Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

BÀI GIẢNG SINH HỌC 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


<b> 1. Mô tả cơ chế TĐK ở phổi và ở tế bào? </b>


<b>* Trao đổi khí ở phổi: </b>


<b> - O<sub>2</sub> khuếch tán từ khơng khí phế nang vào máu.</b>
<b> - CO<sub>2</sub> khuếch tán từ máu vào không khí phế nang.</b>


<b>* Trao đổi khí ở tế bào: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1<b> Khoang mũi</b>
2
3 <sub>6</sub>
4
5
7
<b> Họng</b>
<b>Thanh quản</b>
<b>Khí quản</b>
<b>Phế quản</b>


<b>Lá phổi trái</b>


<b>Lá phổi phải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khơng khí có thể bị ô nhiễm và gây tác </b>
<b>hại tới cơ quan hô hấp và hoạt động hô </b>
<b>hấp từ những loại tác nhân nào?</b>


<b>- Bụi.</b>



-<b><sub> Các chất khí độc:NO</sub>x , SOx , CO….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cơng trình đang thi </b>
<b>cơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Khi nhiều q(>100.000hạt/ml, cm3 khơng khí ) </b>


<b>sẽ quá khả năng lọc sạch của đường dẫn khí => </b>
<b>Gây bệnh bụi phổi</b>


<b>Bụi</b>



<b>* Mật độ bụi ở các thành phố lớn của Việt </b>
<b>Nam hiện nay đều đã vượt quá tiêu chuẩn cho </b>
<b>phép. Ví dụ: TP. Hồ chí minh, mật độ bụi đã </b>
<b>gấp từ 2 – 3 lần so với mức độ cho phép.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Khí thải xe máy


2. Núi lữa



3. Nhà máy ở các


khu công nghiệp



1 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>NO</b>

<b><sub>x</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>*Gây khó thở, viêm loét đường hô hấp. </b>


<b>Khi có đồng thời SO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> SO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>gây co thắt phế </b>



<b>quản và nếu nồng độ cao gây chết người. </b>


<b>Làm cho các bệnh hô hấp khác thêm</b>


<b>trầm trọng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Chiếm chổ của O

<sub>2 </sub>

trong máu (hồng


cầu) làm giảm hiệu quả hơ hấp, có thể


gây chết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-

<b><sub>Làm tê liệt lớp lông rung phế quản, giảm </sub></b>



<b>hiệu quả lọc sạch khơng khí. Có thể gây </b>


<b>ung thư phổi, ung thư vịm họng, thực </b>


<b>quản…</b>



<b>*Nicơtin,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Vi khuẩn lao ( trực khuẩn coch) </b>


<b>Vi khuẩn ho gà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Vi rút H<sub>5</sub> N1</b>


<b>Gây </b>

<b>các </b>



<b>bệnh viêm </b>


<b>đường dẫn </b>


<b>khí và phổi, </b>



<b>làm </b>

<b>tổn </b>




<b>thương hệ </b>


<b>hơ hấp; có </b>



<b>thể </b>

<b>gây</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>


<b> Hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp khỏi </b>
<b>các tác nhân có hại, tác dụng của từng biện pháp</b>
<b>( theo bảng)?</b>


<b>Biện pháp</b> <b>Tác dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>*Trồng nhiều cây xanh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>*Trồng nhiều cây </b>
<b>xanh ở nơi ở.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Điều hịa thành phần khơng khí (chủ </b>


<b>yếu là tỉ lệ O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và CO</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>) theo hướng có </b>


<b>lợi cho hô hấp, ngăn bụi , cản khí </b>


<b>độc, diệt một số vi khuẩn…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Đeo khẩu trang khi </b>


<b>ở bệnh viện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>* Đeo khẩu </b>


<b>trang </b>

<b>khi </b>


<b>lao </b>

<b>động, </b>


<b>khi vệ sinh </b>




<b>hoặc </b>

<b>ở </b>



<b>những nơi </b>


<b>có bụi, mầm </b>


<b>bệnh...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>* Tại sao trong đường dẫn khí của hệ hơ hấp </b>
<b>đã có những cấu trúc và cơ chế chống bụi , </b>
<b>bảo vệ phổi mà khi lao động vệ sinh hay đi </b>
<b>đường cần đeo khẩu trang chống bụi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>* Đảm bảo nơi làm </b>
<b>việc và nơi ở sạch </b>
<b>sẽ, khơ thống, có </b>
<b>đủ nắng, gió, tránh </b>
<b>ẩm thấp.</b>


-<b><sub> Thường xuyên </sub></b>


<b>dọn vệ sinh.</b>


<b>- Không khạc nhổ </b>
<b>bừa</b> <b>bãi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1<b>. Sử dụng xe đạp làm </b>
<b>phương tiện đi lại.</b>


<b>2. Sử dụng khí Hiđrơ </b>
<b>thay thế dầu điezen</b>


<b>Pin nhiên liệu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Năng </b>
<b>lượng</b>


<b>gió</b>


<b>Năng </b>
<b>lượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Năng </b>
<b>lượng </b>


<b>thủy </b>
<b>triều</b>


<b>Năng </b>
<b>lượng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Cây </b>
<b>hút </b>


<b>khí </b>
<b>CO<sub>2</sub></b>


<b>Bình lọc </b>
<b>khói ở các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>* Hạn chế việc sử dụng các thiết bị có </b>


<b>thải ra các khí độc hại, dùng các </b>



<b>phương tiện không gây ô nhiễm môi </b>


<b>trường, sử dụng nguồn năng lượng </b>


<b>sach: Năng lượng mặt trời, năng </b>


<b>lượng gió, năng lượng thuỷ triều, địa </b>


<b>năng, Hiđrơ( thay thê dầu khí), ….</b>



<b>* Hạn chế ô nhiễm không khí từ các </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>* </b>

<b>Không </b>

<b>hút </b>


<b>thuốc lá, vận </b>


<b>động mọi người </b>


<b>không nên hút </b>


<b>thuốc lá.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Biện pháp</b> <b>Tác dụng</b>


<b>1</b> <b>- Trồng nhiều cây xanh 2 bên </b>


<b>đường phố, nơi công sở, trường </b>
<b>học, bệnh viện và nơi ở.</b>


<b>- Nên đeo khẩu trang khi lao động </b>
<b>và ở những nơi có bụi…</b>


-<b> Điều hồ thành phần </b>


<b>khơng khí (chủ yếu là tỉ lệ </b>
<b>O<sub>2</sub> và CO<sub>2</sub> )theo hướng có </b>
<b>lợi cho hơ hấp, ngăn bụi...</b>
<b>- Hạn chế ơ nhiễm khơng </b>


<b>khí từ bụi</b>


<b>2</b> -<b> Đảm bảo nơi làm việc và nơi ở </b>


<b>có đủ nắng, gió, tránh ẩm thấp.</b>
<b>- Thường xuyên dọn vệ sinh.</b>
<b>- Không khạc nhổ bừa bãi.</b>


<b>- Hạn chế ô nhiễm không </b>
<b>khí từ các vi sinh vật gây </b>
<b>bệnh.</b>


<b>3</b> -<b>Hạn chế việc sử dụng các thiết bị </b>


<b>có thải ra các khí độc hại.</b>


<b>- Khơng hút thuốc và vận động </b>
<b>mọi người không nên hút thuốc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Nghiên cứu thông tin SGK trã lời các câu hỏi sau:</b>
<b>1. Thế nào là dung tích sống?</b>


<b>2. Vì sao khi luyện tập thể dục thể thao đúng </b>
<b>cách, đều đặn từ bé có thể có được dung tích </b>
<b>sống lí tưởng?</b>


<b>3. Vì sao khi thở sâu và giảm số nhịp thở trong </b>
<b>mỗi phút sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>1. Dung tích sống là thể tích khơng khí lớn nhất </b>


<b>mà mà một cơ thể cơ thể có thể hít vào và thở ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>2. Dung tích sống phụ thuộc vào dung tích phổi và </b>
<b>dung tích khí cặn. </b>


<b> - Dung tích phổi phụ thuộc vào dung tích lồng ngực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>- Dung tích khí cặn lại phụ thuộc vào khả năng co </b>
<b>tối đa của các cơ thở ra ( cơ liên sườn trong, cơ hạ </b>
<b>sườn, cơ bụng thẳng…) để có thể ép tối đa lồng </b>
<b>ngực lại, các cơ này cần luyện tập đều từ bé.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

150ml nằm
trong đường


dẫn khí


350ml nằm trong
phế nang


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>3.Ví dụ:</b>


<b>* Một người thở ra 18 nhịp/phút, mỗi nhịp hít </b>
<b>vào 400ml khơng khí:</b>


-<b><sub>Khí lưu thơng/phút: 400ml x 18 = 7200ml.</sub></b>
-<b><sub>Khí vơ ích ở khoảng chết: 150ml x 18 = 2700ml.</sub></b>
-<b> Khí hữu ích tới phế nang: </b>


<b> 7200ml – 2700ml = 4500ml.</b>



<b>* Nếu người đó thở sâu 12 nhịp/phút, mổi nhịp hít </b>


<b>vào 600ml khơng khí:</b>


-<b> Khí lưu thơng/phút: 600ml x 12 = 7200ml.</b>


-<b> Khí vơ ích ở khoảng chết: 150ml x 12 = 1800ml.</b>


-<b><sub> Khí hữu ích tới phế nang: </sub></b>


<b> 7200ml – 1800ml = 5400ml.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>4. Cần tích cực tập thể dục thể </b>


<b>thao phối hợp tập thở sâu và giảm </b>


<b>nhịp thở thường xuyên, từ bé.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>* Thế nào là hô hấp đúng?</b>


<b>* Hô hấp đúng là hơ hấp mà hít vào ít hơn thở </b>
<b>ra.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Dặn dò</b>



<b>- Học bài, trã lời câu hỏi SGK.</b>


<b>- Đọc mục “Em có biết”</b>



<b>- Tìm hiểu về hơ hấp nhân tạo( có thể tìm </b>


<b>hiểu trên mạng)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×