Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại công ty TNHH điện máy điện lạnh thanh niên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 92 trang )

..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THÀNH PHỤNG

KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN
TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN MÁY
ĐIỆN LẠNH THANH NIÊN

Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

An Giang, tháng 7 năm 2017


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN
TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN MÁY
ĐIỆN LẠNH THANH NIÊN

Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thành Phụng
LỚP: DT9KT - MSSV: DKT137062


GVHD: Châu Hồng Phương Thảo

An Giang, tháng 7 năm 2017


LỜI CẢM ƠN

Qua bốn năm học tập tại giảng đường Trường Đại Học An Giang, với sự tận
tình giảng dạy của quý thầy cô tôi đã tiếp thu được rất nhiều kiến thức quý báu ở
nhiều lĩnh vực, nhất là những kiến thức về chuyên ngành mà tôi đang theo học, bản thân
tôi không những được trang bị lượng kiến thức chuyên ngành mà còn học tập được rất
nhiều điều bổ ích. Và rồi, kỳ thực tập này chính là những bước đi cuối trên con đường
đại học. Để hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp này ngoài sự nỗ lực của bản thân, cịn có sự
hỗ trợ tận tình của các thầy cô cũng như các cô chú tại công ty thực tập.
Nhân đây, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn đến các Thầy, Cô Khoa Kinh Tế
- Quản Trị Kinh Doanh đã giảng dạy và truyền đạt kiến thức về ngành học Kế Tốn
Doanh Nghiệp cho tơi trong những năm học vừa qua để tơi có thể hồn thành tốt chuyên
đề tốt nghiệp. Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn cô Châu Hồng Phương Thảo người đã
trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình, giúp đỡ và đồng hành cùng với tơi trong suốt q
trình thực hiện, hướng dẫn tơi đến cách tốt nhất để hồn thành tốt chuyên đề này.
Bên cạnh đó,cảm ơn Anh Nguyễn Thanh Bá - Kế tốn trưởng cơng ty đã
nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn, giải thích và cung cấp đầy đủ thông tin, số liệu thực tế
cũng như chia sẻ với tơi những kinh nghiệm trong cơng tác kế tốn, sự khác biệt giữa lý
thuyết kế toán và thực tế tại cơng ty để tơi hồn thành chun đề này.
Do thời gian thực tập có hạn và bản thân chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế,
nên bài chuyên đề này không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được sự thơng
cảm cũng như sự chỉ dạy và đóng góp của quý thầy cô khoa Kinh Tế, các cô chú trong
công ty để tài này được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa xin gửi đến Quý Thầy Cô khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh
trường Đại Học An Giang, Quý Cô Chú, Anh Chị đang làm việc tại Công Ty TNHH Điện

Máy Điện Lạnh Thanh Niên những lời cảm ơn chân thành và lời chúc sức khỏe, luôn
thành công trong cuộc sống.
Kính chúc Cơng Ty TNHH Điện Máy Điện Lạnh Thanh Niên ngày càng phát
triển lớn mạnh và gặt hái nhiều thành công hơn nữa.
Xin chân thành cảm ơn!
Ngày 15 tháng 7 năm 2017
Sinh viên thực tập

Nguyễn Thành Phụng

i


LỜI CAM KẾT
Tôi cam đoan rằng đề tài này là do tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân
tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu nào.
Ngày 15 tháng 7 năm 2017
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thành Phụng

ii


TĨM TẮT
Hiện nay, nền kinh tế thế giới nói chung và nước ta nói riêng các doanh
nghiệp đang phải đối mặt với những thử thách vơ cùng to lớn. Có rất nhiều đơn vị kinh
doanh đã rơi vào tình trạng phá sản do khơng cịn khả năng để tiếp tục hoạt động. Trong
giai đoạn này, hiệu quả kinh doanh là một vấn đề được đặt lên hàng đầu đối với mỗi
doanh nghiệp. Để đạt được kết quả kinh doanh tốt, địi hỏi nhà quản lý phải có những

bước đi và chiến lược thật đúng đắn. Nhưng trước hết, chủ doanh nghiệp cần nắm được
tình hình hoạt động thực tế tại đơn vị một cách chính xác. Kế tốn xác định và phân tích
kết quả kinh doanh giúp doanh nghiệp thực hiện được điều đó. Nó cung cấp cho doanh
nghiệp những thông tin cần thiết về hiện trạng kinh doanh của đơn vị, từ đó làm cơ sở để
đánh giá, rút ra những mặt tích cực và tiêu cực tác động đến lợi nhuận, đồng thời định
hướng cho sự phát triển của doanh nghiệp.
Kế tốn là một trong những cơng cụ quản lý kinh tế không thể thiếu của hệ
thống các cơng cụ kinh tế - tài chính. Vai trị của kế tốn khơng chỉ quan trọng đối với
hoạt động quản lý nhà nước mà còn quan trọng đối với hoạt động kinh tế - tài chính của
các tổ chức kinh doanh trong xã hội. Kế toán là nguồn cung cấp thông tin đáng tin cậy
để nhà nước điều hành, quản lý và kiểm soát nền kinh tế, kiểm tra hoạt động của các đơn
vị kinh doanh, các ngành. Đồng thời, kế tốn giữ vai trị đặc biệt quan trọng đối với việc
quản lý tài sản cũng như nguồn vốn, và việc điều hành các hoạt động sản xuất kinh
doanh ở từng doanh nghiệp.
Để có thể duy trì được sự phát triển bền vững và ổn định với hiệu quả kinh tế
cao, các doanh nghiệp không những tổ chức tốt công tác kế tốn mà cần phải trang bị
cho mình những kiến thức về phân tích hoạt động kinh doanh để biết đánh giá kết quả
và hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mình. Phân tích hoạt động kinh
doanh không chỉ dừng lại ở việc đánh giá kết quả kinh doanh thông qua các chỉ tiêu kinh
tế do công tác hạch tốn kế tốn cung cấp mà cịn phải đi sâu vào nghiên cứu các nhân tố
có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến kết quả đó nhằm có được cái nhìn tồn diện
hơn.
Nhận thấy được tầm quan trọng cũng như sự cần thiết của vấn đề “Kế tốn
xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh” trong từng doanh nghiệp,
trong chuyên đề này tập chung nghiên cứu và trình bày hai vấn đề chính sau:
Kế toán xác định kết quả kinh doanh: phần này chỉ sử dụng số liệu trong một
năm nhằm giới thiệu công tác hạch toán kế toán - kế toán xác định kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp.
Phân tích kết quả kinh doanh: số liệu dùng trong phân tích là số liệu của ba
năm liên tiếp nhau để có thể nắm được tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trong

giai đoạn 2014 – 2016.

iii


MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... i
LỜI CAM KẾT ............................................................................................................. ii
TÓM TẮT ..................................................................................................................... iii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ .................................................................................................... vii
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................... iv
CHƯƠNG 1: LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................... 1
1.1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2
1.3. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 2

1.3.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................... 2
1.3.2 Phương pháp xử lý dữ liệu ........................................................................ 2
1.4. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 3
1.5. Ý nghĩa nghiên cứu ............................................................................................. 3

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN
TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ................................................ 4
2.1 Hoạt động kinh doanh ......................................................................................... 4
2.1.1 Khái niệm hoạt động kinh doanh ................................................................ 4
2.1.2 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh .................................................... 4
2.1.3 Kết quả hoạt động tài chính....................................................................... 4

2.1.4 Kết quả hoạt động khác ................................................................................ 5
2.1.5 Ý nghĩa ...................................................................................................... 5
2.2 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................................... 5
2.2.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................. 5
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................................... 8
2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 10
2.2.4 Kế tốn thu nhập khác ............................................................................... 12
2.2.5 Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 15
2.2.6 Kế tốn chi phí tài chính.............................................................................. 17
2.2.7 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .......................................................... 19

iv


2.2.8 Kế tốn chi phí khác .................................................................................. 21
2.2.9 Kế tốn chi phí thuế TNDN ...................................................................... 24
2.2.10 Kế tốn xác định KQHĐKD .................................................................... 25
2.2.11 Phân tích kết quả kinh doanh ..................................................................... 27
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH ĐIỆN MÁY ĐIỆN LẠNH
THANH NIÊN ..................................................................................................................................33
3.1 Giới thiệu về Công ty TNHH Điện Máy Điện Lạnh Thanh Niên ...................... 33
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................. 33
3.1.2 Tổng quan về doanh nghiệp .......................................................................... 33
3.2 Cơ cấu tổ chức doanh nghiệp .................................................................................. 34
3.2.1 Sơ đồ tổ chức ............................................................................................. 34
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận............................................................ 34
3.2.3 Tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................. 35
3.2.4 Sơ đồ tổ chức kế toán................................................................................. 35
3.2.5 Chức năng, nhiệm vụ từng nhân viên ........................................................... 35
3.3 Chính sách kế tốn áp dụng tại doanh nghiệp ...................................................... 36

3.4 Những thuận lợi và khó khăn............................................................................... 39
3.4.1 Thuận lợi .................................................................................................... 39
3.4.2 Khó khăn .................................................................................................... 39
3.4.3 Định hướng phát triển................................................................................ 40
3.5 Tình hình hoạt động của Cơng ty TNHH Điện Máy Điện Lạnh Thanh Niên trong
năm 2014 đến năm 2016 ............................................................................................... 41
CHƯƠNG 4: KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐIỆN MÁY ĐIỆN LẠNH THANH NIÊN............ 43
4.1 Kế toán tập hợp doanh thu ................................................................................... 43
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................... 43
4.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 48
4.1.3 Kế tốn thu nhập khác ................................................................................... 48
4.2 Kế tốn tập hợp chi phí ........................................................................................ 48
4.2.1 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ............................................................... 48
4.2.2 Kế tốn chi phí tài chính ............................................................................... 52
4.2.3 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ............................................................ 52
4.2.4 Kế tốn chi phí khác................................................................................... 57
4.3 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ................................................................... 57
4.4 Phân tích kết quả kinh doanh ............................................................................... 61
v


4.4.1 Phân tích tình hình doanh thu................................................................................61
4.4.2 Phân tích tình hình chi phí ...................................................................................64
4.4.3 Phân tích các chỉ số tài chính..................................................................... 66
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ................................. 75
5.1 Nhận xét, đánh giá............................................................................................... 75
5.1.1 Những thành tựu đạt được ............................................................................. 75
5.1.2 Những mặt hạn chế .................................................................................... 75
5.1.3 Nguyên nhân tồn tại hạn chế ......................................................................... 75

5.2 Giải pháp, kiến nghị ............................................................................................ 76
5.2.1 Đối với nhà nước ....................................................................................... 76
5.2.2 Đối với doanh nghiệp ................................................................................ 76
5.3 Kết luận ............................................................................................................... 77

vi


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................. 8
Sơ đồ 2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................. 10
Sơ đồ 3: Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................... 12
Sơ đồ 4: Sơ đồ kế toán thu nhập khác............................................................. 14
Sơ đồ 5: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán........................................................ 16
Sơ đồ 6: Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính ......................................................... 18
Sơ đồ 7: Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ......................................... 21
Sơ đồ 8: Sơ đồ kế tốn chi phí khác ............................................................... 23
Sơ đồ 9: Sơ đồ kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................... 25
Sơ đồ 10: Sơ đồ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................... 27
Sơ đồ 11: Sơ đồ tổ chức doanh nghiệp ................................................................. 34
Sơ đồ 12: Sơ đồ bộ phận kế toán ........................................................................ 35
Sơ đồ 13: Sơ đồ hình thức kế tốn tại doanh nghiệp ............................................ 37
Sơ đồ 14: Sơ đồ kế tốn trên máy tính............................................................... 38
Sơ đồ 15: Sơ đồ luân chuyển chứng từ ghi nhận doanh thu ................................. 43
Sơ đồ 16: Sơ đồ kế toán kết chuyển doanh thu thuần....................................... 46
Sơ đồ 17: Sơ đồ kế toán kết chuyển giá vốn hàng bán ........................................ 50
Sơ đồ 18: Sơ đồ luân chuyển chứng từ chi phí quản lý doanh nghiệp................... 52
Sơ đồ 19: Sơ đồ kế tốn kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp ..................... 55
Sơ đồ 20: Sơ đồ kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh….……… .. 58


vii


DANH MỤC BẢNG
trang
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................ 41
Bảng 2: Sổ cái doanh thu hoạt động kinh doanh ............................................ 47
Bảng 3: Sổ cái giá vốn hàng bán ..................................................................... 51
Bảng 4: Sổ cái chi phí QLKD.......................................................................... 56
Bảng 5: Sổ cái tài khoản 911 ........................................................................ 59
Bảng 6: Bảng BCKQKD Quý 4/2016............................................................. 60
Bảng 7: Bảng tổng hợp doanh thu của công ty năm 2014 - 2016 .................. 61
Bảng 8: Bảng cơ cấu doanh thu của công ty năm 2014 - 2016 ...................... 63
Bảng 9: Bảng tổng hợp chi phí của công ty năm 2014 - 2016 ........................ 64
Bảng 10: Bảng tổng hợp chi phí QLKD năm 2014 - 2016 .......................... 65
Bảng 11: Bảng nhóm tỷ số khả năng thanh tốn ............................................ 66
Bảng 12: Bảng nhóm tỷ số hoạt động ............................................................. 69
Bảng 13: Bảng nhóm tỷ số khả năng sinh lời ................................................. 72

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTC

Bộ tài chính

BH


Bán hàng

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CPQLKD

Chi phí quản lý kinh doanh

DT

Doanh thu

DNTN

Doanh nghiệp tư nhân

ĐVT

Đơn vị tính

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán




Hoạt động

HĐBH

Hoạt động bán hàng

HĐTC

Hoạt động tài chính

KQKD

Kết quả kinh doanh

LN

Lợi nhuận



Quyết định

QLKD

Quản lý kinh doanh

TK


Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

VCSH

Vốn chủ sở hữu

ix


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phạm Văn Dược, Huỳnh Đức Lộng và Lê Thị Minh Tuyết. 2015.
Kế toán quản trị và phân tích kết quả kinh doanh. NXB Kinh tế TP. Hồ
Chí Minh.
Bùi Văn Dương. 2011. Giáo trình kế tốn tài chính (phần 1 & 2).
NXB lao động.
Võ Văn Nhị, Trần Anh Khoa và Nguyễn Ngọc Dung. 2010. Kế tốn
tài chính. NXB Tài chính.
Nguyễn Thị Loan. 2011. Kế tốn tài chính. NXB Tài chính.
Nguyễn Xn Hưng. 2015. Kế tốn tài chính. NXB Kinh tế TP. Hồ
Chí Minh.
Nguyễn Việt. 2008. Nguyên lý kế toán. NXB Thống kê.


79


PHỤ LỤC
Phụ lục 01: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2014.
Phụ lục 02: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2015.
Phụ lục 03: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2016.
Phụ lục 04: Hóa đơn GTGT số 03967, phiếu thu ngày 01 tháng 10 năm 2016.
Phụ lục 05: Hóa đơn GTGT số 04001, phiếu thu ngày 15 tháng 10 năm 2016.
Phụ lục 06: Hóa đơn GTGT số 04036, phiếu thu ngày 29 tháng 10 năm 2016.
Phụ lục 07: Hóa đơn GTGT số 04039, phiếu thu ngày 02 tháng 11 năm 2016.
Phụ lục 08: Hóa đơn GTGT số 04056, phiếu thu ngày 10 tháng 11 năm 2016.
Phụ lục 09: Hóa đơn GTGT số 04094, phiếu thu ngày 27 tháng 11 năm 2016.
Phụ lục 10: Hóa đơn GTGT số 04105, phiếu thu ngày 03 tháng 12 năm 2016.
Phụ lục 11: Hóa đơn GTGT số 04140, phiếu thu ngày 19 tháng 12 năm 2016.
Phụ lục 10: Hóa đơn GTGT số 04170, phiếu thu ngày 29 tháng 12 năm 2016.
Phụ lục 14: Phiếu xuất kho số 3967, ngày 01/10/2016.
Phụ lục 15: Phiếu xuất kho số 4001, ngày 15/10/2016.
Phụ lục 16: Phiếu xuất kho số 4036, ngày 29/10/2016.
Phụ lục 17: Phiếu xuất kho số 4039, ngày 02/11/2016.
Phụ lục 18: Phiếu xuất kho số 4056, ngày 10/11/2016.
Phụ lục 19: Phiếu xuất kho số 4094, ngày 27/11/2016.
Phụ lục 20: Phiếu xuất kho số 4105, ngày 03/12/2016.
Phụ lục 21: Phiếu xuất kho số 4140, ngày 19/12/2016.
Phụ lục 22: Phiếu xuất kho số 4170, ngày 29/12/2016.
Phụ lục 23: Hóa đơn GTGT số 1113902, Phiếu chi, ngày 07/10/2016.
Phụ lục 24: Hóa đơn GTGT số 0481140, Phiếu chi, ngày 31/10/2016.
Phụ lục 25: Hóa đơn GTGT số 0002884, Phiếu chi, ngày 01/11/2016.
Phụ lục 26: Hóa đơn GTGT số 1170266, Phiếu chi, ngày 15/11/2016.
Phụ lục 27: Hóa đơn GTGT số 0575105, Phiếu chi, ngày 30/11/2016.

Phụ lục 28: Hóa đơn GTGT số 0002964, Phiếu chi, ngày 02/12/2016.

80


Phụ lục 29: Hóa đơn GTGT số 1176715, Phiếu chi, ngày 07/12/2016.
Phụ lục 30: Hóa đơn GTGT số 1539000, Phiếu chi, ngày 14/12/2016.

81


CHƢƠNG 1
LỜI MỞ ĐẦU
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

Trong giai đoạn hiện nay, xu hướng hội nhập và toàn cầu hóa nền kinh tế
thế giới diễn ra ngày càng phổ biến và mạnh mẽ, để khẳng định được vị thế,
vai trị của mình trên thị trường cũng như đẩy mạnh quá trình hội nhập và
nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp cần phải
tìm cho mình những chiến lược kinh doanh phù hợp và hiệu quả. Việc tổ chức
thực hiện hệ thống thông tin kế tốn khoa học, hợp lý sẽ góp phần đáng kể vào
việc nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và đồng thời cũng quyết
định đến sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp. Trong hệ thống thông
tin kế toán, kế toán về xác định kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp luôn
được các nhà quản lý trong doanh nghiệp chú trọng đến, đầu tiên bởi các
thông tin của kế toán về xác định kết quả kinh doanh đem lại, giúp họ có thể
đánh giá được thực tế hoạt động của doanh nghiệp mình ra sao, để từ đó đưa
ra được những quyết định chính xác và phù hợp với tình hình hoạt động của
doanh nghiệp mình.
Điện lạnh là một mặt hàng thiết yếu có vai trị quan trọng trong nền kinh

tế, kinh doanh điện lạnh được coi là một ngành kinh tế trọng yếu, có ý nghĩa
chiến lược trong phát triển kinh tế - xã hội. Ở nước ta, kinh doanh điện lạnh là
lĩnh vực kinh doanh khơng chỉ có ý nghĩa đem lại hiệu quả kinh tế cao mà còn
thực sự thúc đẩy sản xuất, góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của
tồn bộ nền kinh tế. Trong q trình kinh doanh mặt hàng điện lạnh Công ty
TNHH Điện Máy Điện Lạnh Thanh Niên cũng gặp những khó khăn, hạn chế
như giá cả khơng ổn định, khách hàng, chính sách của Nhà nước, đối thủ cạnh
tranh, bộ máy quản lý quản lý doanh nghiệp,…Bên cạnh đó, bộ phận kế tốn
cũng gặp khơng ít những khó khăn, hệ thống kế tốn chưa hoàn thiện, các
nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, chi phí chưa phản ánh kịp thời, đầy đủ và
chính xác,…Điều đó làm ảnh hưởng đến việc xác định kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp.
Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của vấn đề trên đây là lý do đề tài “
Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Điện Máy Điện Lạnh Thanh Niên” được chọn làm chuyên đề tốt nghiệp.

1


1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh
doanh.
- Tìm hiểu quá trình ghi chép, xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và
hiểu rõ hơn về cách hạch toán liên quan đến việc xác định kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty.
- Qua đó thấy được những mặt cịn yếu kém hạn chế của đơn vị cần phải
khắc phục và phát huy những yếu tố tích cực, giúp cơng tác hạch tốn của
cơng ty ngày càng hồn thiện hơn.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty thông qua việc áp

dụng những lý thuyết về phân tích kết quả kinh doanh vào thực tế. Từ đó rút ra
nhận xét và đưa ra các giải pháp kiến nghị có thể áp dụng nhằm làm giảm chi
phí, tăng doanh thu, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu

- Thu thập dữ liệu sơ cấp: Phỏng vấn, quan sát, trao đổi trực tiếp với nhân
viên kế tốn của cơng ty về cách ghi sổ sách, nhập số liệu, cách trình bày các
báo cáo và các chứng từ sử dụng.
- Thu thập dữ liệu thứ cấp: Dữ liệu được thu thập từ các báo cáo tài chính,
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán, sổ cái, chứng từ
và các tài liệu có liên quan do đơn vị cung cấp. Tham khảo các chuẩn mực,
nghị định, thông tư kế tốn hiện hành của Bộ Tài Chính. Thu thập thơng tin từ
sách, báo, Internet...có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
1.3.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu

Phương pháp xử lý dữ liệu: Vận dụng các phương pháp tổng hợp, phân
tích, so sánh, chọn lọc xử lý số liệu để xác định và phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh, đề ra các giải pháp nhằm nâng cao lợi nhuận cho cơng ty.
Phân tích các số liệu thứ cấp thông qua báo cáo, tài liệu thu tập được tại cơ
quan thực tập. So sánh, phân tích, tổng hợp các biến số biến động qua các năm
để thấy được hiệu quả hoạt động của công ty. Sử dụng phương pháp so sánh là
chủ yếu: phương pháp so sánh là phương pháp đối chiếu các chỉ tiêu kinh tế đã
đạt được lượng hóa có cùng một nội dung, tính chất để xác định xu hướng,
mức độ biến động của chỉ tiêu, trên cơ sở đó đánh giá các mặt đạt được, các
mặt phát triển hay kém hiệu quả để tìm ra giải pháp quản lý tối ưu trong mỗi
trường hợp cụ thể.

2



So sánh giữa số thực hiện kỳ này với số thực hiện kỳ trước để thấy được
xu hướng phát triển, đánh giá sự trăng trưởng hay thụt lùi trong hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
So sánh theo chiều dọc để xem xét tỷ trọng của từng chỉ tiêu so với tổng
thể, so sánh theo chiều ngang của nhiều kỳ để thấy được biến đổi cả về số
tương đối và tuyệt đối của một chỉ tiêu nào đó qua các niên độ kế toán liên
tiếp.
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU

- Phạm vi về nội dung: Nghiên cứu kế toán xác định và phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh tại Cơng Ty TNHH Điện Máy Điện Lạnh Thanh Niên.
- Phạm vi về không gian: Đề tài được thực hiện tại Công Ty TNHH Điện
Máy Điện Lạnh Thanh Niên.
- Phạm vi về thời gian: Số liệu do đơn vị cung cấp nghiên cứu về doanh
thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh của quí 4 năm 2016, phân tích kết
quả kinh doanh trong ba năm: 2014, 2015, 2016.
1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU

Thông qua đề tài này giúp cho doanh nghiệp có cái nhìn tổng quát về hoạt
động kinh doanh của mình, nắm bắt kịp thời tình hình kinh doanh cũng như
tình hình tài chính của đơn vị, kiểm sốt chi phí, xác định doanh thu, lợi nhuận
để có những điều chỉnh phù hợp và hoạt động hiệu quả hơn. Từ những phân
tích kết quả kinh doanh đánh giá được hiệu quả hoạt động kinh doanh của
Công ty, phát hiện những vấn đề thiếu sót chưa hợp lý cần điều chỉnh, hạn
chế nhân tố tiêu cực, phát huy những nhân tố tích cực.
Đối với bản thân qua việc tiếp cận với cách hạch tốn của doanh nghiệp,
có thể so sánh, đối chiếu giữa lý thuyết đã học vào thực tiễn. Từ đó, rút ra kinh
nghiệm thiết thực, bổ ích và hồn thiện kiến thức lý thuyết mà đã học ở
trường.


3


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Do Doanh nghiệp áp dụng chế độ kế toán dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
nên cơ sở lý thuyết sẽ được trình bày dựa trên QĐ48/2006/QĐ-BTC ngày
14/9/2006)
2.1. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1.1. Khái niệm

Hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng
doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh
nghiệp.
Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp đó có lời,
ngược lại nếu tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ.
(Nguyễn Việt, 2008, trang 235)
2.1.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Kết quả hoạt động SXKD là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng
hóa, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính, phụ.
Kết quả hoạt động SXKD là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với trị giá
vốn của hàng bán, chi phí quản lý kinh doanh. Trong báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh chỉ tiêu này được gọi là “lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh”.
Kết quả hoạt
=

động SXKD

Doanh thu thuần

-

(GVHB + CP QLKD)

2.1.3. Kết quả hoạt động tài chính

Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn
hạn, dài hạn với mục đích kiếm lợi nhuận. Kết quả hoạt động tài chính là số
chênh lệch giữa các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt động tài chính với các
khoản chi phí thuộc hoạt động tài chính.

Kết quả hoạt
=
động tài chính

Thu nhập hoạt
động tài chính

4

Chi phí hoạt động tài
chính


2.1.4. Kết quả hoạt động khác


Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra khơng thường xun, khơng
dự tính trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động
khác như: thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thu được tiền phạt do vi phạm
hợp đồng khác là số chênh lệch giữa thu nhập thuần khác và chi phí khác.
Kết quả hoạt
động khác

=

Thu nhập hoạt động
khác

- Chi phí hoạt động khác

Để đánh giá đầy đủ về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, ta
căn cứ vào các chỉ tiêu sau:
Lợi nhuận gộp

=

Doanh thu thuần

-

Giá vốn hàng bán

Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp + (DTTC – CPTC) – Chi phí QLKD
2.1.5. Ý nghĩa

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để

đánh giá kết quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là
cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh
hưởng đến sự sống cịn của doanh nghiệp.
Ngồi ra, kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh cịn giúp cho
doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp để từ đó doanh nghiệp sẽ lựa chọn những phương án kinh
doanh, phương án đầu tư có hiệu quả nhất.
(Nguyễn Việt, 2008, trang 236)
2.2. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
2.2.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1. Khái niệm

Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế Doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
(Nguyễn Xuân Hưng, 2015, trang 231)
Doanh thu phát sinh từ giao dịch, sự kiện được xác định bởi thỏa thuận
giữa doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được trừ (-) các
khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
Doanh thu = Số lượng hàng hóa, sản phẩm tiêu thụ trong kỳ * Đơn giá.

5


Xác định kết quả kinh doanh là việc tính tốn, so sánh tổng thu nhập
thuần từ các hoạt động với tổng chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác
trong kỳ. Nếu tổng thu nhập thuần lớn hơn tổng chi phí trong kỳ thì doanh
nghiệp có kết quả lãi, ngược lại là lỗ.
2.2.1.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu


Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận đúng vào thời điểm phát
sinh, không phân biệt là đã thu hay chưa thu tiền.
Phù hợp: Việc ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù
hợp tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó.
Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ
đó.
(Nguyễn Xuân Hưng, 2015, trang 232)
2.2.1.3. Điều kiện ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện
sau:
Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
(Nguyễn Xuân Hưng, 2015, trang 233)
2.2.1.4. Chứng từ sử dụng

- Phiếu thu
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu xuất kho
- Giấy báo có của ngân hàng
- Bảng kê bán hàng
- Hợp đồng, biên bản bàn giao và biên bản nghiệm thu.
6



2.2.1.5. Tài khoản sử dụng

Nguyên tắc hạch toán tài khoản 511: Doanh thu bán hàng
- Chỉ phản ánh vào tài khoản số doanh thu của khối lượng sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã xác định là tiêu thụ.
- Giá bán được hạch toán là giá bán thực tế.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ và có 4 loại TK cấp 2.
+ Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5112 – Doanh thu bán thành phẩm
+ Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
2.2.1.6 Kết cấu tài khoản và sơ đồ kế toán

Kết cấu tài khoản
Nợ

511

Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu phải nộp
tính trên doanh thu bán hàng thực tế
của sản phẩm, hàng hóa,…đã cung
cấp cho khách hàng và được xác định
là bán trong kỳ kế toán. Thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp.
Kết chuyển doanh thu thuần vào TK
911.

7




Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, bất động sản đầu tư và cung
cấp dịch vụ của doanh nghiệp
thực hiện trong kỳ kế toán


Sơ đồ hoạch tốn
333

511

111, 112,113

Các khoản thuế tính trừ

Bán hàng thu bằng tiền

vào DT thuế TTĐB,
thuế XK,...

bằng thẻ tín dụng
3331
Thuế GTGT
131

Bán chịu
521


3331
Cuối kỳ kết chuyển
Thuế GTGT

Chiết khấu thương mại,
hàng bán bị trả lại, giảm
giá hàng bán

331, 315
DT được chuyển
thẳng để trả nợ

911

642

DT bán hàng thuần
Các khoản tiền hoa hồng, phí
ngân hàng trích từ doanh thu

Sơ đồ 1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Bùi Văn Dương, 2011, trang 229)
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.2.2.1. Khái niệm

Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh thu bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với số lượng lớn.
Hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ
bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.

Giảm giá hàng bán: Là hàng đã bán và sau đó người bán giảm trừ cho
người mua một khoản tiền do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc
hậu thị hiếu.
(Nguyễn Xuân Hưng, 2015, trang 252-253)
8


2.2.2.2. Chứng từ sử dụng

- Hóa đơn trả hàng do bên mua xuất
- Hóa đơn GTGT khấu trừ có ghi nhận các khoản giảm giá hoặc chiết
khấu thương mại theo hợp đồng biên bản nghiệm thu.
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng

Tài khoản sử dụng: 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại
+ Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại
+ Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán
2.2.2.4. Kết cấu tài khoản và sơ đồ kế tốn

Kết cấu tài khoản
Nợ

521



Số CKTM đã chấp thuận cho khách Kết chuyển số CKTM, HBBTL,
hàng được hưởng
GGHB phát sinh trong kỳ vào

Trị giá HBBTL, đã trả lại tiền cho tài khoản 511 “Doanh thu bán
khách hàng hoặc tính trừ vào số tiền hàng và cung cấp dịch vụ” để
xác định doanh thu thuần của kỳ
khách hàng cịn nợ
hạch tốn
Các khồn giảm giá hàng bán đã chấp
thuận cho khách hàng được hưởng

9


Sơ đồ kế toán
111, 112, 131

521

511, 515
Cuối kỳ kết chuyển các
khoản giảm trừ doanh thu

Tổng số tiền các khoản
giảm trừ doanh thu

3331
Thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp

3332
Thuế TTĐB


3333
Thuế xuất khẩu

Sơ đồ 2: Sơ đồ kế toán tài khoản giảm trừ doanh thu
(Nguyễn Xuân Hưng, 2015, trang 254)
2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.2.3.1 Khái niệm

Doanh thu phát sinh trong q trình hoạt động kinh doanh thơng thường
của doanh nghiệp và thường bao gồm: doanh thu bán hàng, doanh thu cung
cấp dịch vụ, tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia, lãi do bán
ngoại tệ…
Doanh thu hoạt động tài chính gồm: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức...và
doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
(Nguyễn Việt, 2008, trang 281)

10


2.2.3.2 Chứng từ sử dụng

+ Hóa đơn giá trị gia tăng.
+ Hóa đơn bán hàng thơng thường.
+ Phiếu thu.
+ Giấy báo lãi của ngân hàng
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng

+ Tài khoản sử dụng: 515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
2.2.3.4 Kết cấu tài khoản và sơ đồ kế tốn


Nợ

515



Số thuế GTGT phải nộp tính theo Doanh thu hoạt động tài chính
phương pháp trực tiếp (nếu có)
phát sinh trong kỳ
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính vào TK 911.

11


×