Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân hải duyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.89 KB, 43 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN HẢI DUYÊN

DƯƠNG THỊ MỸ THANH

AN GIANG, THÁNG 7 NĂM 2015


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN HẢI DUYÊN

SINH VIÊN THỰC HIỆN: DƯƠNG THỊ MỸ THANH
MSSV: DKT 117164
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: TRẦN KIM TUYẾN

AN GIANG, THÁNG 7 NĂM 2015


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
T


S

H












ẻở

DNTN H D

T

V


:
DNTN H D

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
T



é

1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
T
6 ă

trong

2014


DNTN H D

.

1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu
+P

:

,
.

+P

:

ă




:





 Phƣơng pháp xử lý dữ liệu

1


T






.

1.5 Ý NGHĨA
ý
D
R

2





CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1.1 Khái niệm
X


ổ g

các




2.1.1.1 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
H
(l


)
ý

2.1.1.2 Kết quả hoạt động tài chính
H
.
.

2.1.1.3 Kết quả hoạt động khác
H


ă



:

ý

ổ…
doanh thu khác và chi phí khác.
(Nguồn: Hà Thị Ngọc Hà. 2014. Kế tốn doanh nghiệp nhỏ và vừa.)
2.1.2 Ý nghĩa
T

,
Bở
D


,
ý

é
.Q

2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU, THU NHẬP


3

hình


2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1 Khái niệm
D


)
(Nguồn: Hà Thị Ngọc Hà. 2014. Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa)

2.2.1.2 Chứng từ sử dụng
-H

GTGT - H

.

-P

.

-B



ý ý ở


-G

.

2.2.1.3 Tài khoản sử dụng
T

511 - D

ù
D



(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)
 Kết cấu tài khoản
T
-S

511

TT B
GTGT

-D

e

)

- C
giá hàng
.

g

- K t chuy n doanh thu thu n vào
tài kho n 911- X
Q D .

Tổ

Tổ
Tài kho n 511 khơng có s

ik .

Tài kho n 511 có 5 tài kho n c p hai:
- Tài kho n 5111 - Doanh thu bán hàng hóa.
- Tài kho n 5112 - Doanh thu bán thành ph m.
- Tài kho n 5113 - Doanh thu cung c p d ch v .
- Tài kho n 5114 - Doanh thu tr c p, tr giá.
- Tài kho n 5117 - Doanh thu kinh doanh b

ng s

ut .

(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)
2.2.1.4 Sơ đồ hạch toán


4


TK 511

TK 333

TK 111, 112, 131

T
TT B
GTGT
)

Doanh thu bán hàng hóa,

TK 521

TK 3331
T

GTGT

TK 3387

TK 911

TK 111, 112


D

Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 511
(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế toán nhỏ và vừa)
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.2.2.1 Khái niệm
C

:

- Chiết khấu thƣơng mại:
e
ã ghi trên h


ng


g.

- Giảm giá hàng bán:

é

)
ý


.
- Hàng bán bị trả lại:

:

é

DT



=S

.

(Nguồn: Hà Thị Ngọc Hà. 2014. Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa)
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng
B
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng
T

521 – G
. TK 5212 – G

T
, TK 5213 – H

 Kết cấu tài khoản

5

5211 – C
.



521

T
- S chi t kh u
ng m i, gi m giá
hàng bán,
ch p nh n thanh toán cho khách hàng.

Tổ

-C
T

511
.

Tổ
T

521 khơng có

.

(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)
2.2.2.4 Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112,131

TK 511


TK 5211

C

i

TK 5212
T

TK 5213
G
khách hàng
T

TK 3331
GTGT

hàng bán

Sơ đồ 2 : Sơ đồ hạch tốn tài khoản 521
(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế toán nhỏ và vừa)
2.2.3 Kế toán doanh thu tài chính
2.2.3.1 Khái niệm
D
:



6



(Nguồn: Hà Thị Ngọc Hà. 2014. Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa)
2.2.3.2 Chứng từ sử dụng
P

è

e

.

2.2.3.3 Tài khoản sử dụng
T

515 – D

ù


 Kết cấu tài khoản
T
- S

GTGT

515
e

- Doanh thu ho

sinh trong k .

)
-

ng tài chính phát

i
911 - X
Q D .
Tổ

Tổ
T

515

.

(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)
2.2.3.4 Sơ đồ hạch toán
TK 3331

TK 111, 112, 131

TK 515
T

GTGT


e



Thu
)

TK 121, 221, 222

TK911


thu



TK129, 229, 413

H

Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 515
(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế toán nhỏ và vừa)
2.2.4 Kế toán thu nhập khác
2.2.4.1 Khái niệm
T
ý

t



(Nguồn: Hà Thị Ngọc Hà. 2014. Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa)

7


2.2.4.2 Chứng từ sử dụng
H

ý
.

2.2.4.3 Tài khoản sử dụng
T

711 – T

ù

.
 Kết cấu tài khoản
T
-S
e

GTGT

711
)

- Các kho n thu nh p khác phát sinh

trong k .

)
- K t chuy n thu nh p khác vào tài
kho n 911 - X
Q D
Tổ

Tổ
T

711

.

(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)
2.2.4.4 Sơ đồ hạch toán
TK 3331
T

TK 711
GTGT

e

TK 111, 112
T

)
TK 3331


TK 911
GTGT

khác

ă

tài chính
TK 331, 338

T
Sơ đồ 4: Sơ đồ hạch tốn tài khoản 711
(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)
2.3 KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ
2.3.1 Kế tốn giá vốn hàng bán
2.3.1.1 Khái niệm
G

:

8



(Nguồn: Hà Thị Ngọc Hà. 2014. Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa)
2.3.1.2 Chứng từ sử dụng
P




2.3.1.3 Tài khoản sử dụng
T

632 – G

ù

giá

 Kết cấu tài khoản
T
-G

632

hàng hóa

T 911.

.
-

T

.
Tổ

Tổ
T 632


.

(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)
2.3.1.4 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên

9


TK 154

TK 632

TK 911

S

ngay
TK 157
H
Hàng
bán

TK 155, 156
T
kho

TK 155, 156
X


TK 159

TK 159
T

H
giá
kho

TK 152, 153, 138
P
Sơ đồ 5: sơ đồ hạch toán tài khoản 632
2.3.2 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
2.3.2.1 Khái niệm
C

ý kinh doanh

phát sinh
bán hàng,

:
ý

(Nguồn: Hà Thị Ngọc Hà. 2014. Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa)
2.3.2.2 Chứng từ sử dụng
-B

e


-P
-H

ă



2.3.2.3 Tài khoản sử dụng
T
ý
T
– C

642 - C
642
ý

ý

2

ù
2: T 6421 – C

.

 Kết cấu tài khoản

10


T 6422


T
- T

642

QL D

- Các kho n gi m tr chi phí QLKD
phát sinh trong k h ch tốn.
- K t chuy n chi phí QLKD vào tài
kho n 911 - X
Q D
- K t chuy n chi phí QLKD vào tài
kho n 142 - C
ch
phân bổ.

Tổ

Tổ
T

642

.


(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế toán nhỏ và vừa)
2.3.2.4 Sơ đồ hạch toán
TK 334, 338

TK111, 112, 138

TK 6421, 6422

L

e
bán hàng

G

ý
kinh doanh

QLD
TK 152, 153

TK 352
H
QLD

dùn

(
D )
TK 911


TK 111, 214, 333
C

QLKD
TSC

TK 351, 352
T


Sơ đồ 6: Sơ đồ hạch toán tài khoản 642
(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)

2.3.3 Kế tốn chi phí tài chính
2.3.3.1 Khái niệm

11


C
:

(Nguồn: Hà Thị Ngọc Hà. 2014. Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa)
2.3.3.2 Chứng từ sử dụng
H

GTGT
635.




hàng,

2.3.3.3 Tài khoản sử dụng
T

635 – C

.

 Kết cấu tài khoản
T

635

-C
- C

- Hoàn nh p d phịng gi
ch ng khốn.

ý


- Cu i k k tốn k t chuy n tồn b
chi phí tài chính và các kho n l phát
sinh trong k
nh KQKD.


- D
khoán
-C

Tổ

Tổ
T

635

.

(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)
2.3.3.4 Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 141

TK 911

TK 635

C

K
tài chính
TK 222

TK 121, 228, 214
L


L
TSC

TK 129, 229, 413

TK 129, 229

L
chính,

H

Sơ đồ 7: Sơ đồ hạch toán tài khoản 635
(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)

2.3.4 Kế tốn chi phí khác

12


2.3.4.1 Khái niệm
C
:

ý


(Nguồn: Hà Thị Ngọc Hà. 2014. Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa)
2.3.4.2 Chứng từ sử dụng
-H


GTGT

-B

.

2.3.4.3 Tài khoản sử dụng
T

811 – C

 Kết cấu tài khoản
Tài kho n 811
- Các kho n chi phí khác phát sinh.

- Cu i k k tốn k t chuy n tồn b các
kho n chi phí khác phát sinh trong k
vào tài kho n 911 - X
Q D

Tổ

Tổ
T

811

.


2.3.4.4 Sơ đồ hạch tốn
TK 111, 112

TK 811
C

TK 911

ý
TSC

TK 211, 213
G

TSC
ý
TK 214
G
hao mịn

Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch toán tài khoản 811
(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)
2.3.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiêp
2.3.5.1 Khái niệm
C



13



(Nguồn: Hà Thị Ngọc Hà. 2014. Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa)
2.3.5.2 Chứng từ sử dụng
T
kinh doanh.

GTGT

T D

2.3.5.3 Tài khoản sử dụng
T
T D

821 - C

ù
ă

ă
 Kết cấu tài khoản
T

821

- Chi phí thu TNDN phát sinh trong - S thu TNDN th c t ph i n p nh
ă
thu TNDN t m ph i n
c
- Thu TNDN c

ă
c ph i gi m tr vào chi phí thu T D
ă
n p bổ sung do phát hi n sai sót khơng ghi nh
ă
c ghi - S thu TNDN ph i n
c ghi
thu nh p hi n hành c a gi m do phát hi n sai sót khơng tr ng
y uc
ă
c ghi gi m
- K t chuy n chênh l ch gi a s phát chi phí thu TNDN hi n hành trong
ă
n t i.
sinh bên Có l
phát sinh bên N
tài kho 821
ă
- K t chuy n chênh l ch gi a s phát
bên Có tài kho n 911 – X
nh k t sinh bên N l
phát sinh Có
qu
tài kho 821
ă
bên N tài kho n 911 - X
nh k t
qu kinh doanh
tr ng y u c
ă

ă
n t i.

Tổ

Tổ
T

821

.

(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế toán nhỏ và vừa)
2.3.5.4 Sơ đồ hạch toán

14


TK 911

TK 821
T DN
C )

<

(phát

TK 911
T D

C )

>

TK 3334
T

T D
Sơ đồ 9: Sơ đồ hạch toán tài khoản 821
(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế tốn nhỏ và vừa)

2.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.4.1 Khái niệm

S
C

ý

ù
(Nguồn: Hà Thị Ngọc Hà. 2014. Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa)

.

2.4.2 Tài khoản sử dụng
T

911 - X

Q D


ù

Q D

Q D
 Kết cấu tài khoản
T

911

- Tr giá v n c a s n ph m, hàng hóa, - Doanh thu thu n c a s n ph m, hàng
d ch v
trong k .
hóa, d ch v
.
- Chi phí QLKD.

- Doanh thu ho

- Chi phí khác, chi phí thu TNDN.

- Thu nh p khác.

- S
c thu c a ho
doanh trong k .

ng kinh - S l c a ho
k .


Tổ

ng tài chính.
ng kinh doanh trong

Tổ
Tài kho n 911 khơng có s

2.4.3 Sơ đồ hạch tốn

15

ik .


TK 632

TK 911

TK 511

TK 642

TK 515
QLKD
tài chính

TK 635


TK 711
thu

khác

tài chính
TK 811

TK 421

TK 821
TNDN
TK 421

Sơ đồ 10: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911
(Nguồn: Bộ Tài chính. 2012. Chế độ kế toán nhỏ và vừa)

16


CHƢƠNG 3
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP TƢ
NHÂN HẢI DUYÊN
3.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
3.1.1 Giới thiệu
-T

:D
ỉ: 391 10B T


G

tỉ

H D

4

.

ỹH

P

L

X

ă



.

-

: 0763 922 528

-


: 1601872286

-V

: 100 000 000 V

-G
- Sở

d

T n

é

ă

ă
Tỉ

h

: 1601872286
P
25 4 2013.

G

ă




)

:







-L

:
+



+
3.1.2 Quá trình hình thành và phát triển
25

Doanh n

ẻ:

04 ă

2013




3.1.3 Tổ chức sản xuất kinh doanh
D


ù


ù

D

c


e


C

3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ TẠI DOANH NGHIỆP
3.2.1 Sơ đồ b má quản lý

17

ù



C

P

D

P

T

Doanh

Kho

Sơ đồ 11: Sơ đồ b má quản lý doanh nghiệp
(Nguồn: Phịng kế tốn)
3.2.2 Chức n ng của các ph ng ban
- Chủ doanh nghiệp: Có nhi
H

- Ph ng kế toán:
+Q
C

ý


ă

ý



ý



ý: T

Sở

T

+Q

ý

+T e

.


ă

- Ph ng kinh doanh: T
C

e
ý

- Kho: B

3.3 TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI DOANH NGHIỆP
3.3.1 Tổ chức b máy kế toán
T

T

T

C

T ở

T

T

T

T

Q ỹ

Sơ đồ 12: Sơ đồ b má kế tốn
(Nguồn: Phịng kế tốn)
 Chức n ng, nhiệm vụ của các nh n viên kế toán
- Kế Toán Trƣ ng


+ Tổ


18

é


+C





- Kế Toán Thanh Toán
+S
+H







ỹ ổ
- Thủ quỹ
+L
lý.
+C
e

C


G


+
+L



+L



e

3.3.2 Chế đ kế tốn, chính sách kế tốn


-

e

B T
e

48 2006 Q -BTC

B Tài chính. C


+


:

+

01 01
:

+

V

TSC :

V

+H

:
GTGT:


ă

)

e

+P
+P


31 12

e

e

:

ý

19

S

).


Ch

T G

ýC

Sổ Q ỹ

Sổ C

B


T

C

B

B
G

Sổ C

:

C

Tổ

T

H

T

Gh
G
Sơ đồ 13: Sơ đồ hệ thống chứng từ
(Nguồn: Phịng kế tốn)

 Tài khoản kế toán và sổ kế toán
Tài khoản kế toán

+ T 111: T

ặ.

+ T 112: T

.

+ T 131: P
+ T 133: T
+ T 156: H

.
GTGT

.

.

+ T 331: P

.

+ T 334: P
+ T 411:

.
nh doanh.

+ T 421: L


.

+ T 511: D

.

+ T 515: D
+ T 632: G
+ T 642: C

.
.
ý kinh doanh.

20


+ T 811: C

.

+ T 911: X

.

Sổ kế toán
+ Sổ
e
ă


ý

:



ù

é


+ Sổ

:








ă

S



ù


áo cáo tài chính
-B

.

-B

.

-T
-B

.
.

3.4 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NĂM 2013 2014

21


ảng 1: ÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2013 – 2014
ÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
N m 2014

Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và
2 C
doanh thu
3 D


Đơn vị tính: VNĐ
So sánh 2014 với
N m
2013
Tỷ lệ
2014
2013
Chênh lệch
(%)
657.421.58
1.560.900.486
903.478.900
72,77
6
35.890.944

35.900.678

9.374

0,03

1.525.009.542

867.578.222

657.431.32
0


75,78

903.176.900

621.957.600

281.219.30
0

46,18

621.832.642

245.620.622

376.212.02
0

153,17

2.345.778

150.130

2.195.648

1462,5
0

93.885.688


46.709.514

47.176.174

100,1

530.292.732

199.061.238

331.231.49
4

166,40

530.292.732

190.061.238

331.231.49
4

174,28

106.058.546

38.012.247

68.046.299


179,01

4 G
vào)
5 L
6 D
chính
7. Chi phí tài chính
-T
:
hí lãi vay
8 C
doanh
9 L

ý

10 T
11. Chi phí khác
12 L
13 Tổ

14 C
15 C
16 L
n

424.234.186


22

152.048.991 272.185.19
5

179,01


 Nhận xét


D
thu bán hàng và
2013 ũ

4 ă

2013

ă 2013
ă 2013 là 903.478.900
ă 2014
657 421 586
L
ă 2014 272.185.195
.

ũ
2014 Doanh


ă

ă

 Khó kh n
D



ũ

ă


V


ù

 Thuận lợi
T

ũ


ngày càng

,

ý






é
.

 Phƣơng hƣớng phát triển
ũ

B

ũ



23


×