Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

LS de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 31 trang )

THI LÂM SÀNG
MẮT
HỆ BSĐK


Câu
1

BS đang làm gì?
A.

Đo nhãn áp

C. Đo thị trường
E. Đo khúc xạ

B. Khám mắt tổng quát
D. Đo thị lực


Câu
2

Bệnh nhân 72 tuổi, thị lực giảm dần còn BBT 0,2m?
A. bệnh gì? ………
B. phịng ngừa được khơng? …….
C. đề nghị biện pháp điều trị? ……..


Câu 3


Trong chấn thương xuyên nhãn cầu, không nên thực hiện
các động tác sau đây, ngoại trừ một?
a. day ấn nhãn cầu.
b. tra thuốc mở
c. điểm thuốc đỏ
d. băng mắt, kháng sinh toàn thân


Câu 4

Hãy cho biết?
A. Đây là dấu gì? ………
B. Đặc hiệu trong bệnh lý gì ở mắt? …….


Câu
5

Điền vào dấu …:
Đây là hình ảnh của bệnh lý võng mạc ………. , giai đoạn
…….?


Câu 6
Hình bên cho
thấy triệu chứng:
a.Viêm mống mắt
thể mi
b. Chấn thương
mống mắt

c.Dính mống mắt
d. Sắc tố mống mắt
e. Tăng nhãn áp



Câu 7

Dùng corticoid kéo dài có thể gây:
A. đục thể thủy tinh
B. glơ cơm
C. cả hai bệnh trên
D. hồn tồn không gây 2 bệnh trên


Câu
8

Điều trị nhược thị do lác cần phải tiến hành càng sớm
càng tốt, sau 8 tuổi kết quả điều trị thường kém?
A. đúng
B. sai


Câu 9

Gai máu phì đại ở KM mi trên thường gặp trong bệnh
viêm kết mạc?
A. do virut
B. do vi khuẩn

C. do nấm
D. do dị ứng


Câu 10
Phản ứng Adrenalin (+)
khi:
a) Động mạch kết mạc
nông co lại
b) Động mạch kết mạc sâu
co lại
c) Động mạch thể mi co lại
d) Động mạch hắc mạc co
lại
e) Động mạch trung tâm
võng mạc co lại


Câu 11

Điền vào dấu …
Hình trên cho thấy dấu hiệu lâm sàng chính
là………..và………… Đây là các dấu hiệu gặp ở bệnh lý…….


Câu
12

Đây là hình ảnh bệnh lý:
Quặm mi

C. Viêm bờ mi
A.

E. Viêm lông mi

B. Viêm kết mạc dị ứng
D. Sụp mi


Câu 13
Trong các thuốc tra mắt dưới đây, thuốc nào không làm giãn
đồng tử?
a) Pilocarpin.
b) Cocain.
c) Adrenalin
d) Scopolamin.
e) Atropin.


Câu
14

Biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân bị
A. Rối loạn thị lực

C. Cận thị

D. Loạn thị

B. Suy nhược điều tiết

E. Tật khúc xạ


Câu 15

Khám nghiệm này dùng cho những bệnh nhân bị
A.

Phù hoàng điểm

C. Mù màu
E. Viêm võng mạc sắc tố

B. Viêm hoàng điểm
D. Rối loạn thị giác


Câu 16

BỆNH LÝ GÌ?

A. Glơcơm
C. Viêm củng mạc
E. Viêm kết mạc

B. Viêm kết giác mạc bọng
D. Mộng thịt


Câu 17

Điền vào dấu…….:
Hình bên là thuốc nhỏ mắt
có tác dụng……………
Dùng để điều trị bệnh
………………..


Câu 18
Mũi tên chỉ ở hình
bên cho thấy
dấu hiệu gì?
A. Loét giác mạc
B. Viêm giác mạc
C. Dị vật giác mạc
D.Viêm mống mắt
E. Dính mống mắt




Câu 19


A.

B.
C.
D.
E.


Khi sử dụng dụng cụ hình
bên cần chống chỉ định
trong trường hợp nào?
Chấn thương đụng dập
nhãn cầu
Viêm loét giác mạc
Viêm hắc võng mạc
Viêm võng mạc
Viêm mống mắt thể mi


Câu 20

Hình bên có biểu
hiện bất thường
ở………….. Gặp ở
bệnh lý…………..


Câu 21
Đây là bệnh lý:
a. Viêm mống mắt
thể mi
b. Viêm loét giác
mạc
c. Đục thể thủy tinh
d. Glôcôm cấp
e. Viêm màng bồ đào
sau



Câu 22
Phát hiện 3 dấu hiệu
bất thường trên
hình bên:
1:…..
2:…..
3:….


Câu 23
Cương tụ rìa như ở
hình bên khơng
gặp trong:
a. Viêm kết mạc
b. Viêm giác mạc sâu
c. Viêm loét giác mạc
d. Viêm mống mắt
thể mi
e. Glocom góc đóng


Câu 24
Lõm gai thị là triệu
chứng đặc trưng
của bệnh
a. Tăng áp lực nội sọ
b. Viêm thị thần kinh
hậu nhãn cầu
c. Viêm gai thị

d. Bong võng mạc
e. Glôcôm


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×