Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án buổi 2 tuần 11 - 3A năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>


<i><b>Ngày soạn: 17/11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 20 tháng 11 năm 2019</b></i>
BỒI DƯỠNG TỐN


<b>ƠN TẬP BÀI TỐN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH. BẢNG NHÂN 8</b>
(Tiết 1)


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện các phép tính;
giải bài tốn bằng hai phép tính.


<i>2. Kĩ năng</i>: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.


<i>3. Thái độ</i>: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.


* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm
tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.


<b>II. Đồ dùng: Phiếu học tập</b>


III. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b>
<b>A: Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


Gv kiểm tra đồ dùng sách vở của hs
<b>B. Bài mới:30’</b>



<b>Bài 1: </b>Tính nhẩm :


8 x 9 = ... 56 : 7 = ...
8 x 8 = ... 42 : 6 = ...
7 x 6 = ... 36 : 9 = ...
3 x 7 = ... 63 : 7 = ...


<b>Bài 2. </b>Tính:


? Qua bài tập các con được ơn tập lại kiến
thức gì?


<b>Bài 3.</b> Nhà An ni 25 con gà mái và số
gà trống ít hơn số gà mái là 8 con. Hỏi
nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
.- Bài toán cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính buổi chiều cửa hàng bán
được bao nhiêu ki – lô – gam gạo ta làm
như thế nào?


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét


<b>Hoạt động học</b>


- HS làm vào phiếu
- HS lên chữa bài


<b>Kết quả:</b>


8 x 9 = 72 56 : 7 = 8
8 x 8 = 64 42 : 6 = 7
7 x 6 = 42 36 : 9 = 4
3 x 7 = 21 63 : 7 = 9


- Hs nêu yêu cầu
- Hs nêu cách tính


- Hs lên bảng trình bày, dưới lớp làm
phiếu


- HS trả lời


- Hs đọc yêu cầu
- Hs trả lời


Bài giải


Số con gà trống nhà An nuôi là:
25 - 8 = 17 (con)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bài tập giúp con củng cố kiến thức gì?
<b>C. Củng cố dặn dò: (2’)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về học bài và chuẩn bị bài sau.



<i> Đáp số: 42 con gà</i>
- HS trả lời


- Hs lắng nghe


<b></b>
---BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT


<b>ÔN TẬP TỪ NGỮ VỀ QUÊ HƯƠNG. CÂU AI LÀM GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh từ ngữ về quê hương; kiểu
câu Ai làm gì?.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: u thích mơn học.


* Phân hóa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài
tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài còn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Ổn định tổ chức.



- Giới thiệu nội dung rèn luyện.


<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):</b></i>


- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng
phụ. yêu cầu học sinh đọc các đề bài.


- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút):</b></i>


- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát và đọc
thầm, 1 em đọc to trước
lớp.


- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.


<b>Bài 1.</b> Khoanh tròn chữ cái trước những từ gợi
cho em nghĩ về quê hương, nơi cha ông em đã
sống nhiều năm:


a. con đò


b. bến nước
c. luỹ tre
d. lễ hội
đ. rạp hát
e. mái đình
g. dịng sơng


<b>Đáp án:</b>


a. con đị


b. bến nước
c. luỹ tre
d. lễ hội
e. mái đình
g. dịng sơng


<b>Bài 2.</b> Gạch dưới câu có mơ hình Ai - làm gì ?
trong đoạn văn sau:


Thanh đến bên bể nước múc nước vào
thau rửa mặt. Nước mát rượi: Thanh cúi nhìn
bóng mình trong lịng bể với những mảng trời


<b>Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

xanh…Căn nhà, thửa vườn của bà như một
nơi mát mẻ hiền lành.


cúi nhìn bóng mình trong


lịng bể với những mảng
trời xanh…Căn nhà, thửa
vườn của bà như một nơi
mát mẻ hiền lành.


<b>Bài 3. </b>3.a) Dùng mỗi từ ngữ sau để đặt một
câu có mơ hình Ai - làm gì ?


a. chạy nhanh như ngựa phi …...………
...
b. hăng say làm việc trên cánh đồng vào ngày
mùa………...
.


...


c. bơi lội tung


tăng………...


...
3.b) Tìm và viết lại 2 thành ngữ, tục
ngữ, ca dao nói về quê hương:


...
...


<b>Đáp án:</b>


a. Những vận động viên


chạy cự ly 100 mét chạy
nhanh như ngựa phi.


b. Những chú, bác nông
dân hăng say làm việc trên
cánh đồng vào ngày mùa.
c. Trong ao, những chú cá
vàng bơi lội tung tăng.
a) Nơi chôn rau cắt rốn.
b)Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ anh rau muống, nhớ
cà dầm tương.


<b>c. Hoạt đợng 3: Sửa bài (10 phút):</b>


- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
bài.


<b>3. Hoạt đợng nối tiếp (3 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị
bài.


- Các nhóm trình bày, nhận
xét, sửa bài.


- Học sinh phát biểu.


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 19/11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 22 tháng 11 năm 2019</b></i>
BỒI DƯỠNG TỐN


<b>ƠN TẬP GIẢI BÀI TỐN BẰNG HAI PHÉP TÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về so sánh độ dài; giải bài
tốn bằng hai phép tính.


<i>2. Kĩ năng</i>: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.


<i>3. Thái độ</i>: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.


* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh khá và
học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Vở bồi dưỡng.


III. Hoạt động dạy học


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>


- Gọi 2 HS lên bảng
– 1 HS đọc bảng đơn vị đo độ dài.
4 km =...m 1 m =....mm


3 dam =...m 1 dm =....cm
- Gọi HS nhận xét



- GV nhận xét tuyên dương
<b>2. Bài mới (30’)</b>


<b>Bài 1. a) Đo độ dài đoạn thẳng AB :</b>


A B


b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng


độ dài đoạn thẳng AB.


- GV cùng cả lớp chữa bài.


<b>Bài 2. </b>Viết tiếp vào chỗ chấm:


<b>Tên</b> <b>Chiều cao</b>


Hồng 1m 33cm


Khánh 1m 35cm


Lê 1m 27cm


Khoa 1m 33cm


Sửu 1m 30cm


Trong 5 bạn trên, bạn cao nhất
là: ...;bạn thấp nhất


là ...; bạn ...
và bạn ... có chiều cao bằng nhau.


- GV cùng cả lớp chữa bài.


<i><b>Bài 3:</b></i>Giải bài tốn dựa vào tóm tắt sau:


- Gọi HS đọc bài, tóm tắt, giải.
- Gọi HS chữa bài


- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị cho tiết học sau.


- 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu.


- HS đọc YC bài tập
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
<b>Kết quả:</b>


Đoạn thẳng AB dài 7cm


C


D


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS lắng nghe.
- HS làm vào vở


- Một số HS đọc kết quả


Kết quả:


<b>Tên</b> <b>Chiều cao</b>


Hồng 1m 33cm


Khánh 1m 35cm


Lê 1m 27cm


Khoa 1m 33cm


Sửu 1m 30cm


- HS đọc yêu cầu bài.


- Lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
<i>Giải</i>


Số gạo tẻ có là:
25 + 7 = 32 (kg)
Số gạo nếp và gạo tẻ có là:



25 + 32 = 57 (kg)


<i> Đáp số: 57 kg</i>
- HS lắng nghe.


<b></b>


<i><b>---Đã kiểm tra: Ngày </b>...<b> tháng </b>...<b> năm 2019.</b></i>
<b>Tổ trưởng kí duyệt</b>


<b>Phạm Thị Hạnh</b>


25


kg 7k


g
?
kg
Gạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×