Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

giao an lop 2 tuan 19 chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.61 KB, 53 trang )

KÓ chuyÖn( d¹y 14/1)
TÌM NGỌC
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Dựa vào tranh minh họa và gợi ý của GV kể lại từng đoạn và
toàn bộ nội dung câu chuyện .
2Kỹ năng: Biết thể hiện lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, cử chỉ, biết thay
đổi giọng kể cho phù hợp.
- Biết nghe và nhận xét, đánh giá lời bạn kể.
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. §å dïng d¹y häc
- GV: Tranh minh họa trong SGK.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Con chó nhà hàng xóm.
- Gọi 5 HS lên kể nối tiếp câu chuyện
Con chó nhà hàng xóm.
- Gọi 1 HS nói ý nghĩa của câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới
a.Giới thiệu: (1’)
Tuần trước các em đã kể lại câu chuyện
Con chó nhà hàng xóm. Vẫn đề tài về động
vật, hôm nay lớp mình sẽ kể lại câu
chuyện Tìm ngọc.
b. Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý
Bước 1: Kể trong nhóm.
- Treo bức tranh và yêu cầu HS dựa vào
tranh minh họa để kể cho các bạn trong


nhóm cùng nghe. Mỗi nhóm 6 HS .
Bước 2: Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể về 1
bức tranh để 6 nhóm tạo thành 1 câu
chuyện.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn.
- Chú ý khi HS kể tập thể GV có thể
giúp đỡ từng nhóm bằng các câu hỏi
- Hát
- HS kể. Bạn nhận xét.
- HS nêu.
- HS kể theo nhóm. Trong
nhóm mỗi HS kể về 1 bức
tranh. HS khác nghe và chữa
cho bạn.
- Mỗi nhóm chọn 1 HS kể về 1
bức tranh do GV yêu cầu.
- Nhận xét bạn theo các tiêu chí
đã nêu.
sau:
Tranh 1
- Do đâu chàng trai có được viên ngọc
quí?
- Thái độ của chàng trai ra sao khi được
tặng ngọc?
Tranh 2
- Chàng trai mang ngọc về và ai đã đến
nhà chàng?
- Anh ta đã làm gì với viên ngọc?
- Thấy mất ngọc Chó và Mèo đã làm gì?

Tranh 3
- Tranh vẽ hai con gì?
- Mèo đã làm gì để tìm được ngọc ở nhà
người thợ kim hoàn?
Tranh 4
- Tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Chuyện gì đã xảy ra với Chó và Mèo?
Tranh 5
- Chó và Mèo đang làm gì?
- Vì sao Quạ lại bị Mèo vồ?
Tranh 6
- Hai con vật mang ngọc về, thái độ của
chàng trai ra sao?
- Theo con, hai con vật đáng yêu ở điểm
nào?
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.
- Gọi HS nhận xét.
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Cứu 1 con rắn. Con rắn đó là
con của Long Vương. Long
Vương đã tặng chàng trai viên
ngọc quí.
- Rất vui.
- Người thợ kim hoàn.
- Tìm mọi cách đánh tráo.
- Xin đi tìm ngọc.
- Mèo và Chuột.
- Bắt được chuột và hứa sẽ

không ăn thịt nếu nó tìm được
ngọc.
- Trên bờ sông.
- Ngọc bị cá đớp mất. Chó và
Mèo liền rình khi người đánh
cá mổ cá liền ngậm ngọc chạy
biến.
- Mèo vồ quạ. Quạ lạy van và
trả lại ngọc cho Chó.
- Vì nó đớp ngọc trên đầu Mèo.
- Mừng rỡ.
- Rất thông minh và tình nghĩa.
- 6 HS kể nối tiếp đến hết câu
chuyện
- Nhận xét theo các tiêu chí đã
nêu.
- 1 HS kể.
2
- Cõu chuyn khen ngi nhõn vt no?
Khen ngi v iu gỡ?
- Nhn xột tit hc.
.
- Khen ngi Chú v Mốo vỡ
chỳng thụng minh v tỡnh
ngha.
Tuần 19
Thứ hai ngày 19 tháng 1 năm 2009
Tập đọc
CHUYN BN MA
I. Mc tiờu

2. Kin thc: c trn c bi. Bit ngh hi sau cỏc du chm, du phy v
gia cỏc cm t.
- Bit c phõn bit ging ngi k chuyn vi ging cỏc nhõn vt: b
t, 4 nng xuõn. H, Thu, ụng.
3. K nng: Hiu ngha ca cỏc t ng: õm chi ny lc, m, bp bựng, tu
trng.
- Hiu ý ngha cỏc cõu chuyn: Bn mựa xuõn, h, thu, ụng, mi mựa
mi v p riờng, u cú ớch cho cuc sng.
4. Thỏi : Ham thớch hc mụn Ting Vit.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh ha bi c trong SGK. Bng ph vit sn cõu vn, on vn
cn hng dn HS c ỳng. Bỳt d+ 3, 4 t giy kh to k bng gm 3 ct
(mựa h, mựa thu, mựa ụng) hs tr li cõu hi 3.
- HS: SGK.
3
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’)
- Ôn tập học kì I.
*. Mở đầu:
GV giới thiệu 7 chủ điểm của sách Tiếng
Việt 2, tập hai: Ở học kì I, các em đã được
học các chủ điểm nói về bản thân, về bạn bè,
trường học, thầy cô, ông bà, cha mẹ, anh em,
những người bạn trong nhà.
- Từ học kì II, sách Tiếng Việt 2 sẽ đưa các
em đến với thế giới tự nhiên xung quanh qua
các chủ điểm 4 mùa, Chim chóc, Muông thú,
Sông biển, Cây cối. Sách còn cung cấp cho

các em những hiểu biết về Bác Hồ, vị lãnh tụ
kính yêu của dân tộc, và về nhân dân Việt
Nam qua các chủ điểm Bác Hồ, Nhân dân.
3.Bài mới
a.Giới thiệu: (1’)Chuyện bốn mùa mở đầu
chủ điểm Bốn mùa. GV yêu cầu HS quan sát
tranh minh họa trong sách, trả lời câu hỏi:
Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì? (Tranh
vẽ một bà cụ béo tốt, vẻ mặt tươi cười ngồi
giữa bốn cô gái xinh đẹp, mỗi người có cách
ăn mặc riêng)
- Muốn biết bà cụ và các cô gái là ai, họ
đang nói với nhau điều gì, các em hãy đọc
chuyện bốn mùa.
b.Luyện đọc(29phót)
*GV đọc mẫu toàn bài:
- Chú ý phát âm rõ, chính xác, giọng đọc nhẹ
nhàng, đọc phân biệt lời các nhân vật:
- Hát
-HS mở mục lục sách Tiếng
Việt 2, tập hai. 1 em đọc tên 7
chủ điểm; quan sát tranh minh
họa chủ điểm mở đầu – Bốn
mùa.
Lời Đông khi nói với Xuân
trầm trồ, thán phục. Giọng
Xuân nhẹ nhàng. Giọng Hạ tinh
nghịch, nhí nhảnh. Giọng Đông
nói về mình lặng xuống, vẻ
buồn tủi. Giọng Thu thủ thỉ.

Giọng bà Đất vui vẻ, rành rẽ.
Nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả,
gợi cảm: sung sướng nhất là, ai
cũng yêu, đâm chồi nẩy lộc,
đơm trái ngọt, nghỉ hè, tinh
4

* Luyện đọc câu và luyện phát âm:
(10phút)
-Lần 1: Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi
em một câu+ sửa phát âm
- Lần 2:Yêu cầu học sinh tìm từ khó đọc,
giáo viên ghi nhanh những từ đó lên bảng:
ny lc, bp la
- Lần 3:Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi
em một câu+ sửa phát âm
* Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ:
(10 phút)
- Gv chia đoạn: 4 đoạn
- Lần 1: Gọi 4 học sinh đọc tiếp nối 4 đoạn
của bài kết hợp luyện đọc câu dài:
- Giáo viên đa ra bảng phụ có ghi câu cần
luyện đọc và hớng dẫn học sinh đọc
- Lần 2: Gọi 4 học sinh đọc tiếp nối 4 đoạn
của bài kết hợp hỏi nghĩa của từ khó có
trong đoạn. õm chi ny lc, m, bp
bựng, tu trng.
* Luyện đọc nhóm và đồng thanh:
(9 phút)
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 học

sinh, yêu cầu học sinh lần lợt đọc từng đoạn
trong nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc
c. Hng dn tỡm hiu bi(10 phút )
- Yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1và trả lời câu
hỏi
- Bn nng tiờn trong truyn tng trng cho
nhng mựa no trong nm?
- GV yờu cu HS quan sỏt tranh, tỡm cỏc
nng tiờn Xuõn, H, Thu, ụng v núi rừ c
im ca mi ngi.
nghch, thớch, chng ai yờu, u
cú ớch, u ỏng yờu, . . .
- HS c tng cõu.
- HS c ni tip on.
- HS c theo hng dn ca
GV.
- Cú em/ mi cú bp bựng bp
la nh sn,/ cú giy ng m
trong chn.//
- Chỏu cú cụng m mm
sng/ xuõn v/ cõy ci õm
chi ny lc.//
- Gii ngha thờm t thiu nhi
(tr em di 16 tui).
- HS c tng on.
- Thi ua c gia cỏc nhúm
- Lớp đồng thanh
- C lp c thm on 1

- Bn nng tiờn trong truyn
tng trng cho 4 mựa trong
nm: xuõn, h, thu, ụng.
- HS quan sỏt tranh
- Nng Xuõn ci trờn u 1
vũng hoa. Nng H cm trờn
tay 1 chic qut m rng. Nng
5
- Em hóy cho bit mựa xuõn cú gỡ hay
theo li nng ụng?
* ý 1: Vẻ đẹp của mỗi mùa.
Yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi
- Mựa xuõn cú gỡ hay theo li b t?
- GV hi thờm: Theo em li b t v li
nng ụng núi v mựa xuõn cú khỏc nhau
khụng?
- Mựa h, mựa thu, mựa ụng cú gỡ
hay?
Mựa h Mựa thu
- Cú nng lm
cho trỏi ngt,
hoa thm.
- Cú nhng
ngy ngh hố
ca hc trũ
- Cú vn bi tớm
vng.
- Cú ờm trng rm
rc ốn, phỏ c.

- Tri xanh cao, HS
nh ngy tu trng.
- Em thớch nht mựa no? Vỡ sao?
*ý 2: ích lợi của mỗi mùa.
- GV hi thờm cỏc em cú bit vỡ sao khi
xuõn v, vn cõy no cng õm chi ny
lc khụng?
GV hi HS v ý ngha bi vn
d.Luyn c lại.(20 phút)
- Gọi 4 Hs đọc nối tiếp đến hết bài
Thu nõng trờn tay mõm hoa
qu. Nng ụng i m, qung
1 chic khn di chng rột.
- Xuõn v, vn cõy no cng
õm chi ny lc.
- Vo xuõn thi tit m ỏp, cú
ma xuõn, rt thun li cho cõy
ci phỏt trin, õm chi ny
lc.
- Xuõn lm cho cõy lỏ ti tt.
- Khụng khỏc nhau, vỡ c u
núi iu hay ca mựa xuõn:
Xuõn v cõy lỏ tt ti, õm
chi ny lc.
- Chia lp thnh 3 nhúm, tr li
vo bng tng hp.
Mựa ụng
- Cú bp bựng bp la nh
sn, gic ng m trong
chn.

- Ap mm sng xuõn
v, cõy ci õm chi ny
lc.
- Em thớch mựa xuõn vỡ mựa
xuõn cú ngy Tt.
- Em thớch mựa hố vỡ c cha
m cho i tm bin.
- Em thớch nht mựa thu vỡ ú
l mựa mỏt m nht trong nm.
- Em thớch mựa ụng vỡ c
mc qun ỏo p.
- Bi vn ca ngi 4 mựa: xuõn,
h, thu, ụng. Mi mựa u cú
v p riờng, u cú ớch cho
cuc sng.
6
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1
- Đọc phân vai:chỳ ý c phõn bit li k
chuyn vi li i thoi ca nhõn vt nh ó
hng dn.
- GV cho HS nhn xột, bỡnh chn cỏ nhõn v
nhúm c hay.
4. Cng c Dn dũ (5)
- 1 Hs đọc cả bài
- Củng cố nội dung bài
? Mỗi mùa trong năm đều có ích lợi gì?
- Nhn xột tit hc.
- Chun b: Lỏ th nhm a ch
- Luyện đọc cá nhân
- Luyện đọc theo nhóm

- Mi nhúm 6 em phõn cỏc vai:
Ngi dn chuyn, 4 nng tiờn
Xuõn, H, Thu, ụng v b
t.
- Cỏc nhúm thi ua.
Toán
Ti 88 : TNG CA NHIU S
I. Mc tiờu
1Kin thc: Giỳp HS:Bc u nhn bit v tng ca nhiu s v bit tớnh
tng ca nhiu s
2K nng: Tớnh chớnh xỏc tng ca nhiu s.
- Chun b hc phộp nhõn
3Thỏi : Yờu thớch hc mụn Toỏn.
II. Đồ dùng dạy học
-GV: B thc hnh toỏn.
- HS: SGK, V bi tp, bng con.
III. Cỏc hot ng dạy học
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
A. Bi c : (5)
- G i 2 HS lờn b ng lm bi t p sau :
Tớnh : 2 + 5 =
3 + 12 + 14 =
- Nh n xột cho i m.
B. Bi m i :(25)
1) Gi i thi u bi(1) : Yờu c u HS c l i 2 phộp tớnh
trờn v h i:
- Khi th c hi n tớnh 2 + 5, cỏc em ó c ng m y s
v i nhau?
- Khi th c hi n tớnh 3 + 12 + 14, ta ó c ng m y s
v i nhau?

+ Khi th c hi n phộp c ng cú t 3 s tr lờn v i
nhaul ó th c hi n tớnh t ng c a nhi u s . Ti t h c
ny cỏc em s c h c cỏch tớnh t ng c a nhi u s .
- 2 HS lờn b ng th c hi n yờu c u ki m tra bi
c .
- 1HS c to, c l p c th m.
- Th c hi n c ng 2 s v i nhau.
- Th c hi n c ng 3 s v i nhau.
7
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Ghi đ u bài ầ
2) H ng d n th c hi n 2 + 3 + 4 = 9 (3’)ướ ẫ ự ệ
- GV vi t: Tính: 2 + 3 + 4 lên b ng, g i HS đ cế ả ọ ọ
- Yêu c u HS t nh m đ tìm k t qu ?ầ ự ẩ ể ế ả
- V y 2 c ng 3 c ng 4 b ng bao nhiêu? ậ ộ ộ ằ
- T ng c a 2, 3, 4 b ng m y?ổ ủ ằ ấ
- Yêu c u HS nh c l i nh ng đi u trên.ầ ắ ạ ữ ề
- G i1HS lên b ng đ t tính và th c hi n phép tính ọ ả ặ ự ệ
theo c t d cộ ọ
- Yêu c u HS nh n xét và nêu l i cách th c hi n ầ ậ ạ ự ệ
3) H ng d n th c hi n phép tính 12 + 34 + 40ướ ẫ ự ệ
(2’)
- GV vi t: Tính: 12 + 34 + 40 lên b ng và g i HS đ cế ả ọ ọ
.
- Yêu c u HS suy ngh và tìm cách đ t tính theo c t ầ ĩ ặ ộ
d c.ọ
- Nh n xét và nêu cách đ t tính.ậ ặ
+ Khi đ t tính cho m t t ng có nhi u s , ta c ng ặ ộ ổ ề ố ũ
đ t tính sao cho hàng đ n v th ng hàng đ n v , hàng ặ ơ ị ẳ ơ ị
ch c th ng hàng ch c.ụ ẳ ụ

- Yêu c u HS suy ngh đ tìm cách th c hi n tính.ầ ĩ ể ự ệ
- Khi th c hi n m t tính c ng theo c t d c, ta b t ự ệ ộ ộ ộ ọ ắ
đ u c ng t hàng nào? ầ ộ ừ
- Yêu c u nh n xét và nêu cách th c hi n tính.ầ ậ ự ệ
4) H ng d n th c hi n phép tính 15 + 46 + 29ướ ẫ ự ệ
+ 8 = 98 (2’)
Ti n hành t ng t nh v i tr ng h p 12 + 34 + ế ươ ự ư ớ ườ ợ
40 = 86.
4) Luy n t p (17’)ệ ậ
a, Bài 1 : (5’) Ghi k t qu tính:ế ả
3 + 6 + 5 = ... 8 + 7 + 5 = ...
7 + 3 + 8 = ... 6 + 6 + 6 + 6 = ...
- Yêu c u HS t làm bài, sau đó tr l i các câu h i ầ ự ả ờ ỏ
+ T ng c a 3, 6, 5 b ng bao nhiêu?ổ ủ ằ
+ T ng c a 7, 3, 8 b ng bao nhiêu?ổ ủ ằ
+ 8 c ng 7 c ng 5 b ng bao nhiêu?ộ ộ ằ
+ 6 c ng 6 c ng 6 c ng 6 b ng bao nhiêu?ộ ộ ộ ằ
- Nh n xét bài làm c a HS.ậ ủ
b, Bài 2:(6’) §Æt tính råi tÝnh
- HS đ c: 2 c ng 3 c ng4 ọ ộ ộ
- 2 c ng 3 b ng 5, 5 c ng 4 b ng 9.ộ ằ ộ ằ
- 2 + 3 + 4 = 9
- T ng c a 2, 3 và 4 b ng 9ổ ủ ằ
- HS th c hi n yêu c u.ự ệ ầ
2 - Vi t 2 r i vi t 3 xu ng d i 2. ế ồ ế ố ướ
+ 3 sau đó vi t 4 xu ng d i 3sao choế ố ướ
4 2, 3, 4 th ng c t v i nhau, vi t d uẳ ộ ớ ế ấ
9 c ng và k v ch ngangộ ẻ ạ
- Tính: 2 c ng 3 b ng 5, 5 c ng 4 b ng 9ộ ằ ộ ằ
vi t 9. ế

- HS đ c: 12 c ng 34 c ng 40ọ ộ ộ
12 Vi t 12 r i vi t 34 xu ng d i ế ồ ế ố ướ
+ 34 12vi t ti p 40 xu ng d i sao ế ế ố ướ
40 cho các s hàng đ n v 2, 4, 0 ố ơ ị
86 th ng c t v i nhau, các s ẳ ộ ớ ố
hàng ch c 1, 3, 4 th ng c t v i nhau, vi t d u ụ ẳ ộ ớ ế ấ
+ và k v ch ngang .ẻ ạ
* C ng t hàng đ n v : ộ ừ ơ ị
- 1HS lên b ng, c l p làm vào v nháp.ả ả ớ ở
+ 2 c ng 4 b ng 6,6 c ng 0 b ng 6,vi t 6ộ ằ ộ ằ ế
+ 1 c ng 3 b ng 4,4 c ng 4 b ng 8,vi t 8 ộ ằ ộ ằ ế
- HS làm bài và tr l i câu h i.ả ờ ỏ
- T ng c a 3, 6, 5 b ng 14 . ổ ủ ằ
- T ng c a 7, 3, 8 b ng 20.ổ ủ ằ
- 8 c ng 7 c ng 5 b ng 20.ộ ộ ằ
8
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
- G i HS c yờu c u c a bi t p .
- Yờu c u HS lm bi .
- Nh n xột bi lm c a b n.
- Nờu cỏch th c hi n cỏc phộp tớnh
- t tớnh n v th ng c t n v , ch c th ng c t
ch c, c ng t hng n v .
c, Bi 3 :(6) S
12kg + .12..kg + .12..kg = .36..kg
5l + ..5.l +5 ...l + .5..l = .20..l
- Yờu c u HS c bi, c m u .
- Yờu c u HS lm bi
- Nh n xột bi lm c a b n.
5) C ng c , d n dũ :(5)

- Mu n tớnh t ng c a nhi u s ta lm th no?
- Khi t tớnh v th c hi n tớnh ta c n l u ý i u gỡ?
- Nh n xột ti t h c .
- 6 c ng 6 c ng 6 c ng 6 b ng 24.
- 1HS c yờu c u.
- HS lm bi , 4 HS lờn b ng.
24 45 12 23
+13 +30 +12 +23
31 8 12 23
68 83 36 69
- Bi b n lm ỳng / sai.
- 4HS tr l i.
- 2HS c bi v m u.
- 2HS lm bi trờn b ng, c l p lm bi vo v
- Bi b n lm ỳng/ sai .
- 2HS nờu cỏch th c hi n .
Thủ công
Bài 11: Cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng(tiết 1)
I) Mục tiêu:
- Hs biết cách cắt , gấp, trang trí thiếp(thiệp chúc mừng)
- Cắt, gấp trang trí đợc thiếp chúc mừng.
- HS hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng.
II) Đồ dùng dạy học:
- Một số mẫu thiếp chúc mừng
- Quy trình gấp cắt trang trí thiếp chúc mừng
- Giấy trắng , giấy thủ công
- Kéo, bút chì, thớc kẻ
III)Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ:(5 )

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:(1)
- Gv giới thiệu ngắn gọn ghi đầu
bài
b. GV hớng dẫn HS quan sát và
nhận xét:(6 )
? Thiếp chúc mừng có hình gì?
? Mặt thiếp có trang trí và ghi nội dung
- HS để đồ dùng lên bàn
- Thiếp chúc mừng là tờ giấy hình
chữ nhật gấp đôi.
- Mặt thiếp đợc trang trí những
bông hoa và chữ Chúc mừng
9
chúc mừng ngày gì?
? Em hãy kể thiếp chúc mừng mà em
biết?
Thiếp chúc mừng gửi tới ngời
nhận bao giờ cũng đợc đặt trong phong
bì.
c. GV hớng dẫn mẫu:(7 )
Bớc 1: Cắt, gấp thiếp chúc mừng
Bớc 2: Trang trí thiếp chúc mừng
d. HS thực hành(10 )
- GV theo dõi hớng dẫn
3. Củng cố dặn dò:(5)
- Củng cố nội dung bài
- Nhận xét gìơ học
- Giờ sau thực hành tiếp

- Thu dọn vệ sinh.
ngày Nhà giáo Việt Nam 20 -11
- HS kể: Thiếp chúc mừng năm
mới, chúc mừng sinh nhật, chúc
mừng 8-3
+ Cắt tờ giấy thủ công hình chữ nhật dài
20 ô, rộng 15 ô
+ Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng đợc
hình thiếp chúc mừng có kích thớc rộng
10 ô, dài 15 ô
+ Các con vật, cành hoa ... (tuỳ theo
trang trí cho thích hợp)
+ Có thể xé dán, vẽ viết...
- HS quan sát lắng nghe
- 1 HS nhắc lại
- Hs làm nháp
10
Thø ba ngµy 20 th¸ng 1 n¨m 2009
ThÓ dôc
Bài : 37*Trò ch i :B t m t b t dê và Nhanh lên b n iơ ị ắ ắ ạ ơ
I/ M C TIÊU: Ụ Giúp h c sinhọ
-Ôn 2 trò ch i : B t m t b t dê và Nhanh lên b n i.Yêu c u HS bi t ơ ị ắ ắ ạ ơ ầ ế
cách ch i và tham gia ơ
vào trò ch i t ng đ i ch đ ng.ơ ươ ố ủ ộ
II/ A I M PH NG TI N: ĐỊ Đ Ể ƯƠ Ệ
- a đi m : Sân tr ng . 1 còi , d ng c trò ch iĐị ể ườ ụ ụ ơ
III/ N I DUNG VÀ PH NG PHÁP LÊN L P:Ộ ƯƠ Ớ
11

ChÝnh t¶

CHUYỆN BỐN MÙA
N I DUNGỘ NHĐỊ
L NGƯỢ
PH NG PHÁP T CH CƯƠ Ổ Ứ
I/ M UỞ ĐẦ
GV Nh n l p ph bi n n i dung yêu c uậ ớ ổ ế ộ ầ
gi h cờ ọ
HS đ ng t i ch v tay và hátứ ạ ỗ ỗ
Kh i đ ngở ộ
T p bài TD phát tri n chungậ ể
M i đ ng tác th c hi n 2 x 8 nh pỗ ộ ự ệ ị
Ki m tra bài c : 4 HSể ũ
Nh n xétậ
II/ C B N:Ơ Ả
a.Trò ch i : B t m t b t dê.ơ ị ắ ắ
G.viên h ng d n và t ch c HS ch iướ ẫ ổ ứ ơ
Nh n xétậ
b.Trò ch i : Nhanh lên b n iơ ạ ơ
G.viên h ng d n và t ch c HS ch i.ướ ẫ ổ ứ ơ
Nh n xétậ
III/ K T THÚC:Ế
HS đ ng t i ch v tay và hátứ ạ ỗ ỗ
Th l ng :Cúi ng i …nh y th l ngả ỏ ườ ả ả ỏ
H th ng bài h c và nh n xét gi h cệ ố ọ ậ ờ ọ
V nhà ôn 8 đ ng tác TD đã h cề ộ ọ
7p
1l nầ




28p
14p


14p


5p
i Hình Độ
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i Hình xu ng l pĐộ ố ớ
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
12
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Chép lại chính xác một đoạn trích trong Chuyện bốn mùa. Biết
viết hoa đúng các tên riêng.
2Kỹ năng: Luyện viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm hoặc dấu
thanh dễ lẫn: l/ n, dấu hỏi/ dấu ngã.
3Thái độ: Viết sạch, đẹp.
II. §å dïng d¹y häc
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con, vở bài tập.

III. Các hoạt động d ¹y häc :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’)
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
4. Bài mới
a.Giới thiệu: (1’)Chuyện bốn mùa.
b.Hướng dẫn tập chép.(17’)
*T×m hiÓu néi dung bµi viÕt
- HS đọc đoạn chép.
- Đoạn chép này ghi lời của ai trong
Chuyện bốn mùa?
- Bà Đất nói gì?
*Híng dÉn c¸ch tr×nh bµy
- Đoạn chép có những tên riêng nào?
- Những tên riêng ấy phải viết thế nào?
- Hướng dẫn HS viết từ khó vào bảng
con.
*Hướng dẫn HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn.
*Chấm, sửa bài.
- GV nhận xét.
c.Hướng dẫn làm bài tập chính tả. (6’)
Bài tập 2:
- GV hướng dẫn HS đọc yêu cầu.
- Chọn 2 dãy HS thi đua.
- (Trăng) Mồng một lưỡi trai
Mồng hai lá lúa
- Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.

.
- GV nhận xét – Tuyên dương.
- Hát
- Lời bà Đất.
- Bà Đất khen các nàng tiên
mỗi người mỗi vẻ, đều có ích,
đều đáng yêu.
- Xuân, Hạ, Thu, Đông.
- Viết hoa chữ cái đầu.
- HS viết vào bảng con: tựu
trường, ấp ủ,…
- HS chép bài.
- Sửa bài.
- Đọc yêu cầu bài 2.
- HS 2 dãy thi đua.
- Kiến cánh vỡ tổ bay ra
- Bão táp mưa sa gần tới.
- Muốn cho lúa nảy bông to
- Cày sâu, bừa kĩ, phân gio
cho nhiều
13
Bài tập 3:
- Hướng dẫn HS đọc thầm Chuyện
bốn mùa và viết các chữ cho hoàn
chỉnh bài tập 3.
- Chữ bắt đầu bằng l:
- Chữ bắt đầu bằng n:
- Chữ có dấu hỏi:
- Chữ có dấu ngã:
- GV nhận xét – Tuyên dương.

5. Củng cố – Dặn dò (5’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Thư Trung thu.
- HS 2 dãy thi đua
- là, lộc, lại, làm, lửa, lúc, lá.
- năm, nàng, nào, nảy, nói.
- bảo, nảy, của, nghỉ, bưởi,
chỉ, thủ thỉ, lửa, ngủ, mải, vẻ.
- cỗ, đã, mỗi.
To¸n
TI T 86 :Ế Phép nhân

I/ M c ích, yêu c u ụ đ ầ :
Giúp HS :
- B c đ u bi t phép nhân trong m i quan h v i m t t ng các s h ng b ngướ ầ ế ố ệ ớ ộ ổ ố ạ ằ
nhau.
- Bi t đ c, vi t và cách tính k t qu c a phép nhân.ế ọ ế ế ả ủ
II/ dùng d y – h cĐồ ạ ọ :
- 5 mi ng bìa, m i mi ng bìa có g n 2 hình tròn.ế ỗ ế ắ
- Các hình minh ho trong bài t p 1, 2ạ ậ
III/ Các ho t ng d y – h cạ độ ạ ọ :
Các ho t ngạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
A. Bài c :(5’)ũ
- G i 2 HS lên b ng làm bài t p sau: ọ ả ậ
+ Tính: 12 + 35 + 45 =
56 + 13 + 27 + 9 =
- Mu n tính t ng c a nhi u s ta làm th ố ổ ủ ề ố ế
nào?
- Nh n xét cho đi m.ậ ể

B. Bài m i :(25’)ớ
- 2HS làm bài trên b ng và tr l i câu h i, ả ả ờ ỏ
c l p làm vào v nháp .ả ớ ở
12 + 35 + 45 = 92
56 + 13 + 27 + 9 = 95
14
Các ho t ngạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
1) Gi i thi u bài(1’) :ớ ệ Trong bài h c hôm ọ
nay các em s đ c làm quen v i m t phép ẽ ượ ớ ộ
tính m i, đó là phép nhân. Ghi đ u bài.ớ ầ
2) Gi i thi u phép nhân(6’)ớ ệ
- G n 1 t m bìa có 2 hình tròn lên b ng và ắ ầ ả
h i: Có m y hình tròn?ỏ ấ
- G n ti p 4 t m nh th n a lên b ng, nêuắ ế ấ ư ế ữ ả
bài toán: Có 5 t m bìa, m i t m có 2 hình ấ ỗ ấ
tròn. H i có t t c bao nhiêu hình tròn?ỏ ấ ả
- Yêu c u HS đ c l i phép tính trong bài toán ầ ọ ạ
trên.
- 2 c ng 2 c ng 2 c ng 2 c ng 2 là t ng ộ ộ ộ ộ ổ
c a m y s h ng?ủ ấ ố ạ
- Hãy so sánh các s h ng trong t ng v i ố ạ ổ ớ
nhau
+ Nh v y t ng trên là t ng c a 5 s h ng ư ậ ổ ổ ủ ố ạ
b ng nhau, m i s h ng đ u b ng 2, t ng ằ ỗ ố ạ ề ằ ổ
này còn đ c g i là phép nhân 2 nhân 5, và đ c ượ ọ ượ
vi t là 2 x 5. K t qu c a t ng c ng là k t ế ế ả ủ ổ ũ ế
qu c a phép nhân nên ta có 2 nhân 5 b ng 10.ả ủ ằ
(GV v a nói v a vi t lên b ng)ừ ừ ế ả
- Yêu c u HS đ c l i phép tính.ầ ọ ạ
- Ch d u x và nói đây là d u nhân.ỉ ấ ấ

* So sánh phép nhân v i phép c ngớ ộ
- 2 là gì trong t ng 2+ 2 + 2 + 2 + 2?ổ
- 5 là gì trong t ng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?ổ
* Ch có t ng c a các s h ng b ng nhau taỉ ổ ủ ố ạ ằ
m i chuy n đ c thành phép nhân. Khi ớ ể ượ
chuy n m t t ng c a 5 s h ng, m i s ể ộ ổ ủ ố ạ ỗ ố
h ng b ng 2 thành phép nhân thì ta đ c phép ạ ằ ượ
nhân 2 x 5. K t qu c a phép nhân chính là ế ả ủ
k t qu c a t ng.ế ả ủ ổ
3) Luy n t p :ệ ậ (18’)
a, Bài 1 (6’): Chuy n t ng các s h ng b ngể ổ ố ạ ằ
nhau thành phép nhân (theo m u)ẫ
M u: 4 đ c l y 2 l n; 4 + 4 = 8 ; 4 x 2 = ẫ ượ ấ ầ
8
- G i HS đ c đ bài và đ c m u.ọ ọ ề ọ ẫ
- Có 2 hình tròn.
- HS suy ngh và tr l i: Có t t c 10 ĩ ả ờ ấ ả
hình tròn. Vì 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
- c l i phép tính theo yêu c u.Đọ ạ ầ
Là t ng c a 5 s h ng.ổ ủ ố ạ
Các s h ng trong t ng này b ng nhau và ố ạ ổ ằ
b ng 2.ằ
- HS đ c : 2 nhân 5 b ng 10.ọ ằ
- 2 là m t s h ng c a t ng.ộ ố ạ ủ ổ
- 5 là s các s h ng c a t ng.ố ố ạ ủ ổ
- 2HS đ c.ọ
15
Các ho t ngạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
- Yêu c u HS suy ngh và t làm bài.ầ ĩ ự
- Nh n xét bài làm c a b n.ậ ủ ạ

- Vì sao t phép tính 5 + 5 + 5 = 15 ta l i ừ ạ
chuy n đ c thành phép nhân 5 x 3 = 15?ể ượ
- Vì sao ph n c ta l i chuy n đ c thành ở ầ ạ ể ượ
phép nhân 3 x 4 = 12 ?
b, Bài 2 :(6’) Vi t phép nhânế
- G i HS đ c đ bài và đ c m u.ọ ọ ề ọ ẫ
- Yêu c u HS suy ngh và t làm bài.ầ ĩ ự
- Nh n xét bài làm c a b n.ậ ủ ạ
c, Bài 3(6’)
* Nêu yêu c u c a bài: Bài t p yêu c u các em ầ ủ ậ ầ
d a vào hình minh ho đ vi t phép nhân ự ạ ể ế
t ng ng.ươ ứ
+ Treo tranh minh ho ph n a nêu câu h i ạ ầ ỏ
h ng d n:ướ ẫ
- Có m y hàng d c? M i hàng có m y b n?ấ ọ ỗ ấ ạ
- Nêu bài toán: Có 2 hàng d c, m i hàng có 5 ọ ỗ
b n. H i có t t c bao nhiêu b n?ạ ỏ ấ ả ạ
- Hãy nêu phép tính nhân t ng ng v i bài toánươ ứ ớ
trên.
- Vì sao 5 nhân 2 b ng 10? ằ
- Có m y đàn gà? m i đàn có m y con?ấ ỗ ấ
- Nêu bài toán: Có 3 đàn gà, m i đàn có 4 con. H i ỗ ỏ
có t t c bao nhiêu con gà?ấ ả
- Hãy nêu phép tính nhân t ng ng v i bài toánươ ứ ớ
trên.
- Vì sao 4 nhân 3 b ng 12? ằ
- Y.c HS vi t p.nhân vào v & t làm ph n bế ở ự ầ
- G i HS đ c ch a bài.ọ ọ ữ
4) C ng c , d n dò :(5’)ủ ố ặ
- c l i các phép nhân đã h c trong bài. Đọ ạ ọ

- Nh ng t ng nh th nào thì có th ữ ổ ư ế ể
chuy n thành phép nhân? ể
- Nh n xét ti t h c.ậ ế ọ
- HS làm bài, 2HS lên b ng làm bài.ả
- Bài b n làm đúng / sai.ạ
- 2HS tr l iả ờ
- 2HS tr l i ả ờ
2HS đ c.ọ
- HS làm bài, 2HS lên b ng làm bài.ả
- Bài b n làm đúng / sai.ạ
- Có 2 hàng d c, m i hàng có 5 b n.ọ ỗ ạ
- Phép nhân: 5 x 2 = 10.
- Vì 5 + 5 = 10
- Có 3 đàn gà, m i đàn có 4 con.ỗ
- Phép nhân: 4 x 3 = 12.
- Vì 4 + 4 + 4 = 12.
- HS làm bài theo yêu c u.ầ
- 1HS đ c ch a bài , l p đ i v ch a .ọ ữ ớ ổ ở ữ
- 2HS đ c .ọ
16
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng của trò
- Nh ng t ng cú cỏc s h ng u b ng
nhau .
Thứ t ngày 21 tháng 1 năm 2009
Tập đọc
TH TRUNG THU
I. Mc tiờu
1Kin thc: c trn c bi. c ỳng nhp th.
- Ging c din t c tỡnh cm ca Bỏc H i vi thiu nhi: vui, m
m, y tỡnh thng yờu.

2K nng:Nm c ý ngha cỏc t chỳ gii cui bi c.
- Hiu ni dung li th v bi th. Cm nhn c tỡnh yờu thng ca
Bỏc H i vi cỏc em. Nh li khuyờn ca Bỏc. Yờu Bỏc.
3Thỏi : Yờu thớch hc mụn Ting Vit.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh ha bi tp c. Thờm tranh, nh Bỏc H vi thiu nhi.
- HS: SGK.
III. Cỏc hot ng dạy học:
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
2. Bi c (4) Chuyn bn mựa
- Bn nng tiờn trong chuyn tng
trng cho nhng mựa no trong
nm?
- Em hóy cho bit mựa xuõn cú gỡ hay
theo li nng ụng?
- GV nhn xột.cho điểm
3. Bi mi (25)
a)Gii thiu: (1)Qua bi c Chuyn bn
mựa mi c, cỏc em bit mựa thu l mựa
cú ờm trng rm rc ốn, phỏ c rt vui.
Cha m, ụng b, luụn luụn chm lo
ngy Tt Trung thu ca cỏc em c y
- Hỏt
- 2 HS c v TLCH.
17
, vui v. Khi Bỏc H cũn sng, Bỏc cng
ht sc quan tõmn ngy Tt ny ca thiu
nhi. Hụm nay, chỳng ta s c Th Trung
thu hiu thờm tỡnh cm ca Bỏc H vi

cỏc em. õy l th Bỏc vit cho thiu nhi t
nm 1952, trong nhng ngy khỏng chin
gian kh chng thc dõn Phỏp.
b. Luyn c.
* Đọc mẫu(1)
GV c din cm bi vn:
- Ging vui, m m, y tỡnh thng
yờu.
Luyn c kt hp gii ngha t.
* Luyện đọc câu và luyện phát âm:
(6phút)
-Lần 1: Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi
em một câu+ sửa phát âm
- Lần 2:Yêu cầu học sinh tìm từ khó đọc,
giáo viên ghi nhanh những từ đó lên bảng:
- Lần 3:Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi
em một câu+ sửa phát âm
* Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ:
(3 phút)
- Gv chia đoạn: 2 đoạn
- Lần 1: Gọi 2 học sinh đọc tiếp nối 2 đoạn
của bài kết hợp luyện đọc câu dài:
- Giáo viên đa ra bảng phụ có ghi câu cần
luyện đọc và hớng dẫn học sinh đọc
Lần 2: Gọi 2 học sinh đọc tiếp nối 2 đoạn
của bài kết hợp hỏi nghĩa của từ khó có
trong đoạn: Trung thu, thi ua, hnh, khỏng
chi n, hũa bỡnh, bi th ).
* Luyện đọc nhóm và đồng thanh:
(5 phút)

- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 2
học sinh, yêu cầu học sinh lần lợt đọc từng
đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
- Đọc cả bài
c.Hng dn tỡm hiu bi.(5)
- HS c thầm theo.
- HS ni tip c 2 dũng th.
- HS c li t
nm, lm, tr li, lm vic
- HS ni tip c
- HS c tng on.
-Ai yờu cỏc nhi ng/ bng
Bỏc H Chớ Minh?/ Tớnh cỏc
chỏu ngoan ngoón,/ Mt cỏc
chỏu xinh xinh
- Khụng ai yờu nhi ng bng
Bỏc H Chớ Minh./ Bỏc H
yờu nhi ng nht, khụng ai
yờu bng, . . .
- HS thi ua c gia cỏc
nhúm.
- Lớp đồng thanh
18
- Yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi
- Mi Tt Trung thu, Bỏc H nh ti
ai?
+nhi ng (tr em t 4, 5 9 tu i),
+phõn bi t th v i th (lỏ th , b c th /

dũng th
- Yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi
- Nhng cõu th no cho bit Bỏc H
rt yờu thiu nhi?
- GV hi thờm: Cõu th ca Bỏc l
mt cõu hi (Ai yờu cỏc nhi ng/
bng Bỏc H Chớ Minh?) - cõu hi
ú núi lờn iu gỡ?
- GV gii thiu tranh, nh Bỏc H vi
thiu nhi HS thy c tỡnh cm
õu ym, yờu thng qun quýt c
bit ca Bỏc H vi thiu nhi v ca
thiu nhi vi Bỏc H.
- Bỏc khuyờn cỏc em lm nhng iu
gỡ?
- Kt thỳc lỏ th, Bỏc vit li cho cỏc
chỏu ntn?.
- GV bỡnh lun: Bỏc H rt yờu thiu
nhi. Bi th no, lỏ th no Bỏc vit
cho thiu nhi cng trn y tỡnh cm
yờu thng, õu ym nh tỡnh cm
ca cha vi con, ca ụng vi chỏu.
d.Luyện đọc lại.(5)
- 2 Hs đọc nối tiếp đoạn đến hết bài
- GV hng dn HS c lp hc thuc lũng
li th theo cỏc phng phỏp: xoỏ dn ch
trờn tng dũng th.
- HS thi hc thuc lũng phn li th
- Nhận xét, cho điểm

4. Cng c Dn dũ (5)
- 1 HS c li c bi Th Trung thu.
- Hs đọc thầm đoạn 1
- Bỏc nh ti cỏc chỏu nhi
ng.
-Phần 1: Đầu lá th
- Phần 2: dòng thơ, bài thơ
- Ai yêu các nhi đồng bằng Bác
Hồ Chí Minh. Tính các cháu
ngoan ngoãn, mặt các cháu
xinh xinh
- Không ai yêu nhi đồng bằng
Bác Hồ Chí Minh
- HS quan sát tranh lắng nghe
- Bỏc khuyờn thiu nhi c
gng thi ua hc hnh, tui
nh lm vic nh tựy theo sc
ca mỡnh, tham gia khỏng
chin v gi gỡn hũa bỡnh,
xng ỏng l chỏu ca Bỏc
- Hụn cỏc chỏu/ H Chớ
Minh
- HS hc thuc lũng
- HS thi ua cỏ nhõn.
19
- HS cả lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ Chí
Minh của nhạc sĩ Phong Nhã.
- GV nhận xét tiết học, nhắc HS nhớ
lời khuyên của Bác, về nhà tiếp tục
học thuộc lòng đoạn thơ trong thư

của Bác.
Chuẩn bị: Ông Mạnh thắng Thần Gió.
To¸n
Th a s - Tíchừ ố
I/ M c ích, yêu c uụ đ ầ :
Giúp HS :
- Bi t tên g i thành ph n và k t qu c a phép nhân .ế ọ ầ ế ả ủ
- C ng c cách tìm k t qu c a phép nhân.ủ ố ế ả ủ
dùng d y – h c : s Đồ ạ ọ ố
- 3 mi ng bìa ghiế .
III/ Các ho t ng d y – h cạ độ ạ ọ :
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
A. Bài cũ :(5’)
- G i 2 HS lên b ng làm bài t p sau:ọ ả ậ
- Chuy n các phép c ng sau thành các ể ộ
phép nhân t ng ng: ươ ứ
3 + 3 + 3 + 3 + 3
7 + 7 + 7 + 7
- Nh n xét cho đi m .ậ ể
B. Bài m i :(25’)ớ
1) Gi i thi u bài(1’) :ớ ệ Bài h c hôm ọ
nay s gi i thi u v i các em v tên g iẽ ớ ệ ớ ề ọ
các thành ph n và k t qu c a phép nhân. ầ ế ả ủ
Ghi đ u bài .ầ
2) Gi i thi u “Th a s – Tích” :ớ ệ ừ ố
(5’)
- Vi t lên b ng phép tính 2 x 5 = 10 và ế ả
yêu c u HS đ c phép tính trên.ầ ọ
- 2HS lên b ng, c l p làm bài vào nháp.ả ả ớ
3 x 5 = 15

7 x 4 = 28
- 2 nhân 5 b»ng 10.
20
thõa sè
thõa sè
tÝch
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
- Nêu : Trong phép nhân 2 x 5 = 10 thì 2
đ c g i ượ ọ th a sừ ố, 5 c ng đ c g i là ũ ượ ọ
th a sừ ố, còn 10 đ c g i là ượ ọ tích (v a ừ
nêu v a g n các t bìa lên b ng:ừ ắ ờ ả
2 x 5 = 10

Th a s Th a s Từ ố ừ ố Ých
- 2 g i là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?ọ
- 5 g i là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?ọ
- 10 g i là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?ọ
- Th a s là gì c a phép nhân?ừ ố ủ
- Tích là gì c a phép nhân?ủ
- 2 nhân 5 b ng bao nhiêu?ằ
- 10 g i là tích, 2 x 5 c ng g i là tích .ọ ũ ọ
- Yêu c u HS nêu tích c a phép nhân 2 x ầ ủ
5 = 10.
3) Luy n t p :(19’)ệ ậ
a, Bài 1(5’) : Vi t các t ng sau d i ế ổ ướ
d ng tích (theo m u): 3 + 3 + 3 +3 + ạ ẫ
3 = 3 x 5
- G i HS đ c đ bài.ọ ọ ề
- Bài t p yêu c u chúng ta làm gì?ậ ầ
- Vi t lên b ng m u 3 + 3 + 3 + 3 + 3, ế ả ẫ

g i HS đ cọ ọ
- T ng này có m y s h ng? M i s ổ ấ ố ạ ỗ ố
h ng b ng bao nhiêu?ạ ằ
- V y 3 đ c l y m y l n?ậ ượ ấ ấ ầ
- Hãy vi t tích t ng ng v i t ng trên.ế ươ ứ ớ ổ
- 3 nhân 5 b ng bao nhiêu?ằ
- Yêu c u HS làm bài.ầ
- Nh n xét bài làm c a b n.ậ ủ ạ
- G i tên các thành ph n và k t qu c a ọ ầ ế ả ủ
các phép nhân v a l p đ c .ừ ậ ượ
- Nh ng t ng nh th nào thì có th ữ ổ ư ế ể
chuy n thành phép nhân?ể
b, Bài 2(7’) : Vi t các tích thành t ng các ế ổ
- 2 g i là th a s (3 HS tr l i).ọ ừ ố ả ờ
- 5 g i là th a s (3 HS tr l i).ọ ừ ố ả ờ
- 10 g i là tích (3 HS tr l i).ọ ả ờ
- Th a s là các thành ph n c a phép nhânừ ố ầ ủ
- Tích là k t qu c a phép nhân.ế ả ủ
- 2 nhân 5 b ng 10.ằ
- Tích là 10 ; tích là 2 x 5.
- Chuy n các t ng sau thành tích...ể ổ
- Vi t các t ng d i d ng tích.ế ổ ướ ạ
- c phép tính trên.Đọ
- ây là t ng c a 5 s h ng, m i s Đ ổ ủ ố ạ ỗ ố
h ng đ u b ng 3.ạ ề ằ
- 3 đ c l y 5 l n.ượ ấ ầ
- 1HS lên b ng vi t, c l p vi t ra ả ế ả ớ ế
nháp 3x4
- 3 nhân 5 b ng 15ằ
- HS làm bài vào v , 2HS lên b ng làm.ở ả

- Bài b n làm đúng/ sai .ạ
- 2HS lên b ng tr l i .ả ả ờ
21
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng của trò
s h ng b ng nhau r i tớnh(theo
m u).
M u: 6 x 2 = 6 + 6 = 12 ; v y 6 x 2 =
12
- G i HS c yờu c u c a bi.
+ Bi toỏn ny l bi toỏn ng c so v i bi
t p 1
- Vi t lờn b ng 6 x 2 v yờu c u HS c
phộp tớnh
- 6 nhõn 2 cũn cú ngh a l gỡ?
- V y 6 x 2 t ng ng v i t ng no?
- 6 c ng 6 b ng m y?
- V y 6 nhõn 2 b ng m y?
- HS lm bi.
- Nh n xột bi lm c a b n .
- Vỡ sao 5 x 2 ; 2 x 5 ; 3 x 4 ; 4 x 3
chuy n c thnh cỏc t ng trờn?
c, Bi 3(7) : Vi t phộp nhõn (theo m u):
M u : 8 x 2 = 16
- Yờu c u HS c bi v t lm bi .
- G i 1 HS c ch a bi.
4) C ng c , d n dũ :(5)
- Th a s l gỡ trong phộp nhõn? Cho vớ
d .
- Tớch l gỡ trong phộp nhõn? Cho vớ d .
- Nh n xột ti t h c .

- Chuẩn bị bài bảng nhân 2
- Nh ng t ng cú cỏc s h ng u b ng
nhau.
- Chuy n cỏc tớch thnh t ng cỏc s
h ng b ng nhau
- c phộp tớnh.
- 6 c l y 2 l n.
- T ng 6 + 6
- 6 c ng 6 b ng 12.
- 6 nhõn 2 b ng 12.
- HS lm bi . 2HS lờn b ng lm bi.
- Bi b n lm ỳng / sai .
- 2 HS lờn b ng tr l i.
- 1HS c yờu c u, c l p lm bi lm bi.
- 1HS c ch a bi, l p i v ch a
bi .
- Cỏc thnh ph n c a phộp nhõn, 2 x 4
- L k t qu c a phộp nhõn, 2 x 4 = 8
Kể chuyện
CHUYN BN MA
I. Mc tiờu
1Kin thc: Da vo tranh minh ha k li c ton b ni dung cõu chuyn
22
2Kỹ năng: Kể lại được câu chuyện đã học: biết phối hợp lời kể với điệu bộ,
nét mặt; biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn và kể tiếp được lời của bạn.
3Thái độ: Ham thích môn học. Kể lại được cho người thân nghe.
II. §å dïng d¹y häc
- GV: 4 tranh minh họa đoạn 1. Một vài trang phục đơn giản cho HS đóng vai
các vai nhân vật để dựng lại câu chuyện.

- HS: SGK.
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’)
- GV yêu cầu 4, 5 HS nói lên câu chuyện
đã học trong học kì I mà em thích nhất.
Sau đó kiểm tra khả năng nhớ truyện
đã đọc
- GV nhận xét.cho ®iÓm
3. Bài mới (25’)
a,Giới thiệu: (1’)Trong giờ kể chuyện hôm
nay, các em sẽ kể lại chuyện 4 mùa theo 3
cách:
- Cách 1: Dựa vào tranh và gợi ý dưới
tranh, kể lại đoạn 1 của câu chuyện.
- Cách 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cách 3: Khó và thú vị hơn – dựng lại
câu chuyện theo vai: Người dẫn
chuyện. Xuân, Hạ, Thu, Đông và bà
Đất. Chúng ta sẽ xem bạn nào, nhóm
nào đạt danh hiệu cá nhân và nhóm kể
chuyện hay nhất trong tiết học hôm
nay.
b.Hướng dẫn kể chuyện.(10’)
Hướng dẫn kể lại đoạn 1 theo tranh.
- GV hướng dẫn HS quan sát 4 tranh
trong SGK, đọc lời bắt đầu đoạn dưới
mỗi tranh; nhận ra từng nàng tiên
- Hát

- Từng cặp HS đối đáp, 1 em HS
nói tên truyện, em kia nói tên
nhân vật chính của truyện hoặc
ngược lại.
VD:
- HS 1 hỏi: Truyện bà cụ mài
thỏi sắt là truyện gì?
- HS 2 đáp: “Có công mài sắt
có ngày nên kim”.
- HS 2 hỏi: Truyện “Bông hoa
Niềm Vui” có những nhân vật
nào?
- HS 1 đáp: Chi, cô giáo và bố.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2, 3 HS kể đoạn 1 câu chuyện
trước lớp. Bạn nhận xét.
- Từng HS kể đoạn 1 trong
23
Xuân, Hạ, Thu, Đông qua y phục và
cảnh làm nền trong từng tranh.
Kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV mời đại diện các nhóm thi kể toàn
bộ câu chuyện.
- GV nhận xét.
c.Dựng lại câu chuyện theo vai.(14’)
- GV mời 1 HS nhắc lại thế nào là dựng lại
câu chuyện theo vai.
- GV cùng 2 HS thực hành dựng lại nội
dung 4 dòng đầu.
- GV nhập vai người kể.

- GV công bố số điểm của các giám
khảo trước lớp cùng với điểm của
mình, kết luận nhóm kể hay nhất.
5. Củng cố – Dặn dò (5’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ông Mạnh thắng Thần Gió.
nhóm
- Từng HS lần lượt kể đoạn 2
trong nhóm.
- Dựng lại câu chuyện theo vai
là kể lại câu chuyện bằng cách
để mỗi nhân vật tự nói lời của
mình. VD:
- Để dựng lại Chuyện 4 mùa cần
có 6 người nhập 6 vai: Người
kể chuyện, bốn nàng Xuân, Hạ,
Thu, Đông và bà Đất. Mỗi nhân
vật sẽ nói lời của mình
- 1 em là Đông, em kia là Xuân
- Từng nhóm HS phân vai thi kể
chuyện trước lớp
Tù nhiªn x· héi
ĐƯỜNG GIAO THÔNG
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
- Có 4 loại đường giao thông: Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ và
đường hàng không.
- Kể tên các phương tiện giao thông đi trên từng loại đường giao thông.
- Nhận biết một số biển báo trên đường bộ và tại khu vực có đường sắt

chạy qua.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
2Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức để phân biệt được các loại đường giao
thông.
3Thái độ: Tuân thủ theo điều luật giao thông khi đi trên đường.
24
II. §å dïng d¹y häc
- GV: Tranh ảnh trong SGK trang 40, 41. Năm bức tranh khổ A3 vẽ cảnh: Bầu
trời trong xanh, sông, biển, đường sắt, một ngã tư đường phố, trong 5 bức tranh
này chưa vẽ các phương tiện giao thông. Năm tấm bìa: 1 tấm ghi chữ đường bộ,
1 tấm ghi đường sắt, 2 tấmghi đường thuỷ, 1 tấm ghi đường hàng không. Sưu
tầm tranh ảnh các phương tiện giao thông.
- HS: SGK, xem trước bài.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×