Ung th phæi
LOGO
Edit your company slogan
lịch sử
K đợc biết từ rất sớm nhng mÃi đến 1805, BS ng
ời Pháp Laennec(1781-1826) mô tả LS KP.
1912, Adler I. thu thập đợc 375 TH KPQ.
1950, lần đầu tiên ngời ta mô tả DTH KP và nêu
các mối LQ giữa KP & thuốc lá.Qua đó, ngời ta
nhận thấy 80%KPQ có LQ với yếu tố môI trờng,
ăn ng, tƯ hót thc, nhiƠm ®éc níc, KK,
®iỊu kiƯn lao động, nếu có nhiều yếu tố phối
hợp thì nguy cơ mắc càng cao.
www.themegallery.com
LOGO
DÞch tƠ häc KPQ
Donald L. Morton cho r»ng: “KPQ đang tăng lên một cách đều đặn và thay đổi
nhanh so víi mét sè ung th kh¸c”.
1988, theo UICC, mỗi năm có 7tr ngời mới mắc bệnh K, >5 tr tử vong, riêng KPđứng
đầu với 512.600 ngời, chiếm 15.8% so với KDD đứng thứ 2 là 408.800 ngời(12,6%).
Là loại K gây tử vong hàng đầu ở 20 nớc châu âu và Bắc Mỹ hiện nay.
1980-1990, KPQ trên thế giới tăng lên gấp 4 lần
www.themegallery.com
Số BN mới mắc và số TV năm 2000 của 15 loại K th
ờng gặp
Nam
Nữ
Ph
Vú
ổi
Đại trực tràng
Dạ dày
Gan
Tiền liệt tuyến
Cổ tử cung
Thực quản
Bàng quang
ULPAT K Hodgkin
Khoang miệng
Bệnh bạch cầu
Tuỵ
Buồng trứng
Thận
1200 1000
800
600
Đơn vị nghìn
400
200
- số mắc
-
Parkin và CS- 2001
Số chết
dịch tễ học
Anh Quốc: 1952, 56.7/10vạn dân ở nam, 9,8/10vạn
dân ở nữ.1969, 104ở nam, 20,2 ở nữ.1995 có
36.600 ngời chÕt do KPQ. 1/2 BN KPQ ë ti>65.
Ph¸p: 1952, nam:16,5/10vạn, nữ:5,2/10vạn
1988 có khoảng 200.000 KPQ
www.themegallery.com
Company Logo
LOGO
Tû lƯ TV do KP ë Mü qua c¸c thËp niªn
(Theo American Cancer Society’s Facts and Figures -2002)
Click to edit Master text styles
Tỷ lệ
trên
100.0
00
dân
80
Ung th phổi ở nam
Ung th phổi ë n÷
60
40
20
0
1930
1940
1950
1960
www.themegallery.com
1970
1980
1990
www.themegallery.com
Tỷ lệ ung th phổi ở đông nam á
Singapore: 69.4/10 vạn dân so với 275,1/10 vạn dân của tất cả các
loại ung th.
Phillipine: 48.8/10vạn so với 178.4/10vạn dân của tất cả các loại
ung th.
Malaysia:34.0/10vạn so với 136.2/10 vạn dân của tất cả các loại
ung th.
Thợng hải: 53.0/10vạn so với 228/10 vạn dân của tất cả các lo¹i ung
th.
Company name
Tû lƯ tư vong, thêi gian sèng thªm
Tû lƯ nam/n÷: Shields:8/1.Gibbon: 10/1.
Tư vong:
Mü: 6% tỉng sè tư vong.
Anh: 117/10vạn dân,
Pháp: 70/10vạn dân.
Châu á: 8/10vạn dân.
Survie 5 năm:
Mỹ13.4% (thø 15),
NhËt: 10,3% (thø 15)
Ph¸p: 6% (thø 17)
www.themegallery.com
ViƯt nam
1923-1954 kh«ng thÊy ghi nhËn KPQ (ngun c«ng thuỵ).
Lơng tấn Trờng: 1967-1971: 7.38% sau Kvòm, K dạ dày.
Vũ công Hoè: 1958-1975 : 17.61%, xếp thứ 2
Ng.V Tảo: 1959-1982: tử vong do KPQ là 2.64% đứng thứ 2 sau
K gan mật.
Ph. Hoàng Anh1992: nam-13.7/10v, nữ- 2.7
Ng. ChÊn Hïng:nam- 12% sau k gan, n÷ 2,2% xếp thứ 9.
Ng. V. Cồ: mỗi năm có chừng 20.000- 30.000 bƯnh nh©n
www.themegallery.com
LOGO
Nguån gèc ung th phÕ qu¶n
Thuốc lá
Thuốc lá chứa trên 4000 thành phần khác nhau, 50 chất có khả năng
gây ung th.
1.
Các Nitrosamin gây ung th mạnh nhất ở động vật thực nghiệm
2.
Các Hydrocarbon đa vòng thơm(PAHs), một trong loại đó là
benzo pyren
3.
Các amin dị vòng- Hetero cyclic amines gây biến dị mạnh (cả
trong thịt nớng)
4.
Các amin thơm: khoảng 30 chất, có tiềm năng gây K
Các carcinogen có trong thuốc lá đợc hoạt hoá bởi các enzym
cytochome P450 ở microsome tế bào thành các chất a nớc, a
điện để dễ Đào thảI ra ngoài nhng mặt khác chúng cũng dễ
kết hợp với DNA nhân tế bào gây biến dị và tạo ung th.
www.themegallery.com
Tác động của thuốc lá trong kp
Quá sản phế nang
không điển hình
U tuyến tiền
ác tính
Thờng quan sát thấy biến
đổi gen
Carcinogen
của thuốc lá
Biểu mô
phế quản
Dị sản BM
Phế quản
-
Rối loạn chu trình tế bào
Rối loạn quá trình chết TB
Rối loạn ức chế do tiếp xúc Ung th phổi
Khả năng gây di căn
Sự tạo mạch
Tính bất tử của TB u
Loạn sản
Ung th
tại chỗ
www.themegallery.com
Các phơng pháp phát hiện KPQ
LS
Chẩn đoán HA
Nội soi
TBH: chải, quét, hút, dịch rửa PQ, dịch mµng phỉi
MBH: néi soi, chäc hót qua thµnh ngùc, sinh thiÕt kim, Sau PT
www.themegallery.com
chẩn đoán lâm sàng
KP không có TC sớm, các TC không đặc hiệu.
- Triệu chứng hô hấp
- Triệu chứng toàn thân
- Triệu chứng di căn
www.themegallery.com
Những triệu chứng chính của KP
Số bệnh 100
nhân (%)
80
60
40
20
0
Khó thở
HO
Đau
Mất cảmHo ra máu
giác ăn
Theo Hollen và cs
-1999
www.themegallery.com
LOGO
Triệu chứng toàn thân
www.themegallery.com
- Mệt mỏi, gầy sút, suy giảm SK, chán ăn...
- Hopwood P: khi BN đến khám có 8 TC phỉ biÕn: MƯt mái, SK
gi¶m sót, khã thë, chán ăn, ho, khó ngủ, đau ngực, lo lắng.
một số hội chứng thờng gặp:
- HC chèn ép TMC trên do tắc nghẽn TMC trên hay gặp ở
UTBMTBN: TM cổ và tay nổi, phù mặt, cổ, tay và phần trên
ngực, lng.
- HC Pancoast: (1) ®au, ï tai; (2) dÊu hiƯu cđa thợ làm đồ sừng
(sụp mí mắt, co đồng tử, giảm tiết mồ hôi, đồng tử hẹp...;
(3)XQ: đám mờ tại đỉnh phỉi. Hay gỈp trong UTBMV.
- HC Claude Bernard – Horner: tổn thơng TK giao cảm cổ: sụp cơ
nâng mi trên, hẹp khe mắt, đồng tử co, đỏ bừng mặt, đau
nửa ®Çu.
Company Logo
Hình ảnh ngón tay dùi trống
www.themegallery.com
Hội chứng cận u
hội chứng lâm sàng
Loại ung th
Nguyên nhân
- Hội chứng Cushing
Ung th biểu mô tế bào
nhỏ
ACTH và chất giống ACTH
-Hội chứng chế tiết nội tiết
chống bài niệu không phù hợp
Ung th biểu mô tế bào
nhỏ
Các nội tiết tố chống bài niệu hoặc nội
tiết tố bài tiết natri
Tang can xi huyết
Ung th biểu mô vảy
Peptid liên quan với nội tiÕt tè cËn gi¸p,
TGF-∝, TNF-∝, IL-I
Héi chøng cacxinoit
U cacxinoit
Serotonin, bradykinin, histamin
Nhợc cơ
Ung th biểu mô phế
quản
Miễn dịch
Dày lớp gai đen
Ung th biểu mô phế
quản
Miễn dịch?, chế tiết yếu tố phát triển
thợng bi?
Viêm da cơ
Ung th biểu mô phế
quản
Miễn dịch
Bệnh xơng- khớp phi đại và
ngón tay dùi trống
Ung th biểu mô phế
quản
Không rõ
Huyết khối tĩnh mạch
Ung th biểu mô phế
quản
Mucin hoạt hoá đông máu
www.themegallery.com
Triệu chứng di căn
30% - 50% u carcinoid KĐH di căn hạch vùng,
20% -30% DC xa
- Di căn nÃo: HC màng nÃo hay gặp UTBMTBN.
- Di căn gan: Gan to, chắc, ít khi có vàng da.
- Di căn xơng: hình ảnh huỷ xơng điển hình ít
gặp, thờng tổn thơng ở thân xơng.
- Di căn thợng thận: 50% các TH có thể là sự bất thờng
đợc phát hiện ra đầu tiên.
Company Logo
chẩn đoán hình ảnh
- Gồm: XQ thờng, CT scaner, MRI, Nội soi, Siêu âm.
- Giá trị : Phát hiện VT, SL u, KT, mức độ xâm lấn, di căn.
Các hình ảnh của ung th phổi trên XQ
- Vị trí: KP gặp ở thuỳ trên > thuỳ dới, phải /trái: 3/2. Khối u TT: 20-40%.
- Hình dạng: theo Lehar T.J, Burd R.B và cs:
* Dạng khối tròn đơn độc
* Dạng nhiều nốt
* Tăng sáng cục bộ
* Xẹp phổi
* Khối đông đặc phổi là một đám mờ thuần nhất .
* Hình ảnh viªm phỉi
www.themegallery.com
Chụp XQ phổi thẳng. đám mờ p tráI và đám mờ nhỏ gợi ý một di căn
www.themegallery.com
Chụp xq phổi thẳng. Hình ảnh kp (phải) giống viêm phỉi t¾c nghÏn
www.themegallery.com
U pancoast tobias
www.themegallery.com
U ngoại vi
phân thuỳ 1-2
phổi phảI,
có khe nứt
www.themegallery.com
Chụp ct- khối u phổi tráI xâm lấn rốn phổi
www.themegallery.com