Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài 2. Gõ các chữ ă â ô ê đ ơ ư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 01/02/2021.</i>


<i>Ngày dạy: 3C, 3A: 20/01/2021.</i>
<i>3B: 21/01/2021.</i>


<b>TUẦN 20</b>


<b>BÀI 2. GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư (Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Biết được 2 kiểu gõ cơ bản trong soạn thảo văn bản là Telex và VNI.</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết cách gõ các chữ ă, â, ê, đ, ô, ơ, ư theo kiểu gõ Telex hoặc Vni.
- Soạn được 1 văn bản có các chữ ă, â, ê, đ, ơ, ơ, ư.


- Vận dụng được vào bài soạn thảo và gõ thành thạo được 1 kiểu gõ.
<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong giờ học, có ý thức giữ gìn và bảo vệ máy tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Giáo án, SGK, phòng máy.
- HS: SGK, vở ghi, sách bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định lớp (1’).</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (3’): Em hãy lên khởi</b>
động phần mềm soạn thảo văn bản Word
và gõ họ tên em không dấu?


- Nhận xét.


<b>3. Bài mới (32’): Unikey là phần mềm gõ</b>
tiếng Việt phổ biến hiện nay, nó cung cấp
nhiều bảng mã tiếng Việt khác nhau và
nhiều tính năng hữu ích như: gõ tiếng Việt,
gõ tắt,...


<b>Hoạt động 1. Giới thiệu phần mềm</b>
<b>Unikey (15’).</b>


- GV hướng dẫn HS thao tác khởi động
phần mềm Unikey.


? Tương tự với việc khởi động phần mềm
soạn thảo văn bản em hãy nêu cách khởi
động phần mềm Unikey?


- Sau khi khởi động phần mềm Unikey thì
trên màn hình máy tính sẽ xuất hiện giao
diện của phần mềm này.



- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- HS lên thao tác.


- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Nháy đúp chuột lên biểu tượng
của phần mềm Unikey trên màn
hình nền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giới thiệu cho HS các bảng mã và kiểu
gõ trong phần mềm, ngoài ra phần mềm
cịn có phần mở rộng, GV giới thiệu sơ
qua phần mở rộng cho HS.


- Cho HS lên thao tác khởi động phần
mềm Unikey cho cả lớp quan sát.


- Nhận xét.


<b>Hoạt động 2. Gõ Tiếng Việt thao kiểu gõ</b>
<b>Telex (9’).</b>


- GV hướng dẫn HS cách chọn kiểu gõ
Telex trong phần mềm Unikey.


- Để gõ được tiếng Việt, các em cần khởi


động phần mềm Unikey sau đó chọn bảng
mã Unicode và kiểu gõ Telex.


- GV thao tác mẫu.
- Gọi HS lên thao tác.
- Nhận xét.


? Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK rồi
trả lời câu hỏi: để gõ được các chữ cái ă, â,
ê, đ, ô, ơ, ư bằng kiểu gõ Telex thì em sẽ
gõ như thế nào?


- Nhận xét.


<b>Hoạt động 3. Gõ chữ cái tiếng Việt theo</b>
<b>kiểu gõ VNI (8’).</b>


- Tương tự, để gõ tiếng Việt theo kiểu VNI
thì các em cũng phải khởi động phần mềm


- Quan sát.


- HS lên thao tác.
- Lắng nghe.
- Quan sát.


- Lắng nghe và quan sát.
- Quan sát.


- HS lên thao tác.


- Lắng nghe.


- HS đọc thông tin SGK.
- Gõ bằng kiểu Telex:
+ â: aa.


+ ê: ee.
+ đ: dd.
+ ô: oo.
+ ă: aw.
+ ư: uw.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Unikey, thay vì chọn kiểu gõ Telex, các
em sẽ chọn kiểu gõ là VNI.


? Yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK rồi
trả lời câu hỏi: để gõ được các chữ cái ă, â,
ê, đ, ô, ơ, ư bằng kiểu gõ Vni thì em sẽ gõ
như thế nào?


- Nhận xét.


- Để gõ bằng kiểu Vni:
+ â: a6.


+ ô: o6.
+ ê: e6.
+ ơ: o7.


+ ư: u7.
+ ă: a8.
+ đ: d9.
- Lắng nghe.


<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (4’):</b>


<b>1. Củng cố:</b>


<b>- Khái quát được cách khởi động phần mềm Unikey.</b>


- Nắm được cách điều chỉnh phần mềm Unikey để gõ được tiếng Việt.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương những cá nhân hăng say phát biểu xây dựng
bài.


<b>2. Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TUẦN 20</b>


<b>BÀI 2. GÕ CÁC CHỮ Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư (Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Biết được 2 kiểu gõ cơ bản trong soạn thảo văn bản là Telex và VNI.</b>
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết cách gõ các chữ ă, â, ê, đ, ô, ơ, ư theo kiểu gõ Telex hoặc Vni.


- Soạn được 1 văn bản có các chữ ă, â, ê, đ, ô, ơ, ư.


- Vận dụng được vào bài soạn thảo và gõ thành thạo được 1 kiểu gõ.
<b>3. Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong giờ học, có ý thức giữ gìn và bảo vệ máy tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Giáo án, SGK, phòng máy.
- HS: SGK, vở ghi, sách bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định lớp (1’).</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (3’): Em hãy lên</b>
khởi động phần mềm soạn thảo văn bản
Word và gõ các chữ â, ă, ê, ô, ư, đ, ơ
bằng kiểu Telex và Vni?


- Nhận xét.


<b>3. Bài mới (32’):</b>


<b>Hoạt động 1. Thực hành (20’).</b>


a) Viết nội dung cịn thiếu vào ơ trống.


- HS làm bài tập số 1, SGK trang 67.
- HS báo cáo kết quả.


- Nhận xét.
b) Thực hành.


- Yêu cầu HS khởi động phần mềm soạn
thảo văn bản Word.


- HS lựa chọn kiểu Telex hoặc Vni để
gõ nội dung trong SGK.


- Lưu bài vào thư mục của em.


- Hướng dẫn những bạn chưa làm được.
<b>Hoạt động 2. Ứng dụng mở rộng</b>
<b>(12’).</b>


- HS làm theo yêu cầu SGK trang 68.
- Hướng dẫn những em chưa làm được.
* Chú ý:


- Kiểu gõ Telex thì gõ dấu hồn tồn
bằng chữ cái, cịn kiểu gõ Vni thì gõ dấu
hồn tồn bằng số.


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- HS lên thao tác.


- Nhận xét.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS làm bài tập.
- Báo cáo kết quả.
- Lắng nghe và sửa bài.
- HS khởi động phần mềm.


- HS làm theo yêu cầu SGK và yêu
cầu của GV.


- Thắc mắc những chỗ chưa làm
được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ (4’):</b>


<b>1. Củng cố:</b>


<b>- Khái quát được cách khởi động phần mềm Unikey.</b>


- Nắm được cách điều chỉnh phần mềm Unikey để gõ được tiếng Việt.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương những cá nhân hăng say phát biểu xây dựng
bài.


<b>2. Dặn dò:</b>


</div>

<!--links-->

×