CHUN
ĐỀ
TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN OXYZ
1
KỸ THUẬT CASIO TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM,VECTƠ
LIÊN QUAN ĐẾN HỆ TRỤC OXYZ
TÍCH PHÂN CHỐNG CASIO
_Tóm tắt lý thuyết cơ bản:
. Tọa độ của điểm
Điểm M ( x ; y ; z ) OM = xi + y j + zk .
Cho A ( x A ; y A ; z A ) , B ( xB ; yB ; z B ) , C ( xC ; yC ; zC ) , D ( xD ; y D ; z D ) .
AB = ( xB − x A ; y B − y A ; z B − z A )
+
.
2
2
2
AB = AB = ( xB − x A ) + ( y B − y A ) + ( z B − z A )
x + xB y A + y B z A + z B
;
;
+ Nếu M là trung điểm của AB thì: M A
2
2
2
.
x + xB + xC y A + y B + yC z A + z B + zC
;
;
+ Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì: G A
3
3
3
x A − kxB
x
=
M
1− k
y − ky B
+ Nếu M chia đoạn AB theo tỉ số k MA = k MB thì: yM = A
1− k
z A − kz B
zM = 1 − k
(
)
( k 1) .
. Tọa độ của vectơ: Cho a = (a1 ; a2 ; a3 ), b = (b1 ; b2 ; b3 ), k
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
pg. 1
.
TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN OXYZ
• a b = (a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 )
• a.b = a1.b1 + a2 .b2 + a3 .b3
• ka = ( ka1 ; ka2 ; ka3 )
• a ⊥ b a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0
a1 = b1
• a = b a2 = b2
a = b
3
3
• a 2 = a12 + a22 + a32
• a =
a12 + a22 + a22
• cos(a , b ) =
• a cùng phương b (b 0)
a.b
(với a , b 0 )
a .b
a = kb ( k )
.Tích có hướng của hai vectơ
Tính chất
• [a, b] ⊥ a;
• [a, b] = a . b .sin ( a , b )
[a, b] ⊥ b
• a, b = − b, a
k , i = j
• i , j = k ;
j , k = i ;
Ứng dụng của tích có hướng:
• a , b cùng phương [ a , b ] = 0
• Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: a , b và c đồng phẳng [ a , b ].c = 0
• Diện tích hình bình hành ABCD : S
• Diện tích tam giác ABC : S ABC =
ABCD
= AB, AD
1
AB, AC
2
• Thể tích khối hộp ABCD. ABC D : VABCD. A ' B 'C ' D ' = [ AB, AD ]. AA
• Thể tích tứ diện ABCD :
VABCD =
1
[ AB , AC ]. AD
6
_Phương pháp Casio:
. Tính góc giữa hai véc tơ.
w513
Nhập tọa độ véc tơ VctA
Nhập tọa đơ véc tơ VctB : Jx
TR3T3q)T4)=
.Tính tích có hướng của hai véc tơ
T3OT4=
.Tính độ dài của hai véc tơ a là
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
pg. 2
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
3._Bài tập minh họa trong các đề thi THPTQG của BGD.
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A (1; 0; −2 ) , B ( 2;1; −1) , C (1; −3;3 ) và điểm
M thỏa mãn hệ thức AM = 2 AB + 3BC . Tìm tọa độ điểm M .
A. ( 0; −5; −6 ) .
B. ( 0; −5; 2 ) .
C. ( 0; −10;12 ) .
D. ( 0; −5; 4 ) .
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
_Bài học kinh nghiệm
+ Tư duy:
Tính AM và
2 AB + 3BC . M ( x ; y ; z ) AM = ( x − 1; y ; z + 2 )
AB = (1;1;1) , BC = ( −1; −4; 4 )
+ Quy trình bấm Casio
Nhập AB , BC lần lượt vào vectơ A, vectơ B
w5131=1=1=C
T123p1=p4=4=C
2OT3+3T4=
x − 1 = −1
y = −10
z + 2 = 14
Câu 2:
Tính tốn vectơ chính xác, thao tác nhập
dữ liệu nhanh.
x = 0
y = −10 → Chọn C
z = 12
Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A (1;3; − 1) , B ( 3; −1;5 ) . Tìm tọa độ của điểm M
thỏa mãn hệ thức MA = 3MB .
5 13
7 1
7 1
A. M ; ;1 .
B. M ; ;3 .
C. M ; ;3 .
D. M ( 4; −3;8 ) .
3 3
3 3
3 3
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
_Bài học kinh nghiệm
+ Cơng thức tính:
Cơng thức tỉ số vectơ
x − kxB
x A − kxB x A − 3 xB
xM = A
x
=
=
M
1− k
1− k
1− 3
y − ky B
y − ky B y A − 3 y B
MA = k MB y M = A
MA = k MB y M = A
=
1− k
1− k
1− 3
z − kz B
z A − kz B z A − 3 z B
zM = A
z
=
=
M
1− k
1− k
1− 3
+ Quy trình bấm Casio
aQ(p3Q)R1p3
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
pg. 3
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
r1=3==
r3=p1==
rp1=5==
M ( 4; −3;8 ) → Chọn D
Câu 3:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 3;3; 2 ) và B ( 5;1; 4 ) . Tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB là
5
7
3
A. I ;3; − .
B. I ( 4; 2;3 ) .
C. I 2; ; − 1 .
2
2
2
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
+ Cơng thức tính:
x A + xB
xI =
2
y + yB
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: y I = A
2
z A + zB
zI =
2
1 5
D. I −1; − ; .
2 2
_Bài học kinh nghiệm
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:
x A + xB
xI =
2
y A + yB
yI =
2
z A + zB
zI =
2
+ Quy trình bấm Casio
aQ(+Q)R2
r3=5==
r3=p1==
r2=4==
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
pg. 4
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
I ( 4; 2;3 ) → Chọn B
Câu 4:
(THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian Oxyz ,
cho a = (1; 2; −3) ; b = ( −2; 2; 0 ) . Tọa độ véc-tơ c = 2a − 3b là
A. c = ( 4; −1; −3 ) .
B. c = ( 8; −2; −6 ) .
C. c = ( 2;1;3 ) .
D. c = ( 4; −2; −6 ) .
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
+ Tư duy: Áp dụng cơng thức tính trực tiếp.
_Bài học kinh nghiệm
- Nhập đúng số liệu.
+ Cơng thức tính: c = 2a − 3b
+ Tính tốn Casio
Nhập vào màn hình:
w5131=2=p3=
Jxp2=2=0=
C2T3p3T4=
Chọn phương án B.
Câu 5:
(SGD Bình Dương - HK 2 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho các véc-tơ a = ( 3;− 2;1) , b = ( −1;1;− 2 ) , c = ( 2;1;− 3) , u = (11;− 6;5 ) . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. u = 3a − 2b + c .
B. u = 2a + 3b + c .
C. u = 2a − 3b + c .
D. u = 3a − 2b − 2c .
Lời giải
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
pg. 5
TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN OXYZ
_Quy trình bấm máy.
+ Tư duy: Thử các đáp án.
+ Cơng thức tính: Tùy mỗi đáp án
+ Tính tốn Casio
Nhập vào màn hình:
w5133=p2=1=
_Bài học kinh nghiệm
- Nhập đúng số liệu.
Jxp1=1=p2=
Ju2=1=p3=
Thử đáp án A:
C3T3p2T4+T5=
(sai)
Thử đáp án B:
C2T3+3T4+T5=
(sai)
Thử đáp án C:
C2T3p3T4+T5=
(đúng)
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
pg. 6
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
Chọn phương án C.
Câu 6:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
véc-tơ a = (1; −2;3) . Tìm tọa độ của véc-tơ b biết rằng véc-tơ b ngược hướng với véc-tơ a và
b =2a .
A. b = ( 2; −2;3 ) .
B. b = ( 2; −4; 6 ) .
C. b = ( −2; 4; −6 ) .
D. b = ( −2; −2;3 ) .
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
+ Tư duy: Hai véc-tơ ngược hướng.
+ Cơng thức tính: b = −2a .
+ Tính tốn Casio
Nhập vào màn hình:
w5131=p2=3=
_Bài học kinh nghiệm
- Nhập đúng số liệu.
- Nhớ kiến thức hai véc-tơ ngược
hướng.
Tính b
Cp2T3=
Chọn phương án C.
_ Bài tập rèn luyện
Câu 1:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; −3; 2 ) , B ( 0;1; − 1) và C ( 5; − 1;2 ) .
Tọa độ là trọng tâm G của tam giác ABC là
A. G ( 2; −1;1) .
B. G ( 2;1;1) .
C. G ( 2;1; −1) .
D. G ( −2;1; −1) .
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
+ Cơng thức tính:
G là trọng tâm tam giác ABC nên
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
_Bài học kinh nghiệm
G là trọng tâm tam giác ABC nên
pg. 7
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
x A + xB + xC
xG =
3
y A + y B + yC
yG =
3
z A + z B + zC
zG
3
x A + xB + xC
xG =
3
y A + y B + yC
yG =
3
z A + z B + zC
zG
3
+ Quy trình bấm Casio
aQ(+Q)+QnR3
r1=0=5==
rp3=1=p1==
r2=p1=2==
G ( 2; −1;1) → Chọn A
Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A (1;0;2 ) , B ( −2;1;3 ) , C ( 3;2;4 ) ,
D ( 6;9; − 5 ) . Hãy tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD .
A. ( 2;3; − 1) .
B. ( 2; − 3;1) .
C. ( 2;3;1) .
D. ( −2;3;1) .
Lời giải
Chọn C
Gọi G ( x; y; z ) là tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD ta có:
x A + xB + xC + xD
1− 2 + 3 + 6
x
=
x
=
4
4
x = 2
y A + y B + yC + y D
0 +1+ 2 + 9
y = 3
y =
y =
4
4
z = 1
z A + z B + zC + z D
2+3+ 4−5
z
=
z
=
4
4
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
+ Cơng thức tính:
Cơng thức trọng tâm tứ diện:
TÀI LIỆU CHUN LUYỆN THI THPTQG
_Bài học kinh nghiệm
Công thức trọng tâm tứ diện :
pg. 8
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
x A + xB + xC + xD
x =
4
y A + y B + yC + y D
y =
4
z A + z B + zC + z D
z =
4
x A + xB + xC + xD
x =
4
y A + y B + yC + y D
y =
4
z A + z B + zC + z D
z =
4
+ Quy trình bấm Casio
aQ(+Q)+Qn+Qm
R4r1=p2=3=6==
r0=1=2=9==
r2=3=4=p5==
( 2;3;1) → Chọn C
Câu 3:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1;2; − 1) , B ( 2; − 1;3) , C ( −3;5;1) .
Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là
A. D ( −4;8; −5 ) .
B. D ( −2; 2;5 ) .
C. D ( −4;8; −3 ) .
D. D ( −2;8; − 3) .
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
+ Cơng thức tính:
_Bài học kinh nghiệm
Nên vẽ hình bình hành ABCD để thấy
hướng các vectơ cùng phương cùng
hướng.
k
x1 = kx2
x
y
z
: u = kv y1 = ky2 1 = 1 = 1
x2 y 2 z 2
z = kz
2
1
+ Tư duy:
x
y
z
2 1 − 1 − 1 =0
x2 y 2 z 2
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
pg. 9
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
Gọi tọa độ điểm D là D ( x ; y ; z )
DC = ( −3 − x ;5 − y ;1 − z ) , AB = (1; −3; 4 )
AB = DC 2
1
−3
4
Calc
−
−
= 0 ⎯⎯⎯
→ đáp án
−3 − x 5 − y 1 − z
nào bằng 0 thì nhận.
+ Quy trình bấm Casio
2Oa1Rp3pQ($p
ap3R5pQ)$pa4
R1pQn
Calc đáp án C
rp4=8=p3==
→ Chọn C
Câu 4:
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có đỉnh là A (1; −2; −1) , B ( −5;10; −1) ,
C ( 4;1; −1) , D ( −8; −2; 2 ) . Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
A. ( −2; 4;5 ) .
B. ( 2; −4;3) .
C. ( −2;3; − 5 ) .
D. (1; −3; 4 ) .
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
+ Cơng thức tính:
Gọi ( x ; y ; z ) là tâm của tứ diện ABCD . Khi đó
_Bài học kinh nghiệm
IA2 − IB 2 = 0
IA = IB
IA = IB = IC = ID IB = IC IA 2 − IC 2 = 0
IA = ID
2
2
IA − ID = 0
IA 2 = ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1)
(1)
2
2
2
IB 2 = ( x + 5 ) + ( y − 10 ) + ( z + 1) ( 2 )
2
2
2
IC 2 = ( x − 4 ) + ( y − 1) + ( z + 1) ( 3 )
2
2
2
ID 2 = ( x + 8 ) + ( y + 2 ) + ( z − 2 ) ( 4 )
Calc
IA2 − IB 2 = (1) − ( 2 ) ⎯⎯⎯
→
Calc
IA2 − IC 2 = (1) − ( 3) ⎯⎯⎯
→
Calc
IA2 − ID 2 = (1) − ( 4 ) ⎯⎯⎯
→
2
2
2
Đáp án nào đều ra kết quả 0 thì nhận.
+ Quy trình bấm Casio
(Q(p1)d+(Q)+2
)d+(Qn+1)dp(Q
(+5)dp(Q)p10)
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
Calc
→ chúng ta
Với IA2 − IB 2 = (1) − ( 2 ) ⎯⎯⎯
nên Calc 4 đáp án. Kết quả nào bằng 0
thì nhận.
pg. 10
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
dp(Qn+1)d
Calc đáp án A
rp2=4=5==
Với 2 kết quả bằng 0 thì mới bấm tiếp
Calc
IA2 − IC 2 = (1) − ( 3) ⎯⎯⎯
→
Calc đáp án B
r2=p4=3==
Calc đáp án C
rp2=3=p5==
Calc đáp án D
rp2=3=p5==
→Chọn A
Câu 5: (THPT QG 2017 Mã đề 105) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
a = ( 2; 1; 0 ) và b = ( −1; 0; −2 ) . Tính cos ( a , b ) .
A. cos ( a , b ) = −
2
25
B. cos ( a , b ) = −
2
5
C. cos ( a , b ) =
2
25
D. cos ( a , b ) =
2
5
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
w5132=1=0=
Jxp1=0=p2=C
TR3T3q)T4)=
kM)=
_Bài học kinh nghiệm
Sử dụng MTCT
( )
-Tính góc giữa hai véc tơ a; b thì kết quả
được lưu trong M
- Tính cos a; b : bấm kM)=
( )
Nhận B.
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
pg. 11
TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN OXYZ
Câu 6: Trong khơng gian Oxyz , cho a , b tạo với nhau 1 góc 120 và a = 3 ; b = 5 . Tìm T = a − b .
A. T = 5 .
B. T = 6 .
C. T = 7 .
D. T = 4 .
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
_Bài học kinh nghiệm
3d+5dp2O3O5
Ok120)=CsM=
Tích vơ hướng a.b = a . b cos a, b
2
(
Ta có, T 2 = a − b = a − b
2
( )
)
2
( )
= a − 2 a . b cos a, b
Nhận C.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; 0 ; 0 ) , B ( 0 ; 2 ; 0 ) , C ( 0 ; 0 ; 4 ) . Tính chiều cao OH
của tứ diện OABC .
A.
4 21
.
21
B.
2 21
.
21
C.
21
.
21
D.
3 21
.
21
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
AB = ( −1; 2; 0 ) , AB = ( −1; 0; 4 ) , A0 = ( −1; 0; 0 ) .
w513p1=2=0=
Jxp1=0=4=
Jup1=0=0=C
q((T3OT4)
TR2T5)a
q(T3OT4)=
_Bài học kinh nghiệm
Hướng 1:
- Diện tích đáy ABC :
1
S ABC = AB, AC
2
- Thể tích tứ diện ABCD :
1
VABCO = [ AB, AC ]. AO
6
Đường cao hạ từ O là d ( O, ( ABC ) )
=
[ AB, AC ]. AO
3V ABCO
=
S ABC
[ AB, AC ]
Hướng 2:
Nhận A.
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
x y z
+ + =1
1 2 4
-Tính khoảng cách từ O đến ( ABC ) .
-Viết phương trình ( ABC ) :
pg. 12
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
Câu 8: (THTT - Số 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
OA = 2i + 2 j + 2k , B ( −2; 2; 0 ) và C ( 4;1; − 1) . Trên mặt phẳng ( Oxz ) , điểm nào dưới đây
cách đều ba điểm A , B , C .
1
−1
3
−3
A. M ; 0; .
B. N ; 0;
.
2
2
4
4
−1
3
C. P ; 0;
.
2
4
1
−3
D. Q ; 0; .
2
4
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
_Bài học kinh nghiệm
s(2p[)d+(2pQ)) OA = 2i + 2 j + 2k A ( 2; 2; 2 )
d+(2pQn)d$ps(p Khoảng cách giữa hai điểm
2p[)d+(2pQ))d+
2
2
2
AB = ( xB − x A ) + ( yB − y A ) + ( z B − z A ) ;
(0pQn)d
MA = MB
r3a4=0=1a2==
( xB − xM )
2
+ ( y B − yM ) + ( z B − z M ) =
2
2
( xA − xM )
2
+ ( y A − yM ) + ( z A − z M )
2
2
0 (Loại A)
rp3a4=0=p1a2==
Loại B
rp3a4=0=1a2==
Loại D
r3a4=0=p1a2==
Nhận C.
Câu 9: (THPT Lương Thế Vinh - HN - Lần 1- 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian Oxyz , cho
ba điểm A ( 0;0; −1) , B ( −1;1;0 ) , C (1; 0;1) . Tìm điểm M sao cho 3MA2 + 2 MB 2 − MC 2 đạt
giá trị nhỏ nhất.
3 1
A. M ; ; −1 .
4 2
3 1
B. M − ; ; 2 .
4 2
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
3 3
C. M − ; ; −1 .
4 2
3 1
D. M − ; ; −1 .
4 2
pg. 13
TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN OXYZ
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
3([d+Q)d+(Qn
+1)d)+2([o([+
1)d+(Q)p1)d+Q
nd)p(([p1)d+Q)
d+(Qnp1)d)
r3a4=1a2=1op1==
_Bài học kinh nghiệm
- Giả sử, M ( x; y; z )
MA2 = ( x − x A ) + ( y − y A ) + ( z − z A )
2
2
2
Nhập biểu thức 3MA2 + 2 MB 2 − MC 2
theo tọa độ điểm M ( x; y; z ) .
Sau đó thay tọa độ điểm M trong các
đáp án vào biểu thức rồi so sánh các
giá trị tìm được, chọn đáp án cho giá
trị nhỏ nhất.
rp3a4=1a2=2==
rp3a4=3a2=p1==
rp3a4=1a2=p1==
Nhận D.
Câu 10: (THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ
trục tọa độ Oxyz , cho bốn véc tơ a = ( 2;3;1) , b = ( 5; 7; 0 ) , c = ( 3; −2; 4 ) và d = ( 4;12; −3 ) .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a, b, c là ba véc tơ không đồng phẳng.
B. 2a + 3b = d − 2c .
C. a + b = d + c .
D. d = a + b − c .
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
+ Tư duy: Thử các đáp án.
+ Cơng thức tính: Tùy mỗi đáp án.
+ Tính tốn Casio
Nhập vào màn hình:
w5132=3=1=
TÀI LIỆU CHUN LUYỆN THI THPTQG
_Bài học kinh nghiệm
- Nhập đúng số liệu.
- Ba véc tơ a, b, c không đồng phẳng
a[b, c] 0 .
pg. 14
TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
Jx5=7=0=
Ju3=p2=4=
Jj4=12=p3=
Thử đáp án A:
CT3TR2(T4OT5
)=
(đúng)
Thử đáp án B: 2a + 3b = d − 2c 2a + 3b − d + 2c = 0
C2T3+3T4pT6+2
T5=
(sai)
Chọn phương án B.
Câu 11: (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
véc-tơ a = ( 2; − 5;3) , b = ( 0; 2; −1) . Tọa độ véc-tơ x thỏa mãn 2a + x = b là
A. ( −4; 2; − 7 ) .
B. ( −4; 2; 3 ) .
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
C. ( −4; 12; − 7 ) .
D. ( −4; 12; − 3 ) .
pg. 15
TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN OXYZ
Lời giải
_Quy trình bấm máy.
+ Tư duy: Biến đổi biểu thức cần tính.
+ Cơng thức tính: x = b − 2a .
+ Tính tốn Casio
Nhập vào màn hình:
w5132=p5=3=
_Bài học kinh nghiệm
- Nhập đúng số liệu.
- Ta cũng có thể thử các đáp án (chậm
hơn).
Jx0=2=p1=
Tính x
CT4p2T3=
Chọn phương án C.
TÀI LIỆU CHUYÊN LUYỆN THI THPTQG
pg. 16