Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KT HKI toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.53 KB, 6 trang )

Kú THI KIĨM TRA HäC Kú I
M«n thi : To¸n - Líp 9
Thêi gian : 90 phót ( kh«ng kĨ thêi gian giao ®Ị )
I/ TRẮC NGHIỆM :(5đ)
1. Căn bậc hai số học của số không âm a là số x khi :
a) x
2
= a b) a
2
= x c) x
2
= a và a

0 d) x
2
= a và x

0
2. Biết x = 4 thì x
2
có giá trò là :
a) 16 b) 32 c) 256 d) 2
3. Trong 1 tam giác vuông , tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền của góc nhọn
α
được gọi là :
a) sin
α
b) cos
α
c) tg
α


d) cotg
α
4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH khi đó :
a) AB
2
+ AC
2
= AH
2
b) AB
2
= BH
2
+ HC
2
c) AB

. AC

= AH

. BC d) AB
2
= AC
2
+ BC
2
5. Cho biểu thức M =
x +2
x - 2

điều kiện xác đònh của biểu thức M là :
a) x > 0 b) x

0 và x

4 c) x

0 d) x < 0
6. Trong các phát biểu sau đây , phát biểu nào đúng ?
a) Trong một đường tròn , đường vuông góc với 1 dây thì đi qua trung điểm của dây đó .
b) Trong một đường tròn , dây càng lớn thì khoảng cách tâm đường tròn đến dây càng lớn .
c) Trong một đường tròn 2 dây cách đều tâm thì bằng nhau .
d) Qua 3 điểm bất kì thì bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một đường tròn .
7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thò hàm số y = – 2x + 5 ?
a) (– 3 ; 0) b) (0 ; 5) c) (1 ; 2) d) (–1 ; –2)
8. Cho hàm số y =
2
x + 2
3
khi x = 1 thì giá trò của y là :
a)
8
3
b)
7
3
c)
5
3
d)

2
3
9. Qua điểm A ở ngoài đường tròn (0 ; R) dựng tiếp tuyến AB của đường (B là tiếp điểm) khi đó ta có :
a) AB

OA b) AB = R c)

AOB cân tại A d) AB

OB
10. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 15 cm , AC = 20 cm . Gọi M là trung điểm của BC , độ dài
đoạn thẳng AM là :
a) 10,5 cm b) 11,5 cm c) 12,5 cm d) 13,5 cm
11. Biểu thức
2
( 3 2)−
có giá trò là :
a) 3 2− b) 2 – 3 c) 1 d) –1
12. Nếu M nằm trên đường tròn ( O ; R) thì :
a) OM < R b) OM > R c) OM = 2R d) OM = R
13. Cho hàm số y = (m – 3)x + 2 giá trò của m để hàm số đồng biến trên R là :
a) m > 3 b) m

3 c) m < 3 d) m

3
14. Hai đường thẳng y = 3x + 1 – m và y = x + 2m – 1 cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung thì m bằng:
a)
3
2

b)
2
3
c)
3
2

d)
2
3

15. Đường thẳng có phương trình y = ( a + 1 )x + 2 đi qua A ( 1 ; –1 ) có hệ số góc là :
a) 4 b) 1 c) -1 d) – 4
16. Cho đoạn thẳng OI = 6cm , vẽ đường tròn ( O ; 8cm) và đường tròn ( I ; 2cm) hai đường tròn (O) và (I)
có vò trí tương đối là :
a) Tiếp xúc ngoài b) Tiếp xúc trong c) Cắt nhau d) Đựng nhau
17. Gọi d là khoảng cách giữa hai tâm của ( O ; R ) và ( I ; r ) , giả sử R > r > O đường tròn ( I ) và ( O ) ở
ngoài nhau khi :
a) d = R + r b) d = R – r c) d < R – r d) d > R + r
18. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường :
a) đường cao b) trung tuyến c) phân giác d) trung trực
19. Cho đường tròn ( O ; 3cm ) và dây cung AB = 8cm . Khoảng cách từ dây AB đến tâm O là :
a) 5cm b) 10cm c) 11cm d) 4cm
20. Trong 4 số 2 3 ;
3 2
; 3 5 ; 5 3 , số nhỏ nhất là :
a) 2 3 b)
3 2
c) 5 3 d) 3 5
II/ TỰ LUẬN : (5đ)

Câu 1 :(1đ) Rút gọn biểu thức :
A = 96 + 3 54 –13 6 + 2 216
B =
2 2 15 35
( 2 5)
2 1 3 7
 
+ −
− +
 ÷
 ÷
+ −
 
Câu 2 :(1,5đ)
a. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thò của các hàm số y =
1
2
x + 2 và y = –x + 5
b. Tìm toạ độ giao điểm M của hai đồ thò nói trên .
Câu 3 :(2,5đ) Cho nửa đường tròn ( O ; R ) đường kính AB . M là một điểm tuỳ ý trên nửa đường tròn ,
tiếp tuyến tại M cắt các tiếp tuyến tại A và B ở C và D
a. Chứng minh CD = AC + BD và

DOC vuông .
b. Chứng minh AC . BD = R
2
c. Chứng minh ba điểm C , O , D cùng thuộc một đường tròn . Hãy xác đònh tâm của đường tròn đó .
d. Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD .
Trường THCS Lộc Đức
Họ và tên : ………………………………………………

Lớp : …………
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ 9
Học kì II - 2007-2008
ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM : (2điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1) Cặp số ( 1 ; –3 ) là nghiệm của phương trình :
A. 3x –2y = 3 B. 3x –y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 3x – 0y = 0
2) Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn ?
A. x
2
+ y = 0 B. 2x = 8 C. 2x – y
2
= – 3 D. y = x – 3
3) Hai hệ phương trình :
x + y = 2
2x - 3y = 9




x + y = 2
x = 3



tương đương với nhau .
A. Đúng B. Sai
4) Hệ phương trình

x - 2y = 1
2x - 4y = 2



có :
A. Vô nghiệm B. Một cặp nghiệm duy nhất C. Vô số nghiệm D. A , B , C đều sai
5) Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1 có dạng là :
A.
x R
y = 2x - 1




B.
x R
y = 2x - 1




C. y = 2x – 1 D. x
R∈
6) Phương trình 5x + 4y = 8 có nghiệm là :
A. (–3 ; 0 ) B. ( 0 ; 1 ) C. ( 0 ; 2 ) D. (–2 ; 0 )
7) Nghiệm của hệ phương trình
2x + y = 3
x - 2y = 4




là :
A. ( 2 ; –1 ) B. ( 2 ; 1 ) C. (–2 ; 1 ) D. (–2 ; –1 )
8) Các bước giải một bài toán bằng cách lập hệ phương trình là :
A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước
II/ TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1 : (2đ) Giải hệ phương trình sau :
4x + 7y = 16
4x - 3y = -24



Bài 2 : (1,5đ) Cho hệ phương trình :
k.x - y = 5
x + y = 1



Với giá trò nào của k thì hệ phương trình có nghiệm là : ( x ; y ) = ( 2 ; –1 )
Bài 3 : (4,5đ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình .
________________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________________
_____Hai tổ công nhân theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 sản phẩm . Thực tế tổ công nhân I vượt mức
10% , tổ công nhân II vượt mức 15% do đó cả hai tổ công nhân làm được 404 sản phẩm . Tính số sản phẩm
của mỗi tổ công nhân phải làm theo kế hoạch
Trường THCS Lộc Đức
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
KIỂM TRA 45 PHÚT

Môn : Hình học 9
Năm học : 2007-2008
ĐIỂM
I .> TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 : Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô mà em chọn trong các câu sau .
a) Trong một đường tròn , góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
chắn 2 cung bằng nhau thì bằng nhau .
b) Tứ giác có tổng 2 góc bắng 180
0
thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn .
c) Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn có số đo bằng nữa tổng số đo hai cung bò
chắn .
d) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường trung trực
của 3 cạnh .
Câu 2 : Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .
1) AB = R là dây cung của đường tròn ( O ; R ) số đo cung
»
AB
là :
a) 60
0
. b) 90
0
. c) 120
0
. d) 150
0
.
2) Tứ giác ABCD nội tiếp , biết
µ

A
= 115
0
,
µ
B
= 75
0
, hai góc
µ
C
,
µ
D
có số đo là :
a)
µ
C
= 105
0
;
µ
D
= 65
0
. b)
µ
C
= 115
0

;
µ
D
= 65
0
.
c)
µ
C
= 65
0
;
µ
D
= 105
0
. d)
µ
C
= 65
0
;
µ
D
= 115
0
.
3) Một hình tròn có chu vi là 6
π
(cm) thì có diện tích là :

a) 3
π
( cm
2
). b) 4
π
( cm
2
). c) 6
π
( cm
2
). d) 9
π
( cm
2
).
4) Hai bán kính OA , OB của đường tròn ( O ) tạo thành góc ở tâm là 110
0
, số đo cung
»
AB
lớn là :
a) 110
0
. b) 55
0
. c) 250
0
. d) 125

0
.
5) Diện tích của hình tròn là 25
π
( cm
2
) vậy chu vi hình tròn là :
a) 5
π
( cm

). b) 6
π
( cm

). c) 8
π
( cm

). d) 10
π
( cm

).
6) Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 6cm là :
a) 1cm . b) 2cm . c) 3cm . d) 4cm .
7) Cung
»
AB
của đường tròn ( O ; R ) có số đo là 120

0
, vậy diện tích hình quạt AOB là :
a)
2
πR
2
. b)
2
πR
3
. c)
2
πR
4
. d)
2
πR
6
.
8) Cho hình vẽ có
·
NPQ = 45
0
,
·
PQM = 30
0
số đo của
·
NKQ bằng :

a) 50
0
. b) 60
0
.
c) 75
0
. d) 80
0
.
II. >TỰ LUẬN ( 7đ)
Cho  ABC ( AB = AC ) nội tiếp trong đường tròn ( O ) , các đường cao AG , BE , CF gặp nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp . Xác đònh tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
đó .
b) Chứng minh AF . AC = AH . AG
c) Chứng minh GE là tiếp tuyến của đường tròn ( I ) .
45
0

30
0
d) Cho bán kính của đường tròn ( I ) là 2cm ,
·
BAC
= 50
0
. Tính độ dài cung
¼
FHE
của đường tròn

( I ) và diện tích hình quạt tròn IFHF ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) ?
Trường THCS Lộc Đức
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : ĐẠI SỐ 9
Năm học : 2007-2008
ĐIỂM
I .> TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .
Câu 1 : Cho hàm số y =
1
2
x
2
, khẳng đònh nào sau đây sai .
a) Hàm số đồng biến khi x < 0 , nghòch biến khi x > 0 ,
b) Gốc toạ độ O là điểm thấp nhất của đồ thò .
c) Điểm A( - 2 ; 2) thuộc đồ thò hàm số .
d) Giá trò nhỏ nhất của hàm số y = 0 , khi x = 0 .
Câu 2 : Phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có biệt thức  là :
a) b – 4ac . b) b
2
– 4ac . c) b
2
+ 4ac . d) b

2
– ac .
Câu 3 : Phương trình bậc hai x
2
+ x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi :
a) m > –
1
4
. b) m < –
1
4
. c) m >
1
4
. d) m <
1
4
.
Câu 4 : Khi m = 2 , phương trình nào trong những phương trình sau có nghiệm :
a) x
2
– 2x + m = 0 . b) –2x
2
+ 4x – 5m = 0 .
c)
3 2
x
2
+ 2x –2m = 0 . d) 17x
2

+ 12x + 4m = 0 .
Câu 5 : Cho hàm số y = ax
2
( a < 0 ) . Khẳng đònh nào sau đây đúng :
a) Đồ thò hàm số nằm phía trên trục hoành và nhận trục tung làm trục đối xứng .
b) Đồ thò hàm số nằm phía dưới trục hoành và nhận trục tung làm trục đối xứng .
c) Đồ thò hàm số nằm phía trên trục hoành và gốc O là điểm cao nhất của đồ thò hàm số .
d) Đồ thò hàm số nằm phía dưới trục hoành và gốc O là điểm cao nhất của đồ thò hàm số .
Câu 6 : Nghiệm của phương trình 2x
2
– 5x + 3 = 0 là :
a) x
1
= 1 ; x
2
=
3
2
. b) x
1
= 1 ; x
2
=
3
2

.
c) x
1
= –1 ; x

2
=
3
2

. d) x
1
= –1 ; x
2
=
3
2
.
Câu 7 : Nghiệm của phương trình x
2
– 5 = 0 là :
a) x = 5 . b) x =
5
. c) x =
5−
. d) x =

.
Câu 8 : Phương trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a

0). Chọn khẳng đònh đúng :
a) Nếu a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x
1

= – 1 ; x
2
=
c
a

.
b) Nếu a + b – c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x
1
= – 1 ; x
2
=
c
a

.
c) Nếu a – b – c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x
1
= – 1 ; x
2
=
c
a

.
d) Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x
1
= – 1 ; x
2
=

c
a

.
Câu 9 : Cho phương trình x
2
– 2(m – 1)x + m
2
= 0 , biệt thức


là :
a) 2m
2
+ 2m + 1 . b) m
2
– 2m + 1 .
c) 2m + 1 . d) –2m + 1 .
Câu 10 : Cho phương trình 3x
2
= m , khẳng đònh nào sau đây là sai :
a) m < 0 thì phương trình vô nghiệm . b) m

0 thì phương trình vô nghiệm .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×