Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giáo án chủ đề tuần 17 chủ đề Những động vật nuôi trong gia đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.12 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 17 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
Thời gian thực hiện: ( 3tuần)
<i><b> Tên chủ đề nhánh 1: Những con vật ni trong gia đình</b></i>
( Thời gian thực hiện:
<b> TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>ĐÓN </b>
<b>TRẺ</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -U CẦU CHUẨN BỊ
- Trị chuyện với trẻ về


các con vật ni ở gia
đình (có thể là các con
vật có trong gia đình hoặc
trẻ đã nhìn thấy ở gia
đình hay thấy trên ti vi.
Trong sách tranh,…).
- Chơi theo ý thích hoặc
xem tranh truyện về các
con vật.


- Trực nhật: chăm sóc vật
ni (cho cá, chim ăn,
tưới cây, lau lá….).


- Biết quan sát, so sánh,
nhận xét sự giống nhau và
khác nhau giữa hai con vật
theo những dấu hiệu rõ nét.
- Biết về cấu tạo, sinh sản,


thức ăn, nơi sống và tìm dấu
hiệu chung.


- Biết chăm sóc vật ni
(cho cá, chim ăn, tưới cây,
lau lá….).


- Rèn khả năng quan sát,
làm giàu vốn từ


- Phịng học sạch sẽ,
thống mát


- Tranh ảnh về chủ
đề thế giới động vật


- Đồ dùng, đồ chơi


<b>THỂ </b>
<b>DỤC </b>
<b>SÁNG</b>


- Thể dục sáng:


+ Hô hấp 2: Thổi bóng
bay


+ ĐT tay: Cuộn tháo len
+ ĐT chân: Ngồi khuỵu
gối, tay đưa ra phía trước.


+ ĐT bụng: Đứng đan tay
sau lưng gập người về
phía trước


+ ĐT bật: Luân phiên
chân trước chân sau


- Điểm danh trẻ tới lớp.


- Trẻ có thói quen tập thể
dục buổi sáng,biết phối hợp
nhịp nhàng các cơ vận động
- Rèn phát triển các cơ vận
động cho trẻ


-Phát hiện trẻ nghỉ học.
-Trẻ biết sự có mặt,vắng
mặt của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NHỮNG CON VẬT BÉ BIẾT</b>
Từ ngày 31/12/2018 đến 18/01/2019
Số tuần thực hiện: 1 Tuần.


Từ ngày 31/12/2018 đến 04/01/2019


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA


TRẺ
<i>*Đón trẻ</i>



- Giáo viên vui vẻ đón trẻ vào lớp. Khoanh tay chào cơ,
chào bố mẹ rồi vào lớp.Giới thiệu tên chủ đề mới.


+ Cho trẻ hát bài ‘con gà trống’
+ Bài hát nói về con vật gì?
+ Con gà sống ở đâu?


+ Ngồi con gà ra cịn có con vật gì sống trong gia đình
khơng?


+ Có bạn nào trong lớp mình đã chăm sóc các con vật đó
chưa?


- Giáo dục trẻ: Yêu thương chăm sóc các con vật.


- Cho trẻ : Chăm sóc vật ni như cho cá, chim ăn, gà, vịt
ăn...


- Trẻ vào lớp.
- Trẻ hát.


- Cùng cô trò truyện chủ
điểm.


<i>TD sáng</i>
<i>a, Khởi động:</i>


- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi. Trẻ xếp thành 3
hàng.



<i>b, Trọng động: </i>


+ Hơ hấp 2: Thổi bóng bay
+ ĐT tay: Cuộn tháo len


+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối, tay đưa ra phía trước.


+ ĐT bụng: Đứng đan tay sau lưng gập người về phía trước
+ ĐT bật: Luân phiên chân trước chân sau


<i>c Hồi tĩnh,: </i>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 vòng.
<i>* Điểm danh</i>


- Giáo viên gọi tên trẻ theo sổ theo dõi trẻ
- Cô chấm cơm và báo ăn.


-Trẻ tập theo cô
-Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G </b>
<b>GÓC</b>


N I DUNG HO T Đ NGỘ Ạ Ộ M C ĐÍCH -YÊU C UỤ Ầ CHU N BẨ Ị
<b>* Góc phân vai:</b>



- C a hàng bán th c ph m ử ự ẩ
s ch, Gia đình, Phịng khám ạ
c a bác sỹ thú y, Tr i chăn ủ ạ
nuôi/C a hàng ăn/ch bi nử ế ế
th c ph m…ự ẩ


<b>* Góc xây d ngự</b> :


- Ghép hình con v t, xây ậ
nhà, xây d ng vự ườn thú, xây
tr i chăn ni.ạ


<b>* Góc ngh thu t:ệ</b> <b>ậ</b>
- Ch i ho t đ ng theo ý ơ ạ ộ
thích: tơ màu, di màu, c t, ắ
dán, vẽ, n n hình các con ặ
v t, nhà c a con v t; ch iậ ở ủ ậ ơ
trò ch i: phòng tri n lãm ơ ể
tranh v các con v t/c a ề ậ ử
hàng s n xu t thú nh i ả ấ ồ
bông.


- Ch i nh c c , nghe âm ơ ạ ụ
thanh, nghe hát, múa v n ậ
đ ng… nh ng bài hát v ộ ữ ề
con v t trong gia đình.ậ
<b>*Góc h c t p - sách:ọ ậ</b>
- Xem sách tranh, làm sách
v các con v t, nh n d ng ề ậ ậ ạ


m t s ch cái, vẽ các nét ộ ố ữ
ch cái.ữ


<b>* Góc khoa h c- Thiên ọ</b>
<b>nhiên</b>


- Chăm sóc con v t, quan ậ
sát các con v t nuôi, ch i ậ ơ
các trò ch i v phân lo i ơ ề ạ
các hình kh i, con v t theo ố ậ
các d u hi u đ c tr ng; ấ ệ ặ ư


- Tr t p th hi n vaiẻ ậ ể ệ
ch i, hành đ ng ch i.ơ ộ ơ
- Tr bi t phân công ẻ ế
ph i h p v i nhau đ ố ợ ớ ể
hoàn thành nhi m v ệ ụ
c a mìnhủ


- Tr bi t s d ng m t ẻ ế ử ụ ộ
s nguyên v t li u nhố ậ ệ ư
g ch, cây xanh, cây hoa, ạ
con v t đ t o thành mơậ ể ạ
hình khn viên


- Tr bi t ẻ ế tô màu, di
màu, c t, dán, vẽ, n n ắ ặ
hình các con v t, nhà ậ ở
c a con v t.ủ ậ



- Rèn luy n s khéo léo ệ ự
c a bàn tay.ủ


<b>- Tr thu c m t s bài </b>ẻ ộ ộ ố
hát trong ch đ , bi t ủ ề ế
được cách s d ng c a ử ụ ủ
m t s nh c c , phân ộ ố ạ ụ
bi t đệ ược m t s âm ộ ố
thanh.


- Làm sách tranh v các ề
con v t, xem sách tranh ậ
truy n liên quan ch đ .ệ ủ ề


- Trẻ biết chăm sóc con
vật, quan sát các con vật
ni, chơi các trị chơi về
phân loại các hình khối,
con vật theo các dấu hiệu
đặc trưng


- Trang ph c , ụ
đ dùng, đ ồ ồ
ch i phù h p.ơ ợ


- Đ ch i, đ ồ ơ ồ
ch i l p ghép ơ ắ
hàng rào, cây
xanh, con v tậ
- Bút màu, gi y ấ


màu, h dán.ồ


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
<i><b>1.Trị truyện </b></i>


- Cơ cho trẻ hát bài “ Một con vịt”


- Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát,nội dung chủ đề.
Giáo dục trẻ: Yêu quý động vật sống trong gia đình.
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i><b>+ Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b></i>


- Cô giới thiệu cho trẻ các góc chơi và nội dung chơi ở các
góc.


- Hỏi trẻ ý định chơi như thế nào?
- Cơ dặn dị trước khi trẻ về góc
- Cho trẻ lấy ký hiệu về góc chơi
- Cơ cho trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Mỗi nhóm chơi chúng ta sẽ chọn ra một nhóm trưởng
- Bạn nhóm trưởng phân cơng nhiệm vụ các bạn trong
nhóm.


- Cơ khuyến khích trẻ tham gia hào hứng tích cực
<i><b>+ Hoạt động 2: Q trình chơi.</b></i>



- Cơ cần quan sát để cân đối số lượng trẻ.


- Cô quan sát các góc chơi và trị chuyện hướng dẫn trẻ chơi
- Cơ đóng vai cùng chơi với trẻ, giúp trẻ thể hiện vai chơi
- Theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng trẻ chơi của trẻ.
- Giải quyết mâu thuẫn, đưa ra tình huống để trẻ chơi, giúp
trẻ sử dụng đồ chơi thay thế


- Giúp trẻ liên kết giữa các nhóm chơi, chơi sáng tạo.
<i><b>+ Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi:</b></i>


- Trẻ cùng cô thăm quan các góc


- Trẻ tự giới thiệu nhận xét góc chơi của mình.


- Cơ nhận xét từng nhóm chơi, cách chơi, thái độ chơi của
trẻ.


- Cho trẻ tham quan nhóm chơi trẻ thích.
<i><b>3. Kết thúc:</b></i>


- Hỏi trẻ về các góc chơi.


- Tuyên dương trẻ để buổi chơi sau trẻ chơi tốt hơn.
- Trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi


- Trẻ hát.


- Trẻ trò chuyện.



- Trẻ thỏa thuận trước khi
chơi.


- Lấy kí hiệu ở góc.
- Trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Trẻ chơi.


- Trẻ nhận xét.


- Trẻ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỒ</b>
<b>I TRỜI</b>


NỘI DUNG HOẠT
ĐỘNG


MỤC ĐÍCH -U CẦU CHUẨN BỊ


<b>* Hoạt động có chủ đích:</b>
+ Dạo quanh sân trường,
hít thở khơng khí trong
lành.


+ Quan sát cây cối, thiên


nhiên, bể cá cảnh.


+ Tham quan, quan sát
một số con vật ni trong
gia đình.


- Trẻ biết quan sát thời tiết,
biết kiểu thời tiêí đặc trưng
cho mùa.


- Lắng nghe biết phân biệt
các âm thanh khác nhau ở sân
chơi.


- Biết mối quan hệ giữa cấu
tạo của con vật với môi
trường sống, với hoạt động
sống hoặc cách kiếm ăn của
chúng.


- Địa điểm quan
sát


- Trang phục
phù hợp


-Địa điểm quan
sát


* Trò chơi vận động:



Bánh xe quay Mèo và
chim sẻ. Trò chơi dân gian
kéo co, rồng rắn lên mây


- Trẻ chơi thành thạo các trị
chơi. Trẻ chơi hứng thú và có
nề nếp.


- Trẻ chơi thoải mái và chơi
với những trị chơi trẻ thích.


- Các trò chơi.


* Chơi tự do


- Chơi với đồ chơi ngoài
trời


- Biết chơi, bảo vệ đồ chơi
trong trường.


- Giáo dục trẻ chơi an tồn,
khơng xơ đẩy nhau.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HƯỚNG D N C A GIÁO VIÊNẪ Ủ HO T Đ NG C A Ạ Ộ Ủ
TRẺ



<b>1. n đ nh t ch cỔ</b> <b>ị</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b>


- Cô cho tr x p hàng ra ngoài tr i.ẻ ế ờ


*Cho tr ẻ hát bài Đi d o đ n đ a đi m quan sát.ạ ế ị ể
<b>2.N i dung: ộ</b> <i>a. Quan sát d o ch i sân trạ</i> <i>ơ</i> <i>ường</i>


- Hướng cho tr quan sát m t s c nh thiên nhiên.ẻ ộ ố ả
+ Các con th y th i ti t hơm nay có đ p khơng?ấ ờ ế ẹ


+ Các con hãy hítt sâu?Các con c m nh n đả ậ ược nh ng gì?ữ
+ Các con th nh m m t l i nghe xem có nh ng âm thanh ử ắ ắ ạ ữ
gì?


+ Các con th y th i ti t hôm nay nh th nào?ấ ờ ế ư ế
+ Đây là ki u th i ti t mùa gì?ể ờ ế


+ Mùa đơng các con ph i ăn m c nh th nào?ả ặ ư ế


+ Mùa đông là th i ti t giao mùa lên các con ph i m c phù ờ ế ả ặ
h p không d bi c m l nh.ợ ễ ả ạ


- Cho tr quan sát m t s đ ng v t ni trong gia đìnhẻ ộ ố ộ ậ
- Cho tr hát bài gà tr ng mèo con và cún con.ẻ ố


+ Các con cùng quan sát cơ có nh ng con v t gì đây?ữ ậ
+ Chúng s ng đâu?ố ở


+ B n nào có th k tên t ng b ph n c a chúng?ạ ể ể ừ ộ ậ ủ
+ Chúng ăn nh ng th c ăn gì?ữ ứ



- Giáo d c tr : Yêu quý đ ng v t nuôi trong gia đình.ụ ẻ ộ ậ


- Tr quan sát.ẻ
- Có ạ


- Tr hít sâu.ẻ
- Tr i rét.ờ
- Mùa đông.


- Ph i m c qu n áo ả ặ ầ
m.




- Tr nghe.ẻ


- Tr nghe.ẻ
<i>b. Trò chơi v n đ ngậ</i> <i>ộ</i>


<i>- Cô gi i thi u tên các trò ch i</i>ớ ệ ơBánh xe quay Mèo và chim
s . Trò chẻ ơi dân gian kéo co, r ng r n lên mâyồ ắ ...


- Cho tr ch n trị ch i mà tr thích, t ch c cho tr ch i. ẻ ọ ơ ẻ ổ ứ ẻ ơ
- Cô gi i thi u tên trò ch i, cách ch i, lu t ch i.ớ ệ ơ ơ ậ ơ


- Cô quan sát, đ ng viên khích l tr ch i.ộ ệ ẻ ơ
- T ch c cho tr ch i.ổ ứ ẻ ơ


- Cô quan sát đ ng viên tr ch i.ộ ẻ ơ



- Tr tham gia các trò ẻ
ch i m t cách nhi t ơ ộ ệ
tình


<i>c. Chơi t doự</i>


- Cơ gi i thi u v i tr m t s đ ch i ngoài tr i nh : xích ớ ệ ớ ẻ ộ ố ồ ơ ờ ư
đu, c u trầ ượt, đu quay...


- Cho tr ch i.( Bao quát tr ) .Giáo d c tr ch i vui đoàn ẻ ơ ẻ ụ ẻ ơ
k t.ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Kết thúc:- Nhận xét tuyên dương trẻ.</b>
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>ĂN</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -YÊU
CẦU


CHUẨN BỊ
- Cho trẻ thực hiện rửa tay


theo 6 bước.


- Ngồi vào bàn ăn ngay ngắn
không đùa nghịch trong giờ


ăn.


- Cô dạy trẻ mời cô mời bạn
trước khi ăn.


- Chú ý quan sát trẻ ăn, động
viên trẻ ăn hết xuát của mình.
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh
trong khi ăn, biết nhặt cơm rơi
vào đĩa.


- Sau khi ăn xong lau mặt và
cho cho trẻ đi vệ sinh.


- Trẻ có thói quen rửa
tay.


- Trẻ biết mời cơ mời
các bạn trước khi ăn.
- Trẻ ăn gọn gàng
không nói chuyện.
- Hình thành thói
quen cho trẻ trong
giờ ăn.


- Nhằm cung cấp đủ
năng lượng và các
chất dinh dưỡng cần
thiết như chất đạm,
béo, tinh bột, vitamin,


muối khống...


- Xà phịng, khăn
mặt, nước ấm,
khăn lau tay.
- Bàn ghế, khăn
lau, bát, thìa, đĩa
đựng cơm rơi
vãi, đĩa dựng
khăn lau tay.
- Các món ăn
theo thực đơn
nhà bếp.


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỦ</b>


- Cho trẻ ngủ trên sạp, đảm
bảo vệ sinh và sức khỏe cho
trẻ.


- Cô xếp trẻ nằm ngay ngắn
thẳng hàng, chú ý quan sát trẻ
trong giờ ngủ.


<b>- Trẻ có thói quen </b>
ngủ đúng giờ, ngủ
ngon ngủ sâu.
- Rèn kỹ năng ngủ


đúng tư thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
<b>* Trước khi ăn.</b>


- Cô cho trẻ rửa tay trước khi ăn.
+ Cô hỏi trẻ các thao tác rửa tay.
+ Thao tác rửa mặt


- Kê, xếp bàn ghế, cho 4 trẻ ngồi một bàn.


- Cô đặt khăn ăn, đĩa nhặt cơm rơi vãi đủ cho số
lượng trẻ.


- Cô chia thức ăn và cơm vào từng bát. Chia đến
tùng trẻ.


- Giới thiệu món ăn, các chất dinh dưỡng.
( Trẻ ăn thức ăn nóng, khơng để trẻ đợi nâu)
- Cô mời trẻ ăn. Cho trẻ ăn.


<b>* Trong khi ăn.</b>


- Quan sát, động viên, khuyến khích trẻ ăn.
- Giáo dục trẻ: Thói quen vệ sinh trong ăn uống.
Khơng nói truyện trong khi ăn. Ăn hết xuất của
mình.( Đối với trẻ ăn chậm cơ giáo giúp đỡ trẻ để
trẻ ăn nhanh hơn)


<b>* Sau khi ăn,</b>



- Trẻ ăn xong hướng dẫn trẻ xếp bát thìa, ghế vào
nơi quy định, uống nước lau miệng lau tay.


- Trẻ trả lời 6 bước rửa tay
- Trẻ chọn khăn đúng kí hiệu.
Thực hiện thao tác rửa mặt.


- Trẻ nghe.


- Trẻ mời cô cùng các bạn ăn.


- Trẻ xếp bát thìa, ghế vào nơi
quy định, uống nước lau miệng
lau tay


<b>* Trước khi trẻ ngủ:</b>


- Trước khi trẻ ngủ, nhắc nhở trẻ đi vệ sinh.
- Cho trẻ nằm trên phản, nằm đúng chố.
<b>* Trong khi trẻ ngủ</b>


- Khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ trong khi ngủ.( Mùa hè
chú ý quạt điện tốc độ vừa phải. Mùa đông chăn đủ
ấm thoải mái)


<b>* Sau khi trẻ thức dậy.</b>


- Khi trẻ dậy đánh thức trẻ từ từ, cho trẻ ngồi 1-2
phút cho tỉnh.



- Cô chỉnh quần áo, đầu tóc, vận động nhẹ nhàng
cho trẻ đi vệ sinh.


<b>- Trẻ đi vệ sinh.</b>
- Trẻ ngủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> TỔ CHỨC CÁCH HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CHƠI, </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>THEO </b>
<b>Ý </b>
<b>THÍCH</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU CHUẨN BỊ
+ Xem băng hình về các


hoạt động, trò chuyện về
một số động vật sống trong
gia đình.


+ Chơi, hoạt động theo ý
thích ở các góc tự chọn.
+ Nghe đọc truyện/thơ. Ôn
lại bài hát, bài thơ, bài đồng
dao, ca dao, dân ca việt nam.
+ Xếp đồ chơi gọn gàng.



- Trẻ biết tên,cấu tạo, sinh
sản, thức ăn, nơi sống và
tìm dấu hiệu chung.


- Trẻ thuộc một số bài thơ,
câu truyện, bài đồng dao,
ca dao.


- Trẻ xếp đồ chơi gọn
gàng.


- Ti vi, băng đĩa,
tranh, các bài
hát trong chủ đề.


<b> TRẢ </b>
<b>TRẺ</b>


<b>- Cho trẻ nhận xét các thành </b>
viên trong tổ.


- Nêu gương cuối ngày, cuối
tuần.


- Cho trẻ lên cắm cờ vào ơ
có kí hiệu của mình.


- Vệ sinh – trả trẻ.


- Trao đổi phụ huynh về học


tập và sức khoẻ của trẻ về
các hoạt động của trẻ trong
ngày


.- Trẻ bíêt tiêu chuẩn cắm
cờ.


- Phát huy tính tự giác,
tích cực của trẻ.


- Trẻcó ý thức rèn luyện
bản thân, biết làm theo
những việc làm đúng, cái
tốt, biết phê bình cái chưa
tốt.


- Phụ huynh biết về tình
hình đến lớp của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
- Cơ cho trẻ xem băng đĩa, hình ảnh về các hoạt động,


trò chuyện về một số động vật sống trong gia đình.
- Hỏi trẻ những con vật nào đây?


- Bạn nào kể cấu tạo của chúng?
- Những con vật đó ăn thức ăn gì?


- Những con vật này có bắt về nuôi được không?
- Cô kể cho trẻ nghe những bài thơ, câu truyện trong


chủ đề. Cho trẻ lên biểu diễn những bài hát, đọc các
bài ca dao, đồng dao, dân ca.


Cho trẻ chơi đồ chơi ở góc chơi.Xếp đồ chơi gọn
gàng.


- Trẻ trị chuyện.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Có ạ


- Trẻ trả lời.


- Chơi trong góc.


- Xếp đồ chơi gọn gàng.


* Nhận xét, nêu gương.


- Cho trẻ hát cả tuần đều ngoan
- Cho trẻ nêu ba tiêu chuẩn bé ngoan.


+ Các con tự nhận xét xem bản thân mình đã đạt được
tiêu chuẩn nào, cịn tiêu chuẩn nào chưa đạt, vì sao?
+ Con có những hướng phấn đấu như thế nào để tuần
sau các con đạt được 3 tiêu chuẩn đó không?


- Cho từng tổ trưởng nhận xét và các thành viên của
mình



- Cơ nhận xét , nhắc nhở trẻ


- Cô giáo trao đổi phụ huynh về học tập và sức khoẻ
của trẻ.


- Trẻ hát.
- Trẻ nêu.


- Trẻ nhận xét.


- Cá nhân trẻ tự nhận xét
bản thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TÊN HOẠT ĐỘNG: Thể dục:VĐCB:Ném xa bằng hai tay; Bật qua vật cản.
TCVĐ:Kéo co.


Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Con gà trống
<b>I- Mục đích – yêu cầu:</b>


1/ Kiến thức:


- Trẻ biết ném xa bằng hai tay.


- Trẻ biết ném mạnh và chạy nhanh thẳng hướng.
- Thực hiện chính xác vận động ơn bật qua vật cản.
2/ Kỹ năng:


- Rèn kỹ năngném, bật.
- Giúp trẻ phát triển cơ tay.



- Phát triển các tố chất vận động nhanh nhẹn mạnh mẽ.
3/ Giáo dục thái độ:


- Giáo dục trẻ có ý thức tổ chức kỉ luật, thi đua tập thể, yêu thích tập thể dục
<b>II- Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Sân tập sạch sẽ.


- Kiểm tra sức khỏe trẻ.
- Túi cát.


2. Địa điểm tổ chức:
- Ngoài sân.


<b>III- Tổ chức hoạt động học:</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


Cho hát cùng cô bài hát “ Con gà trống”
- Hỏi trẻ bài hát nói về con gì?


- Trị chuyện nôi dung bài hát.


- Giáo dục trẻ : Các con phải biết yêu quý các con
vật sống trong gia đình.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>



Hơm nay cơ cùng các con sẽ học bài thể dục mới.
Cô giới thiệu: Vận động Ném xa bằng hai


tay.Muốn tập giỏi các con hãy chú ý quan sát nhé.
<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b>* Hoạt động 1: .Khởi động:</b>
Hát “Một đồn tàu”.


- Kết hợp nhạc cơ cho trẻ đi thường, kiểng gót, đi
vẩy hai tay


- Trẻ hát cùng cơ.
- Con gà.


- Trị chuyện nội dung bài.
- Vâng ạ.


- Trẻ nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho trẻ xếp thành hai hàng
<b>* Hoạt động 2:Trọng động:</b>
<b>* Bài tập phát triển chung.</b>


+ ĐT tay: Cuộn tháo len ( Nhấn mạnh)


+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối, tay đưa ra phía trước.
( Nhấn mạnh)



+ ĐT bụng: Đứng đan tay sau lưng gập người về
phía trước.


+ ĐT bật: Luân phiên chân trước chân sau
(Trẻ tập 2 lần 8 nhịp.)


* Vận động cơ bản.“Ném xa bằng hai tay; Bật qua
vật cản.”


<b>* Dạy vận động “Ném xa bằng hai tay.”</b>
- Cô làm mẫu lần 1: Khơng phân tích động tác.
- Cơ làm mẫu lần 2: Phân tích động tác.


TTCB: Đứng trước vạch chuẩn.


Cô cầm túi cát bằng hai tay (chân rộng bằng vai)
cô giơ túi cát lên đầu, tay hơi gập và cô dùng sức
ném thật mạnh nhanh đến vạch mức và đi về cuối
hàng.


- Cô làm mẫu lần 3:


- Cô cho 2-3 trẻ lần lượt thực hiện bài tập mẫu.
- Trẻ thực hiện thực hiện vận động 3-4 lần.
(Cô quan sát sửa sai, động viên trẻ và bảo hiêm
cho trẻ


- Cô cho trẻ tập theo hình thức thi đua giữa các trẻ
với nhau.



<b>* Ôn vận động: Bật qua vật cản.</b>


- Cô tập lại một lần hỏi trẻ đó là vận động gì?
- Các con tập như thế nào? Cho trẻ nói cách tập.
- Cho trẻ tập lại vận động dưới hình thức thi đua
nhau cơ quan sát động viên trẻ.


<b>* Trị chơi :“ Kéo co” </b>


- Giới thiệu tên trò chơi:“Kéo co”


- Cách chơi: Chia trẻ thành hai nhóm cân sức và
hai nhóm đứng đối diện nhau và cầm vào sợi dây
thừng. Khi có hiệu lệnh thì tất cả kéo mạnh dây về
phía mình.


- Trẻ xếp hàng.


- Trẻ tập bài tập phát triển
chung.


- Trẻ tập 2 lần 8 nhịp


- Trẻ quan sát.


- Trẻ nghe, quan sát.


- Trẻ nghe, quan sát.
- Trẻ thực hiện.



- Bật qua vật cản..
- Trẻ trả lời.


- Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Luận chơi: Nếu khăn đỏ ở giữa nghiêng về phía
nào phía đó sẽ thắng.


- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.
- Nhận xét sau khi chơi.


<b>*Hoạt động 3:.Hồi tĩnh</b>


- Trẻ đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân tập.
<b>4.Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên vận động, cô nhắc lại.
- Giáo dục trẻ: Thể dục rất tốt cho sức khỏe.
<b>5.Kết thúc: </b>


- Nhận xét – Tuyên dương:


- Trẻ chơi.


- Trẻ đi nhẹ nhàng.


- Ném xa bằng hai tay; Bật
qua vật cản.


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, trạng


thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Thứ 3 ngày 1 tháng 1 năm 2019</i>
TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVTPVăn học: Thơ: Chú bị tìm bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1/ Kiến thức:


- Trẻ biết tên bài thơ, thuộc bài thơ. Hiểu nội dung bài thơ
- Trẻ cảm nhận được nhịp điệu, tình cảm của bài thơ.
2/ Kỹ năng:



- Rèn kỹ năng nghe, đọc cho trẻ.


- Phát triển óc quan sát , trí tưởng tượng.


- Trẻ biết diễn đạt ý nghĩ của mình rõ ràng, mạch lạc.
3/ Giáo dục thái độ:


- Giáo dục trẻ biết yêu thương, chăm sóc các con vật.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


- Mơ hình.
- Tranh thơ.
- Tranh chữ to.


- Mũ các con vật Gà, trâu, lợn, thỏ.


- Thẻ lơ tơ Bó rơm, củ cà rốt, thóc, rau, chậu đựng cám, cỏ.
2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp học.


<b>III- Tổ chức hoạt động:</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>- Cô cùng trẻ hát “ Gà gáy té le”</b>


- Trẻ cùng cơ trị chuyện nội dung bài hát.


- Giáo dục trẻ : Yêu quý con vật, mong muốn được


chăm sóc và có một số kĩ năng, thói quen chăm sóc,
bảo vệ vật ni.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Có một bài thơ rất hay nói về một chú bị đi tìm bạn
của mình cơ đọc cho các con nghe nhé.


<b>3 Hướng dẫn:</b>


<b>* Hoạt động 1: Đọc cho trẻ nghe.</b>


- Trẻ hát cùng cơ
- Trẻ trị chuyện


- Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cơ đọc lần 1. Bằng mơ hình.


Giới thiệu tên bài thơ : “ Chú bò tim bạn” của tác giả
Phạm Hổ.


- Cô đọc lần 2: Bằng tranh


Cô giảng nội dung: Bài thơ nói về chú bị ra sơng
uống nước thấy bóng của mình chú tượng là có một
chú bị khác. Bỗng bóng tan biến chú bị tượng bạn
đi đâu liền gọi mãi. Thể hiện sự hồn nhiên của chú
bị.



- Cơ đọc lần 3: Kèm theo tranh chữ.
<b>*Hoạt động 2: Đàm thoại.</b>


- Bài thơ có tên là gì?
- Chú bị đi đâu?


- Thấy bóng của mình chú tượng ai?.
- Bị chào như thế nào?


- Khi đó bị có vui khơng?
- Và chuyện gì đã sảy ra?


- Bị đã gọi để tìm bạn như thế nào?


- Các con có thấy chú bị có hồn nhiên khơng?
- Vậy chúng mình có u chú bị khơng?
- Giáo dục trẻ yêu quý các con vật.
<b>*Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ</b>
- Cho trẻ đọc cùng cô 3-4 lần.


- Cho trẻ đọc theo tổ, lớp, cá nhân, nhóm.
- Cho trẻ đọc nối nhau.


- Cho trẻ đi thành vòng tròn đọc theo cô.
( Cô quan sát sửa sai cho trẻ )


<b>*Hoạt động 4: Người chăn nuôi giỏi.</b>


- Trẻ nghe.



- Trẻ quan sát, nghe.


- Trẻ nghe quan sát.


- Chú bị tìm bạn.


- Bị ra sơng uống nước.
- Bạn bị khác.


- Bị chào kìa anh bạn, lại gặp
anh ở đây.


- Bị rất là vui.


- Nước tan hình chú bị.
- Ậm ị


- Có ạ.
-Có ạ.
- Trẻ nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Cơ cho trẻ chơi trị chơi Người chăn ni giỏi
- Cách chơi: Cô cho 4 trẻ đội mũ các con vật( Gà,
trâu, lợn, thỏ). Chia cả lớp thành bốn đội mỗi đội
đảm nhiệm chăm sóc một con vật. Khi có hiệu lệnh
bắt đầu trẻ bật vòng lên chọn thức ăn tương ứng ( Bó
rơm, củ cà rốt, thóc, rau, chậu đựng cám, cỏ) của
nhóm mình về đưa cho bạn có mũ con vật.


- Luận chơi: Tổ nào đúng sẽ là những người chăn


nuôi giỏi.


- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.
<b>4.Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ vừa đọc bài thơ gì?


- Giáo dục .Yêu quý các con vật trong gia đình.
<b>5. Kết thúc:</b>


<b>- Nhận xét – tun dương trẻ.</b>


- Trẻ nghe.


- Trẻ chơi.


- Chú bị tìm bạn.


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


...
...
...
...
...
...


<i>Thứ 4 ngày 2 tháng 1 năm 2019</i>



TÊN HOẠT ĐỘNG: KPXH:Tìm hiểu về một số động vật ni trong gia đình .
Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Gà trống, mèo con và cún con.


<b>I- Mục đích – yêu cầu:</b>
1/ Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trẻ biết so sánh sự giống và khác nhau giữa các con vật ( Mèo- Gà; Vịt- Lợn).
2/ Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng so sánh, nhận biết, ghi nhớ có chủ định.
- Rèn cho trẻ ngôn ngữ diễn đạt mạch lạc.


3/ Giáo dục thái độ:


- Trẻ thích khám phá, yêu quý, chăm sóc các con vật ni trong nhà.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:


- 4 bức tranh về 4 con vật nuôi trong nhà: Con gà, con mèo, con lợn, con vịt.
- Câu đố 1 số động vật ni trong gia đình.


- Mỗi trẻ 1 lơ tơ có hình động vật ni trong gia đình.
2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp.


<b>III- Tổ chức hoạt động học:</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>



Cô cùng trẻ hát bài :“Gà trống mèo con và cún con”.
- Trò chuyện nội dung bài hát.


- Chúng mình thường thấy những con vật đó được ni ở
đâu nhỉ?


<b>2. Giới thiệu bài. </b>


-À đúng rồi, những con vật đó là những động vật được
ni trong nhà đấy. Hơm nay cơ sẽ cho chúng mình tìm
hiểu về một số con vật ni trong nhà nhé! Chúng mình có
thích khơng?


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về một số động vật ni trong gia</b>
<b>đình</b>


<b>* Tìm hiểu con gà.</b>


<i> Đầu đội mũ đỏ</i>
<i> Chân đi giày vàng</i>
<i>Cất giọng vang vang</i>
<i> Giục trời mau sáng</i>
<i> Đố là con gì?</i>
-Lớp mình có nhà bạn nào nuôi gà không?
-Thế các con đã biết những gì về con gà rồi?


* Để biết các bạn trả lời đúng hay khơng chúng mình cùng


quan sát bức tranh của cơ nhé.


-Cơ có bức tranh vẽ gì đây?


- Trẻ hát cùng cơ
- Trẻ trị chuyện.
- Trong gia đình ạ.


- Trẻ nghe.


- Trẻ nghe.
- Con gà.
- Có ạ.
- Trẻ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Các con thấy gà có những đặc điểm gì?


-À đúng rồi, gà có mào, có 2 chân, có mỏ nhọn, có 2 cánh.
-Các con cho cơ biết gà ăn gì nhỉ?


-Bạn nào giỏi cho cơ và các bạn cùng biết con gà này kêu
như thế nào?


-Chúng mình cùng bắt chiếc tiếng kêu của gà mái nào?
- Ngồi ra cịn có con gà Trống gáy như thế nào?
-Thế gà là động vật đẻ con hay đẻ trứng nhỉ?
-Chúng mình đã được ăn trứng gà bao giờ chưa?


<b>=> Gà là động vật ni trong gia đình, có 2 chân, có mào, </b>
có 2 cánh, là động vật đẻ trứng. Gà thuộc nhóm gia cầm.


<b>* Tìm hiểu con mèo.</b>


- Các con hãy lắng nghe xem cô bắt chiếc tiếng kêu của
con vật gì nhé.“ Meo Meo”


- Đó là tiếng kêu của con gì nào?


-Chúng mình cùng nhìn xem cơ có bức tranh gì đây?
-Con mèo có những đặc điểm gì?


-À đúng rồi, mèo có 4 chân, tai ngắn, đi dài, đặc biệt
mèo cịn có 2 mắt rất sáng, có thể nhìn được trong bóng tối
đấy, lơng mèo rất mượt.Chân mèo cịn có đệm thit, bảo vệ,
vì vậy mèo khơng sợ độ cao đâu.


-Thế các con biết thức ăn mèo thích nhất là gì khơng?
-Vậy mèo là động vật có ích hay có hại?


- Mèo là động vật đẻ con hay đẻ trứng?


-Vậy chúng mình phải yêu thương, chăm sóc mèo nhé.
<b>=>Mèo là động vật ni trong nhà, có 4 chân,có đi </b>
dài,tai ngắn, là động vật đẻ con, thuộc nhóm gia súc
<b>* Tìm hiểu con vịt.</b>


-Chúng mình cùng nhìn lên đây quan sát tranh vẽ con gì?
- Bạn nào có thể kể đặc điểm của con vịt nhỉ?


-Thế vịt kêu như nào?



- Cùng cô bắt chiếc tiếng kêu và dáng đi của vịt nào?
- Vịt đi như thế nào nhỉ ?


-Các con có biết vịt là động vật đẻ con hay đẻ trứng khơng?
<b>=> Vịt là một lồi động vật đẻ trứng, vịt có 2 chân, chân có</b>
màng, lơng khơng thấm nước, vịt bơi được dưới nước đấy.
Vịt cịn có mỏ, có 2 cánh, thuộc nhóm gia cầm.


<b>* Tìm hiểu con lợn.</b>


- Trẻ trả lời.
- Ăn thóc, gạo...


- Cục tác.
- Ị ó o....
- Đẻ trứng ạ.
- Rồi ạ.
- Trẻ nghe.


- Con mèo.
- Con mèo.
- Trẻ kể.


- Trẻ nghe.
- Ăn chuột.
- Có lợi.
- Đẻ con ạ.


- Trẻ nghe.
- Con vịt.


- Trẻ kể.
- Kêu cạp cạp.
- Trẻ bắt chước.
- Lạch bạch.
- Đẻ trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chúng mình cùng nhìn xem cơ có bức tranh gì nào?
- Con lợn có những đặc điểm gì chúng mình nhỉ?
-( Lợn có 4 chân, đẻ con, lợn có mõm dài, lợn ăn cám)
- Con lợn sống ở đâu?


- Các con có biết lợn là động vật đẻ con hay đẻ trứng?
- Con người nuôi lợn để làm gì?


- Cho trẻ bắt chước tiếng kêu của con lợn.


<b>=>Lợn là động vật ni trong nhà, có 4 chân,có mõm dài là</b>
động vật đẻ con, thuộc nhóm gia súc


<b>Hoạt động 2:So sánh:</b>


* Giống nhau:Đều là các con vật nuôi trong gia đình , đều
được con người chăm sóc, bảo vệ nên chúng được gọi là
động vật nuôi trong nhà đấy.


* Khác nhau: Các con vật khác nhau ở hình dáng, bộ lơng,
tiếng kêu, thức ăn, lợi ích…


-Ngồi những con vật trên thì cịn lồi động vật nào là
động vật ni trong gia đình?



-Cơ kể tên kết hợp xem băng hình về một số con vật ni
trong nhà cho trẻ.


<b>*Hoạt động 3:Trị chơi luyện tập:</b>
* Trị chơi 1:Nghe thấu đốn tài.


- Cơ cho mỗi trẻ 1 rổ lơ tơ hình các con vật. Khi cơ ra câu
đố , trẻ tìm ra câu trả lời và giơ lô tô con vật tương ứng với
câu trả lời của trẻ.


<i>Đôi sừng chắc nịch</i>
<i> Sùi sụp ruộng cày</i>
<i>Dắt ghé theo sau </i>
<i> Con gì đố bé?</i>


<i>Con gì chân ngắn</i>
<i> Chân lại có màng</i>
<i> Mỏ bẹt màu vàng</i>
<i> Hay kêu cạp cạp</i>
<i> Bé bắt chuột nhỏ</i>


<i> Lớn bắt chuột to</i>
<i> Kéo trèo, kéo leo</i>
<i> Con gì đố bé? </i>


<i> Ngày thì chơi ngủ</i>


- Con lợn.
- Trẻ kể.



-Con lợn sống trong
chuồng.


- Lợn đẻ con.
- Để lấy thịt.
- Ụt ịt, ụt ịt…
- Trẻ nghe.


- Trẻ so sánh.
- Trẻ so sánh.
- Trẻ kể.
- Trẻ nghe.


- Trẻ nghe


- Con Trâu.


- Con Vịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> Tối thức giữ nhà</i>
<i> Tôi yêu em nhỏ</i>
<i> Hỏi tôi là ai?</i>
*Trị chơi 2: Ai nhanh hơn.


- Cách chơi: Cơ chia lớp thành 4 đội, nhiệm vụ của các đội
là phải vượt qua chướng ngại vật, tìm trong rổ các lơ tơ
những vật ni trong gia đình nhặt về rổ của tổ mình.


- Luật chơi: Đội nào nhanh hơn đội đó sẽ là đội chiến


thắng, những lô tô sai luật sẽ khơng được tính điểm.


- Cho trẻ chơi 3-4 lần.
<b>4.Củng cố: </b>


<b>- Trẻ nhắc lại chúng ta vừa được tìm hiểu về gì.</b>
- Giáo dục: Yêu quý các con vật ni trong gia đình.
<b>5. Kết thúc: - Nhận xét – tun dương trẻ.</b>


- Con Chó


- Trẻ nghe.
- Trẻ chơi.


- Tìm hiểu một số động
vật ni trong gia đình.
* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...


<i>Thứ 5 ngày 3 tháng 1 năm 2019</i>


TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVBTốn Sơ Đẳng:Xác định phía phải phía trái của một đối
tượng.


Hoạt động bổ trợ:Bài hát: Vì sao con mèo rửa mặt.
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


1. Kiến thức.


- Trẻ củng cố được phía phải, phía trái của mình.
- Trẻ nhận biết bên phải, bên trái của đối tượng khác


- Trẻ xác định được phía phải, phía trái của một đối tượng khác.
2. Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Phát triển tư duy, ghi nhớ có chủ định.
3. Giáo dục thái độ:


- Có ý thức trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Một con gấu, một con búp bê.
- Một túi hình khối, sách vở.


2. Địa điểm tổ chức:- Trong lớp học.


<b>III.Tổ chức hoạt động:</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cô cùng trẻ hát bài: Vì sao con mèo rửa mặt
- Bài hát nói về con gì?


- Trị truyện về nội dung bài hát


- Giáo dục: Trẻ yêu quý con vật sống trong gia đình
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


Hơm nay cơ con mình cùng xác định phía phải phía trái
của một đối tượng nhé.


<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>a. Hoạt động 1.Ơn nhận biết phía phải, phía trải của </b></i>
<i>mình.</i>


- Cơ cho trẻ xếp thành hai hàng.


+ Cơ hỏi trẻ hàng thứ nhất, các con phía trái mình có gì?
+ Phía phải mình có gì?


+ Cơ hỏi trẻ hàng thứ hai, các con phía trái mình có gì?
+ Phía phải mình có gì?



+ Cho trẻ nhắc lại phía trái mình có gì phía phải mình
có gì?


<i><b>b.Hoạt động 2.Dạy trẻ nhận biết phía phải, phía trái </b></i>
<i>của một đối tượng khác.</i>


Hơm nay có một bạn búp bê muốn đến học cùng các
con đó bạn cịn mang cả q đó các con xem đó là gì?
- Bạn mang tặng các con đấy.


- Bạn nào giỏi cho cô biết đâu là tay phải của bạn búp
bê, đâu là tay trái của bạn.


- Tay phải của bạn là tay gì của các con?
- Tay trái của bạn là tay gì của các con?


+ Các con quan sát xem phía trái của búp bê có gì?


- Trẻ hát cùng cơ.
- Con mèo ạ.


- Trẻ trò chuyện nội dung.


- Vâng ạ.


- Trẻ trả lời có cây.
- Các bạn.


- Các bạn.
- Tủ đồ chơi.


- Trẻ nhắc lại.


- Các hình khối, sách vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Phía phải của búp bê có gì?


+ Bây giờ cô mời một bạn đứng đối diện với bạn búp
bê các con lại xem phía trái của bạn có gì và phía phải
của bạn có gì nhé?


+ Bây giờ cô lại cho bạn đứng cùng chiều với búp bê
thì phía phải của bạn lại là gì, phía trái lại là gì?


+ Bây giờ tạm biệt bạn búp bê nhé cô mời hai bạn lên.
+ Cô cho trẻ đứng cùng nhau.


+ Phía phải của hai bạn có gì phía trái hai bạn có gì ?
+ Bây giờ cô cho hai trẻ đứng ngược nhau.


+ Hỏi trẻ phía trái bạn Thủy bây giờ là phía nào của
bạn Hiếu?


+ Phía phải của bạn Thủy bây giờ là phía nào của bạn
Hiếu?


=>Vậy khi ta đứng cùng chiều thì mọi phía chúng ta
giống nhau nhưng khi ta đứng ngược chiều mọi phía
chúng ta trái nhau.


<i><b>c.Hoạt động 3.Trị chơi luyện tập:</b></i>


<i> Trị chơi 1: Xác định phía của bạn.</i>


Cách chơi: Cô cho trẻ quan sát bạn thỏ có một quả
bóng bên phía phải, chiếc ơ tơ bên phía trái. Cơ nói
phía trái bạn thỏ có gì, phía phải bạn thỏ có gì, quả
bóng ở phía nào bạn thỏ, xe ơ tơ phía nào bạn thỏ.
Tương tự cho trẻ chơi với gấu.


- Tổ chức cho trẻ chơi và nhận xét trẻ chơi động viên
trẻ chơi.


<i>Trị chơi 2: Chọn bạn đứng.</i>


Cách chơi: Cơ cho trẻ đi quanh lớp khi cơ hơ tìm bạn
các con đứng cùng chiều với nhau, trẻ đứng cùng
chiều, cơ hơ tìm bạn các con đứng khác chiều nhau.
Mỗi lần hơ cơ song cơ đên các nhóm hỏi trẻ phía phải,
phỉa trái của bạn mình.


- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần và nhận xét trẻ chơi động
viên trẻ chơi .


<b>4. Củng cố:</b>


- Trẻ nhắc lại chúng ta vừa được nhận biết phía gì của
ai?


- Các hình khối.


- Phía trái có hình khối, phía


phải có sách vở.


- Phải lại là hình khối, trái là
sách vở.


- Phía phải có rổ đồ chơi,
phía trái sắc sô.


- Phải ạ.
- Trái ạ.


- Trẻ nghe


- Trẻ chơi.


- Trẻ nghe
- Trẻ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo dục: Trẻ biết yêu thương nhường nhịn nhau, vui
vẻ đoàn kết với tất cả các bạn trong lớp. Không giành
đồ chơi của nhau.


<b>5. Kết thúc:</b>


-Nhận xét – Tuyên dương trẻ.


- Trẻ nghe


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Thứ 6 ngày 4 tháng 1 năm 2018</i>
TÊN HOẠT ĐỘNG: LQV Tạo hình: Vẽ : Đàn Vịt bơi
Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Một con vịt


<b>I- Mục đích – Yêu cầu:</b>
1/ Kiến thức:


- Trẻ biết vẽ đàn vịt, trẻ biết một số đặc điểm của con vịt để vẽ.
- Trẻ biết phối hợp nét cong, thẳng, lượn sóng để vẽ con vịt.
2/ Kỹ năng:



- Rèn kỹ năng vẽ các nét.


- Rèn cho trẻ biết chọn màu, tô màu đều, bố cục tạo thành bức tranh đẹp
3/ Giáo dục thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- 3 bức tranh


+ Tranh 1: Đàn v t đi trên sân.ị
+ Tranh 2:Đàn v t b i ki m ăn.ị ơ ế


+ Tranh 3: V t m cùng v t con b i th ng hàng.ị ẹ ị ơ ẳ
- Bút màu, v t o hình cho tr .ở ạ ẻ


- Một số bài hát trong chủ đề.
2. Địa điểm tổ chức: - Trong lớp.
<b>III- Tổ chưc hoạt động:</b>


HƯỚNG D N C A GIÁO VIÊNẪ Ủ HO T Đ NG C A TRẠ Ộ Ủ Ẻ
<b>1. n đ nh t ch c. Ổ</b> <b>ị</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b>


- Cô cùng tr hát bài :“M t con v tẻ ộ ị <i>”.</i>
- B n hát nói v con gì? ạ ề


- Trò chuy n n i dung bài hát.ệ ộ


Giáo d c tr : ụ ẻ Yêu quý con v t, mong mu n đậ ố ược
chăm sóc và có m t s kĩ năng, thói quen chăm sóc ộ ố
v t nuôi.ậ



<b>2. Gi i thi u bài: ớ</b> <b>ệ</b>


- Con v t là đ ng v t nuôi đâu?ị ộ ậ ở


- Hôm nay cô con mình cùng vẽ đàn v t b i nhé.ị ơ
<b>3. Hướng d n: ẫ</b>


<i><b>a.Ho t đ ng 1: </b><b>ạ ộ</b></i> <i><b>Quan sát đàm tho i v m u:</b><b>ạ ê â</b></i>


<i>* Cho tr xem b c tranh 1ẻ</i> <i>ứ</i> : Đàn v t đi trên sân.ị


- Những con vịt trong tranh được vẽ như thế nào?
- Cô sử dụng những nét gì để vẽ những con vịt?
- Những con vịt trong tranh đang làm gì?
- Có một con vịt đi như thế nào?


=> Bức tranh vẽ đàn vịtđang đi trên sânđãcô sử dụng
các nét cong, xiên... để vẽ những vịtở các tư thế khác
nhau.


- V t m đã đ a v t con đi ch i trên sân.ị ẹ ư ị ơ
- Con sẽ đ t tên b c tranh là gì?ặ ứ


- Cơ sẽ đ t tên b c tranh nhà v t đi d o.ặ ứ ị ạ
<i>* Cho tr xem tranh 2ẻ</i> : Đàn v t b i ki m ăn.ị ơ ế
- Nh ng con v t trong tranh đ c vẽ nh th nào?ữ ị ượ ư ế
- Cô s d ng nh ng nét gì đ vẽ nh ng con ử ụ ữ ể ữ v tị
- Nh ng con ữ v tị trong tranh đang làm gì?
- Có hai con v t nh th nào?ị ư ế



- Chúng mình nhìn xem màu s c b c tranh nh th ắ ứ ư ế
nào?


- V t m v t con đị ẹ ị ược tơ màu gì?


- Trong tranh cịn có nh ng chi ti t gì? Cô s d ng ữ ế ử ụ


- Tr hát.ẻ


- Bài hát nói v v tề ị
- Tr trò chuy n.ẻ ệ
- Tr nghe.ẻ


- Tr tr l i.ẻ ả ờ


- Nét cong, th ng...ẳ
- Đang đi.


- Không vào hàng.
- Tr ngheẻ


- Tr tr l i.ẻ ả ờ
- Tr ngheẻ
- Đang b i.ơ


- Nét cong, th ng...ẳ
- Đang b i.ơ


- Đang b t cá.ắ


- Đ p.ẹ


- Màu vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nh ng màu gì đ tơ?ữ ể


- Đúng r i, cơ cịn dùng r t nhi u màu đ tô c nh ồ ấ ề ể ả
v t trong tranh: M t tr i màu đ , b u tr i màu ậ ặ ờ ỏ ầ ờ
h ng, nồ ước màu xanh...


- Chúng mình cùng đ t tên b c tranh là nhà v t đi ặ ứ ị
ki m ăn.ế


* Cho tr xem tranh 3:<i>ẻ</i> V t m cùng v t con b i th ng hàng.ị ẹ ị ơ ẳ
- Nh ng con v t trong tranh đ c vẽ nh th nào?ữ ị ượ ư ế


- Vì sao con v t này thì nh , con v t này thì to?ị ỏ ị
- Nh ng con ữ v tị trong tranh đang làm gì?


- Cơ sẽ đ t tên b c tranh nhà v t t p b i.ặ ứ ị ậ ơ
<i><b>Hoạt động 2: Trẻ thực hiện.</b></i>


- Để vẽ được bức tranh đẹp thì các con phải cầm bút
bằng tay nào, cầm bằng mấy đầu ngón tay?


- Các con phải ngồi như thế nào?
- Con phải tô màu như thế nào?


- Bây giờ các con cùng thi đua nhau vẽ đàn vịt cho thật
đẹp nhé.



- Cô chú ý quan sát trẻ vẽ giúp đỡ những trẻ gặp khó
khăn


<i><b>Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm</b></i>


- Cơ cho trẻ lên nhận xét bài mình, bài bạn về màu sắc,
đường nét, bố cục tranh


- Cô nhận xét khen trẻ vẽ đẹp, động viên khuyến khích
trẻ vẽ chưa đẹp và cố gắng.


<b>4.Củng cố: - Các con vừa vẽ gì?</b>


Giáo dục: u q, chăm sóc các con vật ni trong gia
đình.


<b>5. Kết thúc: </b>


Nhận xét – tun dương


- Tr nghe.ẻ
- Tr nghe.ẻ
- Tr tr l i.ẻ ả ờ


- V t m to, v t con nh .ị ẹ ị ỏ
- Đang b i.ơ


- Tr tr l iẻ ả ờ .
- Tr tr l iẻ ả ờ .


- Tr nghe.ẻ


- Tr nh n xét.ẻ ậ
- Vẽ đàn v tị


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, trạng
thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×