Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV TM DV tấn tấn thành quý IV 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 72 trang )

..

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH MTV TM-DV TẤN TẤN
THÀNH QUÝ IV/2015

SVTH: PHAN THỊ LỆ THU

AN GIANG, THÁNG 07 NĂM 2016


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH MTV TM-DV TẤN TẤN
THÀNH QUÝ IV/2015

SVTH: PHAN THỊ LỆ THU
MSSV:DKT127205

GVHD : Th.S TRÌNH QUỐC VIỆT


\

AN GIANG, THÁNG 07 NĂM 2016


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN


……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………

Giảng viên chấm 1:

Giảng viên chấm 2:


***


Tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với
các thầy cô của Trƣờng Đại Học An Giang, đặc biệt là các thầy cô
Khoa Kinh tế đã tận tình giảng dạy tơi suốt bốn năm học ở trƣờng.Và
em cũng xin chân thành cám ơn Thầy Trình Quốc Việt đã nhiệt tình
hƣớng dẫn tơi trong quá trình làm báo cáo tốt nghiệp, chắc chắn những
kiến thức và kinh nghiệm của Thầy truyền đạt sẽ là hành trang cho tôi
bƣớc vào đời.
Tiếp theo tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Chị Phùng Ngọc
Hƣơng nói riêng và các anh chị em trong cơng ty nói chung, đã tạo
điều kiện tốt nhất và tận tình hƣớng dẫn tơi trong q trình thực tập tại
đơn vị.
Trong q trình thực tập, cũng nhƣ là trong quá trình làm bài báo
cáo, khó tránh khỏi sai sót, rất mong các Thầy, Cơ, các Anh, chị bỏ
qua. Đồng thời do trình độ lý luận cũng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn còn
hạn chế nên bài báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, tơi rất
mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp Thầy, Cơ, các Anh, chị để tơi có thể
học thêm đƣợc nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn trong
những bài báo cáo sau này.
Xin chân thành cảm ơn !

Sinh Viên Thực Hiện

Phan Thị Lệ Thu

i


TĨM TẮT

Kế tốn giữ vai trị quan trọng, khơng thể thiếu trong mỗi doanh nghiệp, nó

khơng chỉ phản ánh tình hình hoạt động của doanh nghiệp ở từng thời kỳ
thơng qua việc xác định kết quả kinh doanh mà còn giúp cho nhà quản lý biết
đƣợc những cái mà doanh nghiệp đã làm đƣợc và chƣa làm đƣợc để có
những kế hoạch, định hƣớng cụ thể giúp doanh nghiệp hoạt động tốt hơn.
Bằng phƣơng pháp thu thập và xử lý số liệu từ các nhân viên kế tốn trong
cơng ty, đề tài „Xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH MTV TMDV Tấn Tấn Thành” tìm hiểu thêm về tầm quan trọng quy trình kế tốn xác
định kết quả kinh doanh
Bên cạnh đó, cịn đƣa ra một số nhận xét, khuyến nghị nhằm hồn thiện hơn
cơng tác kế toán tại doanh nghiệp.
Thấy đƣợc tầm quan trọng của vấn đề này nên tơi chọn đề tài “ Kế tốn xác
định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH MTV TM-DV Tấn Tấn Thành.
Đề tài gồm các nội dung sau:
Chƣơng 1. Giới thiệu
Chƣơng 2. Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Chƣơng 3. Giới thiệu về Công Ty TNHH MTV TM-DV Tấn Tấn Thành.
Chƣơng 4. Kế tốn kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng Ty TNHH MTV
TM-DV Tấn Tấn Thành.
Chƣơng 5. Nhận xét – khuyến nghị

ii


LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam kết đây là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Các nội dung nghiên
cứu ,kết quả trong đề tài này là trung thực. Các số liệu sử dung nghiên cứu
trong bài có nguồn gốc rõ ràng, tuân thủ đúng nguyên tắc tại công ty, không
sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Nếu có bất kỳ sự gian lận nào tơi hồn tồn
chịu trách nhiệm.

An giang, ngày 20 tháng 7 năm 2016

Sinh Viên Thực Hiện

Phan Thị Lệ Thu

iii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... i
TÓM TẮT .......................................................................................................... ii
LỜI CAM KẾT ................................................................................................. iii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iv
DANH SÁCH BẢNG ...................................................................................... vii
DANH SÁCH SƠ ĐỒ .................................................................................... viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... ix

CHƢƠNG 1 .............................................................................................................. 1
LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1.1 CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI ............................................................................ 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................................. 2
1.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................... 2
1.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ......................................................................... 2
1.3.2 Phƣơng pháp xử lý số liệu .............................................................................. 2
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 2
1.5 KẾT CẤU ĐỀ TÀI................................................................................................. 2

CHƢƠNG 2 .............................................................................................................. 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH . 4
2.1 XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ....................................... 4
2.1.1 Khái niệm ....................................................................................................... 4

2.1.2 Ý nghĩa ............................................................................................................ 4
2.2 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHÍNH............................................. 5
2.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................... 4
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................... 6
2.2.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 9
2.2.4 Kế tốn thu nhập khác ................................................................................... 10
2.3 KẾ TỐN CHI PHÍ ............................................................................................. 11
2.3.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ............................................................................. 11
2.3.2. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .............................................................. 12
2.3.3 Kế tốn chi phí tài chính ......................................................................... 14
2.3.4. Kế tốn chi phí khác .............................................................................. 16
2.4. KÊ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ............................ 16

iv


2.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................... 17
CHƢƠNG 3 ............................................................................................................... 19
GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH MTV THƢƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẤN TẤN
THÀNH ...................................................................................................................... 19
3.1 QÚA TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ............................................... 18
3.1.1. Q trình hình thành ..................................................................................... 18
3.1.1. Quá trình phát triển....................................................................................... 19
3.2 CHỨC NĂNG VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG .................................................. 20
3.2.1 chức năng....................................................................................................... 20
3.2.2 Lĩnh vực hoạt động ........................................................................................ 20
3.3 TỔ CHỨC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ ........................................................ 20
3.3.1 Đặc điểm quy trình kinh doanh ..................................................................... 20
3.3.2 Cơ cấu tổ chức ............................................................................................... 21
3.3.3 Chức năng của các bộ phận, phòng ban ........................................................ 21

3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN ......................................................................... 22
3.4.1 Tổ chức cơng tác kế toán ............................................................................... 22
3.4.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn: ................................................................... 22
3.4.4. Chức năng nhiệm vụ cơng tác kế tốn.......................................................... 23

3.4.5 Chế độ và chính sách áp dụng kế tốn tại cơng ty ........................................ 24
3.5 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHĨ KHĂN CỦA CƠNG TY ............................... 26
3.5.1 Thuận lợi ....................................................................................................... 26
3.5.2 Khó Khăn ...................................................................................................... 27
3.5.3 Chiến lƣợc, phƣơng hƣớng phát triển của đơn vị trong tƣơng lai ................. 28
3.6 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 3 NĂM 2012–2013-2014 ............... 28

CHƢƠNG 4 ............................................................................................................ 31
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOAH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV THƢƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẤN TẤN THÀNH ............ 31
4.1 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG .............................................................. 31
4.1.1 Đặc điểm bán hàng tại công ty ...................................................................... 31

4.1.2 Tình hình thực tế phát sinh tại cơng ty.................................................... 32
4.2 KẾ TỐN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ...................................... 34
4.2.1 Kế toán hàng bán bị trả lại............................................................................. 34
4.2.2 Tình hình thực tế phát sinh tại cơng ty .......................................................... 34
4.3 KẾ TỐN DOANH THU TÀI CHÍNH .............................................................. 35
4.3.1 Đặc điểm doanh thu tài chính ........................................................................ 35

v


4.3.2 Tình hình thực tế phát sinh tại cơng ty .......................................................... 35
4.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU NHẬP KHÁC .................................................. 37

4.4.1 Đặc điểm của các khoản thu nhập khác......................................................... 37
4.4.2 Tình hình thực tế phát sinh tại cơng ty .......................................................... 37
4.5 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN..................................................................... 38
4.5.1 Đặc điểm kế tốn giá vốn hàng bán .............................................................. 38
4.5.2 Tình hình thực tế phát sinh tại công ty .......................................................... 38
4.6 KẾ TỐN CHI PHÍ TÀI CHÍNH ........................................................................ 41
4.6.1 Đặc điểm chi phí tài chính ............................................................................. 41
4.6.2 Tình hình thực tế phát sinh tại cơng ty .......................................................... 41
4.7 KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG ....................................................................... 42
4.6.1 Đặc điểm chi phí bán hàng ............................................................................ 42
4.6.2 Tình hình thực tế phát sinh tại cơng ty .......................................................... 42
4.8 KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ........................................... 44
4.8.1 Đặc điểm chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................ 44
4.8.2 Tình hình thực tế tại cơng ty.......................................................................... 45
4.9 KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC ................................................................................ 47
4.9.1 Đặc điểm chi phí khác ................................................................................... 47
4.9.2 Tình hình thực tế phát sinh tại cơng ty: ......................................................... 47
4.10 KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP .......................... 48
4.10.1 Đặc điểm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 48

4.10.2 Tình hình thực tế phát sinh tại công ty ........................................................ 48
4.11 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ......................................... 49
4.11.1 Đặc điểm quy trình xác định kết quả kinh doanh..................................... 49
4.11.2 Tình hình thực tế phát sinh tại cơng ty ........................................................ 49

CHƢƠNG 5 ............................................................................................................ 54
NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ ............................................................................... 54
5.1 NHẬN XÉT ......................................................................................................... 54

5.1.1 Ƣu điểm ....................................................................................................... 54

5.1.2 Hạn chế ........................................................................................................ 55
5.2 ĐỀ XUẤT – GỢI Ý ............................................................................................. 55

KẾT LUẬN .............................................................................................................. 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 59
PHỤ LỤC ................................................................................................................. 60
vi


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 2012-2013-2014 ..................... 28
Bảng 2. Sổ cái doanh thu 511 trong quý IV/2015 ........................................... 33
Bảng 3. Sổ cái doanh thu 5212 trong quý IV/2015 ......................................... 35
Bảng 4. Sổ cái doanh thu 515 trong quý IV/2015 ........................................... 37
Bảng 5. Sổ cái doanh thu 711 trong quý IV/2015 ........................................... 38
Bảng 6. Sổ cái doanh thu 632 trong quý IV/2015 ........................................... 40
Bảng 7. Sổ cái doanh thu 635 trong quý IV/2015 ........................................... 42
Bảng 8. Sổ cái doanh thu 6421 trong quý IV/2015 ......................................... 44
Bảng 9. Sổ cái doanh thu 6422 trong quý IV/2015 ......................................... 46
Bảng 10. Sổ cái doanh thu 811 trong quý IV/2015 ......................................... 47
Bảng 11. Sổ cái doanh thu 821 trong quý IV/2015 ......................................... 49
Bảng 12. Sổ cái xác định kết quả kinh doanh quý IV/2015 ............................ 52
Bảng 13. Báo cáo kết quả kinh doanh quý IV/2015 ........................................ 53

vii


DANH DỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................. 6
Sơ đồ 2. Hạch toán chiết khấu thƣơng mại............................................... 7

Sơ đồ 3. Hạch toán hàng bán bị trả lại ...................................................... 8
Sơ đồ 4. Hạch toán giảm giá hàng bán ..................................................... 9
Sơ đồ 5. Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................... 10
Sơ đồ 6. Hạch toán thu nhập khác ............................................................ 11
Sơ đồ 7. Hạch toán giá vốn hàng bán ....................................................... 12
Sơ đồ 8. Hạch tốn chi phí bán hàng ........................................................ 13
Sơ đồ 9. Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................... 14
Sơ đồ 10. Hạch tốn chi phí tài chính ....................................................... 15
Sơ đồ 11. Hạch tốn chi phí khác ............................................................. 16
Sơ đồ 12. Hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................ 17
Sơ đồ 13. Hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................... 18
Sơ đồ 14. Bộ máy kế tốn cơng ty ............................................................ 23
Sơ đồ 15. Hình thức kế tốn chung .......................................................... 25
Sơ đồ 16. Hình thức kế tốn trên máy tín ................................................. 26
Sơ đồ 17. Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh quý IV/2015 ..................... 51

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn.

MTV

Một thành viên.

TM-DV


Thƣơng mại-Dịch vụ.

KQHĐKD

Kết quả hoạt động kinh doanh.

BH

Bán hàng.

BGĐ

Ban giám đốc.

KQKD

Kết quả kinh doanh.

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

GTGT

Gía trị gia tăng

TK

Tài khoản.


TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt.

XK

Xuất khẩu.

DT

Doanh thu.

KC

Kết chuyển.

CKTM

Chiết khấu thƣơng mại.

GGHB

Giảm giá hàng bán.

HĐTC

Hoạt động tài chính.

TSCĐ


Tài sản cố định.



Hóa đơn.

PXK

Phiếu xuất kho.

PNK

Phiếu nhập kho.

PC

Phiếu chi.

PT

Phiếu thu.

GBN

Giấy báo nợ.

XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh.


HBBTL

Hàng bán bị trả lại

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp.

KC

Kết chuyển.

GVHB

Gía vốn hàng bán

TGNH

Tiền gửi ngân hàng.
ix


CHƢƠNG 1
LỜI MỞ ĐẦU
1.1 CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI

Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, làm thế nào để tồn tại và phát
triển đang là một vấn đề thời sự của tất cả các doanh nghiệp. Một công ty
muốn đứng vững trong quy luật cạnh tranh khắc nghiệt của nền kinh tế thị
trƣờng thì hoạt động sản xuất kinh doanh phải mang lại hiệu quả, có lợi nhuận

cao và có tích luỹ, nghĩa là với chi phí thấp nhất nhƣng đem lại lợi ích tối đa.
Cùng với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế Việt Nam nói riêng
và thế giới nói chung đã đặt ra cho các doanh nghiệp rất nhiều cơ hội và thử
thách. Vì vậy đối với mỗi doanh nghiệp cần phải luôn luôn tìm cách tối đa hóa
lợi nhuận, giảm chi phí xuống thấp và tăng doanh thu nhƣng chất lƣợng sản
phẩm vẫn đƣợc đảm bảo là rất cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp. Chính vì
thế, việc quan trọng nhất là cần biết chính xác kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp có đạt hiệu quả khơng, lợi nhuận ra sao. Qua đó, doanh
nghiệp có thể so sánh kết quả đạt đƣợc với kết quả mà doanh nghiệp mong
muốn. Để đƣa ra các quyết định và chiến lƣợc phát triển hợp lý hơn nhằm giúp
doanh nghiệp phát triển ổn định và bền vững.
Trong thời đại kinh tế thị trƣờng cạnh tranh gay gắt, các doanh nghiệp
phải nắm bắt các thông tin một cách nhanh chóng và chính xác. Đó là thơng
tin về kế tốn nó rất quan trọng đối với doanh nghiệp, để làm đƣợc việc này
thì địi hỏi các doanh nghiệp cần phải có một bộ phận kế tốn nhằm: ghi chép,
phân tích, xử lý, tổng hợp,…thành một hệ thống các thơng tin về tồn bộ hoạt
động của doanh nghiệp nhằm giúp cho chủ doanh nghiệp quản lý, điều hành
đƣa ra các quyết định phát triển phù hợp với tình hình thực tế của doanh
nghiệp.
Nhờ việc xác định kết quả kinh doanh này mà cơng ty có thể biết đƣợc
những ƣu và nhƣợc điểm, xu hƣớng phát triển của công ty, hay những biến
động về doanh thu, chi phí, lợi nhuận...Từ đó tìm cách khắc phục những yếu
kém, đồng thời đề ra những kế hoạch và chiến lƣợc mới nhằm giúp công ty
phát triển ổn định và bền vững trong tƣơng lai.
Để thấy đƣợc tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh, tôi
đã chọn đề tài: “Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Thƣơng Mại – Dịch Vụ Tấn Tấn
Thành” . Nhằm giúp ban lãnh đạo công ty có cái nhìn đúng hơn về tình hình
kinh doanh cũng nhƣ vị thế hiện tại của công ty, từ đó đề ra những mục tiêu
chiến lƣợc giúp cơngty phát triển phù hợp hơn. Đồng thời làm cơ sở áp dụng

lý thuyết vào thực tiễn để tạo thêm kinh nghiệm sau này.
Trang 1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

- Tìm hiểu và đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại cơng ty nhƣ q trình ghi chép, xử lý nghiệp vụ, phƣơng
pháp hạch toán, tổng hợp doanh thu, chi phí…
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn xác định kết

quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu

- Tìm hiểu tình hình thực tế tại Cơng ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một
Thành Viên Thƣơng Mại – Dịch Vụ Tấn Tấn Thành”.
- Tham khảo các sách kế toán, các chuẩn mực kế tốn, thơng tƣ hƣớng
dẫn hiện hành của bộ tài chính.
- Tham khảo các đề tài nghiên cứu trƣớc, các trang web có liên quan.
- Tiến hành thu thập và tiếp xúc trực tiếp các số liệu kế toán, các báo
cáo tài chính, chứng từ kế tốn phát sinh tại cơng ty và trao đổi, phỏng vấn
trực tiếp nhân viên kế tốn tại cơng ty.
1.3.2 Phƣơng pháp xử lý số liệu

Chọn lọc, tổng hợp, phân tích xử lý các số liệu có đƣợc để đƣa ra kết
quả hoạt động kinh doanh cuối cùng.
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU

- Về không gian : Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty Trách Nhiệm Hữu

Hạn Một Thành Viên Thƣơng Mại – Dịch Vụ Tấn Tấn Thành.
- Về thời gian : Thời gian thực hiện từ quý IV năm 2015.
- Nguồn số liệu: Số liệu sử dụng đƣợc lấy từ Báo cáo tài chính của
Cơng ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Thƣơng Mại – Dịch Vụ Tấn
Tấn Thành trong 3 năm (2013, 2014, 2015), bao gồm: Bảng Cân đối kế toán,
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, Thuyết minh báo cáo tài
chính.
1.5 KẾT CẤU ĐỀ TÀI

Gồm 3 phần chính: Phần mở đầu, nội dung và phần kết luận
● LỜI MỞ ĐẦU

● NỘI DUNG: Gồm 5 chương:
Chƣơng 1: Mở đầu
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Chƣơng 3: Giới thiệu chung về Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành
Viên Thƣơng Mại – Dịch Vụ Tấn Tấn Thành.

Trang 2


Chƣơng 4: Thực trạng của Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
của Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên Thƣơng Mại – Dịch Vụ
Tấn Tấn Thành..
Chƣơng 5: Nhận xét và kiến nghị.
● PHẦN KẾT LUẬN

Trang 3



CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
Do Cơng ty áp dụng chế độ kế tốn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa theo
Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC, ngày 14/9/2006 của Bộ Tài chính. Vì vậy cơ
sở lý luận đƣợc viết theo chế độ kế toán này.
2.1 XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1.1 Khái niệm

- Kết quả hoạt động kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
với trị giá vốn của hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp.
- Xác định Kết Qủa Kinh Doanh( KQKD) là so sánh chi phí đã bỏ ra và
thu nhập đạt đƣợc trong cả quá trình sản xuất kinh doanh. Nếu thu nhập lớn
hơn chi phí thì kết quả là lãi, ngƣợc lại là lỗ. Việc xác định KQKD thƣờng
đƣợc tiến hành vào cuối kỳ hạch toán là tháng, quý hay năm tùy thuộc vào đặc
điểm sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp.
Cuối mỗi kỳ, kế toán xác định KQKD trong kỳ tổng hợp KQKD từ hoạt
động sản xuất kinh doanh cơ bản và KQKD của hoạt động khác.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: là số chênh lệch giữa
doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài
chính và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí Quản Lý Doanh
Nghiệp (QLDN) và chi phí tài chính.
- Lợi nhuận khác: là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chi phí khác.
Nhƣ vậy để xác định chính xác KQKD, bên cạnh việc tính tốn chính
xác doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, giá vốn hàng tiêu thụ,
kế tốn cịn phải tiến hành tập hợp các khoản chi phí bán hàng, chi phí QLDN,
và chi phí, doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ chính xác và kịp
thời.
2.1.2 Ý nghĩa


Việc xác định kết quả kinh doanh là cơ sở tốt nhất để đánh giá hiệu quả
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, nó ảnh hƣởng trực tiếp đến
sự sống cịn của doanh nghiệp. Hiện nay, hầu hết các doanh nghiệp đều quan
tâm là làm thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao, mang lại nhiều
lợi nhuận. Chính vì lẽ đó kế tốn xác định kết quả kinh doanh có ý nghĩa đặc
biệt quan trọng trong cơng tác quản lý việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình
hình hoạt động của doanh nghiệp, qua đó cung cấp đƣợc những thông tin cần
thiết giúp cho chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh
giá và lựa chọn phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ có hiệu quả cao.

Trang 4


2.2 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHÍNH
2.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Khái niệm: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp

thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh
thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần là tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu = Số lƣợng hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ X

Đơn giá

 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:

Kế toán xác định doanh thu phải tuân thủ một số nguyên tắt cơ bản sau:
+ Cở sở dồn tích: Doanh thu phải đƣợc ghi nhận vào thời điểm phát
sinh nghiệp vụ, không phân đã thu hay chƣa thu tiền.
+ Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoảng chi phí
phù hợp.

+ Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế.
 Điều kiện ghi nhận doanh thu: Phải thoả mãn 5 điều kiện sau:

+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
+ Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng.
+ Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Chứng từ sử dụng và sổ kế toán:

- Chứng từ sử dụng:
+ Hoá đơn GTGT
+ Phiếu xuất kho, phiếu thu
+ Bảng thanh toán hàng gửi đại ký…
- Sổ kế toán: sổ chi tiết bán hàng, sổ cái…
 Tài khoản sử dụng:

* TK 511 (khơng có số dƣ cuối kì.)
- TK 511

Doanh thu bán hàng hóa

- TK 5112 Doanh thu bán sản phẩm
- TK 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5118 Doanh thu khác


Trang 5


TK 511 “Doanh thu bán hàng”
- Thuế TTĐB, thuế XK và thuế GTGT
theo pp trực tiếp.

- DT bán hàng trong kỳ

- CKTM, giảm giá hàng bán.
- DT hàng bán bị trả lại.
- Cuối kỳ, KC DT thuần về TK 911 để
XĐKQKD
Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

TK 511 khơng có số dư cuối kỳ
(TS.Phan Đức Dũng,2006, trang 794)
 Sơ đồ hạch toán
333

511

111,112,131

Thuế TTĐB, xuất khẩu,

Doanh thu bán hàng hóa,


GTGT (trực tiếp) phải nộp

sản phẩm, dịch vụ

521,531,532

3331
Kết chuyển các khoản

Thuế GTGT

giảm trừ doanh thu

phải nộp

911

3387
Kết chuyển doanh thu thuần

111,112

Kết chuyển doanh Doanh thu chƣa
thu của kỳ kế toán

thực hiện

Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.2.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại

 Khái niệm

- Kế toán chiết khấu thương mại(CKTM) (TK 5211): Là khoản
doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với số
lƣợng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lƣợng từng lơ
hàng mà khách đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối lƣợng
hàng lũy kế mà khách đã mua trong một quãng thời gian nhất định
(TS. Phan Đức Dũng,2006, trang 611)

Trang 6


 Tài khoản sử dụng
TK 5211 “Chiết khấu thƣơng mại”
- Cho khách hàng hƣởng CKTM
- Giảm giá hàng bán cho khách hàng

- Cuối kỳ kết chuyển vào TK 511 để
XĐKQKD

- Hàng bán bị trả lại
Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

TK 5211 khơng có số dư cuối kỳ

 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, phiếu chi…
 Sơ đồ hạch tốn

111,112,131

5211

Số CKTM

511
K/C số CKTM

33311
Thuế GTGT

Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại
(Bộ Tài Chính,2006, quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006)
2.2.2.2 Hàng bán bị trả lại
 Khái niệm

- Kế toán hàng bán bị trả lại (TK 5212): Giá trị hàng bán bị trả lại là
giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ
chối thanh toán nhƣ: Bán hàng kém phẩm chất, sai quy cách,chủng loại.
 Tài khoản sử dụng
TK 5212 “Hàng bán bị trả lại”
Doanh thu của hàng bán bị trả lại phát
sinh trong kỳ.

Tổng phát sinh

Kết chuyển doanh thu hàng bán bị
trảlại sang TK 511 để xác định doanh
thu thuần cuối kỳ.


Tổng phát sinh

TK 5212 khơng có số dư cuối kỳ
(TS.Phan Đức Dũng,2006, trang 611)

Trang 7


 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu chi…
 Sơ đồ hạch toán
111,112,131

5212

511,512

Số HBBTL
KC số HBBTL
3331
Thuế GTGT
Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại

(Bộ Tài Chính,2006, quyết định số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006)
2.2.2.3 Giảm giá hàng bán
 Khái niệm

Giảm giá hàng bán (GGHB) (TK 5213): Kế toán giảm giá hàng

bán là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do hàng kém phẩm chất, sai
qui cách hoặc lạc hậu thị hiếu. Nhƣ vậy,GGHB và CKTM có cùng
bản chất nhƣ nhau: đều là giảm giá cho ngƣời mua, song lại phát
sinh hai tình huống khác nhau hồn toàn.
(TS.Phan Đức Dũng,2006, trang 611)
 Tài khoản sử dụng
TK 5213 “Giảm giá hàng bán”

Doanh thu của hàng bán bị trả lại phát
sinh trong kỳ

Tổng phát sinh

Kết chuyển số tiền giảm giá hàng bán
vàoTK 511 để xác định doanh thu thuần
cuối kỳ.

Tổng phát sinh

TK 5213 khơng có số dư cuối kỳ

Trang 8


 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT, phiếu chi…
 Sơ đồ hạch toán
111,112,131

5213


511,51

Số GGHB
3331

KC số GGHB

Thuế GTGT
Sơ đồ 4: Sơ đồ hạch tốn giảm giá hàng bán
(Bộ Tài Chính,2006, quyết định số 48/2006/QĐ-BTC

ngày 14/9/2006)
2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
 Khái niệm

Doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thơng
thƣờng của doanh nghiệp(DN) bao gồm: DT bán hàng, doanh thu cung cấp
dịch vụ, tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt
động tài chính khác của DN.
(TS.Phan Đức Dũng,2006, trang 1046)
 Chứng từ sử dụng và sổ sách kế tốn

-

Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, giấy báo có, thơng báo nhận cổ tức,…

-

Sổ sách kế tốn: Sổ cái, sổ chi tiết TK 515,…

 Tài khoản sử dụng

TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
- Số thuế GTGT phải nộp theo
phƣơng pháp trực tiếp

- Doanh thu HĐTC trong kỳ

- KC doanh thu HĐTC thuần sang
TK 911
Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

TK 515 khơng có số dư
(TS.Phan Đức Dũng,2006, trang 1046)

Trang 9


 Sơ đồ hạch toán
3331

515

111,112,131

Thuế GTGT phải nộp theo

Thu bằng tiền


phƣơng pháp trực tiếp (nếu có)
911

121,221,222
Kết chuyển doanh thu

Thu lãi đầu tƣ

hoạt động tài chính
129,229, 413
Hồn nhập dự phịng
Xử lý chênh lệch tỷ giá

Sơ đồ 5: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
2.2.4 Kế tốn thu nhập khác
 Khái niệm

Là khoản thu từ các hoạt động xảy ra khơng thƣờng xun, ngồi các hoạt
động tạo ra doanh thu, nhƣ: thu từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ, tiền phạt vi
phạm hợp đồng (HĐ), các khoản nợ khó địi, quà biếu tặng của các tổ chức
khác.
(TS.Phan Đức Dũng,2006, trang 1060)
 Chứng từ sử dụng và sổ sách kế toán

-

Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, giấy báo có, ĐH GTGT,…

- Sổ sách kế toán: Sổ cái, sổ chi tiết TK 711,…

 Tài khoản sử dụng

TK 711 “Thu nhập khác”
- Số thuế gtgt phải nộp theo pp trực
tiếp

- Các khoản thu nhập khác phát sinh
trong kỳ

- Cuối kỳ, KC sang TK 911
Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

Trang 10


TK 711 khơng có số dư
 Sơ đồ hạch tốn
3331

711

111,112

Thuế GTGT phải nộp theo

Thu tiền phạt khách hàng

phƣơng pháp trực tiếp (nếu có)

911

3331
Kết chuyển doanh thu khác

Đƣợc giảm thuế GTGT phải nộp
nếu khác năm tài chính
331, 338
Thu khoản nợ khơng xác định
đƣợc chủ nợ

Sơ đồ 6.Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
2.3 KẾ TỐN CHI PHÍ
2.3.1 Kế tốn giá vốn hàng bán

 Khái niệm
Giá vốn hàng bán(GVHB): là giá thực tế xuất kho của số hàng đã bán
đƣợc (bao gồm chi phí mua hàng), đã đƣợc xác định tiêu thụ và các khoản
khác tính vào giá vốn để XĐKQKD.
 Các phƣơng thức xác định giá vốn:

- PP nhập trƣớc xuất trƣớc (FIFO)
- PP bình quân gia quyền
- PP thực tế đích danh
 Chứng từ sử dụng và sổ sách kế toán:

- Chứng từ sử dụng: HĐ GTGT, PXK, PNK, biên bản xử lý thiếu
hụt,…
- Sổ sách kế toán: Sổ cái, sổ chi tiết TK 632,…



Tài khoản sử dụng

Trang 11


TK 632 “Giá vốn hàng bán”
- Giá vốn sản phẩm hàng hố tiêu thụ
trong kỳ.

- Hồn nhập dự phịng giảm giá hàng
tồn kho.

- Các chi phí tính vào giá vốn.

- Giá vốn hàng bán bị trả lại.

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

- Cuối kỳ kết chuyển giá vốn sang TK
911 để XĐKQKD

Tổng phát sinh

Tổng phát sinh

Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ


Sơ đồ hạch tốn


154

632
SP sản xuất xong tiêu thụ ngay

911
K/C giá vốn hàng bán

157
Hàng gửi bán
đã TT đƣợc
155, 156

155, 156, 157
Hàng gởi
đi bán

TP,HH đã bán bị
trả lại nhập kho

159

159
Trích lập dự phịng
Giảm giá hàng tồn kho

Hồn nhập dự phịng
Giảm giá hàng tồn kho


152, 153, 138
Hao hụt

Sơ đồ 7. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
2.3.2. KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH
2.3.2.1 Kế tốn chi phí bán hàng
 Khái niệm:

Chi phí bán hàng: là tồn bộ chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ
sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ bao gồm lƣơng nhân viên bán hàng, chi
phí quảng cáo, hoa hơng bán hàng, vận chuyển, đóng gói và chi phí dịch vụ
khác mua ngoài bằn phục vụ bán hàng….
(PGS.TS. Nguyễn Xuân Hƣng, 2015, trang 257)
Trang 12


 Chứng từ sử dụng và sổ sách kế toán

- Chứng từ sử dụng: Bảng lƣơng, PC, HĐ GTGT,…
- Sổ sách kế toán: Sổ cái, sổ chi tiết TK 641,…
 Tài khoản sử dụng

TK 6421 “Chi phí bán hàng”
- Tập hợp chi phí phát sinh liên quan
đến q trình tiêu thụ sản phẩm hàng
hoá, dịch vụ.

- Các khoản giảm trừ chi phí bán hàng.

Tổng phát sinh


Tổng phát sinh

- KC chi phí bán hàng vào TK 911 để
XĐKQKD trong kỳ.

Tài khoản 6421 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch tốn
TK 6421

TK 334, 338

TK 111, 112

Lƣơng, các khoản trích
theo lƣơng

Các khoản thu giảm chi

Chi phí phân bổ, trích trƣớc
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 111,112,331
Chi phí dịch vụ mua ngồi, chi
phí bằng tiền khác ( chƣa VAT)
TK 352
Hồn nhập dự phịng

TK 512
Hàng hóa dịch vụ dùng nội bộ (
chƣa VAT) đầu ra


Dự phịng chi phí bảo hành

Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng
2.3.2.2 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
 Khái niệm

Chi phí quản lý doanh nghiệp (QLDN): là các chi phí có liên quan đến
tồn bộ hoạt động quản lý chung của doanh nghiệp nhƣ: lƣơng nhân viên,
khấu hao TSCĐ ,chi phí văn phịng, chi phí dịch vụ mua ngồi,chi phí bằng
tiền khác.
(PGS.TS. Nguyễn Xn Hƣng, 2015, trang 257)
Trang 13


×