Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

các bài tập sinh 12 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 62 trang )

Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
PhÇn I. Di truyÒn häc
1. Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin như thế nào?
A. mARN tARN ADN Polypeptit. B. ADN mARN Polypeptit tARN.
C. tARN Polypeptit ADN mARN. D. ADN mARN tARN Polypeptit
2. Các enzym nào tham gia vào việc sửa chữa các tiền đột biến?
A. Reparaza, Ligaza. B. ADN-Polymeraza, Ligaza.
C. Ligaza, Prôlêaza. D. ADN-Polymeraza.
3. Đột biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản sinh dưỡng?
A. Đột biến tiền phôi. B. Đột biến sôma trội.
C. Đột biến sôma lặn. D. Đột biến giao tử.
4. Biến dị nào không làm thay đổi cấu trúc của gen?
A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị đột biến.
C. Biến dị thường biến. D. Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp.
5. Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất?
A. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu.
B. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc.
C. Thay thế 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc.
D. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen.
6. Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác?
A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST.
7. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng đột biến nào?
A. Thể một nhiễm. B. Thể tam nhiễm.
C. Thể đa nhiễm. D. Thể khuyết nhiễm.
8. Hiện tượng giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất thời hay theo
chu kỳ của môi trường là các
A. thường biến. B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp. D. đột biến gen và biến dị tổ hợp.
9. Giới hạn của thường biến là:
A. mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường.


B. mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen.
C. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen.
D. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường.
10. Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit
trong gen?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác loại.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại.
D. Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
11. Cho các bộ ba ATTGXX trên mạch mã gốc ADN, dạng đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm
trọng nhất?
A. ATXGXX B. ATTGXA C. ATTXXXGXX D. ATTTGXX
12. Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho tỉ lệ giao tử như thế nào?
A. 100% Aa B. 1 AA : 1 aa
C. 1 AA : 4 Aa : 1 aa D. 1AA : 2Aa : 1 aa
13. Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể hình thành?
A. 7 B. 14 C. 21 D. 28
14. Đặc điểm nào không phải của thường biến?
A. Là các biến dị định hướng.
B. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài.
- 1 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
C. Cú th di truyn c cho cỏc th h sau.
D. Khụng l nguyờn liu cho tin húa v chn ging.
15. iu kin cn v nghim ỳng nh lut phõn ly c lp ca Men-en l:
A. B v m u phi thun chng. B. Cú quan h tớnh tri, tớnh ln hon ton.
C. Mi gen phi nm trờn mt NST riờng r. D. Tt c u ỳng.
16. Cho lai gia 2 cỏ th cú kiu gen AA x aa (A l tri so vi a) thi th h F2 s cú t l kiu gen:
A. 1 ng hp: 3 d hp. B. 100% d hp.

C. 1 ng hp: 1 d hp. D. 3 d hp: 1 ng hp.
17. Trong phộp lai gia 2 th u thun chng: u ht vng, trn v u ht xanh, nhn c F1 ton
cõy u ht vng, trn. Cho cỏc cõy F1 t th phn th h F2 nhn c 4 kiu hỡnh: ht vng, trn,
ht vng nhn, ht xanh trn, ht xanh nhn. Kt qu trờn cú th cho ta kt lun gỡ v cỏc alen qui nh
hỡnh dng ht v mu sc ht?
A. Cỏc alen ln luụn luụn biu hin ra kiu hỡnh.
B. Cỏc alen nm trờn cỏc NST riờng r.
C. Gen alen qui nh mi cp tớnh trng ó phõn ly t do trong quỏ trỡnh gim phõn hỡnh thnh
giao t.
D. Cỏc alen nm trờn cựng mt cp NST.
18. phỏt hin mt tớnh trng do gen trong ti th qui nh, ngi ta dựng phng phỏp no?
A. Lai phõn tớch. C. Lai thun nghch.
B. Lai xa. D. Cho t th phn hay lai thõn thuc.
19. Morgan ó phỏt hin nhng qui lut di truyn no sau õy?
A. Phỏt hin ra qui lut di truyn liờn kt gen.
C. Quy lut di truyn qua t bo cht.
B. Phỏt hin ra qui lut di truyn liờn kt vi gii tớnh.
D. C A v B.
20. t bin gen l gỡ?
A. Ri lon quỏ trỡnh t sao ca mt gen hoc mt s gen.
B. Phỏt sinh mt hoc s alen mi t mt gen.
C. Bin i mt hoc vi cp nucleotit ca ADN.
D. Bin i mt hoc vi cp tớnh trng ca c th.
21. Nhng bin i no sau õy trong phm vi mó di truyn -AAT-GXX- l trm trng nht i vi
cu trỳc gen?
A. AXTGAX B. AATAGXX C. AAXGXX D. AATXXXGXX
22. Trong bng mó di truyn ca mARN cú: Mó m u AUG, mó kt thỳc UAA, UAG, UGA. B ba
no sau õy ca gen cú th b bin i thnh b ba vụ ngha (khụng mó hoỏ axit amin no c) bng
cỏch ch thay 1 nucleotit.
A. AXX B. AAA C. XGG D. XXG

23. Trong bng mó di truyn ca mARN cú: Mó kt thỳc: UAA, UAG, UGA. Mó m u: AUG. U
c chốn vo gia v trớ 9 v 10 (tớnh theo hng t u 5'- 3') ca mARN di õy:
5'GXUAUGXGXUUAXGAUAGXUAGGAAGX3'.
Khi nú dch mó thnh chui polipeptit thỡ chiu di ca chui l (tớnh bng axit amin):
A. 4 C. 8 B. 5 D. 9
24. Hai gen u di 4080 nstron. Gen tri A cú 3120 liờn kt hidro, gen ln a cú 3240 liờn kt hidro.
Trong 1 loi giao t (sinh ra t c th mang cp gen d hp Aa ) cú 3120 guanin v xitozin; 1680
adenin v timin. Giao t ú l:
A. AA B. Aa C. aa D. AAaa
25. Cú 3 nũi rui gim, trờn NST s 3 cú cỏc gen phõn b theo trỡnh t sau:
Nũi 1: ABCGFEDHI Nũi 2: ABHIFGCDE Nũi 3: ABCGFIHDE
Bit rng nũi ny sinh ra nũi khỏc do 1 t bin o on NST. Hóy xỏc nh mi liờn h trong
quỏ trỡnh phỏt sinh cỏc nũi trờn
A. 1 ô 2 ô 3 B. 1 ô 3 ô 2 C. 2 ô 1 ô 3 D. 3 ô 1 ô 2
26. Hin tng mt li thnh mt dt rui gim do hin tng t bin no gõy ra?
- 2 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
A. Mt on NST 21. B. Lp on NST 21. C. Mt on NST X. D. Lp on NST X.
27. Cõy cú kiu gen no sau õy thỡ cú th cho loi giao t mang ton gen ln chim t l 50%?
(1) Bb (2) BBb (3) Bbb (4) BBBb (5) BBbb (6) Bbbb
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (1), (3), (6) D. (2), (4), (5)
28. Noón bỡnh thng ca mt loi cõy ht kớn cú 12 nhim sc th n. Hp t chớnh noón ó th
tinh ca loi ny, ngi ta m c 28 nhim sc th n trng thỏi cha t nhõn ụi. B nhim
sc th ca hp t ú thuc dng t bin no sau õy?
A. 2n + 1 B. 2n + 1 + 1 C. 2n + 2 D. 2n + 2 + 2
29. Th mt nhim cú b nhim sc th thuc dng:
A. 2n + 1 B. 2n - 1 C. n + 1 D. n
30. Hin tng tng hot tớnh ca enzim amilaza i mch do hin tng no sau õy?
A. Tha nhim sc th. B. Khuyt nhim sc th.

C. Lp on nhim sc th. D. o on NST.
31. Xột mt cp NST tng ng trong 1 t bo, mi NST gm 5 on tng ng bng nhau: NST th
nht cú cỏc on vi ký hiu ln lt l 1,2,3,4,5. NST th hai cú cỏc on vi ký hiu l a,b,c,d,e. T
t bo ú, thy xut hin 1 t bo cha 2 NST ký hiu l 1,2,3,4,5 v a,b,c,d,e. ó cú l hin tng no
xy ra?
A. Cp NST khụng phõn ly gim phõn 1. B. NST n khụng phõn li gim phõn 2.
C. NST n khụng phõn li nguyờn phõn. D. B, C u ỳng.
32. Trt t phõn b ca cỏc gen trong mt NST cú th b thay i do hin tng no sau õy?
A. t bin gen. B. t bin th d bi.
C. t bin th a bi. D. t bin o on NST.
33. Khi cú hin tng trao i chộo khụng cõn gia 2 trong 4 cromatit trong cp NST tng ng thỡ
cú th to ra bin i no sau õy?
A. t bin mt on. B. t bin lp on.
C. Hoỏn v gia 2 gen tng ng D. A v B ỳng.
34. A: qu , a: qu vng. Cp b m cú kiu gen no sau õy cho kt qu theo t l 11 : 1 vng
1. AAaa x Aa 2. Aa x AAAa 3. AAAa x Aaaa 4. AAa x Aaaa
A. 1 v 2 B. 3 v 4 C. 1 v 4 D. 2 v 3
35. im no sau õy khụng ỳng i vi thng bin?
A. Bin i KH nh nhau i vi cỏ th cựng kiu gen.
B. Bin i KH nh nhau mi cỏ th sng cựng iu kin mụi trng.
C. Gii hn ca bin i KH tựy kiu gen.
D. Gii hn ca bin i KH tựy iu kin mụi trng.
36. Tớnh cht no sau õy ch cú thng bin, khụng cú t bin v bin d t hp.
A. Kiu gen b bin i. B. Khụng di truyn.
C. Khụng xỏc nh. D. Khụng nh hng.
37. t bin gen phỏt sinh do cỏc nguyờn nhõn sau:
A. Tia t ngoi, tia phúng x.
B. Sc nhit, hoỏ cht.
C. Ri lon quỏ trỡnh sinh lý, sinh hoỏ trong t bo, c th.
D. C 3 cõu A. B v C.

38. ngi, bnh thiu mỏu hng cu hỡnh lim do t bin gen, dn n trong chui polipeptit; axit
amin l axit glutamic b thay th bng:
A. Alanin. B. Sờrin. C. Valin. D. Glycin
39. Th t bin l nhng cỏ th:
A. Mang nhng bin i trong vt cht di truyn, xy ra cp phõn t.
B. Mang t bin ó biu hin trờn kiu hỡnh ca c th.
C. Mang t bin phỏt sinh giao t, qua th tinh vo mt hp t trng thỏi d hp.
D. Mang nhng bin i trong vt cht di truyn, xy ra cp t bo.
40. Loi t bin khụng di truyn qua sinh sn hu tớnh l
A. t bin giao t. B. t bin tin phụi.
- 3 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
C. đột biến xôma. D. đột biến nhiễm sắc thể.
41. Đột biến giao tử là đột biến phát sinh
A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng.
C. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.
B. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.
D. ở trong phôi.
42. Ở ruồi giấm, mắt lồi thành mắt dẹt là do đột biến...... gây ra.
A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
43. Đặc điểm nào sau đây là của thường biến?
A. Biến dị không di truyền.
B. Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định.
C. Biến đổi kiểu hình linh hoạt không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
D. Cả 3 câu A, B và C.
44. Mất đoạn lớn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả
A. làm giảm cường độ biểu hiện các tính trạng.
B. gây chết và giảm sức sống.

C. mất khả năng sinh sản.
D. làm tăng cường độ biểu hiện các tính trạng.
45. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Mất đoạn, chuyển đoạn.
B. Đảo đoạn, thêm đoạn.
C. Mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn, chuyển đoạn.
D. Chuyển đoạn.
46. Một gen bị đột biến ở một cặp nuclêôtit, dạng đột biến gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất là:
(không xảy ra ở bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc)
A. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Cả 2 câu B và C.
47. Thể khảm được tạo nên do
A. đột biến phát sinh trong giảm phân, rồi nhân lên trong một mô.
B. tổ hợp gen lặn tương tác với môi trường biểu hiện ra kiểu hình.
C. đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
D. đột biến xảy ra trong nguyên phân, phát sinh trong một tế bào sinh dưỡng rồi nhân lên trong
một mô.
48. Biến đổi nào sau đây không phải của thường biến?
A. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao. B. Xù lông khi gặp trời lạnh.
C. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường. D. Thể bạch tạng ở cây lúa.
49. Cơ thể đa bội có đặc điểm
A. cơ quan sinh trưởng to.
B. sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt.
C. năng suất cao.
D. cả 3 câu A, B và C.
50. Trong thể dị bội, tế bào sinh dưỡng chỉ chứa một nhiễm sắc thể của cặp tương đồng nào đó, gọi là
A. thể khuyết nhiễm. B. thể một nhiễm. C. thể đa nhiễm. D. thể ba nhiễm.
51. Cơ chế dẫn đến sự hình thành thể dị bội là do
A. sự rối loạn trong quá trình nguyên phân.
B. sự rối loạn trong quá trình giảm phân.

C. sự kết hợp giao tử bình thường và giao tử bị đột biến.
D. cả 3 câu A, B và C.
52. Biến dị nào sau đây là biến dị di truyền?
A. biến dị tổ hợp, đột biến gen.
B. thường biến, đột biến gen.
- 4 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
C. biến dị tổ hợp, đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
D. đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
53. Cá thể có kiểu gen AaBbDdee sẽ cho:
A. 2 loại giao tử. B. 4 loại giao tử. C. 8 loại giao tử. D. 16 loại giao tử.
54. Nguyên nhân gây nên tính trạng của cơ thể bị biến đổi là
A. do ADN bị biến đổi.
B. do NST bị biến đổi.
C. do tia X, tia tử ngoại làm cấu trúc của gen thay đổi.
D. cả 3 câu A,B và C.
55. Một gen sau đột biến có số lượng Nu không thay đổi so với gen ban đầu. Đây có thể là
A. đột biến mất 1 cặp Nu. B. đột biến thêm 1 cặp Nu.
C. đột biến thay thế 1 cặp Nu. D. cả 2 câu B và C.
56. Gen đột biến lặn chỉ được biểu hiện ra kiểu hình khi
A. gặp 1 gen lặn tương ứng ở thể đồng hợp .
B. gen nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên X.
C. gen nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen trên Y ở cơ thể XY.
D. cả 3 câu A,B và C.
57. Đột biến xôma chỉ được di truyền khi
A. gen đột biến là lặn. C. xảy ra ở cơ thể sinh sản vô tính.
B. gen đột biến là trội. D. xảy ra ở cơ thể sinh sản hữu tính.
58. Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi trật tự sắp xếp các acidamin trong phân tử protein?
A. Đột biến mất 1 cặp Nu. B. Đột biến thêm 1 cặp Nu.

C. Đột biến đồng nghĩa. D. Đột biến vô nghĩa.
59. Đột biến tiền phôi là
A. đột biến xảy ra trong phôi.
B. đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 8 tế bào.
C. đột biến xảy ra trong giai đoạn đầu của sự phát triển của phôi.
D. đột biến xảy ra khi phôi có sự phân hóa thành các cơ quan.
60. Loại đột biến gen nào dưới đây sẽ gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi polipeptit
tương ứng do gen đó tổng hợp?
A. Đột biến đảo vị trí 1 cặp Nu. B. Đột biến thêm 1 cặp Nu ở cuối gen.
C. Đột biến thêm 1 cặp Nu ở bộ 3 thứ 2 của gen. D. Đột biến thay 1 cặp Nu.
61. Đột biến thay 1 cặp Nu có thể gây ra
A. thay 1 axit amin này bằng 1 axit amin khác. B. cấu trúc của Protein không thay đổi.
C. gián đoạn quá trình giải mã. D. cả 3 câu A, B và C.
62. Gen A chỉ huy tổng hợp một phân tử protein gồm 198 axit amin. Đột biến thêm 1 cặp Nu ở giữa
cặp số 6 và số 7 thì protein do gen đột biến tổng hợp có gì khác so với protein ban đầu:
A. Không có gì khác.
B. Axit amin thứ 2 bị thay đổi.
C. Từ axit amin thứ 3 trở về sau bị thay đổi.
D. Số lượng axitamin không thay đổi, thành phần axitamin thay đổi từ axitamin thứ 2 trở về sau.
63. Thể đột biến là những cá thể
A. mang đột biến. C. mang đột biến biểu hiện ở kiểu hình.
B. mang mầm đột biến. D. mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình.
64. Đột biến nhiễm sắc thể là
A. những biến đổi liên quan tới số lượng nhiễm sắc thể.
B. sự thay đổi về cấu trúc hay số lượng nhiễm sắc thể.
C. những biến đổi trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.
D. những biến đổi trong cấu trúc của ADN.
65. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. những biến đổi liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit.
B. những biến đổi trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc.

- 5 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
C. nhng bin i trong cu trỳc ca ADN.
D. c 3 cõu A, B v C.
66. Nguyờn nhõn phỏt sinh t bin cu trỳc nhim sc th l gỡ?
A. Cỏc tỏc nhõn vt lý nh tia chiu (phúng x, tia t ngoi), sc nhit.
B. Cỏc loi hoỏ cht nh thuc dit c, thuc bo v thc vt.
C. Cỏc ri lon quỏ trỡnh sinh lý, sinh hoỏ ca t bo.
D. C 3 cõu A, B v C.
67. Trong cỏc dng t bin cu trỳc nhim sc th thỡ dng no gõy hu qu nghiờm trng nht?
A. Mt on. C. Lp on hay thờm on.
B. o on. D. Chuyn hay trao i on.
68. Hu qu ca t bin cu trỳc nhim sc th sinh vt l gỡ?
A. Lm cho NST b t góy.
B. Ri lon quỏ trỡnh t nhõn ụi ca ADN.
C. nh hng ti hot ng ca NST trong t bo.
D. Thng gõy cht, gim sc sng hoc thay i biu hin ca tớnh trng.
69. Trong cỏc dng t bin cu trỳc nhim sc th thỡ dng no cú ng dng quan trng nht?
A. Mt on. B. o on.
C. Chuyn on nh. D. Lp on hay thờm on.
70. Th d bi (lch bi) l gỡ?
A. Ton b cỏc cp NST khụng phõn ly.
B. Tha hoc thiu NST trong mt cp ng dng.
C. Mt hay vi cp NST khụng phõn ly bỡnh thng.
D. C 2 cõu B v C.
71. Th a bi l do
A. Mt hay vi cp NST khụng phõn ly bỡnh thng.
B. Tha hoc thiu NST trong cp ng dng.
C. Ton b cỏc cp NST khụng phõn ly.

D. C 2 cõu B v C.
72. C ch hỡnh thnh th a bi chn:
A. S th tinh ca giao t lng bi v n bi hỡnh thnh th a bi chn.
B. S th tinh ca nhiu giao t n bi hỡnh thnh th a bi chn.
C. S th tinh ca 2 giao t lng bi hỡnh thnh th a bi chn.
D. S th tinh ca 2 giao t n bi hỡnh thnh th a bi chn.
73. c im ca c th a bi:
A. Tng hp cht hu c mnh m. B. Hm lng ADN tng.
C. Sc chng chu tng. D. C 3 cõu A, B v C.
74. Cõu no sau õy ỳng khi núi v hu qu ca a bi th?
A. Gõy cht ngi v cỏc loi ng vt giao phi.
B. To ra nhng ging thu hoch cú nng sut cao.
C. Gõy ri lon c ch xỏc nh gii tớnh.
D. C 3 cõu A, B v C.
75. ng dng ca th a bi l gỡ?
A. Tng nng sut cõy trng. B. Tng kh nng sinh sn ca cõy trng.
C. Tng kh nng chng chu ca cõy trng D. C 2 cõu A v C.
76. c c dc, 2n = 24 ch cú t bo noón tha 1 nhim sc th mi th tinh bỡnh thng, cũn ht
phn tha 1 nhim sc th b teo hoc khụng ny ng phn th tinh c. Cho bit th tam nhim
cp nhim sc th s 1 cho qu trũn, cũn th song nhim bỡnh thng cho dng qu bu dc. Cõy bỡnh
thng th phn cho cõy tam nhim nhim sc th s 1 cho nhng dng qu nh th no?
A. 25% (2n) qu bu dc : 75% (2n +1) qu trũn.
B. 75% (2n) qu bu dc : 25% (2n +1) qu trũn.
C. 50% (2n) qu bu dc : 50% (2n +1) qu trũn.
D. 100% (2n) qu bu dc .
- 6 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
77. c c dc, 2n = 24 ch cú t bo noón tha 1 nhim sc th mi th tinh bỡnh thng, cũn ht
phn tha 1 nhim sc th b teo hoc khụng ny ng phn th tinh c. Cho bit th tam nhim

cp nhim sc th s 1 cho qu trũn, cũn th song nhim bỡnh thng cho dng qu bu dc. Cõy tam
nhim nhim sc th s 1 th phn cho cõy bỡnh thng, kt qu ra sao?
A. 50% (2n) qu bu dc : 50% (2n +1) qu trũn.
B. 25% (2n) qu bu dc : 75% (2n +1) qu trũn.
C. 75% (2n) qu bu dc : 25% (2n +1) qu trũn.
D. 100% (2n) qu bu dc .
78. c c dc, 2n = 24 ch cú t bo noón tha 1 nhim sc th mi th tinh bỡnh thng, cũn ht
phn tha 1 nhim sc th b teo hoc khụng ny ng phn th tinh c. Cho bit th tam nhim
cp nhim sc th s 1 cho qu trũn, cũn th song nhim bỡnh thng cho dng qu bu dc. Cho giao
phi 2 cõy tam nhim, kt qu i con s ra sao?
A. 25% (2n) qu bu dc : 75% (2n +1) qu trũn.
B. 50% (2n) qu bu dc : 50% (2n +1) qu trũn.
C. 75% (2n) qu bu dc : 25% (2n +1) qu trũn.
D. 100% (2n) qu bu dc .
79. c c dc, 2n = 24 ch cú t bo noón tha 1 nhim sc th mi th tinh bỡnh thng, cũn ht
phn tha 1 nhim sc th b teo hoc khụng ny ng phn th tinh c. Cho bit th tam nhim
cp nhim sc th s 1 cho qu trũn, cũn th song nhim bỡnh thng cho dng qu bu dc. Cho bit
cỏc kiu giao t ca cõy tam nhim c, nờu tỡnh trng hot ng ca chỳng?
A. Giao t (n +1) bt th. C. Giao t (n) v (n +1) hu th.
B. Khụng cú giao t hu th. D. Giao t (n) hu th v (n+1) bt th.
80. c c dc, 2n = 24 ch cú t bo noón tha 1 nhim sc th mi th tinh bỡnh thng, cũn ht
phn tha 1 nhim sc th b teo hoc khụng ny ng phn th tinh c. Cho bit th tam nhim
cp nhim sc th s 1 cho qu trũn, cũn th song nhim bỡnh thng cho dng qu bu dc . Cho bit
cỏc kiu giao t ca cõy tam nhim cỏi, nờu tỡnh trng hot ng ca chỳng?
A. Giao t (n +1) bt th. C. Giao t (n) v (n +1) hu th.
B. Khụng cú giao t hu th. D. Giao t (n) hu th v (n+1) bt th.
81. Thng bin l
A. nhng bin i ng lot v kiu gen.
B. nhng bin i ng lot v kiu hỡnh ca cựng kiu gen.
C. nhng bin i ng lot v kiu gen to ra cựng kiu hỡnh.

D. nhng bin i ng lot v kiu gen do tỏc ng ca mụi trng
82. Tớnh cht ca thng bin l gỡ?
A. nh hng, di truyn c. B. t ngt, khụng di truyn.
C. ng lot, khụng di truyn. D. C 3 cõu A, B v C.
83. í ngha ca thng bin trong thc tin l gỡ?
A. í ngha giỏn tip trong chn ging v tin hoỏ.
C. Giỳp sinh vt thớch nghi trong t nhiờn.
B. í ngha trc tip quan trng trong chn ging v tin hoỏ.
D. C 2 cõu A v C.
84. Kiu gen no di õy l kiu gen ng hp?
A. Aa Bb B. AABb C. AAbb D. aaBb
85. Kiu gen no di õy l kiu gen d hp?
A. AaBB B. AAbb C. AABB D. aabb
86. Ging thun chng l ging cú c tớnh di truyn........(k: khỏc nhau, o: ng nht nhng khụng n
nh, d: ng nht v n nh) qua cỏc th h, cỏc th h con chỏu khụng cú hin tng............(t:
ng tớnh, p: phõn tớnh) v cú kiu hỡnh luụn luụn ..............(g: ging nhau, b: ging b m).
A. o, p, g B. o, t, b C. d, p, b D. k, p, g
87. Tớnh trng tri l tớnh trng biu hin
A. c th mang kiu gen ng hp tri v d hp.
B. c th mang kiu gen d hp.
- 7 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
C. c th mang kiu gen ng hp ln.
D. c th mang kiu gen ng hp v d hp.
87. Tớnh trng trung gian l tớnh trng xut hin cỏ th mang kiu gen d hp, trong ú
A. gen tri gõy cht trng thỏi ng hp.
B. gen tri khụng ỏt ch hon ton gen ln.
C. gen ln gõy cht.
D. gen ln ỏt ch ngc tr li gen tri.

88. Trong nghiờn cu ca mỡnh, Men en ó theo dừi................(I: mt cp tớnh trng, II: 2 cp tớnh
trng , III: t 1 n nhiu cp tớnh trng) qua.........(a: mt th h, b: nhiu th h) ỏnh giỏ s di
truyn ca cỏc tớnh trng.
A. I, a B. III, a C. III, b D. I, b
89. Phng phỏp nghiờn cu ca Men en cú c im:
A. lai gia hai b m thun chng khỏc nhau v mt hoc vi cp tớnh trng tng phn.
B. s dng thng kờ toỏn hc trong vic phõn tớch kt qu nghiờn cu.
C. lm thớ nghim lp li nhiu ln xỏc nh tớnh chớnh xỏc ca kt qu nghiờn cu.
D. tt c u ỳng.
90. Phộp lai no sau õy c thy trong phộp lai phõn tớch?
I. Aa x aa. II. Aa x Aa. III. AA x aa. IV. AA x Aa. V. aa x aa.
Cõu tr li ỳng l:
A. I,III, V B. I, III C. II, III D. I, V
91. Phộp lai c thc hin vi s thay i vai trũ ca b m trong quỏ trỡnh lai c gi l
A. lai thun nghch. B. lai phõn tớch. C. tp giao. D. t th phn.
92. Cp phộp lai no di õy l lai thun nghch?
A. AA x aa v Aa x Aa B. Aa x Aa v aa x AA
C. AA x AA v aa x aa D. AA x aa v AA x aa.
93. c im no di õy l khụng ỳng vi u H Lan?
A. T th phn cht ch.
B. Cú th tin hnh giao phn gia cỏc cỏ th khỏc nhau.
C. Thi gian sinh trng khỏ di.
D. Cú nhiu cp tớnh trng tng phn.
94. Vi 2 alen B v b ca mt gen, trong qun th ca loi s cú nhng kiu gen bỡnh thng sau:
A. BB, bb. B. BBbb, BBBB, bbbbC. Bb. D. BB, Bb, bb.
95. Phộp lai Bb x bb cho kt qu
A. 3 Bb : 1bb. B. 1Bb : 1bb. C. 1BB : 1Bb. D. 1BB:2Bb:1bb.
97. Trong trng hp gen tri hon ton, t l phõn tớnh 1 : 1v kiu hỡnh F
1
s xut hin trong kt

qu ca phộp lai
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x Aa. D. AA x aa.
98. Menen ó gii thớch nh lut phõn li bng
A. s phõn li ngu nhiờn ca cỏc cp nhim sc th ng dng trong gim phõn.
B. gi thuyt giao t thun khit.
C. hin tng phõn li ca cỏc cp NST trong nguyờn phõn.
D. hin tng tri hon ton.
99. C s t bo hc ca nh lut phõn li l
A. s phõn li ngu nhiờn ca cỏc cp NST tng ng trong gim phõn v t hp t do trong
th tinh.
B. s tip hp v trao i chộo ca cp NST ng dng.
C. s phõn li ca cp NST tng ng trong nguyờn phõn v t hp t do trong th tinh.
D. c ch t nhõn ụi trong gian kỡ v s t hp trong th tinh.
100. cú th xỏc nh c c th mang kiu hỡnh tri l th ng hp hay d hp ngi ta dựng
phng phỏp
A. lai xa. B. lai tr li. C. lai phõn tớch. D. lai thun nghch.
101. Tớnh trng tri khụng hon ton c xỏc nh khi
- 8 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
A. tớnh trng ú gm 3 trng thỏi.
B. lai gia hai b m thun chng, F
1
ng lot cú kiu hỡnh khỏc vi b m.
C. phộp lai gia 2 cỏ th c xỏc nh l mang cp gen d hp lm xut hin t l phõn tớnh 1:
2 : 1; lai phõn tớch cỏ th d hp lm xut hin t l 1: 1.
D. Tt c u ỳng.
102. Vic s dng cỏ th F
1
lm ging s dn n kt qu:

A. duy trỡ c s n nh ca tớnh trng qua cỏc th h.
B. to ra hin tng u th lai.
C. cỏ th F
2
b bt th.
D. cú hin tng phõn tớnh lm gim phm cht ca ging.
103. Khi lai cp b m khỏc nhau v............(H: hai, N: hai hay nhiu) cp tớnh trng............(T: tri, L:
ln, P: tng phn) thỡ s di truyn ca cp tớnh trng ny (F: ph thuc, K: khụng ph thuc) vo s
di truyn ca cp tớnh trng khỏc, do ú F
2
xut hin nhng t hp tớnh trng............(X: khỏc b m,
Y: ging b m).
A. H, T, F, Y. B. H, L, F, X. C. N, P, K, X. D. N, P, F, X.
104. C s t bo hc ca hin tng di truyn phõn li c lp l...........(P: s phõn li ca cp nhim
sc th (NST) tng ng, L: tip hp v trao i chộo trong cp NST tng ng, N: s phõn li ngu
nhiờn ca cỏc cp NST tng ng) trong gim phõn to ra cỏc giao t. Cỏc giao t kt hp t do
trong quỏ trỡnh.............(F: gim phõn, M: gim phõn, T: th tinh) to hp t.
A. N, T. B. L, T. C. P, F. D. N, M.
(105 - 109). Trong quy lut phõn li c lp, nu P thun chng khỏc nhau bi (n) cp tớnh trng tng
phn thỡ:
105. T l kiu gen F
2
:
A. (3 : 1)
n
B. (1 : 2: 1)
2
C. (1 : 2: 1)
n
D. 9 : 3 : 3 : 1

106. T l kiu hỡnh F
2
l:
A. (3 : 1)
2
B. 9 : 3 : 3 : 1 C. (1 : 2 : 1)
n
D. (3 : 1)
n

107. S loi kiu gen F
2
l:
A. 3
n
B. 2
n
C. 4
n
D. 16
108. S loi kiu hỡnh F
2
l:
A. 4 B. 2
n
C. 3
n
D. (3:1)
n
109. S loi kiu gen ng hp F

2
l:
A. 4 B. 3
n
C. 2
n
D. 4
n
110. C th cú kiu gen AaBbddEe qua gim phõn s cho s loi giao t l:
A. 7 B. 8 C. 12 D. 16
111. nh lut phõn li c lp gúp phn gii thớch hin tng
A. bin d t hp vụ cựng phong phỳ loi giao phi.
B. hoỏn v gen.
C. liờn kt gen hon ton .
D. cỏc gen phõn li trong gim phõn v t hp trong th tinh.
112. Trng hp di truyn liờn kt xy ra khi
A. b m thun chng v khỏc nhau bi 2 cp tớnh trng tng phn.
B. cỏc gen chi phi cỏc tớnh trng phi tri hon ton.
C. khụng cú hin tng tng tỏc gen v di truyn liờn kt vi gii tớnh.
D. cỏc cp gen quy nh cỏc cp tớnh trng nm trờn cựng mt cp nhim sc th tng ng.
113. c im no sau õy khụng phự hp vi rui gim?
A. B nhim sc th cú ớt nhim sc th.
B. D nuụi v d tin hnh thớ nghim.
C. t bin d v cỏc bin d khú quan sỏt.
D. Thi gian sinh trng ngn, nhiu.
114. phỏt hin ra quy lut liờn kt gen, Moocgan ó thc hin:
A. Cho F
1
ca cp b m rui thun chng mỡnh xỏm, cỏnh di v mỡnh en, cỏnh ngn tp giao.
B. Lai phõn tớch rui cỏi F

1
ca b m rui thun chng mỡnh xỏm, cỏnh di v mỡnh en, cỏnh ngn.
- 9 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
C. Lai phân tích ruồi đực F
1
của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
D. Lai phân tích ruồi đực F
1
của bố mẹ ruồi thuần chủng mình đen, cánh ngắn và mình xám, cánh ngắn.
115. Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng?
A.
AB
ab
B.
Ab
aB
C.
Aa
bb
D.
Ab
ab
116. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
A. cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
B. làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
C. hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 nhiễm sắc thể
tương đồng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
D. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý và hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.

(117 - 122) Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục; các gen cùng
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán vị gen).
117. Số kiểu gen khác nhau có thể được tạo ra từ 2 cặp gen trên:
A. 4 B. 9 C. 8 D. 10
118. Số kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen trên là:
A. 4 B. 8 C. 2 D. 6
119. Số kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
120. Số kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 6
121. Phép lai giữa 2 thứ cà chua thân cao, quả tròn dị hợp tử về 2 cặp gen ở thế hệ sau sẽ thu được tỉ lệ phân
tính:
A. 3 : 1. B. 1: 2 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1. D. A và B đúng.
122. Những phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2: 1?
A.
AB
ab
x
Ab
aB
B.
Ab
aB
x
Ab
aB
C.
Ab
aB
x

Ab
ab
D. A và B đúng.
123. Ở ruồi giấm, bướm tằm, hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở
A. cơ thể cái. B. cơ thể đực. C. cả hai giới. D. 1 trong 2 giới.
124. Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:
A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
125. Nguyên tắc nào sau đây được sử dụng vào việc lập bản đồ gen?
A. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.
B. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên NST.
C. Dựa vào đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của gen trên NST.
D. Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể mang kiểu hình trội.
126. Trong lai phân tích cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen, tần số hoán vị gen được tính dựa vào
A. tổng tỉ lệ 2 loại kiểu hình tạo bởi giao tử không hoán vị.
B. tổng tỉ lệ giữa một loại kiểu hình tạo bởi giao tử hoán vị và một loại kiểu hình tạo bởi giao
tử không hoán vị.
C. tổng tỉ lệ 2 loại kiểu hình tạo bởi các giao tử hoán vị.
D. tỉ lệ của kiểu hình tương ứng với kiểu gen đồng hợp lặn.
127. Hiện tượng hoán vị gen được giải thích bằng
A. sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng trong giảm phân và tổ
hợp tự do của chúng trong thụ tinh.
B. sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.
C. bắt chéo và trao đổi đoạn giữa hai crômatít của cặp NST kép tương đồng trong kỳ đầu của
giảm phân I.
- 10 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009

D. hin tng t bin cu trỳc NST dng chuyn on tng h.
128. c im no di õy khụng phi l c im ca hin tng hoỏn v gen?
A. Tn s hoỏn v gen khụng vt quỏ 50%.
B. Tn s hoỏn v gen t l nghch vi khong cỏch gia cỏc gen.
C. Tn s hoỏn v gen c s dng thit lp bn gen.
D. Hoỏn v gen lm tng kh nng xut hin cỏc bin d t hp.
129. Lai gia 2 b m rui gim thun chng mỡnh xỏm, cỏnh ngn v mỡnh en, cỏnh di, vi tn s
hoỏn v l 18% thỡ kt qu F
2
khi cho F
1
tp giao s l:
A. 25% mỡnh xỏm, cỏnh ngn: 50% mỡnh xỏm, cỏnh di: 25% mỡnh en, cỏnh di.
B. 70,5% mỡnh xỏm, cỏnh di : 4,5% mỡnh xỏm , cỏnh ngn : 4,5% mỡnh en, cỏnh di : 20,5%
mỡnh en , cỏnh ngn.
C. 41% mỡnh xỏm, cỏnh ngn : 41% mỡnh en , cỏnh di : 9% mỡnh xỏm, cỏnh di : 9% mỡnh
en , cỏnh ngn.
D. 75% mỡnh xỏm, cỏnh di : 25% mỡnh en , cỏnh ngn.
130. Lai gia 2 b m rui thun chng mỡnh xỏm, cỏnh di v mỡnh en, cỏnh ngn, vi tn s hoỏn
v l 20%. Kt qu F
2
khi cho F
1
tp giao s l:
A. 25% mỡnh xỏm, cỏnh ngn : 50% mỡnh xỏm, cỏnh di : 25% mỡnh en, cỏnh di.
B. 70% mỡnh xỏm, cỏnh di : 5 % mỡnh xỏm , cỏnh ngn : 5% mỡnh en, cỏnh di : 20 % mỡnh
en , cỏnh ngn.
C. 40% mỡnh xỏm, cỏnh ngn : 40% mỡnh en , cỏnh di : 10% mỡnh xỏm, cỏnh di : 10%
mỡnh en , cỏnh ngn.
D. 75% mỡnh xỏm, cỏnh di : 25% mỡnh en , cỏnh ngn.

131. í ngha no di õy khụng phi ca hin tng hoỏn v gen?
A. Lm tng s bin d t hp, cung cp nguyờn liu cho quỏ trỡnh chn ging v tin hoỏ.
B. Gii thớch c ch ca hin tng chuyn on tng h trong t bin cu trỳc NST.
C. Tỏi t hp li cỏc gen quý trờn cỏc NST khỏc nhau ca cp tng ng, to thnh nhúm gen
liờn kt.
D. Gúp phn lm cho sinh gii a dng v phong phỳ.
132. Mt rui gim cỏi mt mang mt gen ln mt trng nm trờn nhim sc th X giao phi vi
mt rui gim c mt s cho ra F
1
:
A. 1/2 rui cú mt trng.
B. 3/4 rui mt , 1/4 rui mt trng c c v cỏi.
C. ton b rui c cú mt trng.
D. 1/2 s rui c cú mt trng.
133. chim v bm, NST gii tớnh ca cỏ th c thuc dng
A. ng giao. B. d giao. C. XO. D. XXX
134. Hin tng di truyn theo dũng m liờn quan vi trng hp no di õy?
A. Gen trờn X. B. Gen trờn Y.
C. Di truyn qua t bo cht. D. Gm A v C.
135. Mt c th cú kiu gen AabbCCDd phõn li c lp s to ra s loi giao t l:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
136. Vớ d no sau õy khụng phi l thng bin?
A. Cõy rau mỏc khi chuyn t mụi trng cn xung mụi trng nc thỡ cú thờm lỏ hỡnh bn
di.
B. Con tc kố hoa i mu theo nn mụi trng.
C. Sõu rau cú mu xanh nh lỏ rau.
D. Mt s loi thỳ x lnh v mựa ụng cú b lụng dy mu trng, v mựa hố lụng tha hn
v chuyn sang mu vng hoc xỏm.
137.Th d bi l:
A. bin i s lng NST mt vi cp.

B. c th m trong t bo sinh dng ca nú ỏng l cha 2 NST mi cp tng
- 11 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
đồng thì lại chứa 3 hoặc nhiều NST, hoặc chỉ chứa 1 NST, hoặc thiếu hẳn NST đó.
C. giao tử đáng lẽ chứa 1 NST của cặp tương đồng thì lại chứa 2 NST.
D. một hoặc vài cặp NST không phân li ở kỳ sau của quá trình phân bào.
138. Tính trạng nào sau đây ở gà có mức phản ứng hẹp nhất?
A. Sản lượng trứng. B. Trọng lượng trứng.
C. Sản lượng thịt. D. Hàm lượng prôtêin trong thịt.
139. Tần số đột biến là:
A. tần số xuất hiện các cá thể bị đột biến trong quần thể giao phối.
B. tỷ lệ giữa các cá thể mang đột biến gen so với số cá thể mang biến dị.
C. tỷ lệ giao tử mang đột biến trên tổng số giao tử được sinh ra.
D. tỷ lệ giữa các thể mang đột biến biểu hiện ra kiểu hình so với số cá thể mang đột biến chưa
biểu hiện thành kiểu hình.
140. Sau khi phát sinh đột biến gen được “tái bản” nhờ:
A. quá trình tự sao của ADN. B. quá trình nguyên phân.
C. quá trình giảm phân. D. quá trình thụ tinh.
141. Đột biến tiền phôi là:
A. đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử.
B. đột biến xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào.
C. đột biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ thể mới.
D. đột biến không di truyền cho thế hệ sau.
142. Loại đột biến không di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến giao tử. B. đột biến tiền phôi.
C. đột biến xôma. D. đột biến dị bội.
143. Gen A bị đột biến thành gen a làm cho phân tử prôtêin do gen a tổng hợp so với phân tử prôtêin
do gen A tổng hợp thì kém 1 axitamin và xuất hiện 2 axitamin mới. Dạng đột biến xảy ra trong gen A
có thể là

A. đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc một bộ ba mã hoá.
B. đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc hai bộ ba mã hoá kế tiếp nhau.
C. đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc hai bộ ba mã hoá bất kỳ.
D.đột biến mất 3 cặp nuclêotit thuộc 3 bộ ba mã hoá kế tiếp nhau.
144. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về biến dị tổ hợp?
A. Là biến dị phát sinh do tổ hợp lại các gen sẵn có của bố và mẹ trong sinh sản.
B. Là nguồn nguyên liệu của tiến hoá và chọn giống.
C. Là biến dị được tạo ra do sự thay đổi cấu trúc của gen.
D. Biến dị có tính cá thể, có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
145. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm hơn gen bình thường một liên kết hiđrô
nhưng hai gen có chiều dài bằng nhau. Dạng đột biến trên là
A. đột biến thay thế 1 cặp (A-T) bằng 1 cặp (G-X).
B. đột biến thay thế 1 cặp (G-X) bằng 1 cặp (A-T).
C. đột biến thêm một cặp (A-T), đồng thời mất 1 cặp (G-X).
D. đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêotit.
146. Trong các trường hợp đột biến sau đây, trường hợp nào thay đổi cấu trúc protein nhiều nhất?
A. Mất 1 bộ 3 nucleôtit ở vị trí giữa của gen cấu trúc.
B. Mất 2 cặp nucleôtit ở vị trí giữa của gen cấu trúc.
C. Mất 1 cặp nucleôtit ở vị trí đầu của gen cấu trúc.
D. Mất 1 cặp nucleôtit ở vị trí giữa của gen cấu trúc.
147. Định nghĩa nào sau đây là đúng?
A. Đột biến là những biến đổi đột ngột trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử
(ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST).
B. Đột biến là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một vài cặp
nuclêôtit xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
C. Đột biến là những thay đổi về cấu trúc hoặc số lượng NST.
- 12 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
D. Đột biến là những biến đổi về một hoặc một vài tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.

148. Đột biến gen không chỉ phụ thuộc vào loại tác nhân, cường độ liều lượng của tác nhân mà còn tuỳ
thuộc vào:
A. đặc điểm cấu trúc của gen. B. số lượng gen trên NST.
C. hình thái của gen. D. trật tư gen trên NST.
149. Đột biến giao tử là:
A. đột biến phát sinh trong nguyên phân, ở một tế bào sinh dưỡng.
B. đột biến phát sinh trong giảm phân, ở một tế bào sinh dục nào đó.
C. đột biến phát sinh trong giảm phân, ở một tế bào xôma.
D. đột biến phát sinh trong lần nguyên phân dầu của hơp tử.
150. Đột biến mất một cặp nuclêôtit thứ 5 là A-T ở gen cấu trúc dẫn đến phân tử prôtêin do gen tổng
hợp có sự thay đổi là:
A. thay thế một axit amin.
B. thay đổi toàn bộ trình tự các axit amin.
C. thêm 1 axit amin mới.
D. Không có gì thay đổi vì đột biến xảy ra tại mã mở đầu.
151. Trường hợp nuclêôtit thứ 10 là G-X bị thay thế bởi A-T. Hậu quả sẽ xảy ra trong chuỗi pôlipeptit
được tổng hợp là:
A. thay thế một axit amin.
B. axit amin thuộc bộ ba thứ tư có thể bị thay đổi.
C. chuỗi pôlipeptit bị ngắn lại.
D. trình tự axit amin từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi pôlipeptit bị thay đổi.
152. Khi xảy ra dạng đột biến mất 1 cặp nuclêôtit, số liên kết hyđrô của gen thay đổi:
A. giảm xuống 2 liên kết. B. giảm xuống 3 liên kết.
C. giảm xuống 1 liên kết. D. có thể giảm xuống 2 hoặc 3 liên kết.
153. Thể mắt dẹt xuất hiện ở ruồi giấm do hậu quả của đột biến:
A. đột biến gen trên X. B. lặp đoạn NST. C. mất đoạn NST. D. đảo đoạn NST.
154. Trong tế bào sinh dưỡng, thể ba nhiễm của người có số lượng NST là:
A. 49 B. 47 C. 45 D. 43
155. Các thể đột biến nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến dị bội dạng 2n – 1?
A. Hội chứng Tơcnơ. B. Sứt môi, thừa ngón, chết yếu.

C. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé. D. Hội chứng Claiphentơ.
156.Cho sơ đồ mô tả 1 dạng đột biến cấu trúc NST: ABCDEFGH  ADCBEFGH (các chữ cái biểu
thị các gen trên NST). Đó là dạng đột biến:
A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
157. Đột biến nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
158. Ở người, thể dị bội có ba NST 21 sẽ gây ra
A. bệnh ung thư máu. B. hội chứng Đao.
C. hội chứng mèo kêu. D. hội chứng Claiphentơ.
159. Sự biến đổi số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tạo nên
A. thể dị bội. B. thể đa bội. C. thể tam bội. D. thể tứ bội.
160.Cà độc dược có bộ NST lưỡng bội 2n=24. Số NST ở thể tam bội là
A. 8 NST. B. 25 NST. C. 36 NST. D. 48 NST.
161. Trong nguyên phân, khi các NST đã nhân đôi nhưng thoi vô sắc không được hình thành làm cho
NST không phân li sẽ tạo ra
A. thể dị bội. B. thể tứ bội. C. thể tam bội. D. thể đa nhiễm.
162. Cơ thể đa bội có tế bào to cơ quan sinh dưỡng lớn phát triển khoẻ, chống chịu tốt là do:
A. số NST trong tế bào của cơ thể tăng gấp 3 lần dẫn đến số gen tăng gấp ba lần.
B. tế bào của thể đa bội có hàm lượng ADN tăng gấp bội nên quá trình sinh tổng hợp các chất
hữu cơ diễn ra mạnh.
C. các thể đa bội không có khả năng sinh giao tử bình thường.
- 13 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
D. thể đa bội chỉ được nhân lên nhờ sinh sản sinh dưỡng.
163. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với thường biến?
A. Là các biến đổi đồng loạt theo cùng một hướng.
B. Là biến dị di truyền được.
C. Là những biến đổi của cơ thể sinh vật tương ứng với điều kiện sống.
D. Có lợi cho sinh vật, giúp chúng thích nghi với môi trường.

164. Di truyền học hiện đại đã phân biến dị thành hai dạng chính, đó là:
A. biến dị tổ hợp và biến dị đột biến.
B. biến dị di truyền được và biến dị không di truyền được.
C. biến dị đột biến và biến dị thường biến.
D. biến dị cá thể và biến dị xác định.
165. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Điều kiện môi trường. B. Kiểu gen của cơ thể.
C. Kiểu hình của cơ thể. D. Kiểu gen tương tác với môi trường.
166. Biết gen A quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả chua. Đem lai hai cây
tứ bội với nhau, kết quả phân li kiểu hình ở F
1
là 75% ngọt, 25% chua. Kiểu gen của P là:
A. AAaa x Aaaa. B. Aaaa x Aaaa. C. AAaa x aaaa. D. AAAa x Aaaa.
167. Loại đột biến nào sau đây có thể xảy ra ở cả trong nhân và ngoài nhân?
A. Đột biến cấu trúc NST? B. Đột biến số lượng NST?
C. Đột biến dị bội thể? D. Đột biến gen?
168. Các cơ thể thực vật đa bội lẻ không sinh sản hữu tính được là do
A. thường không có hoặc hạt rất bé.
B. không có cơ quan sinh sản.
C. rối loạn quá trình hình thành giao tử.
D. có thể sinh sản sinh dưỡng bằng hình thức giâm, chiết, ghép cành.
169. Sự tổ hợp của 2 giao tử đột biến (n –1) và (n – 1) trong thụ tinh sẽ sinh ra hợp tử có bộ NST là:
A. (2n - 2) hoặc (2n- 1- 1- 1). B. (2n- 2) hoặc (2n- 1- 1).
C. (2n- 2- 1) hoặc (2n- 1- 1- 1). D. (2n- 2- 1) và (2n- 1- 1- 1).
170. Ở cà chua 2n = 24. Có thể tạo tối đa bao nhiêu thể tam nhiễm khác nhau?
A. 8 B. 12 C. 24 D. 36
171. Thuật ngữ nào dưới đây không đúng?
A. Đột biến gen. B. Đột biến NST. C. Đột biến prôtêin. D. Thể đột biến.
172. Đột biến phát sinh trong giảm phân của tế bào sinh dục chín được gọi là:
A. đột biến giao tử. B. đột biến xôma. C. đột biến tiền phôi. D. giao tử đột biến.

173. Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. Thường biến không di truyền được.
B. Giới hạn thường biến không di truyền được.
C. Biến dị tổ hợp di truyền được.
D. Đột biến xôma di truyền được.
174. Một cơ thể có kiểu gen là AaBbDd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, cặp NST mang
cặp gen Aa nhân đôi nhưng không phân li, có thể tạo ra các loại giao tử là:
A. AaBD và bd.
B. Aabd và BD.
C. AaBd và bD.
D. AabD và Bd
E. Tất cả các trường hợp trên đều có thể xảy ra.
175. Hiện tượng nào sau đây được xem là một nguyên nhân dẫn tới đột biến cấu trúc NST?
A. Sự phân ly độc lập của các cặp NST.
B. Sự tổ hợp tự do của các cặp NST.
C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp NST tương đồng.
D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong cặp NST tương đồng.
176. Loại biến dị nào sau đây liên quan đến biến đổi ở vật chất di truyền?
- 14 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
A. Bin d t hp. B. Bin d t bin.
C. Thng bin. D. Bin d t hp v bin d t bin.
177. Loi bin d no sau õy s lm xut hin kiu gen mi?
A. Bin d t hp. B. Bin d t bin.
C. Thng bin. D. Bin d t hp v bin d t bin.
178. Hin tng no di õy lm hn ch s xut hin ca bin d t hp?
A. Hin tng cỏc gen phõn ly c lp. B. Hin tng liờn kt gen
C. Hin tng hoỏn v gen. D. Hin tng tỏc ng qua li gia cỏ gen.
179. Tớnh cht biu hin ca t bin gen l:

A. riờng l, t ngt, giỏn on, vụ hng.
B. bin i ng lot theo 1 hng xỏc nh.
C. riờng l, t ngt, giỏn on, cú hng.
D. riờng l, t ngt, thng cú li v vụ hng.
180. t bin chuyn on NST l kiu t bin trong ú:
A. cú s trao i on gia cỏc NST khụng tng ng.
B. cú s trao i nhng on tng ng gia 2 NST tng ng.
C. cú s trao i chộo khụng cõn gia 2 NST tng ng.
D. cú s o ngc 180
o
ca mt on NST khụng mang tõm ng.
181. Xột cp NST gii tớnh XY, 1 t bo sinh tinh trựng, s ri lon phõn ly ca cp NST ny ln
gim phõn 2 s cho giao t mang NST gii tớnh l
A. XY v O. B. XX, YY v O. C. XX , Y v O. D. XY v X.
182. Trong cỏc dng t bin cu trỳc NST sau õy, dng no thng ớt nh hng ti sc sng ca cỏ
th, gúp phn tng cng sai khỏc gia cỏc NST tng ng trong cỏc nũi thuc cựng mt loi?
A. Mt on. B. Lp on. C. o on. D. Chuyn on.
183. Nhn nh no di õy khụng ỳng?
A. t bin lp on ch lm tng cng biu hin ca tớnh trng.
B. t bin mt on thng gõy cht hoc lm gim sc sng.
C. t bin o on thng ớt nh hng ti sc sng ca cỏ th.
D. t bin chuyn on ln thng gõy cht hoc lm mt kh nng sinh sn.
184. t bin gen phỏt sinh ph thuc vo yu t no?
A. Loi tỏc nhõn gõy t bin.
B. Cng , liu lng ca tỏc nhõn gõy t bin.
C. c im cu trỳc ca gen.
D. C A, B v C.
185. Hu qu ca t bin cu trỳc liờn quan n NST 21 ngi l
A. gõy bnh ung th mỏu. B. gõy hi chng ao.
C. thiu mỏu hng cu hỡnh li lim. D. gõy hi chng mốo kờu.

186. Vai trũ ca thng bin i vi tin hoỏ?
A. L nguyờn liu s cp ca quỏ trỡnh tin hoỏ.
B. L nguyờn liu th cp ca quỏ trỡnh tin hoỏ.
C. Cú ý ngha giỏn tip i vi tin hoỏ.
D. Khụng cú ý ngha i vi quỏ trỡnh tin hoỏ.
187. c chua, gen A quy nh qu tri so vi gen a quy nh qu vng. Cho phộp lai Aa x Aa, gi
s trong quỏ trỡnh gim phõn hỡnh thnh giao t c, ln gim phõn I cp NST cha cp gen trờn
nhõn ụi nhng khụng phõn li. Th d bi cú kiu hỡnh qu vng i con cú th l:
A. th khuyt nhim. B. th 1 nhim. C. th 3 nhim. D. th 4 nhim.
(188 - 190). Cho phộp lai AAaa (4n) x AAaa (4n).
188. T l kiu gen ng hp i con l:
A. 8/36. B. 4/36. C. 2/36. D. 1/36.
189. T l kiu gen Aaaa i con l:
A. 4/36. B. 8/36. C.12/36. D.18/36.
190. T l kiu gen AAaa i con l:
- 15 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
A. 8/36. B. 12/36. C. 16/36. D. 18/36.
191. Tỉ lệ kiểu gen ở đời con trong phép lai Aaaa (4n) x AAAa (4n) là:
A. 1/4 AAaa : 2/4 Aaaa : 1/4 aaaa. B. 1/4 AAAa : 2/4 AAaa : 1/4 Aaaa.
C. 1/4 AAAA : 2/4 AAaa : 1/4 aaaa. D. 1/4 AAaa : 2/4 AAAa : 1/4 Aaaa.
191. Bộ ba nào sau đây trên mARN có thể bị đột biến thành bộ ba vô nghĩa bằng cách chỉ thay 1 bazơ?
A. Bộ ba AUG. B. Bộ ba AAG. C. Bộ ba AXG. D. Bộ ba AGG.
192. Đột biến gen dạng thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác có thể dẫn đến khả năng nào
sau đây:
A. Số liên kết hyđrô của gen tăng lên. B. Số liên kết hyđrô của gen giảm đi.
C. Số liên kết hyđrô của gen không thay đổi. D. Cả 3 trường hợp trên đều có thể.
193. Một gen quy định tổng hợp prôtêin có trình tự các axit amin như sau:
Met - Gly - Glu - Thr - Lys - Val - Val - Pro -...

Gen đó bị đột biến đã quy định tổng hợp prôtêin có trình tự các axit amin như sau:
Met - Arg - Glu - Thr - Lys - Val - Val - Pro -...
Đây là dạng nào của đột biến gen?
A. Mất cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit.
B. Thêm cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit.
C. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
D.Đảo vị trí cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit.
194. Trong một quần thể ruồi giấm người ta phát hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình
tự khác nhau như sau:
1. ABCGFEDHI 2. ABCGFIHDE 3. ABHIFGCDE
Cho biết đây là những đột biến đảo đoạn NST. Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát
sinh các dạng bị đảo đó.
A. 1  2  3. B. 1  3  2. C. 2  1  3. D. 2  3  1.
195. Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng nào là đột biến gen?
I. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể (NST). II. Mất cặp nuclêotit.
III. Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân. IV. Thay cặp nucleotit.
V. Đảo đoạn NST. VI. Thêm cặp nucleotit.
VII. Mất đoạn NST.
Đáp án đúng là:
A. I, II, III, IV, VI. B. II, IV, VI. C. II, III, IV, VI. D. I, V, VII.
196. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là một bệnh:
A. di truyền liên kết với giới tính. B. đột biến gen trên NST giới tính.
C. đột biến gen trên NST thường. D. do đột biến dị bội.
198. Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng?
A. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các
ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→
Biến đổi tình trạng.
B. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các axit amin
trong chuỗi polypeptit → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN → Biến đổi
tình trạng.

C. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các
ribônucleotit của tARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→
Biến đổi tình trạng.
D. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen cấu trúc→ Biến đổi trong trình tự của các
ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→
Biến đổi tình trạng.
199. Đột biến xôma là đột biến xảy ra ở:
A. hợp tử. B. tế bào sinh dục.
C. tế bào sinh dưỡng. D. tế bào sinh tinh và sinh trứng.
200. Điều kiện để đột biến gen lặn nhanh được biểu hiện thành kiểu hình là:
- 16 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
A. giao phi cn huyt hoc t th phn. B. t th phn hoc tp giao.
C. tp giao. D. Khụng cú trng hp no ỳng.
201. Quan sỏt 2 on mch gc ca mt gen trc v sau t bin:
Trc t bin: .A T G X T T A G X A A A T X
Sau t bin: .A T G X T A G X A A A T X
t bin trờn thuc dng
A. thờm cp nucleotit. B. o v trớ cp nucleotit.
C. thay th cp nucleotit. D. mt cp nucleotit.
202. C th sinh vt cú s lng NST trong nhõn ca t bo sinh dng tng lờn mt s nguyờn ln b
nhim sc th n bi ca loi (3n, 4n, 5n), ú l
A. th lng bi. B. th n bi. C. th a bi. D. th lch bi.
203. S khụng phõn li ca mt cp NST tng ng t bo sinh dng s dn ti
A. tt c cỏc t bo ca c th u mang t bin.
B. ch c quan sinh dc mang t bo t bin.
C. tt c cỏc t bo sinh dng u mang t bin.
D. trong c th s cú hai dũng t bo sinh dng: dũng bỡnh thng v dũng mang t bin.
204. Th a bi trờn thc t c gp ch yu

A. ng vt v thc vt bc thp. B. ng vt.
C. c th n bo. D. thc vt.
205. Tỏc nhõn gõy ra t bin l:
A. tỏc nhõn vt lý nh tia X, tia cc tớm
B. cỏc tỏc nhõn hoỏ hc nh cụnsixin, 5BU
C. cỏc ri lon sinh lý, sinh hoỏ ni bo.
D. A, B v C ỳng.
207. B NST n bi lỳa nc cú 12 NST. Th ba nhim ca lỳa nc cú s lng NST l
A. 13 B. 23 C. 25 D. 36
208. Tớnh trng mỏu khú ụng do gen ln a nm trờn NST gii tớnh X, khụng cú alen tng ng trờn NST.
B m u bỡnh thng sinh c mt con trai b mỏu khú ụng. Kiu gen ca b m l
A. X
A
X
A
x X
A
Y B. X
A
X
a
x X
A
Y C. X
A
X
a
x X
a
Y D. X

A
X
A
x X
a
Y.
209. B m u mt nõu sinh con mt xanh. Bit gen quy nh mu mt do 1 cp gen nm trờn NST
thng quy nh, cú hin tng tri hon ton. Nhn nh no sau õy ỳng nht?
A. Mt xanh l tri, kiu gen ca b m l ng hp ln
B. Mt xanh l tri, kiu gen ca b m l d hp
C. Mt nõu l tri, kiu gen ca b m l d hp
D. Mt nõu l tri, kiu gen ca b m cú mt ngi ng hp, mt ngi d hp.
210. Khi lai u H Lan kiu gen BbHh ht vng v trn vi kiu gen bbhh ht xanh v nhn s thu c
t l phõn li i sau l:
A. t l kiu hỡnh 1:1:1:1; t l kiu gen 3:1
B. t l kiu hỡnh 3:1; t l kiu gen 1:1:1:1
C. t l kiu hỡnh 9:3:3:1; t l kiu gen (1:2:1)
2
D. t l kiu hỡnh v kiu gen u l 1:1:1:1
211. Gen B quy nh thõn xỏm tri hon ton so vi gen b quy nh thõn en; gen H quy nh cỏnh di tri
hon ton so vi gen h quy nh cỏnh ngn. Hai cp gen ny cựng nm trờn mt cp NST tng ng.
Rui gim cỏi d hp hai cp gen phỏt sinh to ra 4 loi giao t vi t l: 40%Bh: 40%bH: 10%BH:
10%bh. Kt lun no sau õy ỳng nht?
A. Hai cp gen phõn li c lp nờn kiu gen d hp 2 cp to ra 4 loi giao t nh trờn
B. Kiu gen ca cỏ th ny l
bH
Bh
, hoỏn v gen vi tn s 20%
C. Kiu gen ca cỏ th ny l
bh

BH
, hoỏn v gen vi tn s 20%
D. Kiu gen ca cỏ th ny l
bh
BH
hoỏn v gen vi tn s 60% .
- 17 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
212. Kiểu gen BBb nếu giảm phân được sẽ tạo ra tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 1/2BB: 1/2Bb B. 1/4BB: 2/4Bb: 1/4bb
C. 1/6BB: 2/6B: 2/6Bb: 1/6b D. 1/2BB: 1/2b
213. Kiểu gen Bbbb giảm phân sẽ tạo ra tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 1/2Bb: 1/2bb B. 1/4B: 3/4bb C. 100%Bb D. 1/2B: 1/2b
214. Phép lai nào sau đây chỉ tạo ra thể tam bội?
A. BBBB x bbbb B. BBBB x bb C. BBB x bbb D. BBB x bb
215. Phép lai nào sau đây tạo ra đời sau có cả thể lưỡng bội, tam bội và tứ bội?
A. BBBB x bbbb B. BBBB x bb C. BBB x bbb D. BBB x bb
216. Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên NST Y. Bố bị màu màu, mẹ
bình thường sinh được một con trai bị mù màu. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Con trai bị mù màu do bố truyền bệnh, không liên quan đến người mẹ
B. Con trai bị mù màu do cả bố và mẹ truyền cho; kiểu gen của mẹ là dị hợp
C. Con trai bị mù màu do mẹ truyền cho gen gây bệnh mù màu; kiểu gen của mẹ là dị hợp
D. Con trai bị mù màu do mẹ truyền cho gen gây bệnh mù màu; kiểu gen của mẹ là đồng hợp.
217. Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Bố bình thường, mẹ bị bạch tạng, họ sinh
được một con bị bạch tạng. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A. Con bị bạch tạng do mẹ truyền cho, không liên quan đến người bố
B. Con bị bạch tạng là do cả bố và mẹ; kiểu gen của bố là dị hợp
C. Con bị bạch tạng là do bố truyền cho, kiểu gen của bố là dị hợp
D. Con bị bạch tạng là do cả bố và mẹ; kiểu gen của bố là đồng hợp.

218. Một gen có chiều dài 5100A
0
, tỉ lệ A/X = 3/2. Tổng số liên kết hidrô của gen là
A. 3900 B. 3600 C. 3000 D. 3200
219. Loại phân tử axit nuclêic nào sau đây có cấu trúc dạng vòng?
A. mARN B. tARN
C. ADN của vi khuẩn và ADN ở ti thể D. ADN của vi khuẩn
220. Trường hợp nào sau đây là thể ba nhiễm (tam nhiễm)
A. Hội chứng Đao B. Hội chứng Đao, Tớc-nơ
C. Hội chứng Đao, Claiphentơ, 3X D. Hội chứng Claiphentơ.
PHẦN II: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC VÀO CHỌN GIỐNG
221. Thể truyền là gì?
A. là vectơ mang gen cần chuyển.
B. là phân tử ADN có khả năng tự sao độc lập với ADN của tế bào nhận.
C. hợp với gen cần chuyển tạo thành ADN tái tổ hợp
D. tất cả giải đáp đều đúng.
222. Để tăng năng suất cây trồng, người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Cây nào dưới đây là
thích hợp nhất cho việc tạo giống theo phương pháp đó?
A. Cây đậu Hà Lan. B. Cây lúa. C. Cây củ cải đường. D. Cây ngô.
223. Tác nhân nào được dùng chủ yếu để gây đột biến gen ở bào tử?
A. Chùm nơtron. B. Tia Bêta. C. Tia gamma . D. Tia tử ngoại.
224. Trong chăn nuôi và trồng trọt, người ta tiến hành phép lai nào để tạo dòng thuần đồng hợp về gen quý
cần củng cố ở đời sau?
A. Lai gần. B. Lai khác dòng. C. Lai khác giống. D. Lai xa.
225. Khi lai giữa các dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ nào?
A. F
1
B. F
2
C. F

3
D. F
4

226. Hiện tượng bất thụ do lai xa có liên quan đến giảm phân ở cơ thể lai là do:
A. sự không tương hợp giữa nhân và tế bào chất của hợp tử.
B. sự không tương đồng giữa bộ NST của 2 loài về hình thái và số lượng.
- 18 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
C. sự không tương đồng giữa bộ NST đơn bội và lưỡng bội của 2 loài.
D. tất cả giải đáp trên đều đúng.
227. Ưu điểm nổi bật nhất của kỹ thuật di truyền là:
A. có thể kết hợp thông tin di truyền của các loài rất xa nhau.
B. có thể sản xuất được các hóoc-môn cần thiết cho người với số lượng lớn.
C. sản xuất được các vacxin phòng bệnh trên qui mô công nghiệp.
D. tất cả đều đúng.
228. Để giải thích hiện tượng ưu thế lai, người ta cho rằng: AA < Aa > aa. Đó là giả thuyết nào?
A. Giả thuyết dị hợp, gen trội lấn át gen lặn.
B. Tác động cộng gộp của các gen trội có lợi.
C. Giả thuyết siêu trội
D. Giả thuyết đồng trội.
229. Hiệu quả của gây đột biến nhân tạo phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Liều lượng và cường độ của các tác nhân.
B. Liều lượng của các tác nhân và thời gian tác động.
C. Đối tượng gây đột biến và thời gian tác động.
D. Tất cả các yếu tố trên.
230. Để tạo dòng thuần ổn định trong chọn giống cây trồng, phương pháp hiệu quả nhất là:
A. Cho tự thụ phấn bắt buộc.
B. Lưỡng bội hóa các tế bào đơn bội của hạt phấn.

C. Lai các tế bào sinh dưỡng của 2 loài khác nhau.
D. Tứ bội hóa các tế bào thu được do lai xa.
231. Vi khuẩn đường ruột E.coli được dùng làm tế bào nhận nhờ các đặc điểm:
A. có cấu tạo đơn giản. B. ADN plasmit có khả năng tự nhân đôi.
C. sinh sản nhanh. D. thể thực khuẩn dễ xâm nhập.
232. Enzym ligaza tác dụng ở khâu nào trong kỹ thuật ghép gen?
A. Cắt mở vòng ADN plasmit.
B. Cắt đoạn ADN cần thiết từ ADN của tế bào cho.
C. Ghép ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.
D. Nối ADN tái tổ hợp vào ADN của tế bào nhận.
233. Trong kĩ thuật di truyền về insulin người, sau khi gen tổng hợp insulin người đựơc ghép vào
ADN vòng của plasmit thì bước tiếp theo làm gì?
A. Cho nhân đôi lên nghìn lần để làm nguồn dự trữ cấy gen.
B. Chuyển vào môi trường nuôi cấy để tổng hợp insulin.
C. Chuyển vào vi khuẩn để nó hoạt động như ADN của vi khuẩn.
D. Được ghép vào tay người bệnh để sinh ra insulin.
234. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi cho rằng kĩ thuật di truyền có ưu thế hơn so với lai hữu
tính thông thường?
A. Kết hợp được thông tin di truyền từ các loài xa nhau.
B. Nguồn nguyên liệu ADN để ghép gen phong phú đa dạng.
C. Sản phẩm dễ tạo ra và rẻ tiền.
D. Hiện đại.
235. Cơ thể nào được đề cập dưới đây là chắc chắn đã được chuyển gen.
A. Cây dương xỉ phát triển từ môi trường nuôi cấy gen.
B. Cây hướng dương chứa gen cố định đạm.
C. Một người được điều trị bằng insulin sản xuất bởi vi khuẩn E.coli.
D. Trong điều trị bệnh, một người truyền đúng nhóm máu.
236. Điều nào không đúng đối với tác nhân là các tia phóng xạ?
A. Năng lượng lớn, có khả năng xuyên sâu vào mô sống.
B. Có khả năng kích thích nhưng không có khả năng ion hóa các nguyên tử.

C. Có thể tác động trực tiếp vào phân tử ADN.
D. Có thể tác động gián tiếp vào ADN, ARN thông qua tác động lên các phân tử nước trong tế bào.
- 19 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
237. Hoỏ cht no thng dựng to t bin th a bi?
A. Cụnsixin. B. 5-BU. C. E.M.S. D. N.M.U.
238. Hoỏ cht no cú kh nng gõy t bin gen dng mt hay thờm mt cp nuclờụtit?
A. 5-BU. B. E.M.S. C. Acridin. D. N.M.U.
239. C ch tỏc dng ca cụnsixin l:
A. Tỏch sm tõm ng ca cỏc NST kộp.
B. Ngn cn khụng cho cỏc NST trt trờn thoi vụ sc.
C. Cn tr s hỡnh thnh thoi vụ sc.
D. Ngn cn khụng cho mng t bo phõn chia.
240. Ging tỏo mỏ hng c chn ra t kt qu x lớ t bin hoỏ cht no trờn ging tỏo Gia Lc?.
A. 5BU B. NMU C. EMS D. Cụn xisin
241. Tỏc nhõn vt lớ no thng c dựng x lớ vi sinh vt, bo t, ht phn gõy t bin vỡ
khụng cú kh nng xuyờn sõu qua mụ sng?
A. Tia X. B. Tia t ngoi. C. Tia hng ngoi. D. A, B, C u c.
242. Trong thc t chn ging, loi t bin c dựng tng lng m trong du cõy hng
dng l:
A. mt on nhim sc th. B. chuyn on nhim sc th.
C. lp on nhim sc th. D. o on nhim sc th.
243. Dựng mt ging cao sn ci to mt ging nng sut thp l mc ớch ca phng phỏp:
A. lai to ging mi. B. lai ci tin ging. C. lai khỏc th. D. lai khỏc dũng.
244. em lai la cỏi vi nga c thu c con la, õy l phng phỏp:
A. lai ci tin ging. B. lai to ging mi. C. lai gn. D. lai xa.
245. u th lai biu hin rừ nht trong:
A. lai khỏc th. B. lai khỏc dũng. C. lai gn. D. lai khỏc loi.
246. iu no sau õy l ỳng vi plasmid:

A. Cu trỳc nm trong t bo cht ca vi khun.
B. Cha ADN dng vũng.
C. ADN plasmid t nhõn ụi c lp vi ADN nhim sc th.
D. C 3 cõu A, B v C.
247. Trong chn ging, ngi ta dựng phng phỏp t th phn hoc giao phi cn huyt nhm mc ớch:
A. to u th lai.
B. to dũng thun cú cỏc cp gen ng hp v c tớnh mong mun.
C. nõng cao nng sut vt nuụi, cõy trng.
D. to ging mi.
248. Phng phỏp gõy t bin bng tia t ngoi c dựng x lớ:
A. bu noón. B. bo t, ht phn.
C. nh sinh trng ca thõn, cnh. D. ht khụ.
249. Enzim restrictaza dựng trong k thut cy gen cú tỏc dng
A. m vũng plasmit ti nhng im xỏc nh.
B. ct v ni ADN nhng im xỏc nh.
C. ni on gen cho vo plasmit.
D. chuyn ADN tỏi t hp vo t bo nhn.
250. Nhng him ha tim tng ca sinh vt bin i gen l gỡ?
A. Sinh vt bin i gen dựng lm thc phm cú th khụng an ton cho ngi.
B. Gen khỏng thuc dit c lm bin i tng quan trong h sinh thỏi nụng nghip.
C. Gen khỏng thuc khỏng sinh lm gim hiu lc cỏc loi thuc khỏng sinh.
D. C 3 cõu A, B v C.
251. Phộp lai no sau õy l lai xa?
A. Lai khỏc loi, khỏc chi, khỏc h. B. Lai khỏc th, khỏc nũi.
C. Lai khỏc dũng n, lai khỏc dũng kộp. D. Lai kinh t, lai khỏc th to ging mi.
252. duy trỡ v cng c u th lai thc vt, ngi ta ỏp dng phng phỏp no sau õy?
A. Lai tr li cỏc cỏ th th h F
1
vi cỏc cỏ th th h P.
- 20 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn

ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
B. Cho tp giao gia cỏc cỏ th th h F
1

C. Cho cỏc cỏ th th h F
1
t th phn.
D. Sinh sn dinh dng.
253. Trong phng phỏp lai t bo, kớch thớch t bo lai phỏt trin thnh cõy lai ngi ta s dng:
A. Virỳt Xenờ. B. Keo hu c pụliờtilen glicol.
C. Xung in cao ỏp. D. Hoúc-mụn phự hp.
254. Thao tỏc no sau õy khụng thuc cỏc khõu ca k thut cy gen?
A. Tỏch ADN nhim sc th ca t bo cho v tỏch plasmit ra khi t bo.
B. Ct v ni ADN ca t bo cho v ADN plasmit nhng im xỏc nh, to nờn ADN tỏi
t hp.
C. Chuyn ADN tỏi t hp vo t bo nhn, to iu kin cho gen ó ghộp c biu hin.
D. Dung hp 2 t bo trn xụma khỏc loi.
255. Nguyờn nhõn dn n hin tng bt th c th lai xa l do:
A. b NST ca 2 loi khỏc nhau gõy tr ngi trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t.
B. s khỏc bit v chu k sinh sn v c quan sinh sn ca hai loi khỏc nhau.
C. chiu di ng phn loi ny khụng phự hp vi chiu di vũi nhy ca loi kia.
D. ht phn ca loi ny khụng ny mm c trờn vũi nhu loi khỏc hoc hp t to thnh
nhng b cht.
256. T th phn bt buc cõy giao phn v giao phi cn huyt ng vt qua nhiu th h dn n
hin tng thoỏi hoỏ ging vỡ
A. cỏc kiu ng hp t tri ngy cng chim u th.
B. t l th d hp tng, th ng hp gim dn.
C. cỏc gen t bin ln cú hi phỏt sinh ngy cng nhiu.
D. t l th d hp trong qun th gim dn, t l th ng hp tng dn, gen ln cú hi c

biu hin.
257. Nhc im no di õy khụng phi l nhc im ca chn lc hng lot?
A. ch t hiu qu vi nhng tớnh trng cú h s di truyn cao.
B. vic tớch lu nhng bin d cú li thng lõu cú kt qa v mt nhiu thi gian.
C. d ln ln gia kiu hỡnh tt do kiu gen vi nhng thng bin do yu t vi a lý, khớ hu.
D. ũi hi phi cụng phu v theo dừi cht ch nờn khú ỏp dng rng rói.
258. Ging l mt qun th vt nuụi, cõy trng hay chng vi sinh vt do con ngi to ra:
A. cú phn ng nh nhau trc cựng mt iu kin mụi trng.
B. cú nhng tớnh trng di truyn c trng, phm cht tt, nng sut cao, n nh.
C. thớch hp vi nhng iu kin t ai, khớ hu k thut sn xut nht nh.
D. Tt c nhng ý trờn.
259. Dũng thun l:
A. dũng mang cỏc cp gen ng hp.
B. dũng mang cỏc cp gen d hp.
C. dũng ng nht v kiu hỡnh v ng hp t v kiu gen.
D. dũng to ra con chỏu mang cỏc gen ng hp tri.
260. Enzim c s dng ni on ADN ca t bo cho v ADN ca th truyn, to ADN tỏi t
hp l:
A. lipaza. B. pụlimeraza. C. ligaza. D. helicaza.
261. Thoỏi hoỏ ging l hin tng:
A. con chỏu cú sc sng kộm dn, sinh trng v phỏt trin chm.
B. th h sau kh nng chng chu kộm, bc l cỏc tớnh trng xu, nng sut gim.
C. con chỏu xut hin nhng quỏi thai d hỡnh, nhiu cỏ th b cht.
D. tt c cỏc hin tng trờn.
262. Lai kinh t l phộp lai:
A. gia con ging t nc ngoi vi con ging cao sn trong nc, thu c con lai cú nng
sut tt dựng nhõn ging.
B. gia loi hoang di vi cõy trng hoc vt nuụi tng tớnh khỏng ca con lai.
- 21 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:

Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
C. gia 2 b m thuc 2 ging thun khỏc nhau ri dựng con lai F
1
lm sn phm, khụng dựng
nhõn ging tip cho i sau.
D. gia mt ging cao sn vi ging cú nng sut thp ci tin ging.
263. Trong chn ging, ngi ta thng s dng phộp lai sau õy to ging mi?
A. Lai khỏc loi. B. Lai khỏc th. C. Lai khỏc dũng. D. Lai kinh t.
264. Khi gii thớch v nguyờn nhõn ca hin tng u th lai, ngi ta ó a ra s lai sau :
aaBBdd x AabbDD AaBbDd. Gii thớch no sau õy l ỳng vi s lai trờn :
A. F
1
cú u th lai l do s tỏc ng cng gp ca cỏc gen tri cú li.
B. F
1
cú u th lai l do cỏc gen trng thỏi d hp nờn gen ln cú hi khụng c biu hin
thnh kiu hỡnh.
C. F
1
cú u th lai l do s tng tỏc gia 2 alen khỏc nhau v chc phn.
D. C 3 cỏch gii thớch trờn u ỳng.
265. Phng phỏp c s dng ph bin trong chn ging vi sinh vt l
A. gõy t bin nhõn to kt hp vi lai to. B. lai khỏc dũng kt hp vi chn lc.
C. dựng k thut cy gen. D. gõy B nhõn to kt hp vi chn lc.
266. S sau th hin phộp lai to u th lai:
A x B C
D x E G
S trờn l:
A. lai khỏc dũng n. B. lai xa. C. lai khỏc dũng kộp. D. lai kinh t.
267. Trong lai khỏc dũng, u th lai biu hin cao nht F

1
, sau ú gim dn qua cỏc th h l do
A. F
1
cú t l d hp cao nht, sau ú gim dn qua cỏc th h.
B. F
1
cú t l ng hp cao nht, sau ú gim dn qua cỏc th h.
C. s lng gen quý ngy cng gim trong vn gen ca qun th.
D. ngy cng xut hin nhiu cỏc t bin cú hi.
268. Kt qu no di õy khụng phi do hin tng t th phn v giao phi gn em li?
A. Hin tng thoỏi hoỏ ging. B. To ra dũng thun chng.
C. T l th ng hp tng, th d hp gim. D. To u th lai.
269. Hin tng u th lai l
A. con lai F
1
cú sc sng cao hn b m, kh nng chng chu tt, nng sut cao.
B. con lai F
1
dựng lm ging tip tc to ra th h sau cú cỏc c im tt hn.
C. con lai F
1
mang cỏc gen ng hp t tri nờn cú c im vt tri b m.
D. Tt c cỏc hin tng trờn.
270. c im riờng ca phng phỏp chn lc cỏ th l
A. da vo kiu hỡnh chn ra mt nhúm cỏ th phự hp vi mc tiờu chn lc lm ging.
B. l mt phng phỏp n gin d lm, ớt tn kộm nờn c ỏp dng rng rói.
C. kt hp c vic ỏnh giỏ da trờn kiu hỡnh vi kim tra kiu gen nờn nhanh chúng t
hiu qu.
D. cú th tin hnh chn lc mt ln hoc nhiu ln.

271. Dng t bin no di õy cú giỏ tr trong chn ging cõy trng nhm to ra nhng ging nng
sut cao, phm cht tt, khụng cú ht?
A. t bin gen. B. t bin d bi. C. t bin a bi. D. t bin tam nhim.
272. Phng phỏp nhõn ging thun chng vt nuụi c s dng trong trng hp:
A. to ra cỏc cỏ th cú mc d hp t cao, v s dng u th lai.
B. cn c phỏt hin gen xu loi b.
C. hn ch hin tng thoỏi hoỏ ging.
D. cn gi li cỏc phm cht tt ca ging, to ra ng u kiu gen ca phm ging.
273. Giao phi gn hoc t th phn qua nhiu th h thng dn n thoỏi hoỏ ging l do:
A. cỏc gen ln t bin cú hi b cỏc gen tri ỏt ch trong kiu gen d hp.
B. cỏc gen ln t bin cú hi biu hin thnh kiu hỡnh do tng cng th ng hp.
C. xut hin ngy cng nhiu cỏc t bin cú hi.
- 22 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
C x G H
Trờng THPT Lý Tử Tấn - Huyện Thờng Tín - Hà Nội Năm học 2008 - 2009
D. tp trung cỏc gen tri cú hi cỏc th h sau.
274. khc phc hin tng bt th trong c th lai xa thc vt ngi ta s dng phng phỏp:
A. thc hin phng phỏp th phn bng phn hoa hn hp ca nhiu loi.
B. phng phỏp nuụi cy mụ.
C. gõy t bin a bi to th song nh bi.
D. Nhõn ging bng sinh sn sinh dng.
275. u im chớnh ca lai t bo so vi lai hu tớnh l
A. to c hin tng u th lai cao.
B. hn ch c hin tng thoỏi hoỏ.
C. cú th to ra nhng c th lai cú ngun gen rt khỏc xa nhau.
D. khc phc c hin tng bt th ca con lai xa.
276. Tỏc dng ca tia phúng x trong gõy t bin nhõn to l
A. kỡm hóm s hỡnh thnh thoi vụ sc.
B. gõy ri lon s phõn ly NST trong quỏ trỡnh phõn bo.

C. kớch thớch v ion hoỏ cỏc nguyờn t khi chỳng xuyờn qua cỏc mụ sng.
D. lm xut hin t bin a bi.
277. Hỡnh thc chn lc cỏ th mt ln c ỏp dng cho
A. qun th cõy nhõn ging vụ tớnh v cõy t th phn
B. qun th cõy giao phn v cõy t th phn
C. qun th cõy c to ra do lai khỏc th
D. qun th cõy c to ra do x lớ t bin nhõn to
278. thc vt, duy trỡ, cng c u th lai ngi ta cú th s dng phng phỏp
A. lai luõn phiờn. B. lai hu tớnh gia cỏc c th F
1
.
C. cho F
1
t th phn. D. nhõn ging bng hỡnh thc sinh sn sinh dng.
279. Trong chn ging cõy trng, t bin nhõn to c s dng :
A. dựng lm b m phc v cho vic lai to ging mi.
B. chn trc tip nhng t bin cú li v nhõn thnh ging mi.
C. dựng lm b m lai to ging cõy trng a bi nng sut cao, phm cht tt.
D. A v B ỳng.
280. Cacpờsenkụ (1927) ó to ra loi cõy mi t ci c v ci bp nh th no?
A. Lai ci bp vi ci c to ra con lai hu th.
B. a bi hoỏ dng ci bp ri cho lai vi ci c to ra con lai hu th.
C. a bi hoỏ dng ci c ri cho lai vi ci bp to ra con lai hu th.
D.Lai ci bp vi ci c c F
1.
a bi hoỏ F
1
c dng lai hu th.
281. ci to ging heo Thuc Nhiờu nh Tng, ngi ta dựng con c ging i Bch lai ci
tin vi con cỏi tt nht ca ging a phng. Nu ly h gen ca c i Bch lm tiờu chun thỡ

th h F
4
t l gen ca i Bch trong qun th l:
A. 50%. B. 75%. C. 87,5%. D. 93,25%.
282. Vai trũ ca plasmit trong k thut cy gen l
A. t bo cho. B. t bo nhn.C. th truyn. D. enzim ct ni.
283. Trong k thut cy gen, ngi ta thng s dng loi vi khun E.coli lm t bo nhn. Lý do
chớnh l
A. E.coli sinh sn nhanh, d nuụi. B. E.coli cú nhiu trong t nhiờn.
C. E.coli cú cu trỳc n gin. D. trong t bo E.coli cú nhiu plasmit.
284. Trong k thut cy gen, nhng i tng no sau õy c dựng lm th truyn?
A. Plasmit v vi khun E.coli. B. Plasmit v th thc khun.
C. Vi khun E.coli v th thc khun. D. Plasmit, th thc khun v vi khun E.coli.
285. Restrictara v ligaza tham gia vo cụng on no sau õy trong k thut cy gen?
A. Tỏch ADN nhim sc th ca t bo cho v tỏch plasmit ra khi t bo.
B. Ct, ni ADN ca t bo cho v ADN plasmit nhng im xỏc nh to nờn ADN tỏi t hp.
C. Chuyn ADN tỏi t hp vo t bo nhn.
D. To iu kin cho gen ó ghộp c biu hin.
- 23 - Biên soạn và su tầm: Nguyễn Tuấn
ĐT: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
286. Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kỹ thuật di truyền?
A. Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân huỷ dầu mỏ để phân huỷ các vết dầu loang
trên biển.
B. Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản suất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
C. Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu.
D. Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu.
287. Kỹ thuật cấy gen là kỹ thuật
A. chuyển một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận.
B. chuyển một gen từ tế bào cho sang vi khuẩn E.coli.

C. chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang plasmit.
D. chuyển một đoạn AND từ tế bào cho sang tế bào nhận.
288. Plasmit là những cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn có đặc điểm:
A. có khả năng sinh sản nhanh.
B. có khả năng tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.
C. mang rất nhiều gen.
D. dễ nuôi trong môi trường nhân tạo.
289. Trong kỹ thuật cấygen, enzim ligaza được sử dụng để
A. cắt ADN của tế bào cho ở những vị trí xác định.
B. cắt mở vòng plasmit.
C. nối ADN của tế bào cho với vi khuẩn E.coli.
D. nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.
290. Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp là phân tử ADN được tạo ra bằng cách
A. nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.
B. nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
C.nối đoạn ADN của plasmit vào ADN của tế bào nhận.
D. nối đoạn ADN của plasmit vào ADN của vi khuẩn E. coli.
291. Trình tự nào sau đây là đúng trong kỹ thuật cấy gen?
I. Cắt ADN của tế bào cho và cắt mở vòng plasmit.
II. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
III. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit.
Thứ tự đúng là:
A. I, II, III, IV.B. I, III, IV, II. C. II, I, III, IV. D. II,I, IV, III.
292. Tác dụng của chất EMS trong việc gây đột biến nhân tạo là
A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc.
B. làm mất hoặc thêm 1 cặp nuclêotit.
C. thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác.
D. gây kích thích hoặc ion hoá các nguyên tử.
293. Giống lúa MT

1
là giống lúa chín sớm, thấp và cứng cây, chịu chua đã được các nhà chọn giống
tạo ra bằng cách
A. lai khác thứ và chọn lọc.
B. lai xa và đa bội hoá.
C. gây đột biến trên giống lúa Mộc tuyền bằng tia gamma và chọn lọc.
D. gây đột biến trên giống Mộc tuyền bằng hoá chất NMU.
294. Phép lai nào sau đây có bản chất là giao phối cận huyết?
A. Lai kinh tế. B. Lai xa. C. Lai cải tiến giống. D. Lai khác thứ.
295. Cách nào sau đây không được dùng để gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học:
A. Ngâm hạt khô trong hoá chất có nồng độ thích hợp.
B. Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ
C. Quấn bông có tẩm dung dịch hoá chất vào đỉnh sinh trưởng thân hay chồi.
D. Tưới hoá chất có nồng độ thích hợp vào gốc cây.
- 24 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:
Trêng THPT Lý Tö TÊn - HuyÖn Thêng TÝn - Hµ Néi N¨m häc 2008 - 2009
296. Trong chọn giống, phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ
không có vai trò
A. giúp củng cố một đặc tính mong muốn nào đó.
B. tạo những dòng thuần chủng.
C. tạo các thế hệ sau có ưu thế vượt trội so với bố mẹ.
D. giúp phát hiện các gen xấu để loại bỏ chúng ra khỏi quần thể.
297. Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết
qua nhiều thế hệ nhằm
A. làm phát sinh nhiều đột biến có lợi.
B. tạo những dòng thuần chủng.
C. tạo các thế hệ sau có ưu thế vượt trội so với bố mẹ.
D. tạo sự đồng đều trong việc biểu hiện các tính trạng ở thế hệ con.
298. Trong chọn giống, người ta sử dụng phép lai khác thứ nhằm mục đích:

A. sử dụng ưu thế lai và loại bỏ tính trạng xấu.
B. tạo giống mới và phát hiện các gen lặn có lợi.
C. vừa sử dụng ưu thế lai, đồng thời tạo ra các giống mới.
D. cải tạo các giống năng suất thấp ở địa phương.
299. Trong phép lai khác dòng tạo ưu thế lai, người ta sử dụng phương pháp lai thuận nghịch nhằm
mục đích
A. dò tìm đột biến có lợi nhất.
B. duy trì ưu thế lai ở đời con.
C. loại bỏ những con lai mang nhiều tính trạng xấu.
D. dò tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
300. Mục đích của phương pháp lai kinh tế là
A. tạo nhiều kiểu gen tốt.
B. làm xuất hiện nhiều tính trạng tốt.
C. tạo con lai có ưu thế lai cao sử dụng để nhân giống.
D. tạo con lai có ưu thế lai cao sử dụng để làm thương phẩm.
301. Mục đích của lai cải tiến là
A. cải tiến năng suất của con lai F
1
.
B. cải tiến năng suất của giống bố mẹ.
C. cải tiến năng suất của giống địa phương.
D. cải tiến năng suất và chất lượng của con lai.
302. Trong phương pháp lai tế bào, người ta sử dụng loại tế bào đem lai là
A. tế bào hợp tử. B. tế bào sinh dục. C. tế bào sinh dưỡng. D. tế bào hạt phấn.
303. Để cải tạo năng suất của giống lợn Ỉ, người ta đã dùng lợn đực Đại Bạch lai liên tiếp qua 4 thế hệ.
Tỉ lệ hệ gen của Đại Bạch trong quần thể ở thế hệ thứ 4 là
A. 93,75%. B. 87,25%. C. 75%. D. 56,25%.
304. Trong phép lai cải tiến, tầm vóc của con lai được tăng dần qua các thế hệ là do
A. tỉ lệ dị hợp ngày càng tăng.
B. tỉ lệ dị hợp ngày càng giảm.

C. con lai nhận được ngày càng nhiều các tính trạng tốt của bố và mẹ.
D. con lai nhận được ngày càng nhiều vật chất di truyền của bố.
305. Trong lai tế bào, yếu tố nào sau đây không được sử dụng để làm tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai?
A. Vi rut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính. B. Keo hữu cơ.
C. Các hooc môn thích hợp. D. Xung điện cao áp.
306. Giống cây trồng nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp lai khác thứ?
A. Giống ngô DT
6
. B. Giống lúa VX-83. C. Giống táo má hồng. D. Giống lúa MT
1
.
307. Tế bào cho được dùng trong kỹ thuật di cấy gen để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở
người là
A. tế bào vi khuẩn E.coli. B. tế bào người.
C. plasmit. D. tế bào của cừu.
- 25 - Biªn so¹n vµ su tÇm: NguyÔn TuÊn
§T: 090.461.2882 - 0963.641.666/ Email:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×