Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

VIÊM NIỆU đạo và HOẶC VIÊM âm hộ, âm đạo (DA LIỄU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.36 MB, 22 trang )

VIÊM NIỆU ĐẠO
VÀ HOẶC VIÊM
ÂM HỘ, ÂM ĐẠO


NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG TIẾT NIỆU-SINH DỤC (STI)
Âm hộ, âm đạo
NỮ
DƯỚI = STI
NHIỄM TRÙNG

Niệu đạo
Cổ tử cung
Tuyến Batholin

NAM

SINH DỤC
NỮ

Dương vật
Niệu đạo
Tử cung
Vịi trứng
Tinh hồn

TRÊN
NAM

Mào tinh hồn
Tuyến tiền liệt



NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG TIẾT NIỆU (không phải STI)
DƯỚI
TRÊN

NỮ

Bàng quang

NAM

Tuyến tiền liệt, bàng quang

Thận




N.gonorrhoae
+++

C.trachomatis
+++

….

NGUYÊN
NHÂN

M.ginetalium


C.albican

T.vaginalis


NHIỄM TRÙNG DO LẬU
1.TỔNG QUÁT


Nguyên nhân: Neisseria gonorrhoae



Song cầu Gr(-) hình hạt café, sống nội bào-ngoại bào



Đường truyền: duy nhất qua tình dục



Ủ bệnh:

+ Nam giới: 4-6 ngày  có triệu chứng
+ Nữ giới: 14 ngày  có triệu chứng. > 75% ko triệu chứng



2.LÂM SÀNG Ở NAM GiỚI

2.1.Cơ quan sinh dục


≈ 80%: cấp; ≈ 10%: bán cấp, ≈ 10%: (-)



Giọt sương ban mai, vuốt  chảy mủ



Sưng, phù miệng sáo



Loét dương vật

2.2.Các cơ quan khác:


Mắt, miệng/họng, hậu mơn-trực tràng

Biến chứng


Gần: Viêm tinh hồn, mào tinh hoàn, bàng quang. Xơ, hẹp niệu đạo



Xa: nhiễm khuẩn máu toàn thân và các cơ quan (da, khớp, gan…)




LẬU MẮT Ở TRẺ SƠ SINH


CẬN LÂM SÀNG
SOI TƯƠI – NHUỘM GR

NUÔI CẤY


NHIỄM TRÙNG DO CHLAMYDIA
1.TỔNG QUÁT


Nguyên nhân: Chlamydia trachomatis



Sống nội bào bắt buộc



Ủ bệnh: 10-15 ngày



Nhiễm  ít triệu chứng  tăng biến
chứng




Thường kết hợp với nhiễm lậu cầu



30% VNĐ không do lậu


2.LÂM SÀNG Ở NAM GIỚI
2.1.Cơ quan sinh dục
+15% cấp
+ Còn lại bán cấp/ít triệu chứng


Cơ năng: ngứa ± nóng/rát khi đi tiểu



Thực thể: dịch trong gặp 50%, mủ +/-

2.2.Các cơ quan khác: hậu môn/trực tràng, họng


NHIỄM LẬU VÀ CHLAMYDIA Ở NỮ GIỚI
Lâm sàng: 50-90 % khơng tr/chứng
 Phát hiện khi tình cờ đi khám/bạn tình bị VNĐ
 Viêm cổ tử cung, khí hư trắng/vàng, bàng quang đau, giao hợp đau…
 VNĐ + viêm CTC  hay gặp trong lậu

 Nếu sốt, đau khung chậu  cơ quan sinh dục cao
Biến chứng
 Viêm vòi tử cung (+++): bán cấp/mạn >> cấp




Vơ sinh ở vịi trứng, mang thai ngoài tử cung, đau khung chậu mạn
Chlamydia: 50% viêm vịi trứng ở phụ nữ trẻ và 70% vơ sinh ở vòi.
Viêm kết mạc ở trẻ mới sinh  mù
Viêm phổi khơng điển hình ở trẻ sơ sinh


LẬU


VIÊM CỔ TỬ CUNG DO
CHLAMYDIA


CẬN LÂM SÀNG
ĐIỀU TRỊ
LẬU
Liều duy nhất:
Ưu tiên 1

CHLAMYDIA
Ưu tiên 1:



Azithromycin 1g hoặc
Doxycyclin 100mg, 2v/ngày x 7 ngày



Cefixim 400mg hoặc





Cetriaxone 250mg TB hoặc

Ưu tiên 2:

Ưu tiên 2:


Spectinomycin 2g TB.



Tetracyclin 500mg, 4v/ngày x 7 ngày, hoặc



Amoxyciclin 500mg, 3v/ngày x 7 ngày, hoặc




Erythromycin 500m, 4 v/ngày x 7 ngày


TRÙNG ROI ÂM ĐẠO

Trichomonas vaginalis




50% nhiễm nhưng lâm sàng (-)



Chiếm 30% viêm âm đạo kèm VNĐ không do lậu

LÂM SÀNG


Đau khi giao hợp, tr/c VNĐ, ngứa



Khí hư lõang, bọt, hơi



Âm đạo, CTC viêm

CẬN LÂM SÀNG



Soi tươi dịch với nước muối sinh lý



Ni cấy: ít làm

ĐIỀU TRỊ


Metronidazole 2g hoặc Tinidazole 2g liều duy nhất


VIÊM ÂH-ÂĐ DO CANDIDA
1.YẾU TỐ THUẬN LỢI: giảm md, rl nội tiết, bệnh nội tiết…
2.CÁCH LÂY TRUYỀN: giao hợp, từ hậu môn
3.LÂM SÀNG

4.CẬN LÂM SÀNG

Ngứa, đau khi giao hợp

Soi tươi với KOH 10%

Khí hư như bột/ váng sữa,

Ni cấy: ít làm

ÂH, ÂĐ viêm

5.ĐIỀU TRỊ


Itraconazol 100mg, 2v/ngày x 3 ngày



Nystatin viên nén 100.000UI, đặt ÂĐ 1v/ngày x 14 ngày…



CHÂN THÀNH CÁM ƠN!!!



×