Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án tuần 17 chủ đề những con vật bé biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.25 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần Thứ 17 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN:</b>
Thời gian thực hiện: ( 3tuần)
<i><b> Tên chủ đề nhánh 1: Động vật ni trong gia đình</b></i>
( Thời gian thực hiện:


<b> TỔ CHỨC </b>


<b>ĐÓN </b>
<b>TRẺ</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -U CẦU CHUẨN BỊ
- Trị chuyện với trẻ về các


con vật ni ở gia đình (có
thể là các con vật có trong
gia đình hoặc trẻ đã nhìn
thấy ở gia đình hay thấy
trên ti vi. Trong sách
tranh,…).


- Chơi theo ý thích hoặc
xem tranh truyện về các
con vật.


- Trực nhật: chăm sóc vật
ni (cho cá, chim ăn, tưới
cây, lau lá….).


- Biết quan sát, so sánh,
nhận xét sự giống nhau
và khác nhau giữa hai


con vật theo những dấu
hiệu rõ nét. - Biết về cấu
tạo, sinh sản, thức ăn, nơi
sống và tìm dấu hiệu
chung.


- Biết chăm sóc vật nuôi
(cho cá, chim ăn, tưới
cây, lau lá….).


- Rèn khả năng quan sát,
làm giàu vốn từ


- Phòng học sạch
sẽ, thoáng mát


- Tranh ảnh về
chủ đề thế giới
động vật


- Đồ dùng, đồ
chơi


<b>THỂ </b>
<b>DỤC </b>
<b>SÁNG</b>


- Thể dục sáng:


+ Hơ hấp 2: Thổi bóng bay


+ ĐT tay: Cuộn tháo len
+ ĐT chân: Ngồi khuỵu
gối, tay đưa ra phía trước.
+ ĐT bụng: Đứng đan tay
sau lưng gập người về
phía trước


+ ĐT bật: Luân phiên chân
trước chân sau


- Điểm danh trẻ tới lớp.


- Trẻ có thói quen tập thể
dục buổi sáng, biết phối
hợp nhịp nhàng các cơ
vận động


- Rèn phát triển các cơ
vận động cho trẻ


- Phát hiện trẻ nghỉ học.
- Trẻ biết sự có mặt,vắng
mặt của bạn


- Sân tập sạch sẽ.
- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NHỮNG CON VẬT BÉ BIẾT</b>


Từ ngày 31/12 đến ngày 18/01/2019

Số tuần thực hiện: 1 Tuần.


Từ ngày 31/12 đến ngày 04/01/2019
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<i>*Đón trẻ</i>


- Giáo viên vui vẻ đón trẻ vào lớp. Khoanh tay chào
cô, chào bố mẹ rồi vào lớp. Giới thiệu tên chủ đề mới.
+ Cho trẻ hát bài ‘con gà trống’


+ Bài hát nói về con vật gì?
+ Con gà sống ở đâu?


+ Ngồi con gà ra cịn có con vật gì sống trong gia
đình khơng?


+ Có bạn nào trong lớp mình đã chăm sóc các con vật
đó chưa?


- Giáo dục trẻ: Yêu thương chăm sóc các con vật.
- Cho trẻ : Chăm sóc vật ni như cho cá, chim ăn, gà,
vịt ăn...


- Trẻ vào lớp.
- Trẻ hát.


- Cùng cơ trị truyện chủ


điểm.


<i>TD sáng</i>
<i>a, Khởi động: </i>


- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi. Trẻ xếp
thành 3 hàng.


<i>b, Trọng động: </i>


+ Hô hấp 2: Thổi bóng bay
+ ĐT tay: Cuộn tháo len


+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối, tay đưa ra phía trước.
+ ĐT bụng: Đứng đan tay sau lưng gập người về phía
trước


+ ĐT bật: Luân phiên chân trước chân sau
<i>c Hồi tĩnh,: </i>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 vòng.
<i>* Điểm danh</i>


- Giáo viên gọi tên trẻ theo sổ theo dõi trẻ
- Cô chấm cơm và báo ăn.


- Trẻ tập theo cô
- Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TỔ CHỨC



<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G </b>
<b>GÓC</b>


N I DUNG HO T Đ NGỘ Ạ Ộ M C ĐÍCH -YÊU C UỤ Ầ CHU N BẨ Ị


<b>* Góc phân vai:</b>


- C a hàng bán th c ph m ử ự ẩ


s ch, Gia đình, Phịng khám ạ


c a bác sỹ thú y, Tr i chăn ủ ạ


nuôi/C a hàng ăn/ch bi nử ế ế


th c ph m…ự ẩ


<b>* Góc xây d ngự</b> :


- Ghép hình con v t, xây ậ


nhà, xây d ng vự ườn thú, xây
tr i chăn ni.ạ


<b>* Góc ngh thu t:ệ</b> <b>ậ</b>
- Ch i ho t đ ng theo ý ơ ạ ộ



thích: tơ màu, di màu, c t, ắ


dán, vẽ, n n hình các con ặ


v t, nhà c a con v t; ch iậ ở ủ ậ ơ


trò ch i: phòng tri n lãm ơ ể


tranh v các con v t/c a ề ậ ử


hàng s n xu t thú nh i ả ấ ồ


bông.


- Ch i nh c c , nghe âm ơ ạ ụ


thanh, nghe hát, múa v n ậ


đ ng… nh ng bài hát v ộ ữ ề


con v t trong gia đình.ậ


<b>*Góc h c t p - sách:ọ ậ</b>
- Xem sách tranh, làm sách
v các con v t, nh n d ng ề ậ ậ ạ


m t s ch cái, vẽ các nét ộ ố ữ


ch cái.ữ



<b>* Góc khoa h c- Thiên ọ</b>
<b>nhiên</b>


- Chăm sóc con v t, quan ậ


sát các con v t nuôi, ch i ậ ơ


các trò ch i v phân lo i ơ ề ạ


các hình kh i, con v t theo ố ậ


- Tr t p th hi n vaiẻ ậ ể ệ


ch i, hành đ ng ch i.ơ ộ ơ


- Tr bi t phân công ẻ ế


ph i h p v i nhau đ ố ợ ớ ể


hoàn thành nhi m v ệ ụ


c a mìnhủ


- Tr bi t s d ng m t ẻ ế ử ụ ộ


s nguyên v t li u nhố ậ ệ ư


g ch, cây xanh, cây hoa, ạ


con v t đ t o thành mơậ ể ạ



hình khn viên
- Tr bi t ẻ ế tô màu, di
màu, c t, dán, vẽ, n n ắ ặ


hình các con v t, nhà ậ ở


c a con v t.ủ ậ


- Rèn luy n s khéo léo ệ ự


c a bàn tay.ủ


<b>- Tr thu c m t s bài </b>ẻ ộ ộ ố


hát trong ch đ , bi t ủ ề ế


được cách s d ng c a ử ụ ủ


m t s nh c c , phân ộ ố ạ ụ


bi t đệ ược m t s âm ộ ố


thanh.


- Làm sách tranh v các ề


con v t, xem sách tranh ậ


truy n liên quan ch đ .ệ ủ ề



- Trẻ biết chăm sóc con
vật, quan sát các con vật
nuôi, chơi các trò chơi về


- Trang ph cụ


, đ dùng, ồ


đ ch i phù ồ ơ


h p.ợ


- Đ ch i, ồ ơ


đ ch i l p ồ ơ ắ


ghép hàng
rào, cây
xanh, con
v tậ


- Bút màu,
gi y màu, ấ


h dán.ồ


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

các d u hi u đ c tr ng; ấ ệ ặ ư phân loại các hình khối,


con vật theo các dấu hiệu
đặc trưng


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<i><b>1.Trị truyện </b></i>


- Cơ cho trẻ hát bài “ Gà trống mèo con và cún con ”
- Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát,nội dung chủ
đề.


Giáo dục trẻ: Yêu quý tôn trọng các nghề trong xã hội.
<i><b>2. Nội dung:</b></i>


<i><b>+ Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b></i>


- Cô giới thiệu cho trẻ các góc chơi và nội dung chơi ở
các góc.


- Hỏi trẻ ý định chơi như thế nào?
- Cơ dặn dị trước khi trẻ về góc
- Cho trẻ lấy ký hiệu về góc chơi
- Cơ cho trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Mỗi nhóm chơi chúng ta sẽ chọn ra một nhóm
trưởng


- Bạn nhóm trưởng phân cơng nhiệm vụ các bạn trong


nhóm.


- Cơ khuyến khích trẻ tham gia hào hứng tích cực
<i><b>+ Hoạt động 2: Quá trình chơi.</b></i>


- Cơ cần quan sát để cân đối số lượng trẻ.


- Cơ quan sát các góc chơi và trị chuyện hướng dẫn trẻ
chơi


- Cơ đóng vai cùng chơi với trẻ, giúp trẻ thể hiện vai
chơi


- Theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng trẻ chơi của trẻ.
- Giải quyết mâu thuẫn, đưa ra tình huống để trẻ chơi,
giúp trẻ sử dụng đồ chơi thay thế


- Giúp trẻ liên kết giữa các nhóm chơi, chơi sáng tạo.
<i><b>+ Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi:</b></i>


- Trẻ cùng cơ thăm quan các góc


- Trẻ tự giới thiệu nhận xét góc chơi của mình.


- Cơ nhận xét từng nhóm chơi, cách chơi, thái độ chơi
của trẻ.


- Cho trẻ tham quan nhóm chơi trẻ thích.
<i><b>3. Kết thúc:</b></i>



- Hỏi trẻ về các góc chơi.


- Trẻ hát.


- Trẻ trò chuyện.


- Trẻ thỏa thuận trước khi
chơi.


- Lấy kí hiệu ở góc.
- Trẻ thỏa thuận vai chơi.


- Trẻ chơi.


- Trẻ nhận xét.


- Trẻ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tuyên dương trẻ để buổi chơi sau trẻ chơi tốt hơn.
- Trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi


<b>TỔ CHỨC </b>


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỒ</b>
<b>I TRỜI</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -U CẦU CHUẨN BỊ
<b>* Hoạt động có chủ đích:</b>



+ Dạo quanh sân trường,
hít thở khơng khí trong
lành.


+ Quan sát cây cối, thiên
nhiên, bể cá cảnh.


+ Tham quan, quan sát một
số con vật ni trong gia
đình.


- Trẻ biết quan sát thời
tiết, biết kiểu thời tiêí đặc
trưng cho mùa.


- Lắng nghe biết phân biệt
các âm thanh khác nhau ở
sân chơi.


- Biết mối quan hệ giữa
cấu tạo của con vật với
môi trường sống, với hoạt
động sống hoặc cách
kiếm ăn của chúng.


- Địa điểm
quan sát
- Trang phục
phù hợp


-Địa điểm
quan sát


* Trò chơi vận động:


Bánh xe quay Mèo và chim
sẻ. Trò chơi dân gian kéo
co, rồng rắn lên mây


- Trẻ chơi thành thạo các
trò chơi. Trẻ chơi hứng
thú và có nề nếp.


- Trẻ chơi thoải mái và
chơi với những trò chơi
trẻ thích.


- Các trị chơi.


* Chơi tự do


- Chơi với đồ chơi ngoài trời


- Biết chơi, bảo vệ đồ
chơi trong trường.


- Giáo dục trẻ chơi an
tồn, khơng xơ đẩy nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>-CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


HƯỚNG D N C A GIÁO VIÊNẪ Ủ HO T Đ NG C A TRẠ Ộ Ủ Ẻ


<b>1. n đ nh t ch cỔ</b> <b>ị</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b>


- Cô cho tr x p hàng ra ngoài tr i.ẻ ế ờ


*Cho tr ẻhát bài Đi d o đ n đ a đi m quan sát.ạ ế ị ể


<b>2.N i dung: ộ</b> <i>a. Quan sát d o ch i sân trạ</i> <i>ơ</i> <i>ường</i>


- Hướng cho tr quan sát m t s c nh thiên nhiên.ẻ ộ ố ả


+ Các con th y th i ti t hơm nay có đ p khơng?ấ ờ ế ẹ


+ Các con th nh m m t l i nghe xem có nh ng âmử ắ ắ ạ ữ


thanh gì?


+ Các con th y th i ti t hôm nay nh th nào?ấ ờ ế ư ế


+ Mùa đông các con ph i ăn m c nh th nào?ả ặ ư ế


+ Mùa đông là th i ti t giao mùa lên các con ph i ờ ế ả


m c phù h p không d bi c m l nh.ặ ợ ễ ả ạ


- Cho tr quan sát m t s đ ng v t nuôi trong gia ẻ ộ ố ộ ậ



đình


- Cho tr hát bài gà tr ng mèo con và cún con.ẻ ố


+ Các con cùng quan sát cơ có nh ng con v t gì ữ ậ


đây?


+ Chúng s ng đâu?ố ở


+ B n nào có th k tên t ng b ph n c a chúng?ạ ể ể ừ ộ ậ ủ


+ Chúng ăn nh ng th c ăn gì?ữ ứ


- Giáo d c tr : Yêu quý đ ng v t ni trong gia ụ ẻ ộ ậ


đình.


- Tr quan sát.ẻ


- Có ạ


- Tr hít sâu.ẻ


- Tr i rét.ờ


- Mùa đông.


- Ph i m c qu n áo m.ả ặ ầ ấ



- Tr nghe.ẻ


- Tr nghe.ẻ


<i>b. Trị chơi v n đ ngậ</i> <i>ộ</i>


<i>-</i> Cơ gi i thi u tên các trò ch iớ ệ ơ Bánh xe quay Mèo và
chim s . Trò chẻ ơi dân gian kéo co, r ng r n lên ồ ắ


mây...


- Cho tr ch n trò ch i mà tr thích, t ch c cho ẻ ọ ơ ẻ ổ ứ


tr ch i. ẻ ơ


- Cơ gi i thi u tên trị ch i, cách ch i, lu t ch i.ớ ệ ơ ơ ậ ơ


- Cơ quan sát, đ ng viên khích l tr ch i.ộ ệ ẻ ơ


- T ch c cho tr ch i.ổ ứ ẻ ơ


- Cô quan sát đ ng viên tr ch i.ộ ẻ ơ


- Tr tham gia các trò ẻ


ch i m t cách nhi t tìnhơ ộ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cô gi i thi u v i tr m t s đ ch i ngoài tr i ớ ệ ớ ẻ ộ ố ồ ơ ờ


nh : xích đu, c u trư ầ ượt, đu quay...



- Cho tr ch i.( Bao quát tr ) .Giáo d c tr ch i vuiẻ ơ ẻ ụ ẻ ơ


đoàn k t.ế


<b>3. Kết thúc: - Nhận xét tuyên dương trẻ.</b>


- Tr ch i.ẻ ơ


<b> TỔ CHỨC </b>


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>ĂN</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU CHUẨN BỊ
- Cho trẻ thực hiện rửa tay


theo 6 bước.


- Ngồi vào bàn ăn ngay
ngắn không đùa nghịch
trong giờ ăn.


- Cô dạy trẻ mời cô mời
bạn trước khi ăn.


- Chú ý quan sát trẻ ăn,
động viên trẻ ăn hết xuát
của mình.



- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ
sinh trong khi ăn, biết nhặt
cơm rơi vào đĩa.


- Sau khi ăn xong lau mặt
và cho cho trẻ đi vệ sinh.


- Trẻ có thói quen rửa
tay.


- Trẻ biết mời cô mời các
bạn trước khi ăn.


- Trẻ ăn gọn gàng khơng
nói chuyện.


- Hình thành thói quen
cho trẻ trong giờ ăn.
- Nhằm cung cấp đủ năng
lượng và các chất dinh
dưỡng cần thiết như chất
đạm, béo, tinh bột,


vitamin, muối khống...


- Xà phịng,
khăn mặt,
nước ấm, khăn
lau tay.



- Bàn ghế,
khăn lau, bát,
thìa, đĩa đựng
cơm rơi vãi,
đĩa dựng khăn
lau tay.


- Các món ăn
theo thực đơn
nhà bếp.


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỦ</b>


- Cho trẻ ngủ trên sạp, đảm
bảo vệ sinh và sức khỏe
cho trẻ.


- Cô xếp trẻ nằm ngay ngắn
thẳng hàng, chú ý quan sát
trẻ trong giờ ngủ.


<b>- Trẻ có thói quen ngủ </b>
đúng giờ, ngủ ngon ngủ
sâu.


- Rèn kỹ năng ngủ đúng
tư thế.



- Phịng ngủ


đảm bảo


thống mát,
yên tĩnh sạch
sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>* Trước khi ăn.</b>


- Cô cho trẻ rửa tay trước khi ăn.
+ Cô hỏi trẻ các thao tác rửa tay.
+ Thao tác rửa mặt


- Kê, xếp bàn ghế, cho 4 trẻ ngồi một bàn.


- Cô đặt khăn ăn, đĩa nhặt cơm rơi vãi đủ cho số
lượng trẻ.


- Cô chia thức ăn và cơm vào từng bát. Chia đến
tùng trẻ.


- Giới thiệu món ăn, các chất dinh dưỡng.
( Trẻ ăn thức ăn nóng, khơng để trẻ đợi nâu)
- Cơ mời trẻ ăn. Cho trẻ ăn.



<b>* Trong khi ăn.</b>


- Quan sát, động viên, khuyến khích trẻ ăn.
- Giáo dục trẻ: Thói quen vệ sinh trong ăn uống.
Khơng nói truyện trong khi ăn. Ăn hết xuất của
mình.( Đối với trẻ ăn chậm cô giáo giúp đỡ trẻ để
trẻ ăn nhanh hơn)


<b>* Sau khi ăn,</b>


- Trẻ ăn xong hướng dẫn trẻ xếp bát thìa, ghế vào
nơi quy định, uống nước lau miệng lau tay.


- Trẻ trả lời 6 bước rửa tay
- Trẻ chọn khăn đúng kí hiệu.
Thực hiện thao tác rửa mặt.


- Trẻ nghe.


- Trẻ mời cô cùng các bạn ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Trước khi trẻ ngủ:</b>


- Trước khi trẻ ngủ, nhắc nhở trẻ đi vệ sinh.
- Cho trẻ nằm trên phản, nằm đúng chố.
<b>* Trong khi trẻ ngủ</b>


- Khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ trong khi ngủ.( Mùa
hè chú ý quạt điện tốc độ vừa phải. Mùa đông


chăn đủ ấm thoải mái)


<b>* Sau khi trẻ thức dậy.</b>


- Khi trẻ dậy đánh thức trẻ từ từ, cho trẻ ngồi 1-2
phút cho tỉnh.


- Cô chỉnh quần áo, đầu tóc, vận động nhẹ nhàng
cho trẻ đi vệ sinh.


<b>- Trẻ đi vệ sinh.</b>
- Trẻ ngủ.


- Trẻ vận động nhẹ nhàng.


<b> TỔ CHỨC </b>


<b>CHƠI, </b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>THEO </b>
<b>Ý </b>
<b>THÍCH</b>


NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH -YÊU CẦU CHUẨN BỊ
+ Xem băng hình về các


hoạt động, trò chuyện về
một số động vật sống trong
gia đình.



+ Chơi, hoạt động theo ý
thích ở các góc tự chọn.
+ Nghe đọc truyện/thơ. Ơn
lại bài hát, bài thơ, bài đồng
dao, ca dao, dân ca việt
nam.


+ Xếp đồ chơi gọn gàng.


- Trẻ biết tên,cấu tạo, sinh
sản, thức ăn, nơi sống và
tìm dấu hiệu chung.


- Trẻ thuộc một số bài thơ,
câu truyện, bài đồng dao,
ca dao.


- Trẻ xếp đồ chơi gọn
gàng.


- Ti vi, băng
đĩa, tranh, các
bài hát trong
chủ đề.


<b>TRẢ </b>
<b>TRẺ</b>


<b>- Cho trẻ nhận xét các </b>


thành viên trong tổ.
- Nêu gương cuối ngày,
cuối tuần.


- Cho trẻ lên cắm cờ vào ô


. - Trẻ bíêt tiêu chuẩn
cắm cờ.


- Phát huy tính tự giác,
tích cực của trẻ.


- Trẻ có ý thức rèn luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

có kí hiệu của mình.
- Vệ sinh – trả trẻ.


- Trao đổi phụ huynh về học
tập và sức khoẻ của trẻ về
các hoạt động của trẻ trong
ngày


bản thân, biết làm theo
những việc làm đúng, cái
tốt, biết phê bình cái chưa
tốt.


- Phụ huynh biết về tình
hình đến lớp của trẻ.



<b>CÁCH HOẠT ĐỘNG</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


- Cô cho trẻ xem băng đĩa, hình ảnh về các hoạt
động, trị chuyện về một số động vật sống trong gia
đình.


- Hỏi trẻ những con vật nào đây?
- Bạn nào kể cấu tạo của chúng?
- Những con vật đó ăn thức ăn gì?


- Những con vật này có bắt về ni được không?
- Cô kể cho trẻ nghe những bài thơ, câu truyện trong
chủ đề. Cho trẻ lên biểu diễn những bài hát, đọc các
bài ca dao, đồng dao, dân ca.


Cho trẻ chơi đồ chơi ở góc chơi.Xếp đồ chơi gọn
gàng.


- Trẻ trò chuyện.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ trả lời.
- Có ạ


- Trẻ trả lời.
- Chơi trong góc.


- Xếp đồ chơi gọn gàng.



* Nhận xét, nêu gương.


- Cho trẻ hát cả tuần đều ngoan
- Cho trẻ nêu ba tiêu chuẩn bé ngoan.


+ Các con tự nhận xét xem bản thân mình đã đạt
được tiêu chuẩn nào, cịn tiêu chuẩn nào chưa đạt, vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

sao?


+ Con có những hướng phấn đấu như thế nào để tuần
sau các con đạt được 3 tiêu chuẩn đó khơng?


- Cho từng tổ trưởng nhận xét và các thành viên của
mình


- Cơ nhận xét , nhắc nhở trẻ


- Cơ giáo trao đổi phụ huynh về học tập và sức khoẻ
của trẻ.


- Cá nhân trẻ tự nhận xét
bản thân


<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<i>Thứ 2 ngày 31 tháng 12 năm 2018</i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Thể dục: VĐCB: Ném xa bằng hai tay; Bật qua vật cản.</b>
TCVĐ: Đội nào nhanh hơn



<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Con gà trống</b>
<b>I- Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>1/ Kiến thức: </b>


- Trẻ biết ném xa bằng hai tay.


- Trẻ biết ném mạnh và chạy nhanh thẳng hướng.
- Thực hiện chính xác vận động ơn bật qua vật cản.
<b>2/ Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng ném, bật.
- Giúp trẻ phát triển cơ tay.


- Phát triển các tố chất vận động nhanh nhẹn mạnh mẽ.
<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức tổ chức kỉ luật, thi đua tập thể, yêu thích tập thể dục
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Sân tập sạch sẽ.


- Kiểm tra sức khỏe trẻ.
- Túi cát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ngoài sân.


<b>III- Tổ chức hoạt động học:</b>



HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


Cho hát cùng cô bài hát “ Con gà trống”
- Hỏi trẻ bài hát nói về con gì?


- Trị chuyện nơi dung bài hát.


- Giáo dục trẻ : Các con phải biết yêu quý các con
vật sống trong gia đình.


<b>2. Giới thiệu bài: </b>


Hơm nay cơ cùng các con sẽ học bài thể dục mới.
Cô giới thiệu: Vận động Ném xa bằng hai tay.
Muốn tập giỏi các con hãy chú ý quan sát nhé.
<b>3. Hướng dẫn. </b>


<b>* Hoạt động 1: .Khởi động:</b>
Hát “Một đoàn tàu”.


- Kết hợp nhạc cô cho trẻ đi thường, kiểng gót, đi
vẩy hai tay


Cho trẻ xếp thành hai hàng
<b>* Hoạt động 2: Trọng động:</b>
<b>* Bài tập phát triển chung.</b>


+ ĐT tay: Cuộn tháo len ( Nhấn mạnh)



+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối, tay đưa ra phía trước.
( Nhấn mạnh)


+ ĐT bụng: Đứng đan tay sau lưng gập người về
phía trước.


+ ĐT bật: Luân phiên chân trước chân sau
(Trẻ tập 2 lần 8 nhịp.)


* Vận động cơ bản. “Ném xa bằng hai tay; Bật qua
vật cản.”


<b>* Dạy vận động “Ném xa bằng hai tay.”</b>
- Cô làm mẫu lần 1: Khơng phân tích động tác.
- Cơ làm mẫu lần 2: Phân tích động tác.


TTCB: Đứng trước vạch chuẩn.


Cô cầm túi cát bằng hai tay (chân rộng bằng vai)
cô giơ túi cát lên đầu, tay hơi gập và cô dùng sức


- Trẻ hát cùng cô.
- Con gà.


- Trò chuyện nội dung bài.
- Trẻ nghe


- Vâng ạ.
- Trẻ nghe.



- Trẻ tập.


- Trẻ xếp hàng.


- Trẻ tập bài tập phát triển
chung.


- Trẻ tập 2 lần 8 nhịp


- Trẻ quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ném thật mạnh nhanh đến vạch mức và đi về cuối
hàng.


- Cô làm mẫu lần 3:


- Cô cho 2-3 trẻ lần lượt thực hiện bài tập mẫu.
- Trẻ thực hiện thực hiện vận động 3-4 lần.
(Cô quan sát sửa sai, động viên trẻ và bảo hiêm
cho trẻ


- Cô cho trẻ tập theo hình thức thi đua giữa các trẻ
với nhau.


<b>* Ơn vận động: Bật qua vật cản.</b>


- Cơ tập lại một lần hỏi trẻ đó là vận động gì?
- Các con tập như thế nào? Cho trẻ nói cách tập.
- Cho trẻ tập lại vận động dưới hình thức thi đua


nhau cơ quan sát động viên trẻ.


<b>* Trị chơi :“ Đội nào nhanh hơn” </b>


- Giới thiệu tên trị chơi:“Đội nào nhanh hơn”
- Cách chơi: Cơ chia trẻ thành 2 đội mỗi đội xanh,
đội đỏ mỗi đội 1 bạn bật qua 3 vòng lên lấy túi cát
ném qua vạch cô giáo kẻ bạn nào ném xong về
cuối hàng đứng


- Luận chơi:Đội nào có nhiều túi cát qua vạch đội
đó chiến thắng


- Cơ tổ chức chơi 3-4 lần.
- Nhận xét sau khi chơi.
<b>*Hoạt động 3:.Hồi tĩnh </b>


- Trẻ đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân tập.
<b>4.Củng cố: </b>


- Cho trẻ nhắc lại tên vận động, cô nhắc lại.
- Giáo dục trẻ: Thể dục rất tốt cho sức khỏe.
<b>5.Kết thúc: </b>


- Nhận xét – Tuyên dương:


- Trẻ nghe, quan sát.
- Trẻ thực hiện.


- Trẻ thi đua



- Bật qua vật cản..
- Trẻ trả lời.


- Trẻ thực hiện.


- Trẻ nghe, quan sát.


- Trẻ chơi.


- Trẻ đi nhẹ nhàng.


- Ném xa bằng hai tay; Bật
qua vật cản.


- Trẻ nghe
- Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


<i>Thứ 3 ngày 01 tháng 01 năm 2019</i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b>

<i><b>LQCC : LQ chữ b,d,đ</b></i>



<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Gà trống mèo con và cún con</b>
<b>I- Mục đích – yêu cầu</b>


<b>1/ Kiến thức: </b>


- Trẻ nhận biết và phát âm chính xác chữ cái: b,d,đ


- Tìm được những chữ cái b,d,đ , trong từ con bò, con dê, chim đà điểu.


<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phát âm, kỹ năng nhận biết, kỹ năng so sánh.


- Phát triển óc quan sát , trí tưởng tượng, diễn đạt ý nghĩ của mình rõ ràng, mạch lạc.
<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>


- Yêu quý, chăm sóc động vật trong gia đình.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>


- Slides tranh “ Con bị” dưới có từ “con bị”, “ con dê”dưới có từ “ con dê” , “ Chim
đà điểu” dưới tranh có chứa từ “Chim đà điểu”.


- Slides cấu tạo chữ b,d,đ


- Chữ cái b,d,đ của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- 3 tranh có gắn bài thơ Đàn gà con
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Trong lớp.


<b>III- Tổ chức hoạt động:</b>


HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cô cho trẻ hát bài “ Gà trống mèo con và cún con”
- Cô hỏi trẻ tên bài hát. Trò chuyện nội dung bài hát.
- Giáo dục trẻ: - Giáo dục trẻ có thái độ u q, tơn
trọng các cô chú bộ đội, thể hiện ước mơ của mình
về tương lai sau này.


<b>2. Giới thiệu bài: </b>


Hơm nay cơ con mình cùng làm quen với chữ cái
b,d,đ nhé.


<b>3. Hướng dẫn: </b>


<b>Hoạt động 1: Dạy trẻ nhận biết, phát âm chính xác </b>
<i>chữ cái b,d,đ</i>


* Chữ b (slides tranh con bò)


+ Hỏi trẻ tranh vẽ về con gì?


+ Cơ giới thiệu dưới tranh có từ “Con bò.”
+ Cho trẻ đọc.


+ Cho trẻ đếm trong từ Con bị có bao nhiêu chữ cái.
+ Cho trẻ tìm chữ cái đã học trong từ Con bò.


+ Cho trẻ tìm chữ cái đã học, cho trẻ phát âm.
* Giới thiệu chữ cái mới “b”


Hơm nay cơ cho chúng mình lqcc ‘b’ . Bạn nào đã
biết chữ cái ‘b’ rồi lên chỉ cho cô.


- Cô giới thiệu chữ b
- Cô phát âm mẫu 3 lần.


- Cho trẻ phát âm 2 - 3 lần chữ cái “b”.


Cho tổ, nhóm, cá nhân phát âm.( Sửa sai cho trẻ.)
Cơ phân tích cấu tạo chữ “b” gồm có hai nét một nét
cong kín và một nét sổ ở phía trái nét cong kín. Cho
trẻ phát âm.


Cô giới thiệu chữ “b” viết thường, in hoa tuy cách
viết khác nhau nhưng cách đọc giống nhau. Cho trẻ


- Trẻ hát cùng cơ
- Trị chuyện cùng cơ
- Trẻ nghe.



- Con bị.
- Con bị.
- Có 5 chữ cái.
- Trẻ tìm.
-Trẻ phát âm.
- Trẻ nghe.
- Trẻ chỉ.


- Trẻ phát âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phát âm.


* Chữ d (slides tranh con dê )


+ Các con quan sát bức tranh vẽ con gì?
+ Cơ giới thiệu dưới tranh có từ “con dê”
+ Cho trẻ đọc.


+ Cho trẻ đếm trong từ con dê có bao nhiêu chữ cái.
+ Cho trẻ tìm chữ cái đã học trong từ con dê


+ Cho trẻ tìm chữ cái đã học, cho trẻ phát âm.
* Giới thiệu chữ cái mới “ d”


Hôm nay cô cho chúng mình lqcc d . Bạn nào đã biết
chữ cái d rồi lên tìm cho cơ.


- Cơ giới thiệu chữ d
- Cô phát âm mẫu 3 lần.



- Cho trẻ phát âm 2-3 lần chữ cái “d”.


Cho tổ, nhóm, cá nhân phát âm.( Sử sai cho trẻ.)
Cơ phân tích cấu tạo chữ “d” gồm có hai nét một nét
cong kín và một nét sổ bên phải nét cong kín. Cho trẻ
phát âm.


Cơ giới thiệu chữ “d” viết thường, in hoa tuy cách
viết


khác nhau nhưng cách đọc giống nhau. Cho trẻ phát
âm.


* Chữ đ


+ Cơ có một câu đố cần các con giải đố.
Là chim mà chẳng biết bay


Chạy nhanh thoăn thoắt đốn ngay chim gì
(Chim đà điểu )


(slides tranh cơ chim đà điểu)


+ Các con nhìn xem cơ có bức tranh vẽ về con gì?
+ Cơ giới thiệu dưới tranh có từ “Chim đà điểu”
+ Cho trẻ đọc.


+ Cho trẻ đếm trong từ Chim đà điểu có bao nhiêu
chữ cái.



+ Cho trẻ tìm chữ cái đã học trong từ Chim đà điểu
+ Cho trẻ tìm chữ cái đã học, cho trẻ phát âm.
* Giới thiệu chữ cái mới “ đ”


- Trẻ phát âm.
- Con dê.
- Con dê.
- Có 5 chữ cái.
- Trẻ tìm.
- Trẻ phát âm.
- Trẻ nghe.


- Trẻ phát âm.


- Trẻ phát âm.


- Trẻ phát âm.


- Chim đà điểu.
- Chim đà điểu


- Có 10 chữ cái.
- Trẻ tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hơm nay cơ cho chúng mình lqcc đ. Bạn nào đã biết
chữ cái đ rồi lên tìm cho cơ.


- Cơ giới thiệu chữ đ
- Cô phát âm mẫu 3 lần.



- Cho trẻ phát âm 2-3 lần chữ cái “đ”.


Cho tổ, nhóm, cá nhân phát âm.( Sử sai cho trẻ.)
Cơ phân tích cấu tạo chữ “đ” gồm có ba nét một nét
cong kín một nét sổ bên phía phải và một nét ngang
trên nét sổ. Cho trẻ phát âm.


Cô giới thiệu chữ “đ” viết thường, in hoa tuy cách
viết khác nhau nhưng cách đọc giống nhau. Cho trẻ
phát âm.


* So sánh cấu tạo chữ cái b,d,đ.
+So sánh cấu tạo chữ cái b,d.


- Giống nhau : Đều có một nét sổ thẳng và nét cong
kín.


- Khác nhau : Vị trí các nét không giống nhau. Chữ b
nét sổ ở bên trái nét cong kín cịn chữ d nét sổ lại ở
bên phải.


+So sánh cấu tạo chữ cái đ,d.


- Giống nhau : Đều có một nét sổ thẳng và nét cong
kín.


- Khác nhau : Chữ đ có thêm nét ngang.
. Hoạt động 2. Trị chơi luyện tập:
* Trị chơi 1: Tìm theo u cầu.



- Cách chơi: Khi cơ u cầu tìm chữ cái nào thì
chúng ta hãy tìm chữ cái đó và dơ lên hoặc cơ đọc
cấu tạo chữ cái nào thì các con chọn chữ cái đó dơ
lên và phát âm.


- Tổ chức cho trẻ chơi 3-4 lần.


* Trò chơi 2: Gạch chân chữ b,d,đ trong bài thơ.
- Cách chơi: Cô chia trẻ làm 3 đội. Trên bảng cơ có
bài thơ Đàn gà con. Các đội có nhiệm vụ bật qua
vịng thể dục lên lấy bút gạch chân chữ b,d,đ mỗi lần
lên chỉ gạch 1 chữ. Sau đó về cuối hàng đứng.


- Luật chơi đội nào gạch ít, sai sẽ thua.


- Trẻ nghe.
- Trẻ phát âm.
- Trẻ phát âm.
- Trẻ phát âm


- Trẻ trả lời


- Trẻ nghe
- Trẻ nghe


- Trẻ nói


- Trẻ nói theo ý trẻ



- Trẻ nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tổ chức cho trẻ chơi.
<b>4.Củng cố: </b>


- Cô hỏi trẻ cô vừa cho các con làm quen những chữ
cái gì?


- Giáo dục: - Chăm chỉ học ngoan vâng lời cô giáo.
<b>5. Kết thúc: </b>


<b>- Nhận xét – tuyên dương trẻ.</b>


- Trẻ chơi.
- Chữ cái b,d,đ
- Trẻ nghe.
- Trẻ nghe


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Thứ 4 ngày 02 tháng 01 năm 2019</i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KPXH: Tìm hiểu về một số động vật ni trong gia đình .</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát : Gà trống, mèo con và cún con.</b>


<b>I- Mục đích – yêu cầu:</b>
<b>1/ Kiến thức: </b>


- Trẻ biết tên gọi các con vật nuôi trong nhà: Con gà, con mèo, con vịt, lợn.


- Biết một số đặc điểm đặc trưng về các con vật.


- Trẻ biết so sánh sự giống và khác nhau giữa các con vật ( Mèo- Gà; Vịt- Lợn).
<b>2/ Kỹ năng: </b>


- Rèn kỹ năng so sánh, nhận biết, ghi nhớ có chủ định.
- Rèn cho trẻ ngôn ngữ diễn đạt mạch lạc.


<b>3/ Giáo dục thái độ: </b>


- Trẻ thích khám phá, u q, chăm sóc các con vật nuôi trong nhà.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ: </b>


- 4 bức tranh về 4 con vật nuôi trong nhà: Con gà, con mèo, con lợn, con vịt.
- Câu đố 1 số động vật ni trong gia đình.


- Mỗi trẻ 1 lơ tơ có hình động vật ni trong gia đình.
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>


- Trong lớp.


<b>III- Tổ chức hoạt động học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Ổn định tổ chức. </b>


Cô cùng trẻ hát bài :“Gà trống mèo con và cún con”.
- Trị chuyện nội dung bài hát.



- Chúng mình thường thấy những con vật đó được ni
ở đâu nhỉ?


<b>2. Giới thiệu bài. </b>


- À đúng rồi, những con vật đó là những động vật được
ni trong nhà đấy. Hơm nay cơ sẽ cho chúng mình tìm
hiểu về một số con vật ni trong nhà nhé! Chúng mình
có thích khơng?


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số động vật ni </b>
<b>trong gia đình </b>


<b>* Tìm hiểu con gà.</b>


<i> Đầu đội mũ đỏ</i>
<i> Chân đi giày vàng</i>
<i> Cất giọng vang vang</i>
<i> Giục trời mau sáng</i>
<i> Đố là con gì?</i>


- Lớp mình có nhà bạn nào ni gà khơng?
- Thế các con đã biết những gì về con gà rồi?


* Để biết các bạn trả lời đúng hay không chúng mình
cùng quan sát bức tranh của cơ nhé.


- Cơ có bức tranh vẽ gì đây?



- Các con thấy gà có những đặc điểm gì?


- À đúng rồi, gà có mào, có 2 chân, có mỏ nhọn, có 2
cánh.


- Các con cho cơ biết gà ăn gì nhỉ?


- Bạn nào giỏi cho cô và các bạn cùng biết con gà này
kêu như thế nào?


- Chúng mình cùng bắt chiếc tiếng kêu của gà mái nào?
- Ngồi ra cịn có con gà Trống gáy như thế nào?


- Thế gà là động vật đẻ con hay đẻ trứng nhỉ?
- Chúng mình đã được ăn trứng gà bao giờ chưa?
=> Gà là động vật ni trong gia đình, có 2 chân, có
mào, có 2 cánh, là động vật đẻ trứng. Gà thuộc nhóm


- Trẻ hát cùng cơ
- Trẻ trị chuyện.
- Trong gia đình ạ.
- Trẻ nghe.


- Trẻ nghe.


- Con gà.
- Có ạ.
- Trẻ trả lời.



- Con gà mái.
- Trẻ trả lời.


- Ăn thóc, gạo...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

gia cầm.


<b>* Tìm hiểu con mèo.</b>


- Các con hãy lắng nghe xem cơ bắt chiếc tiếng kêu của
con vật gì nhé. “ Meo Meo”


- Đó là tiếng kêu của con gì nào?


- Chúng mình cùng nhìn xem cơ có bức tranh gì đây?
- Con mèo có những đặc điểm gì?


- À đúng rồi, mèo có 4 chân, tai ngắn, đi dài, đặc biệt
mèo cịn có 2 mắt rất sáng, có thể nhìn được trong bóng
tối đấy, lơng mèo rất mượt. Chân mèo cịn có đệm thit,
bảo vệ, vì vậy mèo không sợ độ cao đâu.


- Thế các con biết thức ăn mèo thích nhất là gì khơng?
-Vậy mèo là động vật có ích hay có hại?


- Mèo là động vật đẻ con hay đẻ trứng?


-Vậy chúng mình phải yêu thương, chăm sóc mèo nhé.
<b>=> Mèo là động vật ni trong nhà, có 4 chân, có đi </b>
dài, tai ngắn, là động vật đẻ con, thuộc nhóm gia súc


<b>* Tìm hiểu con vịt.</b>


- Chúng mình cùng nhìn lên đây quan sát tranh vẽ con
gì?


- Bạn nào có thể kể đặc điểm của con vịt nhỉ?
- Thế vịt kêu như nào?


- Cùng cô bắt chiếc tiếng kêu và dáng đi của vịt nào?
- Vịt đi như thế nào nhỉ ?


- Các con có biết vịt là động vật đẻ con hay đẻ trứng
khơng?


=> Vịt là một lồi động vật đẻ trứng, vịt có 2 chân,
chân có màng, lông không thấm nước, vịt bơi được
dưới nước đấy. Vịt cịn có mỏ, có 2 cánh, thuộc nhóm
gia cầm.


<b>* Tìm hiểu con lợn. </b>


- Chúng mình cùng nhìn xem cơ có bức tranh gì nào?
- Con lợn có những đặc điểm gì chúng mình nhỉ?
-( Lợn có 4 chân, đẻ con, lợn có mõm dài, lợn ăn cám)
- Con lợn sống ở đâu?


- Con mèo.
- Con mèo.
- Trẻ kể.
- Trẻ nghe.



- Ăn chuột.
- Có lợi.
- Đẻ con ạ.
- Trẻ nghe.


- Con vịt.
- Trẻ kể.
- Kêu cạp cạp.
- Trẻ bắt chước.
- Lạch bạch.
- Đẻ trứng.
- Trẻ nghe.


- Con lợn.
- Trẻ kể.


- Con lợn sống trong
chuồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Các con có biết lợn là động vật đẻ con hay đẻ trứng?
- Con người nuôi lợn để làm gì?


- Cho trẻ bắt chước tiếng kêu của con lợn.


<b>=> Lợn là động vật ni trong nhà, có 4 chân, có mõm </b>
dài là động vật đẻ con, thuộc nhóm gia súc


<b>Hoạt động 2: So sánh:</b>



* Giống nhau: Đều là các con vật ni trong gia đình ,
đều được con người chăm sóc, bảo vệ nên chúng được
gọi là động vật nuôi trong nhà đấy.


* Khác nhau: Các con vật khác nhau ở hình dáng, bộ
lơng, tiếng kêu, thức ăn, lợi ích…


- Ngồi những con vật trên thì cịn lồi động vật nào là
động vật ni trong gia đình?


- Cơ kể tên kết hợp xem băng hình về một số con vật
ni trong nhà cho trẻ.


<b>*Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập:</b>
* Trò chơi 1: Nghe thấu đốn tài.


- Cơ cho mỗi trẻ 1 rổ lơ tơ hình các con vật. Khi cơ ra
câu đố , trẻ tìm ra câu trả lời và giơ lô tô con vật tương
ứng với câu trả lời của trẻ.


Đôi sừng chắc nịch
<i> Sùi sụp ruộng cày</i>
<i> Dắt ghé theo sau </i>


<i> Con gì đố bé? </i>


Con gì chân ngắn
<i> Chân lại có màng</i>
<i> Mỏ bẹt màu vàng</i>
<i> Hay kêu cạp cạp</i>


<i> Bé bắt chuột nhỏ</i>


<i> Lớn bắt chuột to</i>
<i> Kéo trèo, kéo leo</i>
<i> Con gì đố bé? </i>


<i> Ngày thì chơi ngủ</i>
<i> Tối thức giữ nhà</i>
<i> Tôi yêu em nhỏ</i>
<i> Hỏi tôi là ai?</i>


- Để lấy thịt.
- Ụt ịt, ụt ịt…
- Trẻ nghe.


- Trẻ so sánh.
- Trẻ so sánh.
- Trẻ kể.
- Trẻ nghe.


- Trẻ nghe


- Con Trâu.


- Con Vịt


- Con mèo


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Trò chơi 2: Ai nhanh hơn.



- Cách chơi: Cô chia lớp thành 4 đội, nhiệm vụ của các
đội là phải vượt qua chướng ngại vật, tìm trong rổ các
lơ tơ những vật ni trong gia đình nhặt về rổ của tổ
mình.


- Luật chơi: Đội nào nhanh hơn đội đó sẽ là đội chiến
thắng, những lơ tơ sai luật sẽ khơng được tính điểm.
- Cho trẻ chơi 3-4 lần.


<b>4.Củng cố: </b>


<b>- Trẻ nhắc lại chúng ta vừa được tìm hiểu về gì.</b>
- Giáo dục: Yêu quý các con vật ni trong gia đình.
<b>5. Kết thúc: - Nhận xét – tuyên dương trẻ.</b>


- Trẻ nghe.


- Trẻ chơi.


- Tìm hiểu một số động
vật ni trong gia đình.
- Trẻ nghe


- Trẻ nghe


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Thứ 5 ngày 03 tháng 01 năm 2019</i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVBTTSĐ:Nhận biết khối cầu, khối trụ.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ:Bài hát “gà trống, mèo con và cún con”</b>
<b>I- Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>1/ Kiến thức: </b>


- Trẻ nhận biết được các khối cầu, khối trụ.


-Trẻ nêu được tên, nhận biết được các đặc điểm của khối cầu, khối trụ..
<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Trẻ phân biệt được đặc điểm giống và khác nhau giữa khối cầu, khối trụ.
- Trẻ biết chơi với các khối.


<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>


- Trẻ tích cực tham gia các nội dung của hoạt động.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>


- Mơ hình ngôi nhà được xếp từ các khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật.
- Khối cầu, khối trụ có kích thước lớn hơn của trẻ.


-Các đồ vật có dạng khối cầu, khối trụ : lon nước yến, quả bóng, chai nước,...
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>


- Trong lớp.


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cô cùng trẻ hát: “ Gà trống, mèo con và cún con “.
- Đàm thoại với trẻ về nội dung bài hát.


- Cho trẻ tham quan mơ hình ngơi nhà.


- Cho trẻ nhận xét ngơi nhà và tìm những hình khối
đã học.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Các con đã biết được khối chữ nhật, khối vuông,
khối tam giác, vậy hơm nay chúng mình cùng tìm hiểu
khối cầu, khối trụ nhé!



<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Nhận biết, phân biệt, gọi tên khối </b>
<i><b>cầu, khối trụ:</b></i>


*Khối cầu: Cô đưa khối cầu ra cho trẻ quan sát
-Các con có nhận xét gì về khối cầu?


-Khối cầu có lăn được khơng?
-Gọi 2 trẻ lên lăn thử khối cầu.


-Cho cả lớp chọn khối cầu trong rổ và lăn thử.


=>Khối cầu dạng tròn, lăn được nhiều hướng, không
đặt chồng lên nhau được.


*Khối trụ: Cô đưa khối trụ cho trẻ quan sat.
-Các con có nhận xét gì về khối trụ?


-Khối trụ của các con đâu?


-Khối trụ có thể đặt chồng được lên nhau, vậy chúng
mình thử đặt chồng 2 khối trụ xem có phải khơng nhé!
-Cơ đặt chồng 2 khối trụ lên nhau.


-Các con thấy khối trụ có đặt chồng được lên nhau
khơng?


-Khối trụ có lăn được khơng?
-Cơ lăn thử.



-Các con cùng lăn khối trụ giống cô nào?
-Vậy các con thấy khối trụ có lăn được khơng?
=>Khối trụ có dạng dài, 2 mặt là hình trịn. Khối trụ
có thể đặt chồng lên nhau và có thể lăn được.


*So sánh khối trụ và khối cầu:


- Trẻ hát


- Trẻ trò chuyện
- Trẻ đi tham quan
- Trẻ nhận xét


- Vâng ạ


- Trẻ quan sát


- Dạng trịn, khơng đặt
chồng lên nhau được.
- Khối cầu lăn được
- Trẻ thực hiện
- Trẻ chọn và lăn
- Trẻ nghe


- Trẻ quan sát


- Dạng dài, chồng được lên
nhau



- Trẻ giơ lên
- Trẻ thực hiện


- Trẻ quan sát
- Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Khối cầu và khối trụ có đặc điểm gì giống nhau?
-Khối cầu và khối trụ có đặc điểm gì khác nhau?
=>Khối càu và khối trụ có điểm giống nhau là đều lăn
được.


Khác nhau: khối cầu có dạng trịn, lăn được nhiều
hướng,khơng đặt chồng lên nhau được. Khối trụ có
dạng dài, có 2 mặt là hình trịn, đặt chồng lên nhau
được, có thể lăn tới, lăn lui được.


<b>b. Hoạt động 2: Luyện tập:</b>
<i><b>*Trò chơi1: Hãy chọn đúng</b></i>


- Cô nêu tên khối,trẻ chọn nhanh trong rổ của mình
khối đúng với u cầu của cơ đưa lên.


-Cô nêu đặc điểm nổi bật của khối. Trẻ chọn khối, gọi
tên khối và giơ khối đó lên.


*Trị chơi 2: Đội nào nhanh tay


Luật chơi: Đội nào lấy được nhiều khối theo yêu cầu,
đội đó thắng.



Cách chơi: Chia trẻ làm 2 đội, xếp thành 2 hàng dọc,
phía trước mỗi hàng xếp 5 vật cản là các khối


cầu,khối trụ, để cách nhau 40 cm để trẻ đi rích rắc qua
5 vật cản, cuối đoạn để 2 hộp giấy đựng các khối cầu
để trẻ lấy.


-Tổ chức cho trẻ chơi.
- Nhận xét sau khi chơi
<b>4.Củng cố:</b>


- Cô và các con vừa được học bài gì?
- Giáo dục.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét – tuyên dương trẻ.


- Trẻ nghe
- Trẻ so sánh
- Trẻ nghe


- Trẻ nghe


- Trẻ chơi


- Trẻ nghe


- Trẻ nghe



- Trẻ chơi
- Trẻ nghe


- Nhận biết khối cầu, khối
trụ


- Trẻ nghe
- Trẻ nghe


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Thứ 6 ngày 04 tháng 01 năm 2019</i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQV Tạo hình: Vẽ : Đàn Vịt bơi</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát: Một con vịt</b>



<b>I- Mục đích – Yêu cầu:</b>
<b>1/ Kiến thức: </b>


- Trẻ biết vẽ đàn vịt, trẻ biết một số đặc điểm của con vịt để vẽ.
- Trẻ biết phối hợp nét cong, thẳng, lượn sóng để vẽ con vịt.
<b>2/ Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng vẽ các nét.


- Rèn cho trẻ biết chọn màu, tô màu đều, bố cục tạo thành bức tranh đẹp
<b>3/ Giáo dục thái độ: </b>


- u q, chăm sóc các con vật ni trong gia đình.
<b>II- Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ: </b>
- 3 bức tranh


+ Tranh 1: Đàn v t đi trên sân.ị


+ Tranh 2: Đàn v t b i ki m ăn.ị ơ ế


+ Tranh 3: V t m cùng v t con b i th ng hàng.ị ẹ ị ơ ẳ


- Bút màu, v t o hình cho tr .ở ạ ẻ


- Một số bài hát trong chủ đề.
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>



- Trong lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HƯỚNG D N C A GIÁO VIÊNẪ Ủ HO T Đ NG C A TRẠ Ộ Ủ Ẻ


<b>1. n đ nh t ch c. Ổ</b> <b>ị</b> <b>ổ</b> <b>ứ</b>


- Cô cùng tr hát bài :“M t con v tẻ ộ ị <i>”.</i>


- B n hát nói v con gì? ạ ề


- Trò chuy n n i dung bài hát.ệ ộ


Giáo d c tr : ụ ẻ Yêu quý con v t, mong mu n đậ ố ược
chăm sóc và có m t s kĩ năng, thói quen chăm sóc ộ ố


v t ni.ậ


<b>2. Gi i thi u bài: ớ</b> <b>ệ</b>


- Con v t là đ ng v t nuôi đâu?ị ộ ậ ở


- Hôm nay cơ con mình cùng vẽ đàn v t b i nhé.ị ơ


<b>3. Hướng d n: ẫ</b>


<i><b>a.Ho t đ ng 1: </b><b>ạ ộ</b></i> <i><b>Quan sát đàm tho i v m u:</b><b>ạ ê â</b></i>


<i>* Cho tr xem b c tranh 1ẻ</i> <i>ứ</i> : Đàn v t đi trên sân.ị


- Những con vịt trong tranh được vẽ như thế nào?


- Cô sử dụng những nét gì để vẽ những con vịt?
- Những con vịt trong tranh đang làm gì?
- Có một con vịt đi như thế nào?


=> Bức tranh vẽ đàn vịt đang đi trên sân đã cô sử dụng
các nét cong, xiên... để vẽ những vịt ở các tư thế khác
nhau.


- V t m đã đ a v t con đi ch i trên sân.ị ẹ ư ị ơ


- Con sẽ đ t tên b c tranh là gì?ặ ứ


- Cơ sẽ đ t tên b c tranh nhà v t đi d o.ặ ứ ị ạ


<i>* Cho tr xem tranh 2ẻ</i> : Đàn v t b i ki m ăn.ị ơ ế


- Nh ng con v t trong tranh đ c vẽ nh th nào?ữ ị ượ ư ế


- Cô s d ng nh ng nét gì đ vẽ nh ng con ử ụ ữ ể ữ v tị


- Nh ng con ữ v tị trong tranh đang làm gì?
- Có hai con v t nh th nào?ị ư ế


- Chúng mình nhìn xem màu s c b c tranh nh th ắ ứ ư ế


nào?


- V t m v t con đị ẹ ị ược tơ màu gì?


- Trong tranh cịn có nh ng chi ti t gì? Cơ s d ng ữ ế ử ụ



nh ng màu gì đ tơ?ữ ể


- Đúng r i, cơ cịn dùng r t nhi u màu đ tô c nh ồ ấ ề ể ả


v t trong tranh: M t tr i màu đ , b u tr i màu ậ ặ ờ ỏ ầ ờ


h ng, nồ ước màu xanh...


- Chúng mình cùng đ t tên b c tranh là nhà v t đi ặ ứ ị


ki m ăn.ế


* <i>Cho tr xem tranh 3:ẻ</i> V t m cùng v t con b i th ng hàng.ị ẹ ị ơ ẳ


- Nh ng con v t trong tranh đ c vẽ nh th nào?ữ ị ượ ư ế


- Tr hát.ẻ


- Bài hát nói v v tề ị


- Tr trò chuy n.ẻ ệ


- Tr nghe.ẻ


- Trong gia đình ạ


- Vâng ạ


- Tr tr l i.ẻ ả ờ



- Nét cong, th ng...ẳ


- Đang đi.


- Không vào hàng.
- Tr ngheẻ


- Tr tr l i.ẻ ả ờ


- Tr ngheẻ


- Đang b i.ơ


- Nét cong, th ng...ẳ


- Đang b i.ơ


- Đang b t cá.ắ


- Đ p.ẹ


- Màu vàng.


- Nước, ông m t tr i...ặ ờ


- Tr nghe.ẻ


- Tr nghe.ẻ



- Tr tr l i.ẻ ả ờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Vì sao con v t này thì nh , con v t này thì to?ị ỏ ị


- Nh ng con ữ v tị trong tranh đang làm gì?
- Cơ sẽ đ t tên b c tranh nhà v t t p b i.ặ ứ ị ậ ơ


<i><b>Hoạt động 2: Trẻ thực hiện.</b></i>


- Để vẽ được bức tranh đẹp thì các con phải cầm bút
bằng tay nào, cầm bằng mấy đầu ngón tay?


- Các con phải ngồi như thế nào?
- Con phải tô màu như thế nào?


- Bây giờ các con cùng thi đua nhau vẽ đàn vịt cho thật
đẹp nhé.


- Cô chú ý quan sát trẻ vẽ giúp đỡ những trẻ gặp khó
khăn


<i><b>Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm</b></i>


- Cơ cho trẻ lên nhận xét bài mình, bài bạn về màu sắc,
đường nét, bố cục tranh


- Cô nhận xét khen trẻ vẽ đẹp, động viên khuyến khích
trẻ vẽ chưa đẹp và cố gắng.


<b>4.Củng cố: </b>



- Các con vừa vẽ gì?


Giáo dục: u q, chăm sóc các con vật ni trong
gia đình.


<b>5. Kết thúc: </b>


Nhận xét – tuyên dương


- Đang b i.ơ


- Tr tr l iẻ ả ờ .
- Tr tr l iẻ ả ờ .
- Tr nghe.ẻ


- Tr nh n xét.ẻ ậ


- Vẽ đàn v tị


- Tr ngheẻ


- Tr ngheẻ


* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):


...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×