũng nhƣ cho cả nƣớc.
Cùng với đó là cung cấp sản phẩm chế biến, sản phẩm an toàn, chất lƣợng cho
ngƣời tiêu dùng trong tỉnh và cả nƣớc.
Ký kết và thực hiện hợp đồng với các đối tác và khách hàng.
Sử dụng hiệu quả nguồn hàng hóa, tài chính theo chính sách, chế độ của công ty,
nâng cao đời sống cán bộ, nhân viên đang làm việc tại công ty, sử dụng một cách
hiệu quả và không ngừng phát triển nguồn vốn của công ty nhằm thực hiện nhiệm
vụ kinh doanh, mang lại lợi nhuận cao.
Các sản phẩm hàng hố chính
-

Sản phẩm hàng hố của cơng ty thƣờng sản xuất là:
Các loại cá: cá lóc, cá điêu hồng, cá rô, cá hƣờng …..
Nông sản rau củ quả ….
Khơ các loại, khơ cá sặc, cá lóc, cá chèn…

2.1 CƠ CẤU TỔ CHỨC

2.1.1. Cơ cấu bộ máy quản lý
GIÁM ĐỐC
Phó giám đốc

Phịng
kinh
doanh

Phịng kế
tốn - tài
chính

Phịng tố
chức kỹ
thuật

Kho
hàng

Phịng
sản
xuất

Sơ đồ 1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Chức năng nhiệm vụ của bộ máy quản lý
-

Giám đốc: Ngƣời đứng đầu đại diện cho cán bộ công nhân viên, chịu
trách nhiệm về tất cả các mặt hoạt động kinh doanh của công ty.


5


-

Phó Giám đốc: là ngƣời cộng sự giúp Giám đốc trong việc quản lý, phụ
trách sản xuất kinh doanh, tài chính của cơng ty.

Các phịng ban:
-

-

-

-

Phịng kinh doanh, mua bán hàng: Nghiên cứu xây dựng phƣơng pháp
kế hoạch cung ứng vật tƣ, mua hàng, lên kế hoạch sản xuất, theo dõi các
hợp đồng kinh tế, tiêu thụ sãn phẩm.
Phòng kế tốn, tài chính: Tổ chức cơng tác hạch tốn kế tốn, tài chính,
thống kê, theo dõi thu chi, theo dõi các hợp đồng kinh tế, tiêu thụ sản
phẩm, kịp thời lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trình lên cấp trên.
Phòng tổ chức, kỹ thuật: tổ chức bộ máy quản lý cán bộ công nhân viên,
công tác bảo vệ an tồn an ninh cho tồn cơng ty, thực hiện cơng tác hành
chính văn thƣ lƣu trữ hồ sơ, tuyển lao động, khen thƣởng và kỷ luật cán bộ
công nhân viên, theo dõi tình hình tài sản cố định
Kho hàng: Nhập xuất hàng, cung cấp nguyên vật liệu cho các bộ phận.
Phòng sản xuất: tổ chức và giám sát sản xuất các sản phẩm hàng hoá theo
kế hoạch của phòng kế hoạch.

2.1.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
Kết tốn trƣởng

Kết tốn tổng hợp

Kế tốn
thanh
tốn

Kế
tốn
thuế

Kế tốn
tiền
lƣơng

Kế
tốn
kho

Kế
tốn
thu chi

Kế
tốn
cơng
nợ


Kế
tốn
bán
hàng

Sơ đồ 2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Chức năng nhiệm vụ của bộ phận kế toán
- Kế toán trƣởng: Có trách nhiệm quản lý chung, kiểm sốt mọi hoạt

động có liên quan đến lĩnh vực tài chính, kế tốn. Phải nắm đƣợc tồn bộ tình
hình tài chính của cơng ty để tham mƣu cho giám đốc ra các quyết định về chính
sách và kế hoạch tài chính của cơng ty

6


Thƣờng xun kiểm tra, kiểm sốt và giám sát tồn bộ công việc để kịp
thời giải quyết các vƣớng mắc khó khăn, đảm bảo việc thực hiện nhiệm vụ của
phịng và mỗi thành viên đạt hiệu qủa cao nhất.
- Kế toán tổng hợp: Kiểm tra, kiểm soát, giám sát, tự kiểm tra nội bộ, hậu

kiểm tình hình hoạt động tài chính của chi nhánh, kiểm tra việc chấp hành các qui
định ghi chép sổ sách, chứng từ quản lý tiền hàng.
Kiểm tra nội dung, số liệu, định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
hằng ngày của các kế toán phần hành thực hiện trên máy, để phát hiện và hiệu
chỉnh kịp thời các sai sót ( nếu có) về nghiệp vụ hạch tốn, đảm bảo số liệu chính
xác, kịp thời.
- Kế toán thanh toán: Lập chứng từ thu- chi cho các khoản thanh tốn của

cơng ty đối với khách hàng và các khoản thanh toán nội bộ. Kiểm tra tồn quỹ tiền

mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty hàng ngày và cuối tháng. Theo dõi các tài
khoản tạm ứng.
Tiếp nhận các chứng từ thanh toán và kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của
chứng từ, cập nhật các qui định nội bộ về tiền đang chuyển, tiền gửi ngân hàng .
- Kế tốn thuế: Thu thập các Hóa đơn chứng từ đầu ra, đầu vào làm căn

cứ kê khai thuế hàng tháng/quý/quyết toán thuế cuối năm: Báo cáo về thuế
GTGT, TNDN, Thuế TNCN, Tình hình sử dụng Hóa đơn.
- Kế tốn tiền lƣơng: Tính lƣơng và trả lƣơng theo quy định của cty dựa

trên bảng chấm công, hợp đồng lao động.
- Kế tốn kho: Theo dõi tình hình biến động nhập - xuất của vật tƣ, hàng

hóa. Kiểm kê và quản lý tài sản trong kho.
Định kỳ phải đối chiếu số lƣợng với thủ kho và lập bảng tổng hợp nhập xuất - tồn kho sản phẩn, vật tƣ, hàng hố vào cuối tháng.
Theo dõi tình hình tăng, giảm, tồn kho các loại vật tƣ.
- Kế toán thu – chi: Theo dõi kiểm soát các hoạt động tăng, giảm tiền và

kiểm soát tồn tiền tại quỹ tiền mặt và tại ngân hàng.
Lập báo cáo thu chi gửi giám đốc
- Kế tốn cơng nợ: Có nhiệm vụ theo dõi các khoản công nợ phải thu,

phải trả của khách hàng. Lập danh sách khoản nợ của các công ty, đơn vị khách
hàng để sắp xếp lịch thu, chi trả đúng hạn, đúng hợp đồng, đúng thời hạn, đôn
7


đốc, theo dõi và đòi các khoản nợ chƣa thanh tốn.Kiểm tra cơng nợ phải thu,
phải trả của cơng ty.
- Kế tốn bán hàng: Lập Hóa đơn bán hàng, theo dõi và tổng hợp số


lƣợng hàng bán đƣợc để lập các Báo cáo về tình hình bán hàng, Tình hình tăng
giảm của hàng hóa theo yêu cầu quản lý doanh nghiệp
2.1.3 Các chính sách kế tốn và hình thức ghi sổ
2.1.3.1. Hệ thống tài khoản sử dụng:
Áp dụng hệ thống kế toán doanh nghiệp thống nhất theo Quyết định số
48/2006-QĐ/BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Tài Chính.
Các phương pháp kế tốn cơ bản đang được thực hiện tại công ty:
-

-

Phƣơng pháp đánh giá tài sản cố định: Theo nguyên giá và giá trị còn lại.
Phƣơng pháp khấu hao đƣờng thẳng. (Thời gian khấu hao áp dụng theo
thời gian qui định tại thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 04 năm
2013 của Bộ Tài Chính)
Phƣơng pháp tính giá hàng tồn kho: Giá thực tế
Phƣơng pháp xác định hàng tồn kho cuối kỳ: Bình quân gia quyền
Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thƣờng xuyên
Phƣơng pháp nộp thuế giá trị gia tăng: Phƣơng pháp khấu trừ
2.1.3.2. Hình thức sổ kế tốn:
Cơng ty đã áp dụng hình thức kế tốn
Sổ nhật ký chung
Sổ cái
Sổ nhật ký đặc biệt và các sổ kế toán chi tiết (sổ phụ)

Hệ thống chứng từ sử dụng
Hệ thống chứng từ quy định tại cơng ty gồm có các loại nhƣ: Các phiếu
thu - phiếu chi, phiếu nhập kho, xuất kho, hoá đơn bán hàng (GTGT), phiếu tạm
ứng, quyết toán thuế, điều chỉnh thuế, bảng cân đối kế toán, bảng thuyết minh báo

cáo tài chính, bảng xác định kết quả kinh doanh…
Hệ thống chứng từ lƣu chuyển nội bộ gồm: Biên bảng kiểm kê quỹ, bảng
chấm công, giấy nộp tiền, phiếu đổ xăng cho nhân viên, bảng thanh toán tiền
lƣơng, phiếu đề nghị chi tiền, giấy nộp tiền, bảng thanh toán Bảo Hiểm Xã Hội…

8


Chứng từ kế toán

Sổ quỹ

Sổ đăng ký chứng từ
ghi sổ

Bảng tổng hợp chứng từ
kế toán

Sổ, th kế toán
chi tiết

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Sổ Cái

Bảng tổng
hợp chi tiết

Bảng cân đối số
phát sinh


BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Sơ đồ 3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn nhật ký chung
-

Ghi chú:
Ghi hàng ngày:
Ghi cuối tháng:
Đối chiếu, kiểm tra:
Trình tự ghi sổ kế toán:

(1) Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp
chứng từ kế toán cùng loại đã đƣợc kiểm tra, đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, kế
toán nhập số liệu vào máy để in ra bảng kê chứng từ gốc và chứng từ ghi sổ. Căn
cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó đƣợc dùng
để ghi vào Sổ Cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ
đƣợc dùng để ghi vào Sổ, Thẻ kế toán chi tiết có liên quan (cơng việc này đƣợc
kế tốn thực hiện theo chƣơng trình đã cài sẵn).
(2) Cuối tháng, phải khố sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế,
tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số
phát sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dƣ của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn
cứ vào Sổ Cái lập Bảng Cân đối số phát sinh.
(3) Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp
chi tiết (đƣợc lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) đƣợc dùng để lập Báo cáo tài
chính.
2.1.3.3. Trình tự ln chuyển chứng từ kế tốn:
Trình tự ln chuyển chứng từ tại phịng kế tốn trong cơng ty
9



Trình tự và thời gian luân chuyển chứng từ kế toán đƣợc kế toán trƣởng
quy định. Chứng từ gốc do cơng ty lập ra hoặc từ bên ngồi vào đều phải tập
trung vào phịng kế tốn. Các bộ phận kế tốn trong phịng tiến hành kiểm tra tính
xác thực của chứng từ rồi mới sử dụng nó làm cơ sở để ghi nhận vào sổ kế toán.
Lập chứng từ kế toán và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính vào
chứng từ sau đó kế tốn trƣởng kiểm tra tính xác thực của chứng từ kế tốn rồi
tiếp tục giao lại cho kế tốn viên phụ trách từng cơng tác riêng của cơng ty để ghi
sổ kế tốn sau đó lƣu trữ, bảo quản chứng từ kế tốn.
2.2 NHÂN SỰ
2.2.1. Nguồn nhân sự tại công ty:
Công ty không ngừng nâng cao trình độ cán bộ cơng nhân viên vì đây là
bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm, tạo nên quy tín chất lƣợng cho từng sản phẩm
chính vì thế nhân viên có vai trị quan trọng tại cho thấy công ty cần nhiều công
nhân nữ để sản xuất tạo sản phẩm tại công ty, nhân viên nam giữ vai trị vận
chuyển phân phối hàng hóa, vận tải cho các doanh nghiệp khác trong tỉnh, cho
thấy cơng ty có tổ chức nhân sự chặt chẽ và hợp lý thuận lợi cho công việc kinh
doanh. Đa phần các nhân viện đều có trình độ chun mơn kỹ thuật phù hợp với
công việc của từng nghiệp vụ công việc của từng bộ phận . Số lƣợng nhân sự của
công ty đƣợc thể hiện
Cơng ty
Giới
tính
Tuổi
Trình

độ

PKD


PKT-TC

PTC-KT

PSX

KH

Tổng

Tỷ trọng %

Nam

4

1

3

4

3

15

33.3

Nữ


4

4

0

21

1

30

66.7

20 – 35t

6

3

2

20

3

34

75.6


36 – 50t

2

2

1

5

1

11

24.4

LĐPT

‘2

1

2

19

3

27


60

CĐ – ĐH

6

4

1

6

1

18

40

34
30

27
18

15
11

Nam

Nữ 20 – 35t 36 – 50 t


LĐPT

CĐ – ĐH

Biểu đồ 1: Thể hiện tình hình nhân sự tại cơng ty
10


2.2.2. Công tác tổ chức đào tạo nguồn nhân lực
Công ty liên tục tuyển lao động để đào tạo, đồng thời cho phép công ty
tuyển thêm các lao động theo thời vụ để đáp ứng nhu cầu sản xuất và giao hàng.
Kết hợp chặt chẽ giữa đào tạo với thực hành và sản xuất nhằm nâng cao tay nghề
cũng nhƣ tạo năng suất, năng cao sự thích nghi của nhân viên trong các hồn cảnh
khác nhau, tìm kiếm các giải pháp sáng tạo, phù hợp để giải quyết các vấn đề khó
khăn.
Xây dựng kế hoạch phát triển nguồn nhân lực của công ty bằng những hoạt
động đào tạo, tổ chức bồ dƣỡng kỹ năng khác nhau nhằm đánh giá đúng năng lực
nhân viên sau đó bố trí các cơng việc phù hợp với kiến thức chun mơn nhằm
khuyến khích ngƣời lao động phát huy tiềm năng. Qua đó có thể nâng cao năng
suất lao động, hiệu quả sản xuất kinh doanh tăng lên tạo lợi nhuận cho công ty.

3. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƢƠNG MẠI
– DỊCH VỤ VIỆT HÀ
3.1 THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT – THƢƠNG MẠI – DỊCH
VỤ VIỆT HÀ
3.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
3.1.1.1. Phương thức bán hàng

Để phục vụ nhu cầu tiêu dùng của khách hàng, doanh nghiệp áp dụng 2
phƣơng thức bán hàng khác nhau cho từng đối tƣợng khách hàng đó là:
Bán lẻ: là bán hàng cho khách hàng các loại sản phẩm có mặt tại cửa hàng.
Theo phƣơng thức này thì ngƣời mua sẽ thanh toán ngay bằng tiền mặt sau khi
nhận hàng trực tiếp tại cửa hàng do nhân viên bán hàng tại cửa hàng
Bán hàng thông qua hợp đồng: bán hàng bằng cách ký hợp kết đồng vận
tải, hàng hóa, dịch vụ giữa đơn vị khách hàng và doanh nghiệp nhƣng có phát
sinh cơng nợ trong q trình thực hiện hợp đồng.
Các mặt hàng đƣợc bán thông dụng và chủ yếu tại cơng ty: vận tải hàng
hóa, sản phẩm nơng sản, các loại khô, cá, hải sản….
3.1.1.2. Chứng từ sử dụng
-

Hợp đồng mua bán
Hóa đơn thuế GTGT: gồm 3 liên, liên 1 lƣu tại sổ hóa đơn, liên 2 giao cho

11


khách hàng, liên 3 lƣu trong hồ sơ nội bộ bán hàng.
Phiếu thu gồm 2 liên: liên 1 thủ quỹ giữ để ghi sổ quỹ và chuyển cho bộ
phận kế toán ghi sổ, liên 2 giao cho ngƣời nộp tiền.

-

Bán hàng trực
tiếp

Sổ chi tiết bán
hàng


Báo cáo tài chính

Sổ nhật ký chung.
Sổ cái

Bảng cân đối số
phát sinh

Sơ đồ 4: Sơ đồ luân chuyển chứng từ bán hàng
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Hàng ngày, khi bán hàng và cung cấp dịch vụ doanh nghiệp lập chứng từ
nhằm mục đích xác nhận số lƣợng, giá bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ của khách
hàng, thuế GTGT, tổng giá thanh tốn. Hóa đơn là căn cứ để kế toán ghi doanh
thu vào sổ kế toán liên quan.
Chứng từ lập thành 3 liên đƣợc đặt giấy than viết một lần. Cuối ngày kế toán
căn cứ chứng từ để lấy số tổng cộng ghi vào sổ kế toán chi tiết và ghi vào sổ nhật
ký, sổ cái. Cuối kỳ tập hợp các số liệu đƣa lên bảng cân đối tài khoản, kiểm tra
đối chiếu với sổ cái để các số liệu đúng và khớp, từ đó lập báo cáo tài chính.
3.1.1.3 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511 đƣợc theo dõi chi tiết theo các loại sản phẩm, hàng hóa bán ra
5111

Doanh thu bán hàng hóa : Rau củ

5112

Doanh thu bán hàng hóa : rau củ


……..

……………….

5115

Doanh thu vận chuyển hàng hóa

………..

51110

………………………

Doanh thu : Bột ngọt

3.1.1.4 Minh họa một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm 2017

12


Nghiệp vụ 1: Căn cứ theo hóa đơn GTGT số 0001976, ngày 15/10/2017.
Vận chuyển hàng hóa giá chƣa thuế 9.090.909 đồng cho DNTN NĂM NHÃ VAT
10%. Doanh nghiệp đã thu bằng chuyển khoản. Kế toán ghi nhận:
Nợ TK 1121: 9.090.909 đồng
Nợ TK 133 : 909.091 đồng
Có TK 5115: 10.000.000 đồng
Nghiệp vụ 2: Căn cứ theo hóa đơn GTGT số 0001996, ngày 27/12/2017.
Vận tải kẽm BK với giá 111.737.625 đồng cho cơng ty TNHH XD LÊ HỒNG

AG số tiền chƣa bao gồm thuế, VAT 10%. Doanh nghiệp đã thu bằng chuyển
khoản 72.911.388 đồng cịn lại chƣa trả.
Kế tốn ghi nhận:
Nợ TK 1121: 72.911.388 đồng
Nợ TK 1311: 50.000.000 đồng
Có TK 5115: 111.737.625 đồng
Có TK 3331: 11.173.763 đồng
Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp là 530.715.072 đồng. Cuối kỳ kết chuyển
toàn bộ doanh thu bán hàng qua TK 911. Kế toán ghi:
Nợ TK 511: 530.715.072 đồng
Có TK 911: 530.715.072 đồng
Bảng 2. Sổ cái TK 511 doanh thu
Trích SỔ CÁI quý IV năm 2017
TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ

TK
Diễn giải

Mã sơ thuế

Mặt
hàng

đối

Số tiền

Số

hiệu

Ngày
tháng

1976

15/10

DNTN NĂM NHÃ

1600789268

VC

1111

10.000.000

……

……..

…………….

………….

……

……


………

1996

27/12

CT TNHH XD LÊ HOÀNG

300831580

VC

1121

61.737.625

ứng

13


4378

27/12

CT TNHH XD LÊ HỒNG

300831580


VC

1311

50.000.000

…..

…..

………………..

…………

………

……

…….

2000

31/12

KSEQUATORIAL

300831580

RCQ


1311

1.598.000

31/12

PKT

K/C DT

911

TỔNG CỘNG

530.715.072
530.715.072

(Nguồn: phịng kế tốn cơng ty)

3.1.2. Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu gồm: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại. Trong quý IV năm 2017 cơng ty khơng phát sinh các
chƣơng trình giảm giá, và khơng có các trƣờng hợp hàng bán bị trả lại… nên
không xuất hiện các khoản giảm trừ doanh thu.
3.1.3 Kế toán doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sau khi tập hợp doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh
trong quý IV/2017, kế toán kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu vào bên Nợ
TK 511 để xác định doanh thu thuần trong quý IV/2017.
DT thuần = DT BH & CCDV – Các khoản giảm trừ doanh thu
Do doanh nghiệp không phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu nên doanh thu

hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ cũng chính là doanh thu thuần của cty:
530.715.072 đồng
3.1.4. Kế toán xác định giá vốn hàng bán
Nội dung phát sinh chủ yếu là giá vốn của sản phẩm: hải sản, rau củ, xăng
Chứng từ sử dụng: phiếu xuất kho, phiếu chi, thẻ kho…..
3.1.4.1: Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 632 đƣợc theo dõi chi tiết cho từng lại sản phẩm, hàng hóa… mua vào
6321
….

6327
….

Giá vốn : Dè cá, cá dạt, đầu cá, P/Phẩm
……
Giá vốn nông sản rau củ
……

63211

Giá vốn lƣơng gia cơng sơ chế hàng GTGT + C/Nhân đóng gói

63212

Giá vốn chi phí nhiên liệu
14


3.1.4.2. Minh họa một số nghiệp vụ phát sinh trong quý 4 năm 2017
Nghiệp vụ 1: Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0007526 ngày 05/10 /2017

việc bán hàng GTGT, giá vốn mua xăng của CT TNHH MTV XĂNG DẦU AG
là: 4.993.636 đồng. Kế toán hoạch toán nhƣ sau:
Nợ TK 63212: 4.993.636 đồng
Có TK 1525: 4.993.636 đồng
Nghiệp vụ 2: Căn cứ vào hóa đơn GTGT số 0007560 ngày 30/12/2017
việc vận chuyển hàng hóa cho cơng ty TNHH AN Q, giá vốn mua dầu tại
DNTN ĐỒNG LỢI là: 6.981.820 đồng (căn cứ hóa đơn 0001291). Kế tốn ghi:
Nợ TK 63212: 6.981.820 đồng
Có TK 1525: 6.981.820 đồng
Bảng 3. Sổ cái TK 632 giá vốn
Trích SỔ CÁI qúy IV năm 2017
TK 632 Giá vốn hàng bán
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ

Mặt hàng

TK
đối
ứng

Số tiền

Diễn giải

Mã số thuế

05/10

CTY TNHH MTV XĂNG

DẦU AG

1600184590

XĂNG

1525

4.993.636

……

……..

…………….

………….

………

……

………

7531

28/11

CTY TNHH MM MEGA
MARKET


TP

1555

232.546

…..

…..

………………..

…………

……

……

…….

7560

30/12

DNTN ĐỒNG LỢI

1600175758

DẦU


1525

6.981.820

K/c giá vốn

911

201.416.360

Số
hiệu

Ngày
tháng

7526

31/12
TỔNG CỘ NG

0302249586

201.416.360

3.1.5 Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính gồm: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi
do đầu tƣ chứng khoán. Do doanh nghiệp khơng đầu tƣ tài chính, khơng gửi tiền
15



ngân hàng nên trong IV năm 2017 doanh nghiệp không phát sinh doanh thu hoạt
động tài chính.
3.1.6. Kế tốn chi phí tài chính
Nội dung phát sinh nghiệp vụ chủ yếu là các khoản chi phí hoặc các khoản
lỗ liên quan đến việc đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp
vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhƣợng chứng khốn, chi phí giao dịch bán
chứng khốn…Dự phịng giảm giá đầu tƣ chứng khốn, khoản lỗ tỷ giá hối đối.
Cơng ty đang giao dịch với Ngân hàng:
Vay VND: Saccombank An Giang
Chứng từ sử dụng: phiếu chi, giấy báo Nợ của Ngân Hàng và các chứng từ có
liên quan.
3.1.6.1 Tài khoản sử dụng
635

Chi phí tài chính

3.1.6.2 Minh họa một số nghiệp vụ phát sinh trong quý IV năm 2017
Trong tháng 11 năm 2017 công ty chi tiền tra lãi vay cho ngân hàng
saccombank theo hợp đồng vay ngày 02/01/2013 vố tiền là 11.194.444 đồng.
Nợ TK 635: 11.194.444 đồng
Có TK 1121: 11.194.444 đồng
Bảng 4. Sổ cái TK 635 chi phí tài chính
Trích SỔ CÁI quý IV/2017
TK 635 Chi phí hoạt động tài chính
Đơn vị tính: VNĐ

Chứng từ
Số hiệu


Ngày
tháng

Diễn giải

Số phát sinh

TK
đối
ứng

Nợ



16


×