Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần thế giới di động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 77 trang )

..

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH DOANH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN THẾ GIỚI DI ĐỘNG

NGUYỄN KIM THUẬN

AN GIANG, THÁNG 07 NĂM 2015


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH DOANH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN THẾ GIỚI DI ĐỘNG

SVTH: NGUYỄN KIM THUẬN
MSSV: DNH117370
GVHD: CHÂU HỒNG PHƢƠNG THẢO

AN GIANG, THÁNG 07NĂM 2015


LỜI CẢM ƠN
________


Trong suốt thời gian bốn năm học ở Trƣờng Đại học An Giang,
em đã đƣợc quý Thầy Cô của trƣờng nói chung và q Thầy Cơ của
khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh nói riêng truyền đạt những kiến
thức xã hội và kiến thức chuyên môn vô cùng q giá. Những kiến thức
hữu ích đó sẽ trở thành hành trang giúp em vƣợt qua những khó khăn,
thử thách trong công việc cũng nhƣ trong cuộc sống sau này. Với những
kiến thức tiếp thu tại nhà trƣờng và công tác thực tiễn trong thời gian
thực tập tại Công Ty Cổ Phần Thế Giới Di Động, đến nay em đã hồn
thành Chun đề thực tập của mình. Để đạt đƣợc kết quả đó là nhờ sự
giúp đỡ to lớn của quý Thầy, quý Cô và các Anh, Chị trong Công Ty.
Em xin chân thành cảm ơn:
- Quý Thầy Cô khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh đã truyền đạt
cho em những kiến thức vơ cùng hữu ích, đặc biệt là Cơ CHÂU HỒNG
PHƢƠNG THẢO đã tận tình hƣớng dẫn em hoàn thành chuyên đề này.
- Ban lãnh đạo cùng các Cô, Chú, Anh, Chị trong Công Ty đã tận
tình giúp đỡ và hƣớng dẫn em hồn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian
thực tập.
Cuối cùng, kính chúc quý Thầy Cô Trƣờng Đại học An Giang,
Ban giám đốc cùng tồn thể cán bộ cơng nhân viên của Cơng Ty luôn
dồi dào sức khỏe, gặt hái đƣợc nhiều thành công trong công việc và cuộc
sống.
Long Xuyên, Ngày …. tháng …. năm 2015
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Kim Thuận


Đề tài nghiên cứu khoa học: “ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Thế Giới Di Động”, do sinh viên Nguyễn Kim
Thuận thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của Ths. Châu Hồng Phƣơng Thảo. Tác

giả đã báo cáo kết quả nghiên cứu và đƣợc Hội đồng Khoa học và Đào tạo
Trƣờng Đại học An Giang thông qua ngày ………………………..
Thƣ ký
( ký tên)

……………………………..
Phản biện 1

Phản biện 2

(ký tên)

(ký tên)

………………………………

………………………………

Cán bộ hƣớng dẫn
( ký tên)

……………………………..
Chủ tịch hội đồng
( ký tên)

……………………………..

i



MỤC LỤC

Trang
Phiếu chấp nhận hội đồng ........................................................................... i
Mục lục ....................................................................................................... ii
Danh mục sơ đồ ........................................................................................... v
Danh mục bảng ...........................................................................................vi
Danh mục các từ viết tắt .......................................................................... vii
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU .............................................................................. 1
1.1 Cơ sở hình thành đề tài ......................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................ 1
1.3 Phạm vi và đối tƣợng nghiên cứu ........................................................ 2
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................................................... 2
1.5 Ý nghĩa nghiên cứu .............................................................................. 2
1.6 Kết cấu của chuyên đề .......................................................................... 3
CHƢƠNG 2:CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ................................................................. 4
2.1 Kế toán doanh thu ................................................................................ 4
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................. 4
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................ 6
2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................. 8
2.1.4 Kế tốn thu nhập khác ..................................................................... 9
2.2 Kế toán các khoản chi phí .................................................................... 11
2.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ................................................................. 11

ii


2.2.2 Kế tốn chi phí tài chính .................................................................. 13
2.2.3 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .................................................. 14

2.2.4 Kế tốn chi phí khác ......................................................................... 17
2.2.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ..................... 19
2.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................. 20
2.3.1 Khái niệm........................................................................................... 20
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ
GIỚI DI ĐỘNG .......................................................................................... 23
3.1 Lịch sử hình thành và phát triển .......................................................... 23
3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty ..................................................... 24
3.3.1 Sơ đồ tổ chức ................................................................................... 24
3.3.2 Nhiệm vụ của từng bộ phận .............................................................. 24
3.3 Tổ chức cơng tác kế tốn tại công ty ................................................... 28
3.3.1 Sơ đồ tổ chức .................................................................................... 28
3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành......................................... 28
3.3.3 Chế độ và chính sách kế tốn cơng ty áp dụng ................................. 29
3.4 Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thế giới di
động ............................................................................................................ 31
3.5 Những thuận lợi và khó khăn ............................................................... 33
3.6 Định hƣớng phát triển của công ty cổ phần thế giới di động............... 33
CHƢƠNG 4:KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THẾ GIỚI DI ĐỘNG ..................... 35
4.1 Kế toán doanh thu ................................................................................ 35
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................ 35
4.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................. 41
iii


4.1.3 Kế tốn doanh thu tài chính .............................................................. 43
4.1.4 Kế tốn thu nhập khác ...................................................................... 45
4.2 Kế tốn chi phí ..................................................................................... 48
4.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................. 48

4.2.2 Kế tốn chi phí tài chính ................................................................... 48
4.2.3 Kế tốn chi phí bán hàng và quản lí doanh nghiệp ............................ 53
4.2.4 Kế tốn chi phí khác ........................................................................ 57
4.3 Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................. 58
4.3.1 Khái niệm........................................................................................... 58
4.3.2 Chứng từ sử dụng............................................................................... 58
4.3.3 Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu ............................................. 59
4.3.4 Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 ........................................................... 62
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT, KHUYẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ……….63
5.1 Nhận xét ............................................................................................... 63
5.2 Khuyến nghị ........................................................................................ 63
5.2.1 Tăng doanh thu .................................................................................. 63
5.2.2 Giảm chi phí ...................................................................................... 64
5.2.3Về cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh.............. 64
5.3 Kết luận ................................................................................................ 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 66
PHỤ LỤC ................................................................................................... 67

iv


DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán TK 511 .................................................................... 6
Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch toán TK 521 .................................................................... 7
Sơ đồ 3: Sơ đồ kế toán doanh thu tài chính ..................................................... 9
Sơ đồ4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ......................................................... 11
Sơ đồ 5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ................................................... 12
Sơ đồ6: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính ..................................................... 14
Sơ đồ 7: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng.................................................... 15

Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lýdoanh nghiệp................................. 17
Sơ đồ 9: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác........................................................... 18
Sơ đồ 10: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN ............................................. 20
Sơ đồ 11: Sơ đồ xác định KQHĐKD............................................................. 22
Sơ đồ 12: Sơ đồ tổ chức công ty .................................................................... 24
Sơ đồ 13: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ....................................................... 28
Sơ đồ 14: Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh ............................................... 62

v


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1: Bảng phân tích báo cáo hoạt động kinh doanh quý 1 năm 2014, 2015...
..... .................................................................................................................... 31
Bảng 2: Bảng sổ chi tiết TK 511 ...................................................................... 40
Bảng 3: Bảng sổ chi tiết TK 521 ...................................................................... 43
Bảng 4: Bảng sổ chi tiết TK 515 ...................................................................... 45
Bảng 5: Bảng sổ chi tiết TK 711 ...................................................................... 48
Bảng 6: Bảng sổ chi tiết TK 632 ...................................................................... 51
Bảng 7: Bảng sổ chi tiết TK 635 ...................................................................... 53
Bảng 8: Chi phí bán hàng ................................................................................. 56
Bảng 9: Chi phí quản lí doanh nghiệp .............................................................. 57
Bảng 10: Bảng sổ chi tiết TK 811 .................................................................... 58
Bảng 11: Bảng sổ chi tiết TK 911 .................................................................... 61

vi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


Chữ viết tắt

Nguyên văn

BH

Bán hàng

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

DNTN

Doanh nghiệp tƣ nhân

ĐVT

Đơn vị tính

GTGT


Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐTC

Hoạt động tài chính

K/C

Kết chuyển

KQHĐKD

Kết quả hoạt động kinh doanh

NSNN

Ngân sách nhà nƣớc

PC

Phiếu chi

QL

Quản lý


TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

vii


CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
Để tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trƣờng đang trong giai
đoạn hội nhập nhƣ nƣớc ta hiện nay, các công ty phải không ngừng tiến
hành các hoạt động sản xuất kinh doanh để tạo ra các loại sản phẩm và
cung cấp dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu của thị trƣờng (nhu cầu sản xuất
và nhu cầu tiêu dùng) thơng qua q trình bán hàng với mục tiêu là lợi
nhuận, lợi nhuận càng cao sẽ càng góp phần thúc đẩy sự phát triển của cả
nƣớc. Hiện nay có vơ số cơng ty lớn nhỏ đang hoạt động trên khắp cả
nƣớc, trong đó khơng thể khơng nhắc đến sự hiện diện của Công ty CP Thế
Giới Di Động, một công ty luôn đƣợc sự quan tâm của khách hàng.
Trong một cơng ty thì việc phản ánh chính xác, đầy đủ tình hình bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh là rất cần thiết, vì căn cứ vào kết quả
này các công ty sẽ biết đƣợc thực trạng hoạt động kinh doanh của mình và
có cơ sở để kiểm tra, so sánh giữa doanh thu với chi phí của từng hoạt
động trong q trình kinh doanh. Thơng qua đó, cơng ty có thể đƣa ra đƣợc
những biện pháp nhằm quản lý và sử dụng chi phí hợp lý hơn để tăng lợi
nhuận. Để việc xác định kết quả kinh doanh đạt hiệu quả và chính xác, địi

hỏi các công ty phải áp dụng đúng và đầy đủ các ngun tắc và chuẩn mực
kế tốn trong cơng tác hạch tốn của mình.
Để làm đƣợc điều đó, cơng ty phải thƣờng xuyên kiểm tra, đánh giá đầy
đủ, chính xác mọi diễn biến và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh,
những mặt mạnh, mặt yếu của cơng ty và tìm những biện pháp để không
ngừng nâng cao hiệu quả kinh tế. Điều này rất có ý nghĩa đối với sự phát
triển của Cơng ty CP Thế Giới Di Động. Chính vì thế mà việc nghiên cứu
đề tài “Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty CP
Thế Giới Di Động”là cần thiết.

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Tìm hiểu cơ sở lý thuyết về kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh
doanh, vận dụng lý thuyết xác định kết quả hoạt động kinh doanh vào thực
tế công việc ở một doanh nghiệp cụ thể.
- Nghiên cứu q trình ghi chép và hạch tốn các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh liên quan đến việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty.
- Xem xét kết quả hoạt động kinh doanh để rút ra nhận xét và đƣa ra các
kiến nghị để giúp Công ty hồn thiện hơn về cơng tác kế tốn xác định kết
quả kinh doanh.
1


1.3 PHẠM VI VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
Phạm vi nghiên cứu:

-

+ Không gian: đề tài đƣợc thực hiện tại công ty Cổ phần Thế Giới Di
Động
+ Thời gian: số liệu để xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công

ty là số liệu quý 1 năm 2015 do công ty cung cấp.
-

Đối tƣợng nghiên cứu: kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty
Cổ phần Thế Giới Di Động

1.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Thu thập dữ liệu:
+ Dữ liệu sơ cấp: phỏng vấn, đối thoại trực tiếp với nhân viên Phịng Kế
tốn, quan sát thực tế cơng tác kế tốn tại cơng ty.
+ Dữ liệu thứ cấp: thu thập số liệu từ sổ sách kế toán, chứng từ gốc của
công ty, nghiên cứu tài liệu từ các quyết định và thơng tƣ hƣớng dẫn, chuẩn
mực kế tốn Việt Nam và sách, báo có liên quan đến đề tài.
- Xử lý dữ liệu:
+ Chọn lọc, tổng hợp và xử lý các số liệu có đƣợc để đƣa ra kết quả kinh
doanh cần thiết phục vụ cho việc nghiên cứu chuyên đề nói chung và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng.
+ So sánh số liệu của những, quý 1 năm 2014 và quý 1 năm 2015.

1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU
-

Đối với bản thân: Đƣợc áp dụng kiến thức vào thực tế công việc, củng

cố kiến thức cũng nhƣ có kinh nghiệm, kiến thức trong cơng việc thực tế. Giúp
cho bản thân hiểu rõ hơn về các phƣơng pháp kế toán, xác định đƣợc kết quả
hoạt động của công ty. Đúc kết đƣợc kinh nghiệm cho bản thân.
-

Đối với công ty: Giúp phát hiện những mặt chƣa hợp lý trong cơng tác


hạch tốn để hồn thiện nhằm cung cấp những thơng tin chính xác đáp ứng nhu
cầu quản lý của các cấp lãnh đạo công ty. Sau đó đƣợc nhận xét từ góc nhìn
2


khác, có thêm những khuyến nghị để doanh nghiệp tham khảo nhằm làm cho
cơng tác kế tốn tại doanh nghiệp ngày càng hoàn thiện.

1.6 KẾT CẤU CỦA CHUYÊN ĐỀ
Chƣơng 1: Mở đầu
Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Chƣơng 3: Giới thiệu tổng quát về công ty cổ phần thế giới di động
Chƣơng 4: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần
thế giới di động
Chƣơng 5: Nhận xét, khuyến nghị và kết luận

3


CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1 KẾ TOÁN DOANH THU
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ
thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thơng
thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc từ
giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ: bán sản phẩm, hàng hóa, cung

cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm
ngồi giá bán (nếu có).
( Theo

Kinh tế

11: trang 225)

Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “doanh thu và thu nhập khác”
thì doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hố nhƣ ngƣời sở hữu
hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu đƣợc các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Nguyên tắc kế toán doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 01 “chuẩn mực chung”, doanh
thu đƣợc ghi nhận theo nguyên tắc sau:
- Cơ sở dồn tích: doanh thu phải đƣợc ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không
căn cứ vào thời điểm thực thu, thực chi tiền.
4


- Phù hợp: khi ghi nhận một khoản doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí
tƣơng ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó.
- Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng chứng chắc

chắn về khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế.
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho, phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng, bảng kê
bán lẻ hàng hóa dịch vụ.
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, tài khoản 511 có 4
tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 – “Doanh thu bán hàng hoá”
- Tài khoản 5112 – “Doanh thu bán các thành phẩm”
- Tài khoản 5113 – “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
- Tài khoản 5118 – “Doanh thu khác”
Kết cấu TK 511:
Nợ

Tài khoản 511

Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu bán sản phẩm, hàng
(hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng
hoá và cung cấp dịch vụ của doanh
bán, chiết khấu thƣơng mại) kết
nghiệp thực hiện trong kỳ.
chuyển cuối kỳ.
Kết chuyển doanh thu thuần vào
tài khoản 911 để xác định kết quả
kinh doanh
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có

Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ


5


SƠ ĐỒ HẠCH TỐN
Sơ đồ 1: Sơ đồ kế tốn tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
911

511
Cuối kỳ kết chuyển

111,112,131
Tổng giá

Doanh thu

doanh thu thuần

thanh toán

phát sinh

521
Chiết khấu TM

giảm giá hàng bán
hàng bán bị trả lại

3331

3331

Thuế GTGT

Thuế GTGT

Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu hàng bán,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại

( Theo

Kinh tế

11: trang 232)

2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu là tổng số tiền mà doanh nghiệp giảm trừ
cho ngƣời mua và đƣợc tính giảm trừ vào doanh thu BH & CCDV. Các khoản
giảm trừ doanh thu gồm: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và hàng
bán bị trả lại.
Chiết khấu thƣơng mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp giảm trừ cho khách
hàng mua hàng với số lƣợng lớn.
Giảm giá hàng bán: là khoản trừ cho khách hàng do hàng bán kém phẩm
chất, không đúng quy cách hoặc mẫu mã lạc hậu.
Hàng bán bị trả lại: phản ánh trị giá bán của số sản phẩm, hàng hóa đã bán
bị khách hàng trả lại.

-

Chứng từ sử dụng:
Phiếu kế toán


-

Hoá đơn GTGT

-

Phiếu nhập kho

6


Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 521 – “các khoản giảm trừ doanh thu”, tài khoản 521 có 03 tài
khoản cấp 2:
- Tài khoản 5211 – “Chiết khấu thƣơng mại”
- Tài khoản 5212 – “Giảm giá hàng bán”
- Tài khoản 5213 – “Hàng bán bị trả lại”
Kết cấu TK 521:

Nợ

Tài khoản 521

Khoản GGHB, CKTM đã chấp
Kết chuyển tất cả các khoản giảm
nhận cho khách hàng phát sinh trong trừ doanh thu phát sinh trong kỳ sang
kỳ.
tài khoản 511.
Trị giá HBBTL, đã trả tiền lại cho

ngƣời mua hoặc tính trừ vào nợ phải
thu của khách hàng về số sản phẩm,
hàng hóa đã bán ra.
Các khoản thuế làm giảm doanh
thu: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu, thuế GTGT phải nộp theo
phƣơng pháp trực tiếp.
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có

Tài khoản 512 khơng có số dƣ cuối kỳ.
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TK 521
Sơ đồ 2: Sơ đồ các khoản giảm trừ doanh thu

TK 111, 112, 131
Tổng số
tiền

Các
khoản
CKTM, giảm
giá hàng bán,
hàng bán bị trả
lại

TK 521
Giá
chƣacó
GTGT

TK 33311


Thuế GTGT
( Theo

bán
thuế

Kinh tế
7

TK 511
Cuối kỳ kết chuyển
khoản chiết khấu
TM, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị
trả lại phát sinh
trong kỳ
11: trang 237)


2.1.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản doanh thu thuần từ hoạt động
tài chính bao gồm lãi tiền vay, lãi tiền gửi, tiền bản quyền, thu nhập từ cho thuê
tài sản, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia, lãi từ bán ngoại tệ, lãi do chuyển nhƣợng
vốn và doanh thu từ các hoạt động tài chính khác.
Chứng từ sử dụng:
Phiếu thu, giấy báo Có của ngân hàng, hoặc các chứng từ lập khác phản
ánh các khoản thu hoạt động tài chính khác nhƣ lợi nhuận đƣợc chia từ đầu tƣ
tài chính.

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”.
Kết cấu TK 515:

Nợ

Tài khoản 515

Số thuế GTGT phải nộp theo
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuần đƣợc
phƣơng pháp trực tiếp.
chia.
Kết chuyển doanh thu tài chính
Lãi do thanh lý nhƣợng bán các
thuần phát sinh trong kỳ sang tài khoản đầu tƣ ngắn hạn, dài hạn.
khoản 911 để xác định kết quả kinh
Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh khi
doanh.
bán ngoại tệ, đánh giá lại vào cuối
năm tài chính (31/12).
Doanh thu hoạt động tài chính
khác phát sinh trong kỳ.
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có

Tài khoản 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.
(Theo

trang 333-335)

8



SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TK 515
Sơ đồ3: Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
TK 911

TK 111, 112

TK 515

Thu lãi tiền gửi, tiền lãi cho
vay, thu lãi trái phiếu, cổ tức
đƣợc hƣởng.

Kết chuyển chi phí tài
chính phát sinh trong kỳ.

TK 221

Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia bổ
sung góp vốn liên doanh, đầu
tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ
dài hạn khác.
TK 413
Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái
do đánh giá lại cuối kỳ của hoạt
động sản xuất kinh doanh.
TK 3387
Phân bổ dần lãi bán hàng trả
chậm, lãi nhận trƣớc.


2.1.4 Kế toán thu nhập khác
Khái niệm
Thu hoạt động khác là những khoản thu từ những hoạt động diễn ra không
thƣờng xuyên.
Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp gồm:
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ.
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên
doanh, đầu tƣ vào cơng ty liên kết, đầu tƣ tài chính dài hạn khác.
- Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
- Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xố sổ.
- Một số khoản thuế đƣợc NSNN hồn lại.
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ.

9


- Thu thập quà biếu tặng, tài trợ của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh
nghiệp.
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản thu nêu trên.
( Theo
Chứng từ sử dụng
Phiếu thu, giấy báo Có của ngân hàng, phiếu nhập kho, biên bản thanh lý,
nhƣợng bán TSCĐ và một số chứng từ tự lập khác nhƣ biên bản của hội đồng
xử lý tài sản,…
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – “Thu nhập khác”.
Kết cấu TK 711:

Nợ


Tài khoản 711

Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
Các khoản thu nhập khác phát
tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối sinh trong kỳ.
với các khoản thu nhập khác ở doanh
nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phƣơng pháp trực tiếp.
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ sang tài khoản 911.
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có

Tài khoản 711 khơng có số dƣ cuối kỳ.

10




SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 711
Sơ đồ4: Sơ đồ kế tốn thu nhập khác
TK 338, 344
TK 711
Tiền phạt tính trừ vào khoản
Kết chuyển thu nhập
nhận ký quỹ, ký cƣợc ngắn hạn
TK 152, 156, 211
khác phát sinh trong kỳ

Nhận tài trợ, biếu tặng
vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ

TK 911

Thu đƣợc khoản phải
thu khó địi đã xóa sổ

TK 111, 112

TK 331, 338
Tính vào thu nhập khác khoản
nợ không xác định đƣợc chủ
2.2 KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ
2.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán
Khái niệm
Giá vốn hàng bán là tổng giá trị của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu
thụ trong kỳ. Đối với doanh nghiệp thƣơng mại, GVHB là tổng số tiền mà
doanh nghiệp đã bỏ ra để có đƣợc hàng hố đó, nó bao gồm giá mua và chi phí
thu mua của lƣợng hàng hố đã bán trong kỳ.

Chứng từ sử dụng:
Phiếu xuất kho, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu nhập kho
(trƣờng hợp hàng bán bị trả lại), phiếu kế toán hoặc các chứng từ lập khác có
liên quan.
Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 632 – “Giá vốn hàng bán”

11



Nợ

Kết cấu tài khoản 632:
Tài khoản 632



Tổng giá vốn của sản phẩm, hàng
Số hồn nhập dự phịng giảm giá
hố, dịch vụ đã bán ra trong kỳ.
HTK vào cuối năm tài chính (31/12).
Chi phí NVL trực tiếp, chi phí
Trị giá hàng bán bị trả lại nhập
nhân cơng trực tiếp ngồi định mức kho.
đƣợc tính vào GVHB trong kỳ.
Kết chuyển GVHB trong kỳ sang
Khoản hao hụt, mất mát của HTK tài khoản 911 để xác định kết quả
sau khi trừ phần bồi thƣờng do trách kinh doanh.
nhiệm cá nhân gây ra.
Chi phí tự chế TSCĐ vƣợt định
mức khơng đƣợc tính vào ngun giá
TSCĐ hữu hình hình thành do tự chế.
Số trích lập dự phòng giảm giá
HTK.
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có

Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TK 632:
Sơ đồ5: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán

TK 154

TK 632

TP, HH đã bán bị trả lại
nhập kho

TP SX ra tiêu thụ ngay
không qua nhập kho
TK 157
TP SX ra gửi đi
bán không qua
nhập kho
TK 155, 156
TP, HH xuất kho
gửi đi bán

TK 155, 156

TK 911
Khi hàng gửi đi
bán đƣợc xác định Cuối kỳ, kết chuyển giá
vốn hàng bán của TP,
là tiêu thụ
HH, DV đã tiêu thụ
TK 159
Hồn nhập dự phịng
giảm giá hàng tồn kho

Xuất kho TP, HH để bán


Trích lập dự phịng giảm giá
hàng tồn kho
eo

i h c Kinh tế TP H Chí Minh, 2011: trang 238)
12


2.2.2 Kế tốn chi phí tài chính
Khái niệm
Chi phí tài chính là những khoản chi phí phát sinh từ các giao dịch thuộc
hoạt động tài chính nhƣ lãi tiền vay dùng cho hoạt động kinh doanh, chi phí
liên doanh, liên kết, chi phí sử dụng bản quyền, lỗ từ đầu tƣ chứng khốn,…
eo

i h c Kinh tế TP H Chí Minh, 2011: trang 244)

Chứng từ sử dụng
Phiếu chi, báo nợ ngân hàng, các chứng từ gốc liên quan nhƣ: thông báo tỷ
giá hối đoái, chứng từ về xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái cuối kỳ,..
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – “Chi phí tài chính”
Kết cấu tài khoản:
Nợ

Tài khoản 635




Chi phí lãi vay, lãi mua hàng trả
Hồn nhập các khoản dự phòng
chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính.
đánh giá tài chính ngắn hạn, dài hạn.
Lỗ khi bán ngoại tệ, lỗ do thanh
Kết chuyển chi phí tài chính phát
lý, nhƣợng bán các khoản đầu tƣ.
sinh trong kỳ sang tài khoản 911 để
Lỗ tỷ giá hối đoái đã thực hiện xác định kết quả kinh doanh.
phát sinh trong kỳ và chƣa thực hiện
do đánh giá lại vào cuối năm tài chính
(31/12).
CKTT cho ngƣời mua.
Dự phịng đánh giá đầu tƣ tài
chính ngắn hạn, dài hạn.
Các khoản chi phí tài chính khác.
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có

Tài khoản 635 khơng có số dƣ cuối kỳ

13


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TK 635:
Sơ đồ 6: Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính
TK 635

TK 413

Xử lý chênh lệch tỷ giá hối

đoái do đánh giá lại các
khoản mục có gốc ngoại tệ
cuối kỳ.
TK 111, 112, 131
Chiết khấu thanh toán cho
ngƣời mua.
TK 111, 112, 335, 242
Lãi tiền vay phải trả,
phân bổ lãi mua hàng
trả chậm, trả góp.

eo

TK 911
Kết chuyển chi phí tài
chính phát sinh trong kỳ.

TK 129, 229
Hồn nhập số chênh lệch
dự phịng giảm giá đầu tƣ
tài chính ngắn hạn, dài
hạn.

Lập dự phịng giảm giá
đầu tƣ tài chính ngắn hạn,
dài hạn.
i h c Kinh tế TP H Chí Minh, 2011: trang 245)

2.2.3 Kế tốn chi phí bán hàngvà quản lí doanh nghiệp


*Kế tốn chi phí bán hàng
Khái niệm
Chi phí bán hàng: dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong q
trình bán sản phẩm, hàng hố, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào
hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí
bảo hành sản phẩm, hàng hố (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng
gói, vận chuyển,...

Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, giấy báo có, một số chứng từ liên
quan,…
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 “Chi phí nhân viên”.
- Tài khoản 6412 “Chi phí vật liệu, bao bì”
- Tài khoản 6413 “Chi phí dụng cụ, đồ dùng”
14


- Tài khoản 6414 “Chi phí khấu hao TSCĐ”.
- Tài khoản 6415“Chi phí bảo hành”
- Tài khoản 6417 “Chi phí dịch vụ mua ngồi”
- Tài khoản 6418 “Chi phí bằng tiền khác”
Kết cấu tài khoản:

Nợ
Tài khoản 641

Các chi phí phát sinh liên quan đến
Khoản đƣợc ghi giảm chi phí bán

quá trình bán sản phẩm, hàng hố, hàng trong kỳ;
cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
Kết chuyển chi phí bán hàng vào
tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh" để tính kết quả kinh doanh
trong kỳ.
Tồng số phát sinh Nợ Tồng số phát sinh Có

Tài khoản 641 khơng có số dƣ cuối kỳ
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TK 641:
Sơ đồ 7: Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính
152,153,214

641
Chi phí vật liệu, CCDC,
chi phí khấu hao dùng cho
bộ phận bán hàng

111,112,138
Các khoản thu hồi
giảm chi phí bán hàng

334,338

911
Lƣơng và các khoản
trích theo lƣơng của
nhân viên bán hàng

Kết chuyển chi phí

bán hàng

111,112,141,331
Chi phí dịch vụ mua
ngồi cho BPBH

eo

i h c Kinh tế TP H Chí Minh, 2011: trang 242)

15


×