Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân lộc quí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.07 KB, 53 trang )

..

ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


LA VĂN NHÂN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN LỘC Q
Chun ngành: Kế Tốn Doanh Nghiệp
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

Long Xuyên, tháng 07/2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN LỘC QUÍ
Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp
Giảng viên hƣớng dẫn: Th.s Nguyễn Thị Thanh Thủy
Sinh viên thực hiện: LA VĂN NHÂN
Lớp: DT5KT1
MSSV: DKT093547

Long Xuyên, tháng 07/2013



LỜI CẢM ƠN
----------------Qua thời gian học tập và nghiên cứu tại Khoa Kinh tế - QTKD Trường Đại học
An Giang. Hôm nay, với những kiến thức đã học ở trường và những bài học thực tế
trong quá trình thực tập tại Doanh nghiệp tư nhân Lộc Q tơi đã hồn thành tốt chun
đề của mình. Để có thể hồn thành chuyên đề này là nhờ vào sự truyền đạt kiến thức
của thầy cô trường Đại Học An Giang, sự hướng dẫn nhiệt tình của Cơ Nguyễn Thị
Thanh Thủy.
Tơi xin chân thành cảm ơn: Ban giám hiệu, quý thầy cô Khoa Kinh Tế & Quản
Trị Kinh Doanh Trường Đại Học An Giang đã trang bị kiến thức cho em trong bốn năm
qua; cảm ơn Cô Nguyễn Thị Thanh Thủy đã tận tình hướng dẫn giúp tơi hồn thành
chun đề tốt nghiệp.
Đồng thời, tôi cũng xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo DNTN Lộc Q đã tạo điều
kiện cho tơi thực tập tại Doanh nghiệp giúp tơi có điều kiện hồn thành chuyên đề của
mình.
Tuy nhiên, do hạn chế về kiến thức và thời gian thực tập nên chắc chắn chuyên
đề không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, tơi kính mong nhận được sự đóng góp ý kiến
của q Thầy cơ cùng quý doanh nghiệp để chuyên đề hoàn thiện hơn và có ý nghĩa
thực tiễn hơn.
Cuối lời, em kính chúc q Thầy cơ Khoa Kinh tế - QTKD dồi dào sừc khỏe,
công tác tốt, luôn vui vẻ trong cuộc sống và thành cơng trong cơng việc.
Trân trọng kính chào!
An Giang, tháng 05 năm 2013
Sinh viên thực hiện

La Văn Nhân

i



TÓM TẮT NỘI DUNG
----------------Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Lộc Q đã hình thành và phát triển hơn 5 năm
nên đã tạo được nhiều uy tín và lịng tin của khách hàng.
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Lộc Quí là doanh nghiệp với loại hình vừa và
nhỏ nên cơ cấu tổ chức đơn giản chỉ có 4 người lao động. Chủ yếu kinh doanh xăng
dầu.
Cơng tác kế tốn đơn giản chỉ tập trung vào một số tài khoản về doanh thu, chi phí
như:
-

Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

-

Tài khoản 632 “ Giá vốn hàng bán”

-

Tài khoản 642 “ Chi phí quản lý kinh doanh”

-

Tài khoản 8211 “ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành”

-

Tài khoản 8212 “ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại”

-


Tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”

Qua quá trình thực tập và thu thập số liệu tại doanh nghiệp đã giúp tôi hiểu biết
được về thực tế kinh doanh tại doanh nghiệp và cơng tác kế tốn tại doanh nghiệp
như thế nào. Từ đó, có những kiến nghị nhằm hồn thiện hơn về công tác tại doanh
nghiệp.

ii


MỤC LỤC
----------------Trang
Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................................. 1
1.1 Lí do chọn đề tài ........................................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................. 1
1.3 Phương pháp nghiên cứu. .......................................................................................... 2
1.4 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 2
1.5 Ý nghĩa nghiên cứu ................................................................................................... 2
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ...................................................................................... 3
2.1 Kế toán doanh thu ..................................................................................................... 3
2.1.1/ Khái niệm và nguyên tắc hạch toán ...................................................................... 3
2.1.2/ Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................. 4
2.1.3/ Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................................... 4
2.1.4/ Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................. 4
2.1.4.1/ Khái niệm các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................... 4
2.1.4.2/ Nội dung và kết cấu của tài khoản 521 .............................................................. 5
2.1.4.3/ Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................................ 5
2.1.5/ Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................................................. 5
2.1.5.2/ Nội dung và kết cấu của tài khoản 515 .............................................................. 6
2.1.5.3/ Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................................ 7

2.1.6/ Kế toán thu nhập khác........................................................................................... 8
2.1.6.1/ Khái niệm thu nhập khác ................................................................................... 8
2.1.6.2/ Nội dung và kết cấu của tài khoản ..................................................................... 8
2.1.6.3/ Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................................ 9
2.2/ Kế tốn chi phí ....................................................................................................... 10
2.2.1/ Khái niệm ............................................................................................................ 10
2.2.2/ Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................... 10
2.2.2.1. Khái niệm giá vốn hàng bán ............................................................................ 10
2.2.2.2/ Tài khoản sử dụng để hạch toán....................................................................... 10
2.2.2.3/ Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .............................. 12
2.2.3/ Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .................................................................... 13
2.2.3.1/ Khái niệm chi phí quản lý kinh doanh ............................................................. 13

iii


2.2.3.2/ Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 13
2.2.4/ Kế toán chi phí tài chính ......................................................................................... 15
2.2.4.1/ Khái niệm chi phí tài chính .................................................................................. 15
2.2.4.2/ Nội dung và kết cấu của tài khoản ....................................................................... 15
2.2.4.3/ Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .................................. 16
2.2.5/ Kế toán chi phí khác ............................................................................................... 18
2.2.5.1/ Khái niệm chi phí khác ........................................................................................ 18
2.2.5.2/ Tài khoản sử dụng để hạch toán........................................................................... 18
2.2.5.3/ Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu .................................. 19
2.2.6/ Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................... 19
2.2.6.1/ Khái niệm ............................................................................................................. 19
2.2.6.2/ Nội dung và kết cấu của tài khoản ....................................................................... 19
2.3/ Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................................... 20
2.3.1/ Khái niệm ................................................................................................................ 20

2.3.2/ Tài khoản sử dụng ................................................................................................... 21
2.3.3/ Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ..................................... 21
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN XĂNG DẦU LỘC
QUÍ ................................................................................................................................. ..22
3.1 Giới thiệu khái quát về công ty ................................................................................... 22
3.2 Chức năng và nhiệm vụ ngành nghề kinh doanh của công ty ..................................... 22
3.2.1/ Chức năng ............................................................................................................... 22
3.2.2/ Nhiệm vụ: ............................................................................................................... 22
3.3/ Cơ cấu tổ chức của công ty ........................................................................................ 23
3.3.1/ Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty .......................................................................... 23
3.3.2/ Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận .................................................................... 23
3.3.3/ Chính sách kế tốn tại đơn vị .................................................................................. 23
3.3.4 Trình tự ghi sổ kế tốn ............................................................................................. 24
3.4/ Tình hình hoạt động sản xuất - kinh doanh của công ty năm 2011 – 2012 ............... 25
3.5/ Những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động kinh doanh của công ty .................... 36
3.5.1/ Thuận lợi ................................................................................................................. 36
3.5.2/ Khó khăn ................................................................................................................. 26
CHƢƠNG 4: KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI DNTN XĂNG DẦU LỘC Q ............................................................................... 28
4.2/ Kế tốn doanh thu ...................................................................................................... 28
4.2.1/ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................................... 28

iv


4.2.1.1/ Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 28
4.2.1.2/ Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 28
4.2.1.3/ Sổ sách sử dụng.................................................................................................... 28
4.2.1.4/ Quy trình luân chuyển các chứng từ .................................................................... 28
4.2.2/ Doanh thu hoạt động tài chính ................................................................................ 30

4.2.2.1/ Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 30
4.2.2.2/ Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 30
4.2.2.3/ Sổ sách sử dụng.................................................................................................... 30
4.2.2.4/ Quy trình luân chuyển các chứng từ .................................................................... 30
4.2.1.3/ Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................................................. 30
4.2.3/ Thu nhập khác ......................................................................................................... 31
4.2.2.1/ Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 31
4.3/ Kế tốn chi phí: .......................................................................................................... 31
4.3.1/ Giá vốn hàng bán .................................................................................................... 31
4.3.1.1/ Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 31
4.3.1.2/ Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 31
4.3.1.3/ Sổ sách sử dụng.................................................................................................... 31
4.3.1.4/ Quy trình luân chuyển chứng từ........................................................................... 31
4.3.1.3/ Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...................................................................... 32
4.3.2.1/ Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 33
4.2.1.2/ Chứng từ sử dụng ................................................................................................. 33
4.2.1.3/ Sổ sách sử dụng.................................................................................................... 33
4.3.2.2/ Trình tự luân chuyển chứng từ ............................................................................ 33
4.3.2.3/ Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...................................................................... 34
4.3.3/ Chi phí tài chính ...................................................................................................... 35
4.3.3.1/ Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 35
4.3.4/ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................................... 35
4.3.4.1/ Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 35
4.3.4.2/ Sổ sách sử dụng ................................................................................................... 36
4.3.4.3/ Trình tự hoạch tốn .............................................................................................. 36
4.3.4.3/ Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...................................................................... 36
4.4/ Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................ 37
4.4.1/ Tài khoản sử dụng ................................................................................................... 37
4.4.2/ Trình tự hoạch toán ................................................................................................. 37


v


4.4.3./ Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................................ 37
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................. 37
5.1 Kết luận ....................................................................................................................... 39
5.1.1/ Về cơ cấu tổ chức, quản lý ...................................................................................... 39
5.1.2/ Về cơng tác kế tốn: ................................................................................................ 39
5.1.3/ Một số hạn chế: ....................................................................................................... 39
5.2 Kiến nghị ..................................................................................................................... 40
5.2.1 Về cơ cấu tổ chức, quản lý ....................................................................................... 40
5.2.2 Về hoạt động kinh doanh ......................................................................................... 40
5.2.3 Về cơng tác kế tốn .................................................................................................. 40
5.3/ Kết luận ..................................................................................................................... 41

vi


DANH MỤC BẢNG
----------------Trang
Bảng 3.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012......................................25
Bảng 4.1: Sổ cái doanh thu bán hàng...........................................................................29
Bảng 4.2: Sổ cái doanh thu hoạt động tài chính..........................................................31
Bảng 4.4: Sổ Cái giá vốn hàng bán.............................................................................33
Bảng 4.6: Sổ Cái chi phí quản lý doanh nghiệp..........................................................35
Bảng 4.8: Sổ cái chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.................................................36
Bảng 4.9: Sổ cái chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại...................................37
Bảng 4.9: Sổ Cái xác định kết quả kinh doanh...........................................................38

vii



DANH MỤC SƠ ĐỒ
----------------Trang
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ hạch toán TK 511 ----------------------------------------------------- 12
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán TK 521 ----------------------------------------------------- 13
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch toán TK 515 ----------------------------------------------------- 15
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán TK 711 ----------------------------------------------------- 17
Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch toán TK 632 ---------------------------------------------------- 20
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch toán TK 642 ----------------------------------------------------- 22
Sơ đồ 2.7. Sơ đồ hạch toán TK 635 ----------------------------------------------------- 25
Sơ đồ 2.8. Sơ đồ hạch toán TK 811 ---------------------------------------------------- 21
Sơ đồ 2.9. Sơ đồ hạch toán TK 821 ----------------------------------------------------- 28
Sơ đồ 2.10. Sơ đồ hạch toán TK 911 ---------------------------------------------------- 29
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty ----------------------------------------- 31
Sơ đồ 3.3. Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung --------------------- 32

viii


BẢNG VIẾT TẮT
----------------BH: Bán hàng.
BTC: Bộ tài chính.
BPBH: Bộ phận bán hàng.
CP: Chi phí.
CPTC: Chi phí tài chính.
CPQLDN: Chi phí quản lý kinh doanh.
DN: Doanh nghiệp.
DNTN: Doanh nghiệp tư nhân.
Do: Dầu Diesel.

Ko: Dầu hỏa.
VAT: Thuế giá trị gia tăng.
GVHB: Giá vốn hàng bán.
HĐTC: Hoạt động tài chính.
K/C: Kết chuyển.
KQKD: Kết quả kinh doanh.
QĐ: Quyết định.
TNDN: Thu nhập doanh nghiệp.
TK: Tài khoản.

ix


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Q

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1/ Cơ sở hình thành đề tài:
Trong cơ chế mới, mỗi doanh nghiệp phải năng động, sáng tạo trong kinh doanh,
phải chịu trách nhiệm trước kết quả kinh doanh của mình, bảo tồn với vốn kinh doanh
và quan trọng hơn là kinh doanh có lãi. Muốn như vậy các doanh nghiệp phải nhận thức
được tầm quan trọng của khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa vì nó quyết định đến kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp và là cơ sở để doanh nghiệp có thu nhập bù đắp chi phí bỏ
ra, thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách nhà nước.
Bên cạnh đó, mục đích hoạt động của doanh nghiệp là lợi nhuận nên việc xác
định đúng kết quả kinh doanh nói chung và kết quả bán hàng nói riêng là rất cần thiết.
Do vậy bên cạnh các biện pháp quản lý chung, việc tổ chức hợp lý cơng tác kế tốn bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh là rất quan trọng giúp doanh nghiệp có đầy đủ
thơng tin kịp thời và chính xác về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp để đưa ra
quyết định đúng đắn.
Xăng dầu là một mặt hàng thiết yếu có vai trị quan trọng trong nền kinh tế quốc

dân, nó tham gia vào tất cả các lĩnh vực hoạt động sản xuất, dịch vụ và đời sống xã hội.
Ở nước ta kinh doanh xăng dầu là lĩnh vực kinh doanh khơng chỉ có ý nghĩa đem lại
hiệu qủa kinh tế cao mà còn thực sự thúc đẩy sản xuất, góp phần ổn định giá cả, kìm chế
lạm phát, tăng tích lũy cho ngân hàng nhà nước. Thực tế trong những năm qua, kinh
doanh xăng dầu đã đạt được những kết quả nhất định song cũng gặp khơng ít khó khăn
do giá xăng dầu thế giới biến động thường xun, nguồn cung khơng ổn định. Chính vì
thế, địi hỏi các doanh nghiệp xăng dầu trong nước cần phải kiểm sốt chặt chẽ các
khoản chi phí, các khoản doanh thu phát sinh trong quá trình sản xuất - kinh doanh và
đánh giá trung thực kết quả kinh doanh của doanh nghiệp mình, bảo đảm việc sử dụng
nguồn vốn tuân thủ theo các nguyên tắc và quy định của nhà nước, nhằm bảo vệ nguồn
vốn của doanh nghiệp không bị lạm dụng và sử dụng sai mục đích. Do đó địi hỏi kế
tốn cần phải hạch tốn chính xác, kịp thời cho từng đối tượng và từng trường hợp cụ
thể để xác định đúng kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Xuất phát từ những vấn đề trên chọn đề tài: “Kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh Doanh nghiệp tƣ nhân Lộc Quí” để nghiên cứu và viết chuyên đề
tốt nghiệp này.
1.2/ Mục tiêu nghiên cứu.
- Tìm hiểu tình hình kinh doanh thực tế của Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Lộc
Q.
- Tìm hiểu về phương pháp hạch tốn, cách thức ghi chép các nghiệp vụ phát
sinh trong hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp. Từ đó đi sâu vào thực
trạng cơng tác kế tốn doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh
nghiệp và có thể hồn thiện hơn về kiến thức đã học trên lý thuyết, đưa ra một số ưu
khuyết điểm và một số ý kiến nhằm hoàn thiện hệ thống kế toán để hoạt động của doanh
nghiệp ngày càng hiệu quả hơn.
SVTH: La Văn Nhân

Trang 1



Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Q

1.3/ Phạm vi nghiên cứu.
Về khơng gian: Đề tài được giới hạn trong phạm vi hoạt động kinh doanh tại
DNTN Xăng dầu Lộc Q, tập trung nghiên cứu cơng tác hạch toán và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh.
Về thời gian: Số liệu được sử dụng chủ yếu của tháng 01 năm 2012.
1.4 /Khái quát về phƣơng pháp nghiên cứu:
1.4.1/ Phƣơng pháp thu thập số liệu:
 Số liệu sơ cấp:
Số liệu sơ cấp được thu thập qua phương pháp quan sát trực tiếp, phỏng vấn trực
tiếp kế toán của cơng ty để tìm hiểu về tình hình kinh doanh và cơng tác kế tốn của
cơng ty.
 Số liệu thứ cấp:
- Số liệu cần thu thập: Số liệu liên quan đến các tài khoản doanh thu và chi phí.
- Số liệu thứ cấp được thu thập căn cứ trên sổ chi tiết các tài khoản và một số
chứng từ kèm theo như: phiếu thu, phiếu chi,…
- Tham khảo sách, đề tài khóa trước, báo, internet…
1.4.2/ Phƣơng pháp xử lý số liệu:
- Tổng hợp những số liệu trên sổ chi tiết các tài khoản có liên quan đến việc xác
định kết quả hoạt động kinh doanh. Phân tích và định khoản các nghiệp vụ phát sinh có
liên quan đến các tài khoản đó.
- Rút ra nhận xét, nêu kiến nghị và kết luận.
1.5/ Ý nghĩa nghiên cứu:
Việc tổ chức hạch toán và xác định kết quả hoạt động kinh doanh nhằm đưa ra
những thơng tin đầy đủ và chính xác nhất về thực trạng và tình hình kinh doanh của
doanh nghiệp, về các nguồn thu và sự chi tiêu trong quá trình sản xuất - kinh doanh để
nhà quản lý có thể nắm bắt những thơng tin kinh tế cần thiết, từ đó đưa ra những quyết
định tối ưu nhất về đầu tư, chi tiêu trong tương lai của doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, nhà quản lý cũng có thể khắc phục kịp thời những yếu kém liên

quan đến kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, bảo đảm công tác hạch toán
và xác định kết quả hoạt động kinh doanh chính xác và hồn thiện hơn.

SVTH: La Văn Nhân

Trang 2


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Q

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cơ sở lý luận theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài Chính về việc ban hành Chế độ kế tốn doanh nghiệp.
2.1/ Kế toán doanh thu:
2.1.1/ Khái niệm và nguyên tắc hạch toán:
- Khái niệm1: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu
được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường
của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
2.1.2/ Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
 Khái niệm doanh thu bán hàng:
Là phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp thực hiện
trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất – kinh doanh. Doanh thu bán hàng
có thể thu được tiền ngay, cũng có thể chưa thu tiền được (do các khoản thỏa
thuận về thanh toán bán hàng), sau khi doanh nghiệp đã giao sản phẩm, hàng
hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận thanh
toán.
TK sử dụng TK “ 511” – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá,

khẩu phải nộp; thuế giá trị gia tăng tính bất động sản đầu tư và cung cấp dịch
theo phương pháp trực tiếp.
vụ của doanh nghiệp thực hiện trong
- Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả kỳ kế toán.
lại, giảm giá hàng bán.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911
“Xác định kết quả kinh doanh”.

TK 511: khơng có số dư cuối kỳ
 Tài khoản 511 có bốn tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa.
- Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
- Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- Tài khoản 5118: Doanh thu khác.

1

Đại Học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.Năm 2007. Kế tốn tài chính. NXB Đại Học Quốc Gia thành
phố Hồ Chí Minh. Trang 276.

SVTH: La Văn Nhân

Trang 3


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Q

2.1.3/ Phƣơng pháp hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
TK 333


TK 511

TK 111, 112, 131

(1)
TK 521
(5)

(2)
Doanh
thu
phát
sinh

TK 911

(3)
(6)
TK 3331
(4)
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ hạch toán TK 511

 Ghi chú:
(1) Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng phải nộp (theo
phương pháp trực tiếp).
(2) Doanh thu bán hàng (Doanh nghiệp áp dụng theo phương pháp thuế giá trị
gia tăng theo phương pháp trực tiếp).
(3) Doanh thu bán hàng (Doanh nghiệp áp dụng theo phương pháp thuế giá trị
gia tăng theo phương pháp khấu trừ).
(4) Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh.

(5) Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại, doanh thu hàng bán bị trả lại và
giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ.
(6) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần.
2.1.4/ Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
2.1.4.1/ Khái niệm các khoản giảm trừ doanh thu2:
- Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
- Giá trị hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lượng hàng bán xác định là đã bán bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
- Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do hàng bán kém phẩm
chất, sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.

2

Bộ Tài chính. 2006. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hà Nội: NXB Thống kê.

SVTH: La Văn Nhân

Trang 4


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Quí

2.1.4.2/ Nội dung và kết cấu của tài khoản 521:
TK 521
- Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả lại - Kết chuyển toàn bộ các khoản giảm
tiền cho người mua hoặc tính trừ vào nợ trừ doanh thu phát sinh trong kỳ vào
phải thu của khách hàng.
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp và cung cấp dịch vụ”.

thuận cho người mua hàng.

 Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
 Tài khoản 521 có ba tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5211: Chiết khấu thương mại
- Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại
- Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán
2.1.4.3/ Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
TK 111, 112, 131

TK 521
(1)

TK 511
(2)

TK 33311

Sơ đồ 2.2. Sơ đồ hạch toán TK 521
 Ghi chú:
(1) Các khoản chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán cho
khách hàng.
(2) Cuối kỳ, kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ.
2.1.5/ Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
2.1.5.1/ Khái niệm doanh thu hoạt động tài chính3:
Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản doanh thu liên quan đến:
+ Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi đầu tư trái phiếu,…
+ Cổ tức, lợi nhuận được chia.
+ Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.


3

Bộ Tài chính. 2006. Chế độ kế tốn doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hà Nội: NXB Thống kê.

SVTH: La Văn Nhân

Trang 5


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Quí

+ Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý, nhượng bán các khoản vốn góp liên doanh,
đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vốn khác.
+ Lãi tỷ giá hối đoái.
+ Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, chuyển nhượng vốn.
+ Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
2.1.5.2/ Nội dung và kết cấu của tài khoản 515:
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo - Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được
phương pháp trực tiếp (nếu có).
chia.
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài - Lãi do nhượng bán các khoản đầu
chính vào TK 911 “Xác định kết quả kinh tư vào công ty liên doanh, cơng ty
doanh”.
liên kết.
- Lãi tỷ giá hối đối phát sinh do
đánh giá lại cuối năm
- Chiết khấu thanh toán được hưởng.
- Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá

hối đoái.
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
phát sinh trong kỳ.

SVTH: La Văn Nhân

Trang 6


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Q

2.1.5.3/ Phƣơng pháp hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
TK 911

TK 111, 112, …

TK 515
(1)
(2)
TK 121, 221
(3)

TK 221
(4)
TK 111, 112, 331
(12)

(5)
TK 1112, 1122


TK 1111, 1121
(6)

TK 121, 221
(7)

TK 152, 153
TK 111, 112

154, 156, 211…
(8)
TK 3387

(9)
TK 413
(10)
TK 138
(11)
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hạch toán TK 515

SVTH: La Văn Nhân

Trang 7


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Quí

 Ghi chú:
(1) Thu lãi tiền gửi, lãi cho vay, thu lãi trái phiếu, cổ tức được chia.
(2) Lãi thanh tốn chứng khốn đến hạn, bán trái phiếu, tín phiếu.

(3) Dùng lãi cổ phiếu, trái phiếu mua bổ sung cổ phiếu, trái phiếu.
(4) Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung vốn góp liên doanh, đầu tư vào cơng ty
liên kết, đầu tư dài hạn khác.
(5) Chiết khấu thanh toán mua hàng được hưởng.
(6) Bán ngoại tệ.
(7) Bán các khoản đầu tư.
(8) Mua vật tư, hàng hóa, tài sản cố định, dịch vụ bằng ngoại tệ.
(9) Phân bổ dần lãi bán hàng trả chậm, lãi nhận trước.
(10) Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối kỳ.
(11) Phải thu lợi nhuận, cổ tức được chia từ hoạt động đầu tư góp vốn, lãi trái
phiếu phải thu.
(12) Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
2.1.6/ Kế toán thu nhập khác:
2.1.6.1/ Khái niệm thu nhập khác4:
Thu nhập khác của doanh nghiệp là các khoản thu nhập ngoài hoạt động tạo ra
doanh thu của doanh nghiệp, bao gồm:
+ Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.
+ Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, tài sản cố định đưa đi góp vốn
liên doanh, đầu tư vào cơng ty liên kết, đầu tư tài chính dài hạn khác.
+ Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
2.1.6.2/ Nội dung và kết cấu của tài khoản:
Tài khoản 711 – Thu nhập khác
TK 711
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính - Các khoản thu nhập khác phát sinh
theo phương pháp trực tiếp đối với các trong kỳ.
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản
thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào TK
911 “Xác định kết quả kinh doanh”.


4

Bộ Tài chính. 2006. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hà Nội: NXB Thống kê.

SVTH: La Văn Nhân

Trang 8


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Q

2.1.6.3/ Phƣơng pháp hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
TK 911

TK 711

TK 3331

TK 111, 112

(1)
TK 333

(2)
(9)

TK 338, 344
(3)
TK 152, 156, …

(4)
TK 111, 112

(10)

(5)
TK 331, 338
(6)
TK 111, 112
(7)
TK 152, 156…

TK 221
(8)
TK 214

Sơ đồ 2.4. Sơ đồ hạch toán TK 711
 Ghi chú:
(1) Thu nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.
(2) Thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồng, các tổ chức bảo hiểm bồi thường.
(3) Tiền phạt tính trừ vào các khoản nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn, dài hạn.
(4) Nhận tài trợ, biếu tặng bằng vật tư, hàng hóa, tài sản cố định.
(5) Thu được khoản phải thu khó địi đã xóa sổ (Đồng thời ghi Có TK 004).

SVTH: La Văn Nhân

Trang 9


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Quí


(6) Tính vào thu nhập các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
(7) Các khoản thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt được ngân sách Nhà
nước hồn lại.
(8) Góp vốn liên doanh, liên kết bằng vật tư, hàng hóa, tài sản cố định.
(9) Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
(10) Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
2.2/ Kế tốn chi phí:
2.2.1/ Khái niệm5:
Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn dưới
hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ
dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc
chủ sở hữu.
2.2.2/ Kế toán giá vốn hàng bán:
2.2.2.1. Khái niệm giá vốn hàng bán6:
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của hàng hóa gồm cả chi phí mua hàng
phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ (đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá
thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành (đối với doanh nghiệp sản xuất, dịch
vụ) đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá để xác định kết
quả kinh doanh trong kỳ.
Phƣơng pháp xuất kho:
- Giá thực tế đích danh.
- Giá bình quân gia quyền.
- Giá nhập trước xuất trước.
- Giá nhập sau xuất trước.
Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho.
- Hóa đơn GTGT.
- Hợp đồng mua bán.
- Các chứng từ khác có liên quan.

2.2.2.2/ Tài khoản sử dụng để hạch tốn:
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ,
bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây
lắp) bán trong kỳ.
5

Chuẩn mực số 01 “Chuẩn mực chung”. Ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC
ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
6
Chuẩn mực số 01 Bộ Tài chính. 2006. Chế độ kế tốn doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hà Nội: NXB Thống
kê.

SVTH: La Văn Nhân

Trang 10


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Quí

Nội dung và kết cấu của tài khoản này như sau:
TK 632
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch - Khoản hồn nhập dự phịng giảm
vụ đã bán trong kỳ.
giá hàng tồn kho cuối năm tài chính.
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí - Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
nhân công trực tiếp vượt mức.
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm,
- Chi phí xây dựng, tự chế tài sản cố định hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ
vượt mức.

vào TK 911 “Xác định kết quả kinh
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn doanh”.
kho.

SVTH: La Văn Nhân

Trang 11


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Q

2.2.2.3/ Phƣơng pháp hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
TK 155, 156

TK 632

TK 155, 156

(1)
TK 1381, 152,

(9)

153, 155,…
(2)
TK 154
(3)

TK 1593


(4)

(10)

(11)

(5)
TK 217
(6)

TK 911
TK 214
(12)

TK 157
(7)
TK 111, 112
(8)
TK 1332

Sơ đồ 2.5. Sơ đồ hạch toán TK 632
 Ghi chú:
(1) Trị giá vốn thành phẩm, hàng hóa được xác định là tiêu thụ được.
(2) Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho được tính vào giá vốn hàng bán.
(3) Sản phẩm sản xuất hoàn thành đem tiêu thụ ngay.

SVTH: La Văn Nhân

Trang 12



Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Q

(4) Giá thành dịch vụ hồn thành được xác định là tiêu thụ trong kỳ.
(5) Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp vượt mức.
(6) Bán bất động sản đầu tư.
(7) Sản phẩm, hàng hóa gửi đi bán đã xác định là tiêu thụ.
(8) Chi phí liên quan đến cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư.
(9) Trị giá vốn sản phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ bị trả lại nhập kho.
(10) Hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho.
(11) Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
(12) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán.
2.2.3/ Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh:
2.2.3.1/ Khái niệm chi phí quản lý kinh doanh7:
Chi phí quản lý kinh doanh là những khoản chi phí liên quan đến việc tiêu thụ
sản phẩm và liên quan đến hoạt động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp, gồm:
- Chi phí bán hàng: là chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp dịch vụ như chi phí quảng cáo, hoa hồng bán hàng, bảo quản, đóng
gói, bảo hành, vận chuyển…
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: là những chi phí hành chính và chi phí quản lý
chung của doanh nghiệp gồm chi phí lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp;
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, kinh phí cơng đồn;…
2.2.3.2/ Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh.
Tài khoản 642 có hai tài khoản cấp 2:
- TK 6421: Chi phí bán hàng
- TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nội dung và kết cấu của tài khoản này như sau:
TK 642
- Chi phí quản lý kinh doanh phát sinh - Các khoản ghi giảm chi phí quản lý

trong kỳ.
kinh doanh trong kỳ.
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh
doanh phát sinh trong kỳ vào TK 911
“Xác định kết quả kinh doanh”.

2.2.3.3/ Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
7

Bộ Tài chính. 2006. Chế độ kế tốn doanh nghiệp nhỏ và vừa. Hà Nội: NXB Thống kê.

SVTH: La Văn Nhân

Trang 13


Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Lộc Quí

TK 338

TK 642

TK 111, 112

(1)
(12)
TK 334
(2)
TK 152, 153, 611
(3)

TK 111, 112, …

TK 352
(4)
TK 133
(13)

TK 214
(5)
TK142, 242, 335
(6)
TK 333
(7)

TK 911

TK 111, 112, 331…
(8)

(14)
TK 133

TK 352
(9)
TK 1592
(10)
(11)
Sơ đồ 2.6. Sơ đồ hạch toán TK 642

SVTH: La Văn Nhân


Trang 14


×