Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi ly 6 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.25 KB, 3 trang )

Trêng thcs phóc thn §Ị kiĨm tra häc k× I N¨m häc 2010 - 2011
M«n: VËt lý 6
Thêi gian lµm bµi 45 phót
Hä vµ tªn:..............................................
Líp:.......................................................
®Ị bµi:
I. Tr¾c nghiƯm (Khoanh trßn ý em cho lµ ®óng)
Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. Độ dài nhỏ nhất của vật mà thước có thể đo được.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2: Một học sinh đá vào quả bóng. Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng đó?
A. Quả bóng bò biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bò biến đổi.
C. Quả bóng bò biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bò biến đổi.
D. Không có sự biến đổi nào xảy ra.
Câu 3: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A. Trọng lực của một quả nặng.
B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.
D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
Câu 4: Đơn vò đo của lực là:
A. Niutơn (N) B. Kilôgam (kg) C. Mét (m) D. Mét khối (m
3
)
Câu 5: Lực kế là dụng cụ dùng để đo:
A. Lực B. Khối lượng C. Thể tích D. Chiều dài
Câu 6: Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng:
A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Nếu khơng có ảnh hưởng của gió thì khi ta thả một viên bi, viên bi sẽ rơi theo


phương nào?
A. Phương thẳng đứng B. Phương nằm xiên
C. Phương nằm ngang D. Phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 30
0
Câu 8: Dụng cụ nào sau đây khơng phải là một ứng dụng của đòn bẩy?
A. Cái kéo B. Cái kìm C. Cái cưa D. Cái mở nút chai
Câu 9: Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lò xo xoắn dãn ra 1cm. Vậy muốn lò xo dãn ra
6cm thì phải treo vật nặng có trọng lượng là bao nhiêu?
A. 3N B. 4N C. 5N D. 6N
Câu 10: Để đo trọng lượng của một vật ta dùng:
A. lực kế B. cân đòn C. thước D. bình chia độ
®Ị chÝnh thøc
Cõu 11: Cụng thc tớnh khi lng riờng ca vt:
A. D = m.V B. D = p.m C. D =
m
V
D. m = D.V
Cõu 12: Nu sa trong hp cú khi lng tnh l 0,2kg v cú th tớch l 0,2m
3
thỡ trng
lng riờng ca sa bng bao nhiờu?
A. 20 N/m
3
B. 10 N/m
3
C. 30 N/m
3
D. 40 N/m
3
II. Phn t lun

Cõu 13: Trng lc l gỡ? Cho bit phng v chiu ca trng lc? Cho bit trng lc cú
n v gỡ v ký hiu ca n v ú?
Cõu 14: Dựng mỏy c n gin cú li ớch gỡ? Hóy k tờn cỏc loi mỏy c n gin thng
dựng.
Cõu 15: Cho mt vt cú khi lng 50kg. Em hóy tớnh trng lng ca vt ú? a vt
ny lờn cao theo phng thng ng thỡ cn dựng mt lc cú ln nh th no?
Ngy 03 thỏng 12 nm 2010
Ngi ra
Nguyn Mnh Hựng
Trờng thcs phúc thuận đáp án Đề kiểm tra học kì I 2010 - 2011
Môn: Vật lý 6
Thời gian làm bài 45 phút
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Cõu 1:
A
đề chính thức
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
C
C
A

A
B
A
C
D
A
D
B
II. Phần tự luận
Câu 13: (1.5 ®iĨm)
Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật.
Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất.
Đơn vi: niutơn. Kí hiệu: N
Câu 14: (1.5 ®iĨm)
Thực hiện công việc được dễ dàng hơn
Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẩy
Ròng rọc
Câu 15: (1 ®iĨm)
P = 50.10 = 500 N
Để đưa vật lên theo phương thẳng đứng phải dùng một lực ít nhất băng 500N
Ngày 03 tháng 12 năm 2010
Người ra đề
Nguyễn Mạnh Hùng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×