Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh của công ty bảo vệ thực vật an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 94 trang )

..

ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRÌNH THANH TUẤN

“KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ
THỰC VẬT AN GIANG”

Chun ngành: Kế tốn doanh nghiệp

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Long Xuyên, tháng 5 năm 2010


ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

“KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ
THỰC VẬT AN GIANG”
Chuyên ngành : Kế toán doanh nghiệp
Sinh viên thực hiện: Trình Thanh Tuấn
Lớp: DH7KT1. MSSV: DKT062103
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Thủy



Long Xuyên, tháng 5 năm 2010


LỜI CẢM ƠN
YZ
Qua 4 năm trên giảng đường đại học, đó là khoảng thời gian vơ
cùng quan trọng và q giá đối với bản thân em. Thầy cô đã truyền đạt
cho em rất nhiều kiến thức quý báu, dạy bảo em cách sống, cách học tập.
Đó là chiếc chìa kiến thức mà thầy cô đã trao cho em để mở được cánh
cửa thành công trong tương lai.
Nhờ sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cơ khoa Kinh tế - Quản trị
kinh doanh và các cô, chú, anh, chị hiện đang làm việc tại công ty cổ phần
Bảo Vệ Thực Vật An Giang mà em đã hoàn thành được luận văn tốt
nghiệp “Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt đồng kinh doanh tại
công ty cổ phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang”.
Em xin chân thành cảm ơn đến tất cả quý thầy cô khoa Kinh tế Quản trị kinh doanh, trường đại học An Giang. Đặc biệt, em chân thành
cảm ơn Cô Nguyễn Thị Thanh Thủy, Cô đã hướng dẫn, chỉ bảo em rất
tận tình, tạo cho em một động lực rất lớn để vượt qua những khó khăn, trở
ngại trong suốt thời gian thực tập và thực hiện chuyên đề này.
Qua thời gian thực tập tại công ty cổ phần Bảo Vệ Thực Vật An
Giang, đã giúp em tích luỹ, học hỏi được nhiều kiến thức và kinh nghiệm
thực tế về cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh. Em xin chân
thành cảm ơn Ban Giám đốc công ty cổ phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang,
cùng các cô, chú, anh, chị ở các phịng ban. Đã giúp đỡ nhiệt tình và tạo
mọi điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành tốt thời gian thực tập và
chuyên đề này.Em chân thành cảm ơn các cô, chú, anh, chị trong doanh
nghiệp. Đặc biệt là chú Trần Văn Dũng – kế toán trưởng đã bỏ ra một
khoảng thời gian quý báo giúp đỡ, chỉ bảo tận tình em trong thời gian
thực tập này.

Cuối cùng em xin gửi lời chúc chân thành đến các cô, chú, anh, chị
trong phịng kế tốn và ban lảnh đạo của cơng ty dồi dào sức khoẻ và xin
chúc công ty ngày càng kinh doanh hiệu quả trong tiến trình hội nhập này.

SV: Trình Thanh Tuấn


MỤC LỤC
ZY
Chương 1: MỞ ĐẦU................................................................... 1
1.1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................................1
1.2. Mục đích nghiên cứu ..........................................................................................................1
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................................2
1.4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................................2

Chương 2: LÝ THUYẾT CHUNG VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH. 3
2.1. Kế tốn tập hợp doanh thu..................................................................................................3
2.1.1. Doanh thu bán hàng.......................................................................................................3
2.1.2. Doanh thu nội bộ ...........................................................................................................4
2.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu.......................................................................................5
2.1.4. Doanh thu tài chính .......................................................................................................6
2.1.5. Thu nhập khác ...............................................................................................................7
2.2. Kế tốn tập hợp chi phí.....................................................................................................8
2.2.1. Giá vốn hàng bán...........................................................................................................8
2.2.2. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................9
2.2.3. Chi phí tài chính ..........................................................................................................11
2.2.4. Chi phí khác.................................................................................................................12
2.2.5. Chi phí thuế TNDN .....................................................................................................12
2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...............................................................................15

2.3.1. Khái niệm ....................................................................................................................15
2.3.2. Nguyên tắc và tài khoản sử dụng.................................................................................15
2.3.3. Nội dung và kết cấu tài khoản .....................................................................................15
2.3.4. Sơ đồ hạch tốn ...........................................................................................................16
2.4. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh...........................................................................17
2.4.1. Các tài liệu dùng trong phân tích.................................................................................17
2.4.2. Mục đích của việc phân tích lợi nhuận........................................................................17
2.4.3. Nội dung phân tích ......................................................................................................17

Chương 3: GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ
THỰC VẬT AN GIANG .......................................................... 20
3.1. Giới thiệu sơ lược .............................................................................................................20
3.2. Mục tiêu và phạm vi sản xuất kinh doanh ........................................................................20
3.2.1. Mục tiêu.......................................................................................................................20
3.2.2. Chức năng kinh doanh của cơng ty .............................................................................20
3.2.3. Sản phẩm chính ...........................................................................................................21
3.2.4. Phạm vi hoạt động .......................................................................................................21
3.3. Cơ cấu tổ chức ..................................................................................................................21
3.4. Vài nét về kế toán .............................................................................................................22
3.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn .....................................................................................22
3.4.2. Các hình thức và phương pháp kế tốn đang áp dụng.................................................23
3.5. Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ............................................................24
3.5.1. Thuận lợi......................................................................................................................24
3.5.2. Khó khăn .....................................................................................................................24
3.5.3. Phương hướng kinh doanh và thị trường phát triển.....................................................24
3.5.4. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh trong 2 quý gần đây...............................................25


Chương 4: KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC

VẬT AN GIANG....................................................................... 27
4.1. Kế toán tập hợp doanh thu................................................................................................27
4.1.1. Doanh thu bán hàng.....................................................................................................27
4.1.2. Doanh thu tài chính .....................................................................................................32
4.1.3. Các khoản thu nhập khác.............................................................................................34
4.2. Kế tốn tập hợp chi phí.....................................................................................................37
4.2.1. Giá vốn hàng bán.........................................................................................................37
4.2.2. Chi phí bán hàng..........................................................................................................39
4.2.3. Chi phí quản lý ............................................................................................................41
4.2.4. Chi phí tài chính ..........................................................................................................43
4.2.5. Chi phí khác.................................................................................................................45
4.2.6. Chi phí thuế TNDN .....................................................................................................47
4.3. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại công ty .............................................................49
4.3.1. Tài khoản sử dụng .......................................................................................................49
4.3.2. Phương pháp hạch tốn và tình hình thực tế tại cơng ty .............................................49
4.4. Phân tích kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp ................................................................52
4.4.1. Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp .........................................................52
4.4.2. Phân tích các chỉ số chủ yếu........................................................................................58

Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ HỒN
THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY .................. 73
5.1. Nhận xét............................................................................................................................73
5.1.1. Về cơ cấu quản lý ........................................................................................................73
5.1.2. Về công tác tổ chức kế toán.........................................................................................73
5.1.3. Về hoạt động sản xuất kinh doanh ..............................................................................74
5.2. Giải pháp ..........................................................................................................................75
5.2.1. Về công tác tổ chức kế toán.........................................................................................75
5.2.2. Về nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh .................................................................75
5.3. Kiến nghị chung ...............................................................................................................77

5.4. Kết luận ............................................................................................................................77


DANH MỤC SƠ ĐỒ

ZY
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu .........................................................................................4
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu nội bộ ..............................................................................5
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .........................................................6
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính .........................................................7
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu khác ................................................................................8
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .............................................................................9
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ........................11
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính .............................................................................12
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ...................................................................................13
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành........................................14
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại...............................15
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ kết chuyển doanh thu và chi phí xác định kết quả kinh doanh ....................16
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty..................................................................................21
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................................22
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ hình thức kế tốn đang áp dụng .....................................................................23
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ biểu diễn trình tự luân chuyển chứng từ ........................................................27

DANH MỤC BẢNG

ZY
Bảng 3.1: Bảng báo cáo kết quả HĐKD quý 2 và quý 3 năm 2009 ..........................................25
Bảng 4.1: Sổ cái doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................................30
Bảng 4.2: Sổ cái doanh thu nội bộ.............................................................................................32
Bảng 4.3: Sổ cái doanh thu hoạt động tài chính ........................................................................34

Bảng 4.4: Sổ cái thu nhập khác .................................................................................................36
Bảng 4.5: Sổ cái giá vốn hàng bán ............................................................................................39
Bảng 4.6: Sổ cái chi phí bán hàng .............................................................................................41
Bảng 4.7: Sổ cái chi phí quản lý................................................................................................43
Bảng 4.8: Sổ cái chi phí tài chính..............................................................................................45


Bảng 4.9: Sổ cái chi phí tài khác ...............................................................................................47
Bảng 4.10: Sổ cái chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .............................................................48
Bảng 4.11: Sổ cái xác định kết quả kinh doanh ........................................................................51
Bảng 4.12: Bảng phân tích biến động theo chiều ngang của các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD...52
Bảng 4.13: Bảng phân tích kết cấu lợi nhuận của 3 quý đầu năm 2009....................................55
Bảng 4.14: Bảng doanh thu, chi phí và lợi nhuận của 3 quý đầu năm 2009 .............................56
Bảng 4.15: Bảng tính mức độ hoàn thành kế hoạch sản xuất kinh doanh.................................57
Bảng 4.16: Bảng phân tích mức độ hồn thành kế hoạch tài chính và hoạt động khác ............57
Bảng 4.17: Bảng phân tích các khoản phải thu .........................................................................58
Bảng 4.18: Bảng phân tích các khoản phải trả ..........................................................................59
Bảng 4.19: Bảng phân tích khả năng thanh tốn của doanh nghiệp..........................................61
Bảng 4.20: Bảng phân tích vịng quay hàng tồn kho.................................................................62
Bảng 4.21: Bảng tính vịng quay các khoản phải thu ................................................................63
Bảng 4.22: Bảng phân tích vịng quay vốn lưu động ................................................................64
Bảng 4.23: Bảng phân tích tỉ số lợi nhuận hoạt động................................................................65
Bảng 4.24: Bảng phân tích chỉ số lợi nhuận rịng trên doanh thu .............................................66
Bảng 4.25: Bảng phân tích chỉ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản...........................................67
Bảng 4.26: Bảng phân tích chỉ số lợi nhuận rịng trên vốn chủ sở hữu.....................................68
Bảng 4.27: Bảng phân tích mối quan hệ giữa ROA và ROE ....................................................69
Bảng 4.28: Bảng tổng hợp các chỉ số tài chính của doanh nghiệp ............................................71

DANH MỤC BIỂU ĐỒ


ZY
Biểu đồ 4.1: Biểu đồ biểu diễn doanh thu, chi phí, lợi nhuân ...................................................56
Biểu đồ 4.2: Biểu đồ biểu diễn tỉ trọng các khoản phải thu ......................................................59
Biểu đồ 4.3: Biểu đồ thể hiện tỉ trọng các khoản phải trả .........................................................60
Biểu đồ 4.4: Biểu đồ hệ số thanh toán nhanh và hệ số thanh toán hiện hành............................61
Biểu đồ 4.5: Biểu đồ thể hiện vòng quay hàng tồn kho.............................................................62
Biểu đồ 4.6: Biểu đồ thể hiện vòng quay các khoản phải thu ...................................................63
Biểu đồ 4.7: Biểu đồ biểu diễn vòng quay vốn lưu động ..........................................................64
Biểu đồ 4.8: Biểu đồ biểu diễn chỉ số lợi nhuận hoạt động.......................................................65
Biểu đồ 4.9: Biểu đồ biểu diễn chỉ số ROS ...............................................................................66


Biểu đồ 4.10: Biểu đồ biểu diễn chỉ số ROA ............................................................................67
Biểu đồ 4.11: Biểu đồ biểu diễn chỉ số ROE.............................................................................68
Biểu đồ 4.12: Biểu đồ biểu diễn mối quan hệ giữa ROA vả ROE ............................................70


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

ZY
SXKD: sản xuất kinh doanh
GTGT: giá trị gia tăng
TTĐB: tiêu thụ đặc biệt
CKTM: chiết khấu thương mại
HBTL: hàng bán trả lại
GGHB: giảm giá hàng bán
TSCĐ: tài sản cố định
NVL: nguyên vật liệu
CCDC: công cụ dụng cụ
BPBH: bộ phận bán hàng

BPQL: bộ phận quản lý
TNDN: thu nhập doanh nghiệp
CNTT: cơng nghệ thơng tin
TP: thành phẩm
HH: hàng hóa
ĐTDĐ: diện thoại di động


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang

Chương 1

MỞ ĐẦU
---o0o--1.1. Lý do chọn đề tài
Trong mọi thời kì phát triển của nền kinh tế ở bất kì quốc gia nào doanh nghiệp luôn là
một tế bào, mạch máu chính của nền kinh tế, là đơn vị sản xuất cơ sở trực tiếp phối hợp các
yếu tố sản xuất phù hợp để cung cấp cho thị trường sản phẩm hay dịch vụ hoàn hảo nhất.
Ngoài ra doanh nghiệp cịn có sự đóng góp khơng nhỏ trong q trình phát triển kinh tế xã hội,
các cơng trình phúc lợi xã hội và giải quyết việc làm cho phần lớn lao động trong xã hội. Do
đó, chúng ta có thể kết luận rằng sự phát triển của doanh nghiệp là tiền đề cho sự phát triển
của xã hội. Nhưng hiện nay, trong một nền kinh tế thị trường cạnh tranh gay gắt thì thật khơng
dễ dàng gì để một doanh nghiệp có thể tồn tại, phát triển và đạt được lợi nhuận mong
muốn…tất cả những điều trên đều phụ thuộc vào doanh thu và chi phí của doanh nghiệp, để
đạt được mục tiêu cuối cùng là lợi nhuận thì mỗi doanh nghiệp ln cố gắng tìm mọi cách để
làm tăng doanh thu và giảm chi phí của mình.
Trước áp lực đó thì việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh ở các doanh nghiệp ngày
càng đóng vai trị quan trọng bởi có đánh giá, xem xét một cách chính xác thì các nhà quản trị
mới có những quyết định chính xác, đúng đắn cho hoạt động kinh doanh. Ngược lại, có thể
dẫn đến những nhận định sai lầm về hiệu quả họat động, từ đó có thể dẫn đến quyết định sai

lầm của các nhà quản trị ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Bên cạnh mục tiêu trên thì việc phân tích lợi nhuận cũng có ý nghĩa rất quan trọng bởi vì
thơng qua đó có thể giúp cho doanh nghiệp đánh giá mức độ tăng trưởng lợi nhuận hay mức
độ hoàn thành kế hoạch đã đề ra trước đó của doanh nghiệp mình. Thơng qua đó nhằm tìm ra
những yếu tố tích cực, tiêu cực ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp từ đó đề ra những
biện pháp, chính sách để phát huy những nhân tố tích cực và loại bỏ hay giảm bớt những nhân
tố tiêu cực nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh để có thể đạt được mục tiêu cuối cùng là lợi
nhuận .
Tóm lại, việc xác định và phân tích kết quả kinh doanh là q trình xác định doanh thu và
chi phí thơng qua cơng tác hạch tốn các khoản doanh thu, chi phí có hệ thống, đúng nguyên
tắc và đúng chuẩn mực kế toán là vấn đề hàng đầu trong quản trị doanh nghiệp hiện nay.Từ
đó, nhà quản trị có thể tính tốn đưa ra các chỉ số tài chính phân tích thực trạng kinh doanh
của doanh nghiệp qua đó có cái nhìn chính xác, khách quan hơn để đánh giá và đưa ra các
chính sách phát triển mới cho doanh nghiệp, đây là một nội dung kế tốn quan trọng và cần
thiết trong bất kì đơn vị kinh doanh nào, đó cũng là lý do em chọn đề tài “ Kế Toán Xác Định
Và Phân Tích Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang”
1.2. Mục đích nghiên cứu
- Phản ánh cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty như q trình xử lý
nghiệp vụ, lưu chuyển chứng từ, hạch toán chi tiết, tổng hợp doanh thu, chi phí … giúp cho
doanh nghiệp có cái nhìn tổng quát hơn về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị mình.
- Phân tích kết quả kinh doanh của công ty giúp cho các nhà quản trị của đơn vị có thêm
nhiều cơng cụ để có các quyết định hay chính sách phát triển phù hợp. Từ đó đưa ra các giải
pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán và nâng cao khả năng hoạt động sản xuất kinh doanh
và lợi nhuận cho doanh nghiệp.

SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 1



Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi về thời gian: số liệu nghiên cứu là số liệu thu thập trong quý 3 năm 2009
- Phạm vi về không gian: đề tại được thực hiện ở trụ sở chính của cơng ty
- Đối tượng nghiên cứu: khơng nghiên cứu tồn bộ q trình kế tốn mà chỉ tập trung
nghiên cứu các vấn đề liên quan đến các quá trình xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
1.4. Phương pháp nghiên cứu
- Thu thập số liệu sơ cấp: quan sát, học hỏi q trình hạch tốn các nghiệp vụ kinh tế liên
quan đến việc xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, hỏi và thu thập ý kiến của giáo
viên chuyên ngành hay những anh (chị) đã làm cơng việc kế tốn.
- Thu thập số liệu thứ cấp: lấy số liệu từ bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cùng
các chứng từ có liên quan, sách vở và tài liệu kế toán về việc xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.
- Phân tích số liệu: vận dụng các cơng cụ phân tích để phân tích điểm mạnh, điểm yếu của
doanh nghiệp từ đó đề ra các kế hoạch, phương hướng để phát huy điểm mạnh, khắc phục
điểm yếu giúp cho hệ thống kế toán ngày càng hồn thiện hơn. Ngồi ra, cịn so sánh, tổng
hợp kết quả đạt được trong các quý để đánh giá xu hướng phát triển của doanh nghiệp đồng
thời cũng so sánh kết quả thực tế với kế hoạch đề ra để đánh giá khả năng hoàn thành kế
hoạch của doanh nghiệp mình.
1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Vận dụng quá trình xác định kết quả kinh doanh theo chuẩn mực kế tốn để tổng hợp
doanh thu và chi phí để xác định lãi (lỗ) trong kì của Cơng Ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An
Giang. Từ đó đánh giá thực trạng và đề ra giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của
Công Ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang.

SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 2



Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang

CHƯƠNG 2

LÝ THUYẾT CHUNG VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN
TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
---o0o--2.1. Kế tốn tập hợp doanh thu
2.1.1. Doanh thu bán hàng
2.1.1.1. Khái niệm
Là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh
doanh thu như bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu
và phí thu thêm ngồi giá bán( nếu có).
2.1.1.2. Ngun tắc, tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” chỉ phản ánh doanh thu của
khối lượng sản phẩm, hàng hóa khơng phân biệt đã thu tiền hay chưa.
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của các
khoản đã thu được tiền, hoặc sẽ thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh
thu.
- Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì
phải quy đổi ra đồng Việt Nam.
- Đối với sản phẩm, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc
thuế xuất nhập khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán (bao
gồm các thuế trên).
2.1.1.3. Nội dung và kết cấu tài khoản
- Bên Nợ:
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu, hoặc thuế GTGT theo phương pháp

trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
cung cấp cho khách hàng và đã được xác định tiêu thụ trong kỳ kế toán.
+ Trị giá khoản chiết khấu thương mại kết chuyển vào cuối kỳ.
+ Trị giá khoản giảm giá hàng bán kết chuyển vào cuối kỳ.
+ Trị giá hàng bán trả lại kết chuyển vào cuối kỳ.
+ Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “Xác định kết quả hoạt động kinh
doanh”.
- Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp đã
thực hiện trong kỳ kế tốn.
- Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có năm tài khoản cấp 2
như sau:
+ Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa.
SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 3


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
+ Tài khoản 5112: Doanh thu bán thành phẩm.
+ Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
+ Tài khoản 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
+ Tài khoản 5115: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
2.1.1.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu
511

521,531,532


111,112,131,136
Giá bán chưa thuế
GTGT

Các khoản giảm
trừ doanh thu
3331

Thuế GTGT
2.1.2. Doanh thu nội bộ
2.1.2.1. Khái niệm
Là số tiền thu được do bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa các
đơn vị trực thuộc trong cùng một cơng ty, tổng cơng ty…
2.1.2.2. Ngun tắc hạch tốn và tài khoản sử dụng
- Tài khoản 512 được dùng phản ánh doanh thu của số sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, lao
động tiêu thụ nội bộ.
- Tài khoản này chỉ sử dụng cho các đơn vị thành viên hạch tốn phụ thuộc trong một
cơng ty hay tổng cơng ty, nhằm phản ánh số doanh thu tiêu thụ nội bộ của các đơn vị thành
viên cung cấp lẫn nhau trong một kỳ hạch toán.
- Chỉ phản ánh vào tài khoản này số doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ của các đơn vị thành viên cung cấp lẫn nhau.
- Khơng hạch tốn vào tài khoản này các khoản doanh thu bán hàng cho các đơn vị
không trực thuộc công ty, tổng công ty.
2.1.2.3. Nội dung và kết cấu tài khoản
- Bên Nợ:
+ Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản chiết khấu thương mại và khoản giảm giá hàng bán
bị trả lại, khoản chiết khấu thương mại và khoản giảm giá hàng bán đã chấp nhận trên khối
lượng hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ nội bộ kết chuyển vào cuối kỳ.
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của số hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ đã xác định là
tiêu thụ nội bộ trong kỳ.

+ Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ vào Tài Khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
- Bên có: Doanh thu bán hàng nội bộ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
- Tài khoản 512 khơng có số dư cuối kỳ.
SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 4


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
- Tài khoản 512 có ba tài khoản cấp 2.
+ Tài khoản 5121: Doanh thu bán hàng hóa.
+ Tài khoản 5122: Doanh thu bán hàng các thành phẩm.
+ Tài khoản 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu nội bộ
111,112,131,136

512
Giá bán chưa thuế
GTGT
3331
Thuế GTGT

2.1.3. Các khoản giảm trừ doanh thu
Bao gồm các khoản như là: chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán,
thuế GTGT trực tiếp, thuế TTĐB và thuế xuất khẩu.
2.1.3.1. Khái niệm
- Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng

mua hàng với khối lượng lớn.
- Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do tồn bộ hay một phần hàng
hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Giá trị hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là đã tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân như: vi phạm hợp đồng kinh tế,
hàng bị mất kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
2.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán:
- Chỉ phản ánh các khoản chiết khấu thương mại người mua được hưởng đã thực hiện
trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh nghiệp.
- Chỉ phản ánh vào tài khoản giảm giá hàng bán trị giá của số hàng bị trả lại đúng bằng
lượng hàng bị trả lại nhân với đơn giá ghi trên hóa đơn khi bán.
- Chỉ phản ánh vào tài khoản hàng bán bị trả lại các khoản giảm trừ do việc giảm giá
ngồi hóa đơn tức là sau khi đã có hóa đơn.
2.1.3.3. Nội dung và kết cấu của tài khoản
- Bên Nợ:
+ Số chiết khấu thương mại đã chấp thuận cho khách hàng được hưởng.
+ Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho khách hàng hoặc tính trừ vào số tiền
khách hàng còn nợ.
+ Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho khách hàng được hưởng.
SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 5


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
- Bên Có: Kết chuyến số chiết khấu thương mại, trị giá hàng bán bị trả lại và giảm giá
hàng bán phát sinh trong kỳ vào tài khoản 511 “ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để
xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán.
- Các tài khoản 521, 531, 532 khơng có số dư cuối kỳ.

- Tài khoản 521 có ba tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 5211: Chiết khấu hàng hóa.
+ Tài khoản 5212: Chiết khấu thành phẩm.
+ Tài khoản 5213: Chiết khấu dịch vụ.
2.1.3.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.3: sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
111,112,131,331

521,531,532

CKTM, HBTL, GGHB

511

Cuối kỳ kết chuyển
3331

Thuế GTGT
được khấu trừ
632

155,156
Hàng trả lại nhập kho

2.1.4. Doanh thu tài chính
2.1.4.1. Khái niệm
Doanh thu tài chính là khoản tiền thu được từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
được chia và doanh thu tài chính khác của doanh nghiệp.
2.1.4.2. Nguyên tắc hạch toán và tài khoản sử dụng
- Doanh thu tài chính được phản ánh trên tài khoản 515.

- Doanh thu tài chính phải được thực hiện trong kỳ khơng phân biệt các khoản doanh thu
đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền.
- Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận là số
chênh lệch giữa giá ngoại tệ bán ra và mua vào.
2.1.4.3. Nội dung và kết cấu của tài khoản
- Bên Nợ:
+ Số thuế GTGT phải nộp ( nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản
doanh thu hoạt động tài chính trong kỳ.
+ Kết chuyển tồn bộ các khoản doanh thu hoạt động tài chính sang tài khoản 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 6


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
- Bên Có: Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
- Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ.
2.1.4.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính
911

515
K/c xác định kết quả hoạt
động kinh doanh

111,112,131,138…
Lãi từ chứng khoán, cho vay,
tiền gửi định kỳ

121,221
Giá gốc
Lãi từ bán ngoại tệ
1121,1122

Tỷ giá thực

Thu nhập từ cho thuê TSCĐ chiết
khấu thương mại được hưởng
129,229
Hoàn nhập dự phịng giảm giá
đầu tư chứng khống
222,228
Lãi thu từ bất động sản và góp
vốn liên doanh
2.1.5. Các khoản thu nhập khác
2.1.5.1. Khái niệm
Thu nhập khác của doanh nghiệp là số tiền thu được từ các khoản thu ngoài hoạt động
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như thu về thanh lý, nhượng bán, thu tiền vi phạm hợp
đồng hay các khoản thu ở năm trước bị bỏ sót….
2.1.5.2. Nguyên tắc hạch toán và tài khoản sử dụng
- Các khoản thu nhập khác được phản ánh trên tài khoản 711.
- Hạch toán vào tài khoản 711 các khoản như: nhượng bán, thanh lý TSCĐ; chênh lệch
lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh; đầu tư vào công ty liên
kêt; đầu tư dài hạn khác…
2.1.5.3. Nội dung và kết cấu tài khoản
- Bên Nợ:
+ Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản
thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
SVTH: Trình Thanh Tuấn


Trang 7


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
+ Kết chuyển toàn bộ các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản 911
“Xác định kết quả kinh doanh”.
- Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
- Tài khoản 711 khơng có số dư cuối kỳ.
2.1.5.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu khác
711

911
K/c xác định kết quả
kinh doanh

111,112,,1388,3333
Thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ
3331
Thuế GTGT
Tiền phạt do khách hàng
vi phạm hợp đồng
Số thuế được giảm trừ
Thu được nợ khó địi đã xử lý
152,156
Phế liệu thu hồi nhập kho
Biếu tặng, thanh lý


2.2. Kế tốn tập hợp chi phí
2.2.1. Giá vốn hàng bán
2.2.1.1. Khái niệm
Là số tiền phản ánh tổng trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa bán ra.
2.2.1.2. Nguyên tắc hạch toán và tài khoản sử dụng
- Giá vốn hàng bán được phản ánh trên tài khoản 632
- Tài khoản này chỉ phản ánh giá vốn thực tế của sản phẩm, hàng hóa bán ra trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do trách
nhiệm cá nhân gây ra.
- Tài khoản này còn dùng để phản ánh số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho.
2.2.1.3. Nội dung và kết cấu tài khoản
- Bên Nợ: Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã xác định là tiêu thụ trong kỳ.
- Bên Có:
SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 8


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
+ Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã xác định là tiêu thụ trong kỳ nhưng
do một số nguyên nhân khác nhau bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
+ Kết chuyển trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ thực tế đã được xác định
là tiêu thụ trong kỳ vào bên Nợ tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh”.
- Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ.
2.2.1.3. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
154,155,156,157


632
Giá vốn hàng bán ra
trong kỳ

152, 153,138
Hao hụt, mất mát sau
khi trừ bồi thường
159
Lập dự phòng

2.2.2. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
2.2.2.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ bao
gồm cả chi phí bảo hành, sửa chữa như: chi phí vận chuyển, đóng gói, bảo quản,…
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí có liên quan chung tới toàn bộ hoạt động
quản lý điều hành chung của doanh nghiệp bao gồm: chi phí hành chính, chi phí tổ chức, chi
phí văn phịng…
2.2.2.2. Ngun tắc hạch tốn và tài khoản sử dụng
- Chi phí bán hàng được phản ánh trên tài khoản 641.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp được phản ánh trên tài khoản 642.
- Mở sổ theo dõi từng nội dung chi phí.
- Đối với những hoạt động có chu kỳ kinh doanh dài, trong kỳ khơng có sản phẩm tiêu
thụ thì cuối kỳ kế tốn kết chuyển tồn bộ hoặc một phần chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp vào TK 142 “chi phí trả trước” và theo dõi q trình phân bổ trên.
2.2.2.3. Nội dung và kết cấu tài khoản
- Bên Nợ: tập hợp các chi phí thực tế phát sinh trong q trình tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ của doanh nghiệp.
- Bên Có:
+ Các khoản giảm trừ chi phí bán hàng, chi phí quản lý phát sinh trong kỳ hạch tốn.
SVTH: Trình Thanh Tuấn


Trang 9


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
+ Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý vào tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.
+ Kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý vào tài khoản 142 “Chi phí trả trước”
để chờ phân bổ.
- Tài khoản 641, 642 khơng có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 6411: Chi phí nhân viên.
+ Tài khoản 6412: Chi phí vật liệu, bao bì.
+ Tài khoản 6413: Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
+ Tài khoản 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ.
+ Tài khoản 6415: Chi phí bảo hành.
+ Tài khoản 6417: Chi phí dịch vụ mua ngồi.
+ Tài khoản 6418: Chi phí khác bằng tiền.
- Tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 6421: Chi phí nhân viên quản lý.
+ Tài khoản 6422: Chi phí vật liệu quản lý.
+ Tài khoản 6423: Chi phí đồ dùng văn phịng.
+ Tài khoản 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ.
+ Tài khoản 6425: Thuế, phí và lệ phí.
+ Tài khoản 6426: Chi phí dự phịng.
+ Tài khoản 6427: Chi phí dịch vụ mua ngồi.
+ Tài khoản 6428: Chi phí khác bằng tiền.

SVTH: Trình Thanh Tuấn


Trang 10


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
2.2.2.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
334,338

641,642
Lương nhân viên, trích
theo lương

152,153
NVL,CCDC dùng cho
BPBH và BPQL
214
Khấu hao TSCĐ của
BPBH và BPQL
111,112,131
Chi phí bằng tiền khác
2.2.3. Chi phí tài chính
2.2.3.1. Khái niệm
Chi phí tài chính là khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư
tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chứng khoán…
2.2.3.2. Nguyên tắc hạch toán và tài khoản sử dụng
- Chi phí tài chính được hạch tốn trên TK 635
- Chi phí tài chính phải phát sinh trong kỳ khơng phân biệt các khoản chi phí đó thực tế
đã trả hay phải trả tiền.

- Đối với khoản chi phí từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, chi phí được ghi nhận là số chênh
lệch giữa giá ngoại tệ bán ra và mua vào
2.2.3.3. Nội dung và kết cấu tài khoản:
- Bên Nợ:
+ Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn.
+ Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh.
+ Các khoản chi phí khác của hoạt động tài chính.
- Bên Có: Kết chuyển tồn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ sang tài
khoản 911 “ Xác định kết quả hoạt động kinh doanh”.
- Tài khoản 635 khơng có số dư cuối kỳ.

SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 11


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
2.2.3.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính
635

111,112,131,138…

Lỗ từ chứng khốn, cho vay,
tiền gửi định kỳ

911
K/c xác định kết quả
kinh doanh


121,221
Giá gốc
Tỷ giá thực

Lỗ từ bán ngoại tệ
1121,1122

Chi phí từ việc cho thuê TSCĐ
Chiết khấu thương mại chấp nhận
129,229
Trích lập dự phịng giảm giá
đầu tư chứng khống
222,228
Lỗ từ bất động sản và góp
vốn liên doanh
2.2.4. Chi phí khác
2.2.4.1. Khái niệm
Chi phí khác là những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt
động thông thường của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những khoản chi phí bỏ sót của
những năm trước.
2.2.4.2. Ngun tắc hạch tốn và tài khoản sử dụng
- Các khoản chi phí khác được phản ánh trên tài khoản 811.
- Hạch toán vào tài khoản 811 các khoản như: chi phí nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, các khoản chi phí bỏ sót của những năm trước
năm nay mới phát hiện ra…
2.2.4.3. Nội dung và kết cấu tài khoản
- Bên Nợ: Các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ.
- Bên Có: Kết chuyển tồn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào tài khoản
911 “ Xác định kết quả kinh doanh”.

- Tài khoản 811 khơng có số dư.
SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 12


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
2.2.4.4. Sơ đồ hạch toán
111,112,,1388,3333

Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác
811

Chi phí thanh lý, nhượng bán
TSCĐ
1331
Thuế GTGT

911

K/c xác định kết quả
kinh doanh

Tiền phạt do khách hàng vi
phạm hợp đồng
Số thuế bị truy thu
Nợ phải thu khó địi đã xử lý
152,156
Giá trị vật tư, hàng hóa bị

thiếu hụt tính vào chi phí
211
Ngun giá

Giá trị cịn lại
214
Hao mịn

2.2.5.Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.2.5.1. Khái niệm
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là phần thuế trực thu phải nộp cho nhà nước dựa
trên kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
2.2.5.2. Nguyên tắc hạch toán và tài khoản sử dụng
- Chi phí thuế TNDN được phản ánh trên tài khoản 821.
- Căn cứ tính thuế TNDN là thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế và thuế suất thuế
TNDN.
- Thu nhập chịu thuế là phần doanh thu trừ đi cho chi phí hợp lý trong kỳ.
- Thuế xuất đối với các cơ sở SXKD thường là 25%.
2.2.5.3. Nội dung và kết cấu tài khoản
Tài khoản 821 có 2 tài khoản cấp 2:
¾ Tài khoản 8211: Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành:
- Bên Nợ:
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tính vào chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành.

SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 13



Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của các năm trước phải nộp bổ sung do
phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành của năm hiện tại.
+ Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành vào bên có tài khoản
911 để xác định kết quả kinh doanh (nếu tài khoản 8211 có số phát sinh Có lớn hơn số phát
sinh Nợ).
- Bên Có:
+ Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu
nhập doanh nghiệp tạm nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
đã ghi nhận trong năm.
+ Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của các năm trước giảm xuống do phát
hiện sai sót khơng trọng yếu của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành của năm hiện tại.
+ Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành vào bên Nợ tài khoản
911 để xác định kết quả kinh doanh (nếu tài khoản 8211 có số phát sinh Nợ lớn hơn số phát
sinh Có).
- Tài khoản này khơng tồn tại số dư.
¾ Tài khoản 8212: Thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại:
- Bên Nợ:
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi
nhận thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả.
+ Số hoàn nhập tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đã ghi nhận từ các năm
trước.
+ Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh Có lớn hơn số phát sinh Nợ trên tài
khoản 8212 vào bên Có tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
- Bên Có:
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại ghi giảm trong năm từ việc ghi nhận
tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại.

+ Số hồn nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả đã ghi nhận từ năm
trước.
+ Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh Nợ lớn hơn số phát sinh Có trên tài
khoản 8212 vào bên Nợ tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
- Tài khoản này không tồn tại số dư.
2.2.5.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch tốn tốn thuế TNDN hiện hành
8211

3334
Chi phí thuế TNDN tạm nộp
Nộp thuế bổ sung

SVTH: Trình Thanh Tuấn

3334
Ghi giảm thuế hiện hành

Trang 14


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán toán thuế TNDN hoãn lại
8212

347

Số thuế thu nhập doanh ngiệp
hoãn lại phải trả


347

Số thuế thu nhập doanh nghiệp
hỗn lại được hồn nhập

2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.3.1. Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài
chính và hoạt động khác.
2.3.2. Nguyên tắc hạch toán và tài khoản sử dụng
- Kết quả kinh doanh được hạch toán trên tài khoản 911.
- Tài khoản này phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh
của kỳ kế tốn theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.
- Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản này là doanh thu thuần
và thu nhập thuần.
2.3.3. Nội dung và kết cấu tài khoản
- Bên Nợ:
+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
+ Chi phí bán hàng.
+ Chi phí quản lý.
+ Chi phí tài chính.
+ Chi phí khác.
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Số lãi sau thuế của hoạt động kinh doanh trong kỳ.
- Bên Có:
+ Doanh thu thuần của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
+ Doanh thu hoạt động tài chính.
+ Thu nhập khác
+ Số lỗ của hoạt động kinh doanh trong kỳ.

- Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.

SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 15


Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ Phần Bảo Vệ Thực Vật An Giang
2.3.4. Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ kết chuyển doanh thu và chi phí xác định kết quả hoạt động kinh doanh
911

632
K/c giá vốn hàng bán

511
K/c doanh thu bán hàng
515

635
K/c chi phí tài chính

K/c doanh thu tài chính
711

641
K/c chi phí bán hàng

K/c doanh thu khác


421

642
K/c chi phí quản lý

K/c lỗ

811
K/c chi phí khác

821
K/c chi phí thuế TNDN

421
K/c lợi nhuận

SVTH: Trình Thanh Tuấn

Trang 16


×