Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

giáo án lớp 2:Tuần 16 đến tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.95 KB, 102 trang )

Lê Văn Trường
TUẦ N :1 6
? & @
THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY
2
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Con ch ó nh à h àng x óm
Con ch ó nh à h àng x óm
Ng ày , gi ờ
Gi ữ tr ật t ự v ệ sinh n ơi c ông c ộng

3
Thể dục
Toán
Kể chuyện
Thủ công
TNXH

Th ực h ành xem đ ồng h ồ
Con ch ó nh à h àng x óm
C ắt d án bi ển b áo giao th ông c ấm đi xe ng ư ợc chi ều
C ác th ành vi ên trong nh à tr ư ờng
4
Âm nhạc
Tập đọc
Toán
Chính tả


Th ời gian bi ểu
Ng ày , th áng
(TC) Con ch ó nh à h àng x óm
5
Thể dục
LTVC
Toán
Tập viết
Mĩ thuật

T ừ ch ỉ v ề v ật nu ôi C âu ki ểu AI th ế n ào?
Th ực h ành xem l ịch
Ch ữ O hoa
6
SHTT
Chính tả
Toán
Tập làm văn
Sinh ho ạt sao
(NV) TR âu ơi
Luy ện t ập chung
Khen ng ợi,K ể ng ắn v ề con v ậtL ập th ời g ían bi ểu
249
Lê Văn Trường


Th ứ 2 ng ày 6 th áng 12 n ăm 2010
Tập đọc: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I. MỤC TIÊU:
-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

-Hiểu nội dung bài: Sự gần gũi ,đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống của
bạn nhỏ( Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoá)
II. CHUẨN BỊ : Tranh . Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu văn hướng dẫn cách đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ : HS đọc bài: Bé Hoa
2. Bài mới:
- GV đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi,
tình cảm. - HS đọc từng câu
- Luyện phát âm
- Luyện ngắt giọng
- Đọc từng đoạn
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh. Tiết 2
Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Bạn của Bé ở nhà là ai?
- Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy
theo Cún?
- Lúc đó Cún Bông đã giúp Bé thế
nào?
- Những ai đến thăm Bé? Vì sao Bé
vẫn buồn?
- Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?
- 2 HS đọc và TLCH.
- HS nối tiếp đọc câu
- nhảy nhót, tung tăng, vẫy đi, rối rít,
thân thiết, thỉnh thoảng, …
Bé rất thích chó / nhưng nhà Bé khơng
ni con nào. //
Cún mang cho Bé / khi thì tờ báo hay cái

bút chì, / khi thì con búp bê … //
- HS thi đọc
- Bạn ở nhà của Bé là Cún Bông. Cún
Bông là con chó của bác hàng xóm.
- Bé vấp phải một khúc gỗ, ngã đau và
không đứng dậy được.
- Cún đã chạy đi tìm người giúp Bé.
- Bạn bè thay nhau đến thăm Bé nhưng
Bé vẫn buồn vì Bé nhớ Cún mà chưa
được gặp Cún.
- Cún mang cho Bé khi thì tờ báo hay
cái bút chì, khi thì con búp bê… Cún
250
Lê Văn Trường
- Từ ngữ hình ảnh nào cho thấy Bé
vui, Cún cũng vui.
- Bác só nghó Bé mau lành là nhờ ai?
- Câu chuyện này cho em thấy điều
gì?
Luyện đọc lại truyện
- Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp giữa
các nhóm và đọc cá nhân.
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Chuẩn bò: Thời gian biểu
luôn ở bên chơi với Bé.
- Đó là hình ảnh Bé cười Cún sung
sướng vẫy đuôi rối rít.
- Bác só nghó Bé mau lành là nhờ luôn
có Cún Bông ở bên an ủi và chơi với
Bé.

- Câu chuyện cho thấy tình cảm gắn bó
thân thiết giữa Bé và Cún Bông.
- Các nhóm thi đọc.
- Cá nhân thi đọc cả bài.

Toán: NGÀY, GIỜ
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được 1 ngày có 24 giờ,24 giờ được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến
12 giờ đêm hôm sau. Biết các buổi và tên gọi giờ tương ứng trong một ngày.
- - Bước đầu nhận biết đơn vò thời gian: Ngày – Giờ,
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian các buổi sáng, trưa,chiều ,tối , đêm
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phu, bút dạï. Mô hình đồng hồ có thể quay kim.1 đồng hồ điện tử.
- HS: Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cu õ : HS lên: x + 15 = 60 x - 32 = 49
2. Bài mới: GV giới thiệu ngày, giờ.
- Bây giờ là ban ngày hay ban đêm ?
- Nêu: Một ngày bao giờ cũng có ngày và
đêm. Ban ngày là lúc chúng ta nhìn thấy mặt
trời. Ban đêm chúng ta k nhìn thấy mặt trời.
- Đưa ra mặt đồng hồ, quay đến 5 giờ và hỏi:
Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?
- Quay mặt đồng hồ đến 11 giờ và hỏi: Lúc
- - 2 HS thực hiện
- Bây giờ là ban ngày.
- Em đang ngủ.
251
Lê Văn Trường

11 giờ trưa em làm gì ?
- Quay đồng hồ đến 2 giờ và hỏi: Lúc 2 giờ
chiều em đang làm gì ?
- Lúc 8 giờ tối em đang làm gì ?
- Lúc 12 giờ đêm em đang làm gì ?
- Giới thiệu: Mỗi ngày được chia ra làm các
buổi khác nhau là sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
- Nêu: Một nggày được tính từ 12 giờ đêm
hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Kim
đồng hồ phải quay được 2 vòng mới hết một
ngày. Một ngày có bao nhiêu giờ ?
- 24 giờ trong 1 ngày lại chia ra theo các
buổi.
- Quay đồng hồ cho HS đọc giờ của từng
buổi. Chẳng hạn: quay lần lượt từ 1 giờ sáng
đến 10 giờ sáng.Vậy buổi sáng bắt đầu từ
mấy giờ và kết thúc ở mấy giờ ?
- Làm tương tự với các buổi còn lại.
- Yêu cầu HS đọc phần bài học trong SGK.
- 1 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
Luyện tập, thực hành.
Bài 1: HS nêu cách làm bài và làm bài
Bài 3: GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó
cho HS đối chiếu để làm bài.
3. Củng cố – Dặn do ø
- Chuẩn bò: Thực hành xem đồng hồ.
- Em ăn cơm cùng các bạn.
- Em đang học bài cùng các bạn
- Em xem tivi.
- Em đang ngủ.

- HS nhắc lại.
- HS đếm trên mặt đồng hồ 2 vòng quay
của kim đồng hồ và trả lời 24 tiếng
đồng hồ (24 giờ).(GV có thể quay đồng
hồ cho HS đếm theo).
- Đếm theo: 1 giờ sáng, 2 giờ sáng, …,
10 giờ sáng.
- Buổi sáng từ 1 giờ sáng đến 10 giờ
sáng.
- Đọc bài.
- Còn gọi là 13 giờ.
- Đọc đề bài. HS làm miệng
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài.

Đạo đức: GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (T1)
I . MỤC TIÊU:
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.Nêu được những
việc cần làm phù hơp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giử trật tự, vệ sinh trường,lớp,đường làng ngõ xóm
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Nội dung các ý kiến cho Hoạt động 2 – Tiết 2.
- HS: Vở bài tập.
252
Lê Văn Trường
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cu õ :
Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Để giữ về sinh, trật tự nơi cơng cộng,

các em cần
làm gì và cần tránh những việc gì?
- Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng có
tác dụng gì?
2. Bài mới :
GV giới thiệu:
- Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều
tra
MT: Nêu được các kết quả điều tra.
PP: Thực hành, động não, trực quan
Yêu cầu một vài đại diện HS lên báo
cáo kết quả điều tra sau 1 tuần.
- GV tổng kết lại các ý kiến của các HS
lên báo cáo.
- Nhận xét về báo cáo của HS và những
đóng góp ý kiến của cả lớp.
- Khen những HS báo cáo tốt, đúng hiện
thực.
- Hoạt động 2: Trò chơi “Ai đúng ai
sai”
MT: Phân biệt được hành vi đúng, sai
PP: Động não, thực hành
GV phổ biến luật chơi:
+ Nhiệm vụ của các đội chơi: Sau khi
nghe GV đọc các ý kiến, các đội chơi
phải xem xét ý kiến đó đúng hay sai đưa
ra tín hiệu (giơ tay) để xin trả lời.
Hoạt động 3: Tập làm người hướng
dẫn viên
GV đặt ra tình huống.

- 2 HS trả lời..
- Một vài đại diện HS lên báo cáo.
- Trao đổi, nhận xét, góp ý kiến của HS cả
lớp.
- Đội nào ghi được nhiều điểm nhất – sẽ
trở thành đội thắng cuộc trong trò chơi.
- HS suy nghó trình bày
253
Lê Văn Trường
Là một hướng dẫn viên dẫn khách vào
thăm Bảo tàng, để giữ gìn trật tự, vệ
sinh, em sẽ dặn khách phải tuân theo
những điều gì?
3. Củng cố – Dặn do ø : Chuẩn bò:

Th ứ 3 ng ày 7 th áng 12 n ăm 2010

Toán: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. MỤC TIÊU :
-Bi ết xem đ ồng h ồ ở th ời đi ểm s áng tr ưa , chi ều , t ối
- Nh ận bi ết s ố ch ỉ gi ờ l ớn h ơn 12 gi ờ,17 gi ờ, 23 gi ờ
- Nh ận bi ết c ác ho ạt đ ộng sinh ho ạt h ọc t ập h ằng ng ày li ên quan đ ến th ời
gian
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Tranh các bài tập 1, 2 phóng to (nếu có). Mô hình đồng hồ có kim quay
được.
- HS:Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cu õ :

- Một ngày có mấy giờ?
2. Bài mới:
Bài 1: HS đọc đề
- Treo tranh 1 và hỏi: Bạn An đi học
lúc mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng ?
- Đưa mô hình đồng hồ và yêu cầu
HS quay kim đến 7 giờ.
- Tranh 2: Bạn An thức dậy lúc mấy
giờ?
- Tranh 3: Buổi tối An xem phim lúc
- 1 HS nêu.
- Nêu yêu cầu của bài;
- HS thảo luận mhóm đơi
- Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng .
- Đồng hồ B chỉ 7 giờ sáng.
- Quay kim trên mặt đồng hồ.
- An thức dậy lúc 6 giờ sáng
- Đồng hồ A chỉ 6 giờ sáng
- Buổi tối An xem phim lúc 20 giờ
- Đồng hồ D chỉ 20 giờ
254
Lê Văn Trường
mấy giờ?
- Tranh 4: An đá bóng lúc mấy giờ?
Bài 2: HS đọc đề
- GV hướng dẫn HS làm bài
3. Củng cố – Dặn do ø
- Chuẩn bò: Ngày, tháng.
- An đá bóng lúc 17 giờ

- Đồng hồ C chỉ 5 giờ
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài.


Kể chuyện : CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM
I. MỤC TIÊU:
- Quan sát tranh và kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Con chó nhà hàng xóm.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh minh họa câu chuyện.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài c ũ :
- HS kể chuyện hai anh em.
2. Bài mới:
GV giới thiệu bài:
- Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn
truyện
MT: Kể được từng đoạn của chuyện
Bước 1: Kể trong nhóm.
- Chia nhóm và yêu cầu HS kể trong
nhóm.
Bước 2: Kể trước lớp.
- Tổ chức thi kể giữa các nhóm.
- Theo dõi và giúp đỡ HS kể bằng cách
đặt câu hỏi gợi ý khi thấy các em lúng
túng.
- Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu
- 3 HS kể.

-5 HS tạo thành 1 nhóm. Lần lượt từng em
kể 1 đoạn trước nhóm. Các bạn trong nhóm
nghe và chỉnh sửa cho nhau.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi em
chỉ kể 1 đoạn truyện.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét sau mỗi lần
bạn kể.
255
Lê Văn Trường
chuyện
MT: Kể được nội dung của truyện
PP: Động não, thực hành, đóng vai, kể
chuyện
- Tổ chức cho HS thi kể.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn do ø:
- Chuẩn bò: Tìm ngọ
- Thực hành kể chuyện.



Thủ công
GẤP,CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG
CẤM ĐI XE NGƯC CHIỀU(T2)
I.Mục tiêu:
-HS biết cách gấp, cắt , dánbiển báo giao thông cấm đi xe ngược chiều.
-Gấp,cắt, dán đượcbiển báo giao thông cấm đi xe ngược chiều. Đường cắt có
thể mấp mô.Biển báo tương đối cân đối .Có thể làm biển báo giao thôngto hoặc
nhỏ hơn kích thướcGV hướng dẫn
II.Đồ dùng dạy học :

-Mẫu hình được dán trên nền hình vuông .
-Quy trình gấp , cắt , có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.
-HS chuẩn bò giấy thủ công , kéo ,hồ dán , bút chì , thước kẻ.
III.Hoạt động trên lớp :
1.Bài cũ:
-Kiểm tra giấy thủ công , kéo , hồ dán ,bút chì , thước kẻ .
2.Bài mới :
Giáo viên Học sinh
Giới thiệu bài:
Gấp , cắt , dán hình tròn .
-Yêu cầu hs
Ghi đề bài vào vở
-Nhắc lại quy trình từng bước gấp .
Bước 1:..Gấp hình.
256
Lê Văn Trường
-Theo dõi , hướng dẫn hs thực hành .
-Giúp đỡ những em gấp còn lúng túng .
Đánh giá sản phẩm
-Tuyên dương nhóm cá nhân làm đẹp .
Bước 2 : Cắt hình tròn
Bước 3: Dán hình tròn
Bước4: Cắt hình chữ nhật 1 ô vuông
-Đại diện hai nhóm lên gấp , cắt hình
tròn .
-Các nhóm thực hành .
-Trình bày sản phẩm theo nhóm .
+Dán thành hình bông hoa .
+Dán thành chùm bóng bay ….
-Bình chọn sản phẩm đẹp .

Củng cố :
-Hôm nay em tập gấp cắt , dán hình gì?
-Để gấp , cắt , dán biển báo giao thông , em cần chuẩn bò gì?
Dặn dò :
-Về nhà tập gấp , cắt , dán biển báo giao thông bằng giấy màu , trang trí góc học
tập .
-Nhận xét tiết học.

TNXH: CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
-Nêu được cơng việc của một số thành viên trong nhà trường
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Hình vẽ trong SGK. Một số tấm bìa nhỏ ghi tên một thành viên trong nhà
trường (hiệu trưởng, cô giáo, cô thư viện, . . .)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cu õ :
- Nêu tên trường, địa điểm của
trường em?
- Muốn trường học sạch đẹp em phải
làm gì?
- 2 HS trả lời
257
Lê Văn Trường
2. Bài mới:
- Hoạt động1: Làm việc với SGK.
- GV treo tranh trang 34, 35
- Bức tranh 1 vẽ ai? Người đó có vai
trò gì?
- Bức tranh 2 vẽ ai? Nêu vai trò,

công việc của người đó.
- Bức tranh 3 vẽ ai? Công việc vai
trò?
- Bức tranh 4 vẽ ai? Công việc của
người đó?
- Bức tranh 5 vẽ ai? Nêu vai trò và
công việc của người đó?
- Hoạt động 2: Nói về các thành
viên và công việc của họ trong
trường mình.
- Trong trường mình có những thành
viên nào?
- Tình cảm và thái độ của em dành
cho những thành viên đó.
- Để tỏ lòng kính trọng và yêu quý
các thành viên trong nhà trường, em
làm gì?
KL: HS phải biết kính trọng và biết
ơn tất cả các thành viên trong nhà
trường, yêu quý và đoàn kết với các
bạn trong trường.
Hoạt động 3: Trò chơi đó là ai?
GV hướng dẫn HS cách chơi:
4. Củng cố, Dặn do ø
- CB bài: Phòng tránh té ngã khi ở
- Các nhóm quan sát các hình ở trang 34,
35:
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
- Bức tranh thứ nhất vẽ hình cô hiệu
trưởng, cô là người quản lý, lãnh đạo nhà

trường.
- Bức tranh thứ hai vẽ hình cô giáo đang
dạy học. Cô là người truyền đạt kiến thức.
Trực tiếp dạy học.
- Vẽ bác bảo vệ, có nhiệm vụ trông coi,
giữ gìn trường lớp, HS, bảo đảm an ninh
và là người đánh trống của nhà trường.
- Vẽ cô y tá. Cô khám bệnh cho các bạn,
chăm lo sức khoẻ cho tất cả HS.
- Vẽ bác lao công. Bác có nhiệm vụ quét
dọn, làm cho trường học luôn sạch đẹp.
- HS nêu.
- HS tự nói.
- Xưng hô lễ phép, biết chào hỏi khi gặp,
biết giúp đỡ khi cần thiết, cố gắng học thật
tốt, . . .
- 2, 3 HS lên thực hiện trò chơi.
258
Lê Văn Trường
trường.
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Tập đọc: THỜI GIAN BIỂU
I.MỤC TIÊU:
-Biết đọc chậm rõ ràngcác từ chỉ số giờ,ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa
cột , dòng.
- Hiểu tác dụng của thời gian biểu (trả lời được các câu hỏi 1,2 )
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ viết sẵn các câu văn bản hướng dẫn đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Bài cu õ :
- HS đọc Con chó nhà hàng xóm.
2. Bài mới :
- Đọc mẫu tồn bài
Giọng đọc chậm rãi, rõ ràng, rành
mạch, ngắt nghỉ rõ sau mỗi cụm từ
- Luyện đọc từng câu
- Đọc từng đoạn
- Đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc
- HD tìm hiểu bài
- Yêu cầu đọc bài.
- Đây là lòch làm việc của ai?
- Phương Thảo ghi các việc cần làm
vào thời gian biểu để làm gì?
- Thời gian biểu ngày nghỉ của
Phương Thảo có gì khác so với ngày
thường?
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS đọc nối tiếp từng dòng đến hết bài
( 2, 3 lượt)
- thời gian biểu, họ và tên, …
- Sáng //
6 giờ đến 6 giờ 30 / Ngủ dậy , tập thể
dục, /
vệ sinh cá nhân //
- Thi đọc đoạn trong nhóm
- Cả lớp đọc thầm.
- Đây là lòch làm việc của bạn Ngô
Phương Thảo, học sinh lớp 2A Trường

Tiểu học Hoà Bình.
- Để khỏi bò quên việc và làm các việc
một cách hợp lí.
- Ngày thường buổi sáng từ 7 giờ đến 11
259
Lê Văn Trường
3. Củng cố :
- Theo em thời gian biểu có cần thiết
không? Vì sao?
4. Dặn do ø:
- Dặn dò HS về nhà viết thời gian
biểu hằng ngày của em.
- Chuẩn bò: Đàn gà mới nở.
giờ bạn đi học về, ngày chủ nhật đến
thăm bà.
- Thời gian biểu rất cần thiết vì nó giúp
chúng ta làm việc tuần tự, hợp lí và
không bỏ sót công việc.
Toán: NGÀY , THÁNG
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS:
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch đẻ biết số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là
thứ mấy trong tuần lễ
- Nhận biết đơn vò đo thời gian: ngày, tháng. Biết có tháng có 30 ngày (tháng 11),
có tháng có 31 ngày (tháng 12).
- Củng cố về các đơn vò: ngày, tuần lễ
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Một quyển lòch tháng hoặc tờ lòch tháng 11, 12 như phần bài học phóng to.
- HS: Vở, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘN GHỌC
1. Bài cu õ
Thực hành xem đồng hồ.
2. Bài mới:
- Giới thiệu các ngày trong tháng
- Treo tờ lòch tháng 11 như phần bài
- 3HS thực hành.
- Quan sát
260
Lê Văn Trường
học.
- Hỏi HS xem có biết đó là gì không ?
- Lòch tháng nào ? Vì sao em biết ?
- Lòch tháng cho ta biết điều gì ?
- HS đọc tên các cột.
- Ngày đầu tiên của tháng là ngày
nào ?
- Ngày 01 tháng 11 vào thứ mấy ?
- HS lên chỉ vào ô ngày 01 tháng 11.
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
Luyện tập- thực hành:
Bài 1: Gọi 1 HS đọc mẫu.
- HS nêu cách viết của ngày bảy tháng
mười một. - Khi viết một ngày nào đó
trong tháng ta viết ngày trước hay viết
tháng trước ?
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
Bài 2: Trò chơi.
Đây là lòch tháng mấy ?

Sau ngày 1 là ngày mấy ?
- Gọi 1 HS lên bảng điền mẫu.
- HS tiếp tục điền để hoàn thành tờ
lòch tháng 12.
- Đọc từng câu hỏi phần b cho HS trả
lời.
- Tháng 12 có mấy ngày ?
- So sánh số ngày tháng 12 và tháng
11.
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Chuẩn bị bài Thực hành xem lòch.
- Tờ lòch tháng.
- Lòch tháng 11 vì ô ngoài có in số 11
to.
- Các ngày trong tháng
- Thứ Hai, thứ Ba, …. Thứ Bảy
- Ngày 01.
- Thứ bảy.
- Thực hành chỉ ngày trên lòch.
- Tháng 11 có 30 ngày.
- Đọc yêu cầu bài- Đọc phần bài mẫu.
- Viết chữ ngày sau đó viết số 7,viết
tiếp chữ tháng rồi viết số 11.
- Viết ngày trước.
- Làm bài
- Nêu yêu cầu của bài.
- Lòch tháng 12.
- Là ngày 2.
- Điền ngày 2 vào ô trống
- Làm bài.

- Trả lời và chỉ ngày đó trên lòch.
- Tháng 12 có 31 ngày.
- Tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có
31 ngày.
Chính tả: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I. MỤC TIÊU :
- Chép lại chính xác bài chính tả Con chó nhà hàng xóm trình bày đúngbài văn xi
261
Lê Văn Trường
- Làm đúng các bài tập bài tập 2,bài tập 3 a/b
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập chép.
- HS: Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cu õ :
- HS viết: Hoa, thích đưa võng, đen,
đỏ hồng, đen láy, …
2. Bài mới :
- GV giới thiệu:
- Hướng dẫn viết chính tả
- GV đọc bài
- Cho HS đọc đoạn văn cần chép
- Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
- Vì sao Bé trong bài phải viết hoa?
- Trong câu Bé là một cô bé yêu
loài vật từ bé nào là tên riêng, từ
nào không phải là tên riêng?
- Ngoài tên riêng chúng ta phải viết
hoa những chữ nào nữa?

- Hướng dẫn viết từ khó
- HS chép bài
- GV chấm bài
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: HS đọc đề
- GV chia lớp làm 2 đội
Bài 3a: HS đọc đề
- GVHDHS làm bài
3. Củng cố – Dặn do ø
- Chuẩn bò: Trâu ơi!
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
-
- 2 HS đọc
- Chuyện Con chó nhà hàng xóm.
Vì đây là tên riêng của bạn gái trong
truyện.
- Bé đứng đầu câu là tên riêng, từ bé
trong cô bé không phải là tên riêng.
- Viết hoa các chữ cái đầu câu văn.
- ni, Cún Bơng, quấn qt, trên giường,
mau lành, bất động, …
- HS viết bảng con.

- HS thi tìm tìm nhanh
- 3 tiếng có vần ui: núi, túi tiền, bụi bặm,
cái mũi, múi bưởi, tủi nhục, …
- 3 tiếng có vần uy: tàu thuỷ, khuy áo, tận
tuỵ,
tuỷ sống, chỉ huy, …
- Những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu

bằng ch: chăn, chiếu, chén, chảo, …
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở
262
Lê Văn Trường

Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LTVC:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI

- CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?
I. MỤC TIÊU :
-Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1),biết đặt câu với mỗi từ
trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ?
- Nêu đúng tên con vật được vẽ trong tranh (BT3)
CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ. Tranh minh họa bài tập 3
- III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
.
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cu õ :
- HS làm bài 2 của bài:"Từ chỉ đặc
điểm. Câu kiểu: Ai thế nào?"
2. Bài mới :
Hướng dẫn làm bài tập
Bài1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ
sau:
Bài 2: Chọn một c ặp từ ở bài tập
1, đặt câu với mỗi từ
- 2 HS thực hiện..
- HS nêu yêu cầu bài

- HS thảo luận và làm bài
Trái nghóa với ngoan: hư
nhanh : chậm
trắng : đen
Cao : thấp
khoẻ : yếu
- HS đọc bài
- HS đặt câu
Bé H à ngoan lắm. Con Cún rất hư.
263
Lê Văn Trường
trong cặp từ trái nghĩa
đó
Bài 3: HS đọc đề
- Những con vật này được nuôi ở
đâu?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
3. Củng cố :
- Hơm nay các em học luyện từ và
câu bài gì?
4. Dặn do ø :
- Chuẩn bò: Từ ngữ về vật nuôi.
Câu kiểu: Ai thế nào?
Chiếc áo rất trắng. Tóc bạn Hùng rất đen
Cái bút này rất tốt Chữ của em còn xấu
Hùng bước rất nhanh Con sên bò rất chậm
Cây cau này cao ghê. Cái bàn ấy q thấp.
- HS đoc bài.
- Làm bài vào vở
1. Gà trống 2. Vịt 3. Ngan

4. Ngỗng 3. Bồ câu 6. Dê
7. Cừu 8. Thỏ 9. Bò
10. Trâu
- HS trả lời
Toán: THỰC HÀNH XEM LỊCH.
I. MỤC TIÊU :
-Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào
đólà thứ mấy trong tuần lễ
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Tờ lòch tháng 1, tháng 4 như SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cu õ
- Một tháng có bao nhiêu ngày?
- Những tháng nào có 30 30, 31 ngày?
2. Bài mới :
GV giới thiệu:
- 2 HS trả lời.
264
Lê Văn Trường
Bài 1: HS đọc đề bài
Trò chơi: Điền ngày còn thiếu.
- Chia lớp thành 3 đội thi đua với nhau.
- Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi
tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lòch.
+ Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ
mấy?
+ Ngày cuối cùng của tháng là thứ
mấy?
+ Ngày cuối cùng của tháng là ngày

mấy?
+ Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
Bài 2: HS đọc đề
+ Các ngày thứ sáu trong tháng tư là
ngày nào?
+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4.
+ Thứ ba tuần trước là ngày mấy?
+ Thứ ba tuần sau là ngày nào?
+ Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy?
+ Tháng 4 có bao nhiêu ngày?
3. Củng cố :
- Hơm nay các em học tồn bài gì?
4. Dặn do ø :
- Chuẩn bò: Luyện tập chung.
- Mỗi tổ thành 1 đội: 3 tổ thành 3 đội
thi đua.
- HS thi đua.
- Ngày thứ năm.
- Ngày thứ bảy.
- Ngày 31.
- Tháng 1 có 31 ngày.
- Nêu yêu cầu bài.
- Các ngày thứ sáu trong tháng tư là:
2, 9, 16, 23, 30.
- Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4.
- - Thứ ba tuần trước là ngày 13 tháng
4.
- Thứ ba tuần sau là ngày 27 tháng 4.
- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu.
- Tháng 4 có 30 ngày.

- HS nêu

Tập vi ế t O – Ong bay bướm lượn
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa O (1dòngcỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụngOng
(1dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ) Ong bay bướm lượn (3lần)
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu O . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
265
Lê Văn Trường
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cu õ :
Chữ hoa : N
2. Bài mới:
GV giới thiệu:
- Hướng dẫn viết chữ cái hoa
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Chữ O cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ O và miêu tả
- GV hướng dẫn cách viết
- HS viết bảng con.
- Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Giới thiệu câu: Ong bay bướm lượn.
Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.

- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?
- GV viết mẫu chữ: Ong - lưu ý nối nét
O và ng.
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- GV chấm bài
3. Củng cố – Dặn do ø:
- Chuẩn bò: Chữ hoa Ô, Ơ – Ơn sâu
nghóa nặng.
- HS viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- O: 5 li;
- g, b, y, l : 2,5 li;
- n, a, ư, ơ, m : 1 li
- Dấu (/) trên ơ ; Dấu (.) dưới ơ
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- HS viết vở
266
Lê Văn Trường

Thứ 6 ngày 10 tháng 12 năm 2010
SINH HOẠT SAO NHI ĐÔNG (TUẦN16)
I.Mục tiêu:
-Nhận xét các hoạt động trong tuần vừa qua ,rút ra những ưu khuyết điểm cần rút
kinh nghiệm.Đồng thời lên các hoạt động trong tuần 17
-Chuẩn bị các điều kiệncho HS tổ chức tốt tiết hoạt SNĐ
II.Tiến hành sinh hoạt sao :
1.Ôn định tổ chức ,chỉnh đốn đội hình đội ngũ,điểm danh báo cáo.
2.HS hát nhi đồng ca và hô khẩu hiệu: Vâng lời Bác hồ dạy-sẵn sàng
3.Lần lượt các trưởng sao nhận xét những ưu,khuyết trong các mặt hoạt động và
sinh hoạt của sao mình trong tuần qua( về học tập, lao động, vệ sinh lớp, tác
phong ,TDGG, truy bài, phong trào rèn chữ giữ vở, văn nghệ trong tuần vừa qua)
4.Lớp trưởng đánh giá chung các mặt, đồng thời tuyên dương các bạn có nhiều
thành tích trong học tập và lao động.
5.GV nhận xét và nhắc nhở các điểm chưa làm được để khắc phục trong tuần
đến.Động viên HS yếu vươn lên trong học tập
-Trưởng sao triển khai kế hoạch hoạt động tuần 17
-Tập trung học tập tốt , vừa củng cố và xây dựng nề nếp, thói quen và hành vi đạo
đức tốt trong học tập
-Duy trì phong trào rèn chữ giư vở,thường xuyên nhắc nhở các bạn rèn luyện.-
-Hiểu ý nghĩa ngày lễ lớn trong tháng.Giáo dục ý thức tốt trong học tập,giữ gìn sức
khoẻ và ATGT.
-Tham gia học bồi dưỡng .học phụ đạo tích cực.Giúp nhau cùng tiến bộ
-Thực hiện tốt thể dục giữa giờ, vệ sinh cá nhân
-LĐ dọn vệ sinh trường lớp sạch đẹp
6.Triển khai sinh hoạt múa tập thể:
-Ôn lại bài hát múa , kiến thức rèn luyện đội viên
-Ôn lại các chủ điểm các tháng
-Chơi trò chơi.
III. Lớp trưởng ổn định toàn sao, đọc lời hứa nhi đồng

-Vâng lời bác dạy chúng em xin hứa
-Là con ngoan trò giỏi -Cháu Bác Hồ Chí Minh
267
Lê Văn Trường

Chính tả: TRÂU ƠI!(NV)
I. MỤC TIÊU:
- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả
- Trình bày đúng bài ca dao theo thể thơ lục bát.
- Làm được bài tập 2,bài tập 3 a/b-
- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
- HS: Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cu õ:
- HS viết: quấn qt, Cún Bơng, bất
động, giường, mau lành
2. Bài mới:
GV giới thiệu:
Hướng dẫn viết chính tả.
- GV đọc bài một lượt
- Đây là lời của ai nói với ai?
- Người nông dân nói gì với con trâu?
- Tình cảm của người nông dân đối với
trâu ntn?
- Bài ca dao viết theo thể thơ nào?
- Hãy nêu cách trình bày thể thơ này.
- Các chữ đầu câu thơ viết ntn?
- Cho HS tìm và viết từ khó
- Viết chính tả.

Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: HS đọc đề
- Tổ chức thi tìm tiếng giữa các tổ.
- 2 HS lên bảng viết, lớp BC
- 2 HS đọc
- Là lời của người nông dân nói với con
trâu của mình.
- HS nêu
- Tâm tình như nói với 1 người bạn thân
thiết.
- Thơ lục bát
- Dòng 6 viết lùi vào 1 ô, dòng 8 viết
sát lề.
- Viết hoa các chữ cái đầu câu thơ.
- Viết bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
- HS thi đua tìm những tiếng chỉ khác
nhau ở vần ao hoặc au:
Báo - báu; cháo - cháu; đao - đau; lao -
lau; mao - mau; sáo - sáu; hao - hao; …
268
Lê Văn Trường
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc
mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài.
3. Củng cố – Dặn do ø:
- GV nhận xét tiết học khen những em
viết đep
- Chuẩn bò: Tìm ngọc
- Đọc bài.

- mở cửa thịt mỡ
- ngả mũ ngã ba
- nghỉ ngơi suy nghĩ
- đổ rác đỗ xanh
- vẩy cá vẫy tay
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG.
I. MỤC TIÊU:
-Biết các đơn vị đo thời gian :ngày ,giờ , ngày, tháng.
- Biết xem lịch
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Mô hình đồng hồ có thể quay kim. Tờ lòch tháng 5 như SGK.
- HS: Vở - BC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cu õ :
- Thực hành xem lòch.
2. Bài mới:
GV giới thiệu
Bài 1:
HS đọc đề
- Em tưới cây lúc mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều ?
- Tại sao ?
- Em đang học ở trường lúc mấy
giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng ?
- 2 HS trả lời.
- HS nêu u cầu
- Lúc 5 giờ chiều.
- Đồng hồ D.

- Vì 5 giờ chiều là 17 giờ.
- Lúc 8 giờ sáng.
- Đồng hồ A.
- Kim ngắn chỉ đến số 8, kim dài chỉ đến số
269
Lê Văn Trường
- Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim
ngắn ở đâu, kim dài ở đâu ?
- Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ ?
- 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 18 giờ ?
- Em đi ngủ lúc mấy giờ ?
- 21 giờ còn gọi là mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối ?
Bài 2:
HS đọc đề
- Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy?
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về phép cộng
và phép trừ.

12.
- Lúc 6 giờ chiều.
- 6 giờ chiều còn gọi là 18 giờ.
- Đồng hồ C.
- Em đi ngủ lúc 21 giờ.
- 21 giờ còn gọi là 9 giờ tối.
- Đồng hồ B chỉ 9 giờ tối.
- HS nêu u cầu
a) Các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5:

3;4;9;10;13;14;15;18;19;20;21;24;25;28;29;
b) Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
- Ngày 1 tháng 5 là thứ bảy
- Các ngày thứ bảy trong tháng là
ngày1;8;15;22;29
- Thứ tư là ngày 12 tháng 5. Thứ tư tuần trước
là ngày 5, Thứ tư tuần sau là ngày 19
Tập làm v ă n : KHEN NGI- KỂ NGẮN VỀ CON VẬT; LẬP THỜI GIAN
BIỂU
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào câu và mẫu cho trước,nói được câu tỏ ý khen(BT1).
- Kể được một vài câu về một con vậtni quen thuộc trong nhà(BT2).Biết lập thời
gian biểu(nói hoặc viết )một buổi tối trong ngày
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh minh họa các con vật nuôi trong nhà.
- HS: SGK.- Vở
270
Lê Văn Trường
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cu õ :
- Chia vui, kể về anh chò em.
2. Bài mới:
GV giới thiệu:
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc cả câu
mẫu.
- Ngoài câu mẫu Đàn gà mới đẹp làm
sao! Bạn nào còn có thể nói câu khác
cùng ý khen ngợi đàn gà?

- Yêu cầu HS suy nghó và nói với bạn
bên cạnh về các câu khen ngợi từ mỗi
câu của bài.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
Khi HS nói, GV ghi nhanh lên bảng.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu một số em nêu tên con vật
mình sẽ kể. Có thể có hoặc không có
trong bức tranh minh họa.
- Gọi 1 HS đọc mẫu: câu hỏi gợi ý cho
em đó kể: Tên con vật em đònh kể là
gì? Nhà em nuôi nó lâu chưa? Nó có
ngoan không, có hay ăn chóng lớn hay
không? Em có hay chơi với nó không?
Em có quý mến nó không? Em đã làm
gì để chăm sóc nó? Nó đối xử với em
thế nào?
Bài 3:
- Gọi 1 HS khác đọc lại Thời gian
biểu của bạn Phương Thảo.
Yêu cầu HS tự viết sau đó đọc cho cả
- 3 HS nêu.
- Đọc bài.
- Nói: Đàn gà đẹp quá!/ Đàn gà thật là
đẹp!
- Hoạt động theo cặp.
- Chú Cường khỏe quá!/…
- Lớp mình hôm nay sạch quá!/ …
- Bạn Nam học giỏi thật!/ …

- Đọc đề bài.
- 5 đến 7 em nêu tên con vật.
- 1 HS khá kể.
- HS kể trong nhóm
- HS trình bày
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc bài.
- Một số em đọc bài trước lớp.
271
Lê Văn Trường
lớp nghe. Theo dõi và nhận xét bài
HS.
3. Củng cố – Dặn do ø :
- Chuẩn bò: Ngạc nhiên, thích thú. Lập
TGB.
IV.GV nhận xét và dặn dò.
Về nhà tập hát múa những bài đã học



272
Lê Văn Trường
TUẦN :17
? & @
THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY
2
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán

Đạo đức
Tìm ngọc
Tìm ngọc
Ôn tập về phép cộng ,phép trừ
Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng

3
Thể dục
Toán
Kể chuyện
Thủ công
TNXH
Thầy Thư
Ôn tập về phép cộng, phép trừ
Tìm ngọc
Cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
Phòng tránh ngã khi ở trường
4
Tập đọc
Toán
Chính tả
Âm nhạc
Gà <<tỉ tê>> với gà
Ôn tập phép cộng ,phép trừ
(NV)Tìm ngọc
Thầy Tri
5
Thể dục
LTVC
Toán

Tập viết
Mĩ thuật
Thầy Thư
Từ ngừ về vật nuôi :câu kể Ai thế nào?
Ôn tập về hình học
Chữ hoa Ô,Ơ
Thầy Cảnh
6
Chính tả
Toán
Tập làm văn
SHTT
(TC)’ Gà tỉ tê” với gà
Ôn tạp về đo lường
Ngạc nhiên thích thú lập thời gian biểu
Sinh hoạt lớp
273

×