<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG</b>
<b>Naêm hoïc: 2019 - 2020</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KI M TRA B I C</b>
<b></b>
<b> </b>
<b>1. Viết tập hợp các ớc của 4 và tập hợp các </b>
<b> íc cđa 6 .ư</b>
<b>2. ViÕt tËp hợp các bội của 4 và tập hợp các </b>
<b> béi cđa 6 .</b>
<b>¦(4) = { ; 4}</b>
<b>¦(6) = { ; 3 ; 6}</b>
<b>1 ; 2</b>
<b>1 ; 2</b>
<b>B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; </b>
<b>28;....}</b>
<b>B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; 30 ;... }</b>
<b>24</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>12</b>
<b>12</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Những số vừa là ớc của
<b></b>
4, võa lµ íc cđa 6
<b>ư</b>
<b>.</b>
Vừa là bội của 4 vừa là
bội của 6 .Những số đó đ
ợc gọi là gì? Để hiểu điều
đó ta học tiết 29
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Giáo viên: Đinh Văn Huế </b>
<b>Lớp: 6B</b>
<b>Giáo án số học 6</b>
<b>Giáo án số học 6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>¦(4) = { ; 4}</b>
<b>¦(6) = { ; 3 ; 6}</b>
<b>1 ; 2</b>
<b>1 ; 2</b>
<b>Các số 1, 2 vừa là íc cđa 4, võa lµ íc cđa 6.ư</b> <b>ư</b>
<b>Ta nãi chóng lµ ícchung</b><i><b>ư</b></i> <b> cđa 4 vµ 6</b>
TiÕt 29 : íc chung vµ béi chung<b></b>
<b>1) Ước chung :</b>
<b>a) Ví dụ: Viết tập hợp các ớc của 4 và tập hợp </b>
<b> c¸c íc cđa 6, ta cã:ư</b>
<b>Trong c¸c íc cđa 4 v </b>
<b></b>
<b></b>
<b>6 có những số nào giống </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
VËy thÕ nµo lµ
íc chung cđa hai
<b>ư</b>
hay nhiỊu sè ?
<b>ư</b>
íc chung cđa hai hay
nhiều số là ớc của tất cả các số đó
<b>ư</b>
<b>b) Định </b>
<b>ngh aĩ</b> <b>:</b>
TiÕt 29 : íc chung vµ béi chung<b>Ư</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Để tìm tập hợp các ớc chung của 4 và 6</b>
<b>ư</b>
<b> ta đã làm nh th no ?</b>
<b></b>
-
<b><sub> Tìm các số vừa lµ íc cđa 4, võa lµ íc </sub></b>
<b>ư</b>
<b>ư</b>
<b> cđa 6 . §ã chính là các ớc chung của 4 </b>
<b></b>
<b>và 6 . </b>
-
<b>Tìm Ư(4)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Tiết 29 : ớc chung và bội chung
<b>1) Ước chung :</b>
<b>a) VÝ dơ:</b>
<b>b) Định </b>
<b>ngh a<sub>c) </sub><sub>Kí</sub>ĩ</b> <b><sub> hiƯu: TËp hỵp các ớc chung của 4 và 6 là:</sub>:</b> <b><sub>ư</sub></b>
<b> ¦C(4, 6) . </b>
<b> Ta cã</b> <b>: </b>
<b>¦C(4, 6) =</b>
<b>{1; 2}</b>
<b>d) NhËn xÐt: </b>
<b>x ƯC(a, b) nu a x và b </b><sub></sub> <sub></sub><b>x.</b>
<b>x thuộc tập hợp các ớc chung </b>
<b>ư</b>
<b>cđa a vµ b khi nµo ? </b>
<b>Tương tự ta cũng có :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Khẳng định sau đúng hay sai?</b>
<b>Khẳng định sau đúng hay sai?</b>
<b>8</b>
<b>Ư</b>
<b>C (32, 28)</b>
<b>8 </b>
<b>Ư</b>
<b>C (16, 40)</b>
<b>Sai</b>
<b>Đúng</b>
<b>Khẳng định</b>
<b>?1</b>
<b>?1</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ;</b>
<b>28; ...}</b>
<b>B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; 30 ; 36 ; ... }</b>
<b>24</b>
<b>0</b>
<b>Em hÃy chỉ ra các số vừa là bội </b>
<b>của 4 võa lµ béi cđa 6 ?</b>
<b>0</b> <b>12</b>
<b>12</b>
<b>24</b>
TiÕt 29 : <b>Ư</b> ớc chung và bội chung
<b>1)Ước chung :</b>
<b>2)Bội chung :</b>
<b>a)Ví dụ: Viết tập hợp các bội của 4 và tập hợp </b>
<b> các bội của 6 ta có:</b>
<b>Các số </b>
<b>0, 12, 24,</b>
<b>.</b>
<b>..</b>
<b> vừa là béi cđa 4, võa </b>
<b>lµ béi cđa 6.</b>
<b>Ta nãi chóng lµ</b>
<b>các béi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Béi chungcđahaihaynhiỊusèlµbéi</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>củaưtấtưcảưcácưsốưđóư.ư</b></i>
VËy thÕ nµo lµ béi
chung cđa hai hay
nhiỊu sè ?
TiÕt 29 : ớc chung và bội chung
<b>1) Ước chung :</b>
<b>2) Bội chung :</b>
<b>a)Ví dụ:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Nêu cách tìm bội chung </b>
<b>ca hai</b>
<b> số 4 và 6 ?</b>
<b>?</b>
-
<b><sub> Tìm các phần tử chung của hai tập hợp . </sub></b>
<b> Đó chính là</b>
<b> :</b>
<b>Bi chung ca của 4 và 6</b>
-
<b> T×m B ( 4 )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>x thuộc tập hợp các bội chung </b>
<b>của a vµ b khi nµo ?</b>
TiÕt 29 : íc chung và bội chung<b></b>
<b>1) Ước chung :</b>
<b>2) Bội chung :</b>
<b>a) VÝ dơ:</b>
<b>b) Định ngh a:ĩ</b>
<b>c) Kí hiƯu: TËp hợp các bội chung của 4 và 6 là:</b>
<b> BC(4, 6)</b>
<b> Ta cã: </b>
<b>BC(4, 6) =</b>
<b>{</b>
<b>0; 12</b>
<b>; 24</b>
<b>;</b>
<b>…</b>
<b>}</b>
<b>d)NhËn xÐt:</b>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>v a ø</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>n e áu</i>
<i>b )</i>
<i>B C (a ,</i>
<i>x</i>
<b>Tương tự ta cũng có :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>?2</b>
<b> Điền vào ô trống để được khẳng </b>
<b>định đúng:</b>
<b>3</b>
<b>Các số có thể điền là: </b>
<b>1; 2; 3; 6.</b>
<b>621</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Em hiểu gì về hình vẽ này ?</b>
4 1
2
<b>Ư ( 4 )</b>
1
2
3
6
<b>¦ ( 6 )</b>
<b>¦C(4,6)</b>
<b>Tập hợp ƯC(4, 6) = { 1; 2} , tạo thành bởi các </b>
<b>phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), </b>
<b>gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) . </b>
<b> ( Phần gạch sọc trên hình )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>2) Béi chung :</b>
<b>1) ¦íc chung :</b>
<b>3) Chó ý :</b>
TiÕt 29 : <b>Ư</b> íc chung vµ béi chung
<b>A</b>
<b>∩</b>
<b>B</b>
<b>+) </b>
<b>Kí hiệu tập hợp A giao tập hợp B:</b>
<b>∩</b>
<b>= ƯC(4 , 6) </b>
<b>Ư(4)</b>
<b>Ư(6)</b>
<b>Ta có:</b>
<b>Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm </b>
<b>các phần tử chung của hai tập hợp đó.</b>
<b>∩</b>
<b>+</b>
<b>) Kí hiệu : </b>
<b>∩</b>
<b>= BC(4 , 6) </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Muốn tìm giao của </b>
<b>hai tập hợp ta làm </b>
<b>như thế nào ?</b>
<b>Muốn tìm giao của </b>
<b>hai tập hợp ta làm </b>
<b>như thế nào ?</b>
Ta tìm các phần tử
chung của hai tập
hợp đó .
Ta tìm các
phần tử
chung
của hai tập
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>VÝ dô</b>
: A = {3;
4;6
} ; B = {
4;6
}
4 6
3
A
B
Khi B là tập con của tập A thì A giao B chÝnh lµ tËp con B
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>X</b> <b>Y</b>
a
b
c
<b> </b>
<b>T×m giao cđa hai tập hợp X và Y </b>
<b>Vớ d :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Giao của hai tập hợp</b>
<b>c chung</b>
<b>Ướ</b>
<b>B i chungộ</b>
<b>Đ nh nghiaị</b>
<b>Đ nh nghiaị</b>
<b>Cách tìm</b>
<b>ước chung</b>
<b>Cách tìm </b>
<b>bội chung</b>
<b>Cách tìm</b>
<b>Giao của hai </b>
<b>tập hợp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Bài 134/53:Điền kí hiệu </b><b> hoặc </b><b> vào ô vuông cho đúng:</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>a) 4 ƯC(12, 18)</b>
<b>c) 2 ƯC(4, 6, 8) </b>
<b>e) 80 BC(20, 30)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Hướngưdẫnưvềưnhà
-<b><sub>Học thuộc định nghĩa ớc chung, bội chung, giao </sub><sub>ư</sub></b>
<b>cđa hai tËp hỵp.</b>
-<b><sub> Lµm bµi tËp: 135; 136; 137; 138 ( SGK. T53,54)</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH </b>
</div>
<!--links-->