Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.98 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 16 tháng 12 năm 2019</b></i>
TỐN
<b>Tiết 71: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết
và chia có dư).
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết giải tốn có phép chia.
<i>3. Thái độ: </i>Có thái độ u thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. Các hoat động dạy học</b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính:
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B.Bài mới: 30’</b>
<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bà</b></i>i: GV nêu mục tiêu của
bài.
<i><b>2. a</b></i><b>,</b> <i><b>Hướng dẫn thực hiện phép chia </b></i>
<i><b>648 : 3 = ?</b></i>
- GV viết phép chia- HS đọc phép chia
- Số bị chia và số chia trong phép chia
này có đặc điểm gì?
=> <i><b>GV vào bài</b></i>
- GV: Tương tự cách chia số có 2 chữ
số cho số có 1 chữ số, các em hãy đặt
tính và tính ra nháp.
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính. (<i>HS </i>
<i>làm xong vừa chỉ phép tính vừa nêu </i>
<i>cách tính</i>).
- Chữa bài:
+ Đọc phép chia và nhận xét Đ - S?
+ 1 số HS khác nêu lại cách thực hiện.
- Vậy 648 : 3 bằng bao nhiêu?
- GV vừa chỉ phép tính vừa nêu lại
cách tính.
- <i><b>Nhận xét:</b></i>
- Kết quả của phép chia này có mấy
chữ số?
- Vì sao thương của phép chia này có 3
chữ số?
- Mỗi lượt chia các em nhẩm qua
những bước nào?
64 : 4 87 : 7.
<i>-</i> HS lắng nghe.
<i><b>648 : 3 = ?</b></i>
648
6
3
216
04
3
18
18
0
<i><b>648 : 3 = 216</b></i>
- có 3 chữ số
- <b>GV</b>: <i>Ta thực hiện chia từ trái sang </i>
<i>phải,ở phép chia này thực hiện 3 lượt </i>
<i>chia nên thương phải có 3 chữ số.</i>
<i><b>a,</b><b>Hướng dẫn thực hiện phép chia</b></i>
<i><b>236 : 5 = ?</b></i>
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
- Chữa bài:
+ Đọc phép chia và nhận xét Đ - S?
+ 1 số HS khác nêu lại cách thực hiện.
- Vậy 236 : 5 bằng bao nhiêu?
- <i><b>Nhận xét:</b></i>
- Kết quả của phép chia này có mấy
chữ số?
- Vì sao kết quả của phép chia này chỉ
có 2 chữ số?
- <b>GV</b>: <i>ở phép chia này thực hiện qua 2 </i>
<i>lượt chia nên thương có 2 chữ số.</i>
- Phép chia thứ nhất và phép chia thứ
hai có điểm gì giống và khác nhau?
- Đối với phép chia có dư, số dư phải
ntn so với số chia?
<i><b>3.</b><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1</b>:</i> Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- 4 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:
- Đọc phép chia, nhận xét?
- Nêu cách thực hiện phép chia?
- Các phép tính ở phần a khác các phép
tính ở phần b điểm nào?
- <b>GV</b>: <i>Thực hiện chia từ trái sang phải,</i>
<i>theo thứ tự các bước nhẩm: chia - </i>
<i>nhân - trừ. Lưu ý phép chia có dư, số </i>
<i>dư phải luôn nhỏ hơn số chia.</i>
<i><b>236 : 5 = ?</b></i>
236
20
5
47
36
35
1
236 : 5 = 47 (dư1)
- 2 chữ số.
- Vì ta chỉ thực hiện 2 lượt chia: lần lấy
đầu tiên 2 không chia được cho 5 nên
phải lấy 23 chia cho<i> 5</i>.
<i>-</i> HS lắng nghe.
-Giống nhau: Cùng là phép chia số có
3 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Khác nhau:
+ Phép chia thứ nhất là phép chia hết,
thực hiện 3 lượt chia và thương có 3
chữ số.
+ Phép chia thứ hai là phép chia có dư,
thực hiện 2 lượt chia nên thương có 2
chữ số.
<b>- </b>Số dư phải nhỏ hơn số chia
- HS đọc yêu cầu của bài.
872 : 4 375 : 5 390 : 6 905 : 5
<i><b>Bài 2: </b></i>Bài tốn
- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Chữa bài:
- Đọc bài giải, nhận xét?
- 234 HS xếp được bao nhiêu hàng?
Em đã làm ntn để tìm được 26 hàng?
- Ngồi câu lời giải này ra em cịn có
câu lời giải nào khác? ( 234 HS xếp
được số hàng là)
- <b>GV</b> : <i>Bài toán có sử dụng phép chia </i>
<i>số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số các </i>
<i>em vận dụng làm rất tốt.Khi thực hiện </i>
<i>giải bài tốn có lời văn các em lưu ý </i>
<i>cách trình bày bài giải và chọn câu trả</i>
<i>lời cho phù hợp với yêu cầu của bài. </i>
<i><b>Bài 3:</b></i>Viết ( theo mẫu)
- Bài tập yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn mẫu:
- Cột 1, số đã cho là bao nhiêu?
- Giảm đi 8 lần ta làm ntn?
- Giảm đi 6 lần ta làm ntn?
- Tổ chức cho HS thi làm tiếp sức: 2
đội thi, mỗi đội 3 em. Trong thời gian 2
phút đội nào làm xong trước và đúng
đội đó thắng.
- Tuyên dương đội thắng cuộc.
- Kiểm tra bài của HS.
- <b>GV</b>: <i>Bài tập có dạng giảm 1 số đi </i>
<i>nhiều lần. Vậy muốn giảm 1 số đi </i>
<i>nhiều lần ta làm ntn?</i>
<b>C.</b> <b>Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Nêu cách thực hiện chia số có ba chữ
số cho số có một chữ số?
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS lên bảng làm bài.
<i> Tóm tắt</i>
9 học sinh : 1 hàng
234 học sinh: ... hàng?
<i>Bài giải</i>
Có tất cả số hàng là:
- HS đọc bài toán.
Số đã
cho
432m 888
kg
600
giờ
312
ngày
Giảm 8
lần
432m :8
= 54m
Giảm 6
lần
432m :6
= 72m
- HS trả lời.
- HS nêu.
<i></i>
---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 43 + 44: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I . Mục tiêu</b>
<b>Tập đọc</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và
giữa các câu, cụm từ.
<i>2. Kĩ năng</i>: Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
<i>3. Thái độ: </i>Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính
là nguồn tạo nên của cải.
<i>1. Kiến thức:</i> Sắp xếp lại được các tranh theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn
của câu chuyện theo tranh minh hoạ.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Sau khi sắp xếp đúng các tranh theo đúng thứ tự trong truyện, HS dựa vào tranh kể
lại được toàn bộ câu chuyện.
- HS nghe bạn kể rồi nhận xét, bổ sung nội dung.
<i>3. Thái độ:</i> HS yêu quý quê hương đất nước.
<i><b>* QTE:</b></i> - Quyền có gia đình, bố mẹ.
- Quyền được lao động để làm ra của cải.
<b>II</b>. <b>Các kĩ năng sống</b>
- Tự nhận thức bản thân.
- Xác định giá trị.
- Lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to(SGK).
- Bảng phụ.
<b>IV. Các hoạt động dạy học </b>
Tập đọc
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Người chiến sĩ về xuôi nhớ những gì
ở Việt Bắc?
- Người Việt Bắc đánh giặc giỏi ntn?
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. </b><i><b>Luyện đọc</b></i><b>:</b>
<i>a. Đọc mẫu:</i>
- GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn
giọng đọc.
b.<i> Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ:</i>
<i>* Đọc từng câu:</i>
- GV cho HS đọc nối tiếp câu, lưu ý
HS đọc đúng các từ khó đọc.
- HS đọc nối tiếp câu
<i>* Đọc từng đoạn</i>:
- GV chia đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- GV hướng dẫn HS đọc một số câu
dài.
- HS đọc bài: Nhớ Việt Bắc.
- HS trả lời.
<i>-</i> HS lắng nghe.
- HS lắng nghe, đọc thầm theo.
<i><b>+ </b></i>Người dẫn chuyên đọc giọng thong
thả, rõ ràng.
+ Người cha: đọc giọng nghiêm khắc
- HS đọc nối tiếp câu.
Từ khó: <i>siêng năng, lười biếng, thản</i>
<i>nhiên, làm lụng</i>
- HS luyện đọc từ khó
- HS nối tiếp đọc lần 2.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Cho HS giải nghĩa các từ khó.
+ Đặt câu có từ “dúi”, “thản nhiên”,
“dành dụm”.
<i>c, Đọc từng đoạn trong nhóm</i>:
- GV cho HS đọc trong nhóm
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm
đọc đúng.
<i>d. Thi đọc giữa các nhóm</i>
- 4 HS đọc lại 4 đoạn.
- Bình chọn nhóm đọc hay.
- 1 HS đọc lại tồn bài.
<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn 1
- Câu chuyện có những nhân vật nào?
- Ơng lão là người ntn?
- Ơng lão người chăm buồn phiền vì
chuyện gì?
- Ơng lão mong muốn điều gì ở người
con?
- Em hiểu tự mình kiếm nổi bát cơm
nghĩa là ntn?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:
- Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì?
- Vì sao người con phải đi làm lần nữa?
- Ông lão vứt tiền vào đống lửa thì
người con đã làm gì?
- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS đọc chú giải SGK.
- Hồng dúi cho em một cái kẹo.
- Ơng ké thản nhiên nhìn bọn giặc đi
qua.
- Bà dành dụm tiền mua cho cháu bộ
quần áo mới.
- HS đọc bài theo nhóm.
<i>- </i> Các nhóm thi đọc
- Bình chon nhóm đọc hay.
- 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc thầm
<i><b>1.</b><b>Người cha khuyên con chăm chỉ. </b></i>
- Câu chuyện có 3 nhân vật: ơng lão, bà
mẹ, cậu con trai.
- Ông lão là người rất siêng năng, chăm
chỉ.
- Ơng buồn phiền vì con trai của ơng
rất lười biếng.
- Ông muốn người con tự kiếm nổi bát
cơm, không phải nhờ người khác.
- Nghĩa là tự mình làm, ni sống mình
khơng phải nhờ vào bố mẹ.
- HS đọc đoạn 2.
<i><b>2.</b></i> <i><b>Ông lão thử con trai bằng cách vứt</b></i>
<i><b>tiền xuống ao và vứt tiền vào lửa</b></i>.
- Ông lão muốn thử con xem những
đồng tiền ấy có phải tự tay con mình
kiếm ra khơng, nếu thấy tiền của mình
vứt đi mà con khơng xót nghĩa là tiền
đó khơng phải tự tay con làm ra.
- Vì người cha phát hiện ra số tiền con
mang về không phải do tay anh ta làm
ra.
- Ngày đi xay thóc thuê, mỗi ngày được
2 bát, anh ăn 1 bát, 3 tháng anh để dành
được 90 bát gạo, bán lấy tiền mang về
cho cha.
- Người con vội thọc tay vào lửa lấy
tiền ra.
- Hành động của người con nói lên điều
gì?
- Thái độ của ơng lão ntn khi thấy con
mình chăm chỉ làm việc?
- Câu văn nào trong truyện nói lên ý
nghĩa của câu chuyện?
- <b>GV</b>: <i>Mỗi người cần phải siêng năng</i>
<i>làm việc mới làm ra của cải, vật chất</i>
<i>nuôi sống bản thân --> Không phụ</i>
<i>thuộc vào người khác -> quý trọng</i>
<i>đồng tiền và chi tiêu tiết kiệm.</i>
<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>
- Yê cầu HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3
trong nhóm (nhóm 4)
- HS - GV nhận xét, bình chọn nhóm
đọc hay theo tiêu chí đánh giá của GV
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài.
<b>Kể chuyện: 20’</b>
<i><b>1.</b><b>GV nêu nhiệm vụ</b></i>
- Sắp xếp lại các tranh theo trình tự nội
<b>2. </b><i><b>Hướng dẫn HS kể chuyện</b></i>
<i><b> Bài 1:</b></i> Sắp xếp các tranh theo trình tự
câu chuyện.
- Yêu cầu HS quan sát 5 tranh minh
hoạ.
- Gọi 1 số HS nêu trình tự đúng của 5
tranh theo nội dung câu chuyện.
- GV chốt kết quả đúng: 3, 5, 4, 1, 2
<i><b>Bài 2:</b></i> Dựa vào thứ tự tranh đã được
sắp xếp đúng, kể lại từng đoạn, cả câu
chuyện.
- Từng cặp HS kể lại toàn bộ câu
chuyện dựa vào các tranh .
- HS - GV nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- Trong học tập để có kết quả sao em
vả mới kiếm ra đồng tiền nên rất quý
trọng đồng tiền.
- Ơng cười chảy nước mắt vì vui mừng,
cảm động trước những thay đổi của
người con.
- Có làm lụng vất vả mới có đồng tiền,
hũ bạc tiêu khơng bao giờ hết chính là
hai bàn tay con.
- HS lắng nghe.
- Các nhóm thi đọc theo cách phân vai
Phân vai: Người dẫn chuyện, ông lão,
con trai, bà mẹ.
- HS nhận xét, bình chọm nhóm đọc
hay.
- 1 HS đọc tồn bài.
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát 5 tranh minh hoạ
- 1 số HS nêu trình tự đúng của 5 tranh
theo nội dung câu chuyện.
- HS khác nhận xét Đ - S?
- HS đọc yêu cầu của bài và nêu yêu
cầu của bài.
- 4 HS thi kể trước lớp từng đoạn của
câu chuyện.
- 1, 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS nêu.
cần phải làm gì?
- GV nhận xét giờ học.
hăng hái phát biểu xây dựng bài,...
- Lắng nghe.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 14/12/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 17 tháng 12 năm 2019</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 72: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết cách thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với
trường hợp thương có chữ số 0.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết vận dụng vào cách chia số có ba chữ số cho số có một chữ số vào
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. </b>Các hoat động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi
tính: 484 : 4 128 : 3.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bà</b></i><b>i</b>: GV nêu mục tiêu
của bài.
<i><b>2. Hướng dẫn thực hiện phép chia</b></i>
<i><b>560 : 8 = ?</b></i>
- GV viết phép chia
- Số bị chia và số chia trong phép chia
này có đặc điểm gì?
- GV: Tương tự cách chia số có 3 chữ
- Chữa bài:
+ Đọc phép chia và nhận xét Đ - S?
+ 1 số HS khác nêu lại cách thực
hiện.
- Vậy 560 : 8 bằng bao nhiêu?
- GV vừa chỉ phép tính vừa nêu lại
cách tính
- <i>Nhận xét:</i>
- Tại sao ở lượt chia thứ 2 em viết 0
vào thương?
- GV: <i>Ta thực hiện chia từ trái sang</i>
<i>phải,</i> <i>ở phép chia này lượt chia thứ</i>
- HS thực hiện tính.
- HS lắng nghe.
- HS đọc phép chia
560 : 8 = ?
560
56
8
7
00
0
0
560 : 8 = 70
<i>hai có 0 chia cho bất kì số nào cũng</i>
<i>bằng 0 vì thế 0 chia cho 8 được 0 ta</i>
<i>nhớ viết 0 vào thương tương ứng với</i>
<i>lượt chia đó rồi thực hiện tìm số dư</i>
<i>của lượt chia đó.</i>
<i>b</i>, <i>Hướng dẫn thực hiện phép chia</i>
<i> 632 : 7 = ?</i>
- Chữa bài:
+ Đọc phép chia và nhận xét Đ - S?
+ Gọi 1 số HS khác nêu lại cách thực
hiện.
- Vậy 236 : 5 bằng bao nhiêu?
- Trong phép tính này ở lượt chia thứ
hai có gì đặc biệt?
- GV: <i>Trong phép chia thứ hai, ở lượt</i>
<i>chia thứ hai có 2 < 7 nên ta viết 0 vào</i>
<i>thương. </i>
- Vậy đối với những pháp tính có lượt
chia nào có số bị chia nhỏ hơn số chia
thì ta làm ntn?
- Phép chia thứ nhất và phép chia thứ
hai có điểm gì giống và khác nhau?
- Vì sao ở thương của hai phép chia
này có chữ số 0?
- Đối với phép chia có dư, số dư phải
ntn so với số chia?
- GV nhắc lại 1 lần nữa những điểm
cần chú ý khi thực hiện phép chia có
chữ số 0 ở thương.
<i><b>3. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
<i>632 : 7 = ?</i>
<i> 632</i>
<i> </i>
<i>3</i>
<i>7</i>
<i>90</i>
<i> 02</i>
<i> 0</i>
<i> 2</i>
- <i>632 : 7 = 90 (dư 2)</i>
- Trong phép tính này ở lượt chia thứ hai
có 2 < 7 nên 2 chia cho 7 được 0 lần, ta
viết 0 vào thương.
- Những phép chia có lượt chia thứ hai
hoặc thứ 3 mà có số bị chia nhỏ hơn số
chia thì ta viết 0 vào thương tương ứng
với lượt chia đó rồi tiếp tục tìm số dư của
lượt chia đó.
- Giống nhau:
+ Cùng là phép chia số có 3 chữ số cho
số có 1 chữ số.
+ Thương của hai phép chia này đều có
chữ số 0
- Khác nhau:
+ Phép chia thứ nhất là phép chia hết.
+ Phép chia thứ hai là phép chia có dư.
- Vì hai phép chia này ở lượt chia thứ hai
có số bị chia nhỏ hơn số chia nên ta viết 0
vào thương ở lượt chia đó.
- Số dư phải nhỏ hơn số chia
- HS lắng nghe
- Đọc phép chia, nhận xét Đ - S?
- Nêu cách thực hiện phép chia 350 : 7
và phép chia
361 : 3?
- Các phép chia ở bài này có điểm gì
giống nhau?
- Khi thực hiện các phép chia này
chúng ta sần lưu ý diều gì?
- GV: <i>Thực hiện chia từ trái sang</i>
<i>phải, lưu ý ở lượt chia nào có số bị</i>
<i><b>Bài 2:</b></i> Bài toán
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Chữa bài:
- Đọc bài giải, nhận xét Đ - S?
- Năm đó có bao nhiêu tuần lễ và bao
nhiêu ngày?
- Em đã làm ntn để tìm được 52 tuần
lễ và 1 ngày?
- Kiểm tra bài HS.
- GV: <i>Bài tốn có sử dụng phép chia</i>
<i>số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số có</i>
<i>dư các em lưu ý cách trình bày phép</i>
<i>tính trước rồi kết luận và trả lời sau.</i>
<i><b>Bài 3:</b></i> Điền Đ - S?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Nhận xét Đ - S?
- Thực hiện lại phép tính phần a?
- Vì sao em điền S vào phép tính b?
- HS cùng GV chữa lại phép tính sai.
(Đặt tính và tính lại)
- Kiểm tra bài của HS.
- GV: <i>Lưu ý khi ở lượt chia thứ 2</i>
<i>hoặc thứ 3 mà có số bị chia nhỏ hơn</i>
<i>số chia các em phải nhớ viết 0 vào</i>
<i>thương tương ứng với lượt chia đó rồi</i>
<i>thực hiện tiếp tìm số dư của lượt chia</i>
<i>đó. Nếu khơng viết 0 vào thương ở</i>
<i>lượt chia đó sẽ cho kết quả sai.( Đây</i>
<i>cũng là kiến thức cần ghi nhớ của tiết</i>
<i>học này.)</i>
350 : 7 420 : 6 260 : 2 480 : 4
490 : 7 400 : 5 361 : 3 725 : 6
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS nêu yêu cầu của bài.
1 năm : 365 ngày
1 tuần : 7 ngày
Năm đó có ... tuần ... ngày?
<i>Bài giải</i>
Thực hiện phép chia ta có:
365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày.
Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày
- HS đọc bài toán.
- 2 HS lên bảng làmm bài
a,
<i> 185</i>
<i> 18</i>
<i>6</i>
<i>3</i>
<i> 05 </i>
<i> 0</i>
<i> 5</i>
<i>b,</i>
<i> 28</i>
<i>3</i>
<b>C. Củng cố, dặn dị: 5’</b>
- Nêu cách thực hiện chia số có ba chữ
số cho số có một chữ số?
- Dặn HS về làm bài trong VBT
- HS nêu.
<b></b>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 29: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
<i>2. Kĩ năng: </i>Làm đúng bài tập có vần ui/i. Làm đúng bài tập a, b.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
- Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- GV đọc - HS viết vào nháp
- 2 HS viết trên bảng, lớp nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học
<b>2. </b><i><b>Hướng dẫn HS viết bài</b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>
- GV đọc bài 1 lần
- Khi thấy cha ném tiền vào lửa, người
con đã làm gì ?
- Lời nói của người cha được viết ntn?
- Những từ nào trong bài dễ viết sai?
<i><b>b. HS viết bài vào vở</b></i>
- GV đọc.
- GV theo dõi uốn nắn, tư thế ngồi viết,
cách để vở, cầm bút.
<i><b>c. Chấm chữa bài</b></i>
- GV tự sốt lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét
<i><b>3.</b><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Điền vào chỗ trống:<i> ui</i> hay <i>uôi</i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Nhiều HS nêu bài làm của mình
<i>- màu sắc, hoa màu</i>
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại
- Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền
ra.
- Câu nói của người cha được đặt sau
dấu hai chấm, xuống dòng và lùi vào 1 ô.
- Sưởi lưa, thọc tay, chảy nước mắt, làm
lụng<i>, ...</i>
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi bằng bút chì.
- HS nhận xét- GV nhận xét
- Yêu cầu 2 HS đọc lại bài làm
<i><b>Bài 3:</b></i>Điền vào chỗ trống s hay x?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét - GV nhận xét, chốt lời
giải đúng.
<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>
- Nhận xét chung bài viết.
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS làm bài trên bảng
- m... dao - con m...
- hạt m... - m... bưởi
- n... lửa - n... sống
- t... trẻ - t... thân
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm bài
... sót - xôi, ... sáng
- Lắng nghe.
<b></b>
---ĐẠO ĐỨC
<b>BÀI 7: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM, LÁNG GIỀNG (Tiết 2)</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng tháng xóm
giềng.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù
hợp với khả năng.
<i>3. Thái độ:</i> Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>
- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm
thơng với hàng xóm.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng xóm trong những việc vừa
sức.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
<i>1. Giáo viên:</i> Nội dung tiêu phẩm “Chuyện hàng xóm”, phiếu thảo luận.
<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.
<i><b>IV. Các ho t đ ng day h c</b><b>ạ ộ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
- GV gọi 2 học sinh làm bài tập tiết trước.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
<b>2. Bài mới (27’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài (2’)</b></i>
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<i><b>b. Các hoạt động chính</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến (8 phút)</b></i>
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Phát phiếu thảo luận, yêu cầu các nhóm thảo
luận, đưa ra lời giải thích cho mỗi ý kiến của
mình.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét bạn.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- Thảo luận nhóm.
- Nhận xét câu trả lời của các nhóm.
- GV nhận xét.
- Nhóm khác nhận xét.
- HS lắng nghe.
<i><b>* Hoạt động 2: Liên hệ bản thân (8 phút)</b></i>
- Nhận xét, kết luận.
- Kết luận: Khen những HS đã biết quan tâm,
giúp hàng xóm, láng của mình một cách hợp
lí.
- HS thảo luận cặp đôi.
- 3 đến 4 cặp đôi phát biểu.
- HS nghe, nhận xét, bày tỏ thái độ
của mình.
- HS lắng nghe.
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu truyện”Tình làng</b></i>
<i><b>nghĩa xóm” (9 phút)</b></i>
- GV kể (đọc) câu chuyện “Tình làng nghĩa
xóm”- Nguyễn Vân Anh- TP. Nam Định.
- Yêu cầu thảo luận cả lớp, trả lời các câu hỏi:
1. Em hiểu “Tình làng nghĩa xóm” thể hiện
trong chuyện này như thế nào ?
2. Rút ra bài học gì?
3. Ở khu phố, em đã làm gì để góp phần xây
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.
- 1 HS đọc lại.
- HS cả lớp thảo luận.
- 3 đến 4 HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
<i><b>---Ngày soạn: 15/12/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2018</b></i>
TỐN
<b>Tiết 72: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết cách thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với
trường hợp thương có chữ số 0.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết vận dụng vào cách chia số có ba chữ số cho số có một chữ số vào
giải tốn có lời văn.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. </b>Các hoat động dạy học
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi
tính: 484 : 4 128 : 3.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bà</b></i><b>i</b>: GV nêu mục tiêu
của bài.
<i><b>2. Hướng dẫn thực hiện phép chia</b></i>
<i><b>560 : 8 = ?</b></i>
- GV viết phép chia
- Số bị chia và số chia trong phép chia
này có đặc điểm gì?
- GV: Tương tự cách chia số có 3 chữ
số cho số có 1 chữ số ở tiết trước, các
em hãy đặt tính và tính ra nháp.
- Chữa bài:
+ Đọc phép chia và nhận xét Đ - S?
+ 1 số HS khác nêu lại cách thực
hiện.
- Vậy 560 : 8 bằng bao nhiêu?
- GV vừa chỉ phép tính vừa nêu lại
cách tính
- <i>Nhận xét:</i>
- Tại sao ở lượt chia thứ 2 em viết 0
vào thương?
- GV: <i>Ta thực hiện chia từ trái sang</i>
<i>phải,</i> <i>ở phép chia này lượt chia thứ</i>
<i>hai có 0 chia cho bất kì số nào cũng</i>
<i>bằng 0 vì thế 0 chia cho 8 được 0 ta</i>
<i>nhớ viết 0 vào thương tương ứng với</i>
<i>lượt chia đó rồi thực hiện tìm số dư</i>
<i>của lượt chia đó.</i>
<i>b</i>, <i>Hướng dẫn thực hiện phép chia</i>
<i> 632 : 7 = ?</i>
- Chữa bài:
+ Đọc phép chia và nhận xét Đ - S?
+ Gọi 1 số HS khác nêu lại cách thực
hiện.
- Vậy 236 : 5 bằng bao nhiêu?
- Trong phép tính này ở lượt chia thứ
hai có gì đặc biệt?
- GV: <i>Trong phép chia thứ hai, ở lượt</i>
<i>chia thứ hai có 2 < 7 nên ta viết 0 vào</i>
<i>thương. </i>
- Vậy đối với những pháp tính có lượt
chia nào có số bị chia nhỏ hơn số chia
- HS lắng nghe.
- HS đọc phép chia
560 : 8 = ?
560
56
8
7
00
0
0
560 : 8 = 70
- Ở lượt chia thứ 2 trong phép chia ta có 0
chia cho bất kì số nào cũng bằng 0 nên 0 :
8 được 0 và viết 0 vào thương.
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
<i>632 : 7 = ?</i>
<i> 632</i>
<i> </i>
<i>3</i>
<i>7</i>
<i>90</i>
<i> 02</i>
<i> 0</i>
<i> 2</i>
- <i>632 : 7 = 90 (dư 2)</i>
- Trong phép tính này ở lượt chia thứ hai
có 2 < 7 nên 2 chia cho 7 được 0 lần, ta
viết 0 vào thương.
thì ta làm ntn?
- Phép chia thứ nhất và phép chia thứ
hai có điểm gì giống và khác nhau?
- Vì sao ở thương của hai phép chia
này có chữ số 0?
- Đối với phép chia có dư, số dư phải
ntn so với số chia?
- GV nhắc lại 1 lần nữa những điểm
cần chú ý khi thực hiện phép chia có
chữ số 0 ở thương.
<i><b>3. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài.
- Đọc phép chia, nhận xét Đ - S?
- Nêu cách thực hiện phép chia 350 : 7
và phép chia
361 : 3?
- Các phép chia ở bài này có điểm gì
giống nhau?
- Khi thực hiện các phép chia này
chúng ta sần lưu ý diều gì?
- GV: <i>Thực hiện chia từ trái sang</i>
<i>phải, lưu ý ở lượt chia nào có số bị</i>
<i>chia nhỏ hơn số chia thì ta viết 0 vào</i>
<i>thương tương ứng với lượt chia đó.</i>
<i><b>Bài 2:</b></i> Bài tốn
- Gọi HS đọc u cầu bài.
- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Chữa bài:
- Đọc bài giải, nhận xét Đ - S?
- Năm đó có bao nhiêu tuần lễ và bao
nhiêu ngày?
- Em đã làm ntn để tìm được 52 tuần
lễ và 1 ngày?
- Kiểm tra bài HS.
hoặc thứ 3 mà có số bị chia nhỏ hơn số
chia thì ta viết 0 vào thương tương ứng
với lượt chia đó rồi tiếp tục tìm số dư của
lượt chia đó.
- Giống nhau:
+ Cùng là phép chia số có 3 chữ số cho
số có 1 chữ số.
+ Thương của hai phép chia này đều có
chữ số 0
- Khác nhau:
+ Phép chia thứ nhất là phép chia hết.
+ Phép chia thứ hai là phép chia có dư.
- Vì hai phép chia này ở lượt chia thứ hai
có số bị chia nhỏ hơn số chia nên ta viết 0
vào thương ở lượt chia đó.
- Số dư phải nhỏ hơn số chia
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu của bài.
350 : 7 420 : 6 260 : 2 480 : 4
490 : 7 400 : 5 361 : 3 725 : 6
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS lên bảng làm bài.
<i>Tóm tắt</i>
1 năm : 365 ngày
1 tuần : 7 ngày
Năm đó có ... tuần ... ngày?
<i>Bài giải</i>
- GV: <i>Bài tốn có sử dụng phép chia</i>
<i>số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số có</i>
<i>dư các em lưu ý cách trình bày phép</i>
<i>tính trước rồi kết luận và trả lời sau.</i>
<i><b>Bài 3:</b></i> Điền Đ - S?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Chữa bài:
- Nhận xét Đ - S?
- Thực hiện lại phép tính phần a?
- Vì sao em điền S vào phép tính b?
- HS cùng GV chữa lại phép tính sai.
- Kiểm tra bài của HS.
- GV: <i>Lưu ý khi ở lượt chia thứ 2</i>
<i>hoặc thứ 3 mà có số bị chia nhỏ hơn</i>
<i>số chia các em phải nhớ viết 0 vào</i>
<i>thương tương ứng với lượt chia đó rồi</i>
<i>thực hiện tiếp tìm số dư của lượt chia</i>
<i>đó. Nếu không viết 0 vào thương ở</i>
<i>lượt chia đó sẽ cho kết quả sai.( Đây</i>
<i>cũng là kiến thức cần ghi nhớ của tiết</i>
<i>học này.)</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Nêu cách thực hiện chia số có ba chữ
số cho số có một chữ số?
- Dặn HS về làm bài trong VBT
365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày.
Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày
- HS đọc bài toán.
- 2 HS lên bảng làmm bài
a,
<i> 185</i>
<i> 18</i>
<i>6</i>
<i>3</i>
<i> 05 </i>
<i> 0</i>
<i> 5</i>
<i>b,</i>
<i> 28</i>
<i>3</i>
<i> 28</i>
<i>7</i>
<i>4</i>
<i> 03 </i>
- HS nêu.
<b></b>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 29: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<i>2. Kĩ năng: </i>Làm đúng bài tập có vần ui/i. Làm đúng bài tập a, b.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
- Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- GV đọc - HS viết vào nháp
- 2 HS viết trên bảng, lớp nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học
<b>2. </b><i><b>Hướng dẫn HS viết bài</b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>
- GV đọc bài 1 lần
- Khi thấy cha ném tiền vào lửa, người
con đã làm gì ?
- Lời nói của người cha được viết ntn?
- GV đọc.
- GV theo dõi uốn nắn, tư thế ngồi viết,
cách để vở, cầm bút.
<i><b>c. Chấm chữa bài</b></i>
- GV tự soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét
<i><b>3.</b><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Điền vào chỗ trống:<i> ui</i> hay <i>uôi</i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- HS nhận xét- GV nhận xét
- Yêu cầu 2 HS đọc lại bài làm
<i><b>Bài 3:</b></i>Điền vào chỗ trống s hay x?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét - GV nhận xét, chốt lời
giải đúng.
<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>
- Nhận xét chung bài viết.
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc lại
- Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền
ra.
- Câu nói của người cha được đặt sau
dấu hai chấm, xuống dịng và lùi vào 1 ơ.
- Sưởi lưa, thọc tay, chảy nước mắt, làm
lụng<i>, ...</i>
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS sốt lỗi bằng bút chì.
- HS đọc u cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bài trên bảng
- m... dao - con m...
- hạt m... - m... bưởi
- n... lửa - n... sống
- t... trẻ - t... thân
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm bài
... sót - xơi, ... sáng
- Lắng nghe.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 16/12/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2019</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 74: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Giúp HS biết sử dụng bảng chia.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ yêu thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vở, bảng phụ
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1</b></i><b>. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<i><b>2.</b><b>Giới thiệu cấu tạo bảng chia</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát bảng chia
- GV nêu cấu tạo bảng chia
<i><b>3.</b><b>Hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân</b></i>
- GV nêu ví dụ: 12 : 4 = ?
<i><b>4. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Dùng bảng chia để tìm số thích
hợp ở ô trống ( theo mẫu )
- GV phân tích mẫu
- Nhận xét bài trên bảng
- Dưới lớp đổi chéo vở kiêm tra
- Giải thích cách làm bài
<i><b>GV:</b> Lưu ý cách sử dụng bảng chia.</i>
<i><b>Bài 2</b>:</i> Số ?
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Goi HS làm bài cá nhân
- Nhận xét bài trên bảng.
- Dưới lớp đổi chéo vở.
- Nêu cách làm bài.
<i><b>GV:</b></i> <i>Lưu ý cách tìm số chia chưa biết</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>Bài toán
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì?
- GV tóm tắt bài lên bảng
- Gọi 1 HS nhìn tóm tắt nêu bài toán
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng
- Chữa bài :
- 2 HS lên bảng làm bài
- Dưới lớp nhận xét
Đặt tính và tính:
480 : 8 562 : 7
-Giới thiệu bảng chia
- Hàng đầu tiên là thương của 2 số.
- Cột đầu tiên là số chia.
- Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên,
mỗi số trong một ô là số bị chia.
- HS thực hành tìm kết quả trên bảng
chia.
- HS nêu cách thực hiện tìm thương.
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- 2 HS làm trên bảng
-1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân.
Số bị chia 16 45 24
Số chia 4 5
Thương 6
- 1 HS đọc u cầu
- 1 HS nhìn tóm tắt nêu bài toán
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm bài trên bảng
<i>Tóm tắt</i>
+ Nhận xét bài trên bảng.
+ Dưới lớp đọc bài làm của mình.
+ Yêu cầu HS giải thích cách làm bài.
<b>GV:</b> <i>Lưu ý cách bài tốn giải bằng 2 </i>
<i>phép tính.</i>
<i><b>Bài 4</b>:</i> Cho 8 hình tam giác. Hãy xếp
thành hình chữ nhật.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Tổ chức HS chơi trị chơi : Thi xếp hình
giữa các tổ.
- GV nhận xét trò chơi.
<b>C.</b> <b>Củng cố dặn dò: 5’</b>
- Dặn dò HS về nhà tập sử dụng bảng
chia.
- GV nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
Còn phải đọc : ... trang ?
<i>Bài giải</i>
Minh đã đọc được số trang là:
132 : 4 = 33 ( trang )
Minh còn phải đọc số trang nữa là :
132 - 33 = 99 ( trang )
Đ/s: 99 trang
- HS nêu yêu cầu
- HS tham gia chơi.
- HS lắng nghe.
<b></b>
---TẬP VIẾT
<b>Tiết 15: ÔN CHỮ HOA: L</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Viết đúng chữ hoa L; viết đúng tên riêng Lê Lợi và viết câu ứng dụng: “Lời nói
chẳng mất tiền mua. “Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau” bằng cỡ chữ nhỏ.
<i>2. Kĩ năng:</i> Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét
giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học. Có ý thức luyện viết chữ đều đẹp hơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa: L; Tên riêng và câu ca dao trong dòng kẻ.
- Vở tập viết.
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- GV kiểm tra bài về nhà của HS
- Dưới lớp nhận xét bài trên bảng
- GV NX - đánh giá.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
<i><b>2.</b><b>Hướng dẫn viết trên bảng con</b></i>
- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết từng
chữ.
- GV giới thiệu từ ứng dụng
- GV giải thích: <i>Lê Lợi ( 1385 – 1433) </i>
<i>là vị anh hùng của dân tộc có cơng lớn </i>
<i>đấnh đuổi giặc Minh, giành độc lập c </i>
- 2 HS lên bảng viết: <i>Yết Kiêu </i>
- HS lắng nghe.
- HS tập viết các chữ hoa trên bảng
con.
<i>* Luyện viết chữ hoa</i>
<i>ho dân tộc , lập ra triều nhà Lê. Hiện </i>
<i>nay có nhiều đường phố ở các thành </i>
<i>phố mang tên Lê Lợi ( Lê Thái Tổ)</i>
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu ca dao:
<i>Nói năng với mọi người phải biết lựa </i>
<i>chọn lời nói, làm cho người nói chuyện </i>
<i>với mình cảm thấy dễ chịu hài lòng. </i>
- HS tập viết trên bảng con các chữ: Lời
nói - Lựa lời
<b>3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b>
- GV nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
<b>4. Chấm chữa bài</b>
- GV chấm khoảng 5 bài.
- Nhận xét chung bài viết để lớp rút kinh
nghiệm.
<b>C.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Nhận xét chung bài viết.
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc từ ứng dụng: Lê Lợi
<i>* HS viết câu ứng dụng</i>
- HS đọc câu ứng dụng.
+ Viết chữ L: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết tên Lê Lợi: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
<b></b>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 20 tháng 12 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 75: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết làm tính nhân, tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn) và
giải tốn có hai phép tính.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết giải tốn có hai phép tính.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
- Vở, bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Giới thiệu bài: 1’</b>
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài.
- GV nhận xét.
<b>B. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>Đặt tính rồi tính<b> (7)’</b>
- Bài tốn có mấy u cầu?
- u cầu HS suy nghĩ làm bài.
- Chữa bài :
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở kiêm tra
+ Nêu cách tính ở phép tính cụ thể
<i><b>GV:</b>Lưu ý cách nhân số có 3 chữ số với </i>
<i>số có 1 chữ số</i>
<i><b>Bài 2:</b></i>Đặt tính rồi tính( theo mẫu ) ( 8’)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV phân tích mẫu
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài :
+ Nhận xét bài trên bảng.
+ Dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra.
+ Nêu cách tính ở phép tính cụ thể.
<i><b>GV:</b>Lưu ý cách chia số có ba chữ số cho</i>
<i>số có 1 chữ số ( viết gọn).</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>Bài toán ( 8’)
- Gọi HS đọc u cầu
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- GV tóm tắt bài lên bảng.
- Gọi HS nhìn tóm tắt nêu bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài :
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đọc bài làm của mình
+ u cầu HS giải thích cách làm bài
<i><b>GV:</b>Lưu ý cách trình bày bài tốn giải </i>
<i>bằng 2 phép tính.</i>
<i><b>Bài 4:</b></i>Bài tốn (7’)
- Gọi HS đọc u cầu bài.
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- GV tóm tắt bài lên bảng
- Chữa bài:
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Yêu cầu HS giải thích cách làm bài
+ GV cho biểu điểm - HS dưới lớp tự
chấm bài
- Nêu câu lời giải khác?
<b>GV:</b> <i>Lưu ý cách lựa chọn lời giải cho </i>
<i>phù hợp.</i>
- HS làm bài cá nhân
- 2 HS làm trên bảng
Thừa số 324 3 150
Thừa số 3 4
Tích 972
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- 2 HS làm trên bảng
396 : 3 630 : 7 457 : 4 724 : 6
M:
648
6
3
216
04
18
- 1 HS đọc u cầu.
- 1 HS nhìn tóm tắt nêu bài toán.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bài trên bảng.
<i>Bài giải</i>
Quãng đường từ B đến C dài là :
172 x 4 = 688 ( m)
Quãng đường từ A đến C dài là :
172 + 688 = 860 (m)
Đáp số: 860 m.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS nhìn tóm tắt nêu bài tốn
<i>Tóm tắt</i>
Phải dệt : 450 chiếc áo len
Đã làm được : 1/5 số đó
Cịn phải làm: ....chiếc áo len?
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm bài trên bảng
<i>Bài giải</i>
Đã dệt được số chiếc áo len là:
450 : 5 = 90 (chiếc)
<b>C.Củng cố dặn dị: 5’</b>
- Luyện tập kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.<b> </b>
450 - 90 = 360 (chiếc)
Đáp số: 360 chiếc áo len.
- HS trả lời.
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 30: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Nghe - viết đúng chính tả; trình bày bài sạch, đúng quy định.
<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ưi/ ươi. Làm đúng bài tập 3a, b.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
- Vở bài tập
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- GV đọc
- GV nhận xét - đánh giá.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu mục tiêu tiết học
<b>2. </b><i><b>Hướng dẫn HS viết bài</b></i>
<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>
- GV đọc bài 1 lân
- Đoạn văn gồm mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài dễ viết sai
chính tả?
- Yêu cầu HS tự tìm và viết từ khó vào
giấy nháp
<i>b.HS viết bài vào vở</i>
- GV đọc.
- GV theo dõi uốn nắn.
<i>c. Chấm chữa bài</i>
- GV tự soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét
<i><b>3.</b><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 2:</b> Điền vào chỗ trống: <b>ưi</b> hay <b>ươi</b></i>
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm bài trên bảng
- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- HS nhận xét- GV nhận xét
- HS viết vào nháp
- 2 HS viết trên bảng, lớp nhận xét.
+ Mũi dao – con muỗi.
+ Tủi thân – bỏ sót – đồ xơi.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc lại
- Đoạn văn gồm 3 câu
- Từ khó: gian, làng, treo, lập làng, tre,
nơng cụ, chiêng trống
- HS viết bài vào vở
- 2 HS đọc lại bài làm
<i><b>Bài 3:</b></i>Tìm những tiếng có thể ghép với
mỗi tiếng sau:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS báo cáo kết quả
- GV nhận xét
- GV lưu ý phát âm đúng phân biệt: s/ x.
<b>C.</b> <b>Củng cố dặn dò: 5’</b>
- Nhận xét chung bài viết
- GV nhận xét giờ học.<b> </b>
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- HS báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét
- xâu : xâu kim, xâu cá, ...
- sâu : con sâu, chim sâu, sâu sắc,...
- xẻ : xẻ gỗ, xẻ nửa, ...
- sẻ: chim sẻ, ...
- HS lắng nghe.
<i></i>
---TẬP LÀM VĂN
<b>Tiết 15: NGHE – KỂ: GIẤU CÀY. GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Viết được đoạn văn ngắn giới thiệu về tổ mình.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết trình bày đúng, viết thành câu, dùng từ đúng.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.
<i><b>* QTE:</b></i>Quyền được tham gia (giới thiệu về tổ em và hoạt động của tổ).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ viết câu gợi ý
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS lên bảng
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
- GV giới thiệu trực tiếp vào bài.
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1: Giảm tải</b></i>
<i><b>Bài 2</b></i><b>:</b> Dựa vào bài tập làm văn miệng
tuần trước, hãy viết một đoạn văn giới
thiệu về tổ em.
- Gọi HS lắng nghe.
+ Viết đoạn văn giới thiệu về tổ em,
không cần viết theo cách giới thiệu với
khách tham quan.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS viết trên bảng.
- HS đọc và nhận xét bài trên bảng.
- Dưới lớp đọc bài làm.
- Giới thiệu tổ của mình với 1 đoàn
khách.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nhận xét .
- GV nhận xét- tuyên dương bài viết tốt.
<b>C.Củng cố dặn dị: 5’</b>
- Dặn dị HS về nhà hồn chỉnh lại bài
viết.
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
như vậy mà Duy Anh thường giúp
chúng em lấy những đồ vật trên cao.
Cịn bạn Ngọc Dũng nhìn bạn khá
mũm mĩm, bạn còn hay xấu hổ. Mỗi
khi xấu hổ hai má bạn lại ửng hồng như
quả cà chua.
Em cảm thấy rất tự hào khi mình là một
thành viên của tổ.
- HS lắng nghe.
<b></b>
<b>TUẦN 15</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 15 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 16.
- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 16.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>
<i><b>A. Hát tập thể (1p)</b></i>
<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 15 (12p)</b></i>
<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>
<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>
<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động - vệ sinh của lớp:</i>
4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>.
<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 15.</i>
<i><b>Ưu điểm</b></i>
* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.
- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.
* Học tập:
- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học. Trong lớp chú ý nghe giảng,
hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:
<i><b>Tồn tạị:</b></i>
- Một số HS còn thiếu sách vở, đồ dùng học tập: ………...
- Trong lớp còn chưa chú ý nghe giảng: ……….
- Vẫn cịn HS nói chuyện, làm việc riêng trong lớp:………... –
Trực nhật, vệ sinh lớp học đơi lúc cịn chưa sạch sẽ.
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 16 (5p)</b></i>
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.
- Chấp hành tốt An tồn giao thông, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.
- Tham gia đồng diễn vỏ cổ truyền, chơi các trị chơi dân gian chào mừng ngày 22/12.
- Đồn kết, yêu thương bạn.
- Thi đua giữ vở sạch, rèn viết chữ đẹp.
- Góp sách, báo, truyện vào tủ sách lớp học.
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên
trong nhóm.
- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.
<i><b>D. Sinh hoạt tập thể (2p)</b></i>
- Dọn vệ sinh lớp học.
<b>IV. Chuyên đề: (20’)</b>
SINH HOẠT SAO NHI
<b>CHỦ ĐIỂM: ANH BỘ ĐỘI CỦA EM (Tiết 1)</b>
<b>1. Mục tiêu</b>
- Giúp các em nắm vàmột số nội dung về ngày Thành lập quân đội nhân dân Việt
Nam 22/12 . Từ đó có những việc làm tốt, hay để hướng về ngày 22/12.
- Các em biết nói lời hay, làm việc tốt cử chỉ đẹp, biết hát các bài hát, sưu tầm những
mẩu chuyện về các chú bộ đội.
<i><b>2. Tiến trình lên lớp</b></i>
<i><b>a. Ổn định tổ chức</b></i>
Tập trung toàn sao, hát tập thể bài bài hát: <i><b>“Lời chào của em”</b></i>
<i><b>b. Phụ trách sao kiểm tra thi đua</b></i>
- Kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thi đua tuần qua, khen em nào thực hiện tốt. Nhắc nhở
em nào thực hiện cha tốt, cử bạn giúp đỡ bạn chưa tốt.
<i><b>c. Thực hiện chủ điểm: “Anh bộ đội của em”</b></i>
- Giới thiệu chủ điểm: Trong tháng 12 này chúng mình sẽ cùng sinh hoạt sao theo chủ
điểm: <i>“Anh bộ đội của em”</i>
- Khi ra đường, ở trường nếu gặp các chú bộ đội thì các em sẽ làm gì? Các em sẽ làm
gì, nói năng thế nào để thể hiện là có cử chỉ đẹp, nói lời hay với các chú bộ đội?
- Mời mỗi em nói một ý kiến hoặc viết ra một mảnh giấy - ví dụ:
+ Chúng em khoanh tay chào.
+ Nếu có thể mời các chú kể chuyện…..
- Yêu cầu các em hãy nói cho các bạn trong sao biết các ý kiến của mình.
- Lần lượt từng em trình bày ý kiến.
- Cho toàn sao cùng hát bài: <i>“Chú bộ đội và cơn mưa”.</i>
<i>+ Các em thấy các chú bộ đội của chúng ta như thế nào? Có đáng u khơng nào? </i>
<i>Chúng ta có nên học tập các chú bộ đội trong bài hát không? Các em nên làm như </i>
<i>thế nào? </i>
+ Các em trả lời: Có ạ! Học chăm hát giỏi, ngoan ngỗn nghe lời thầy cơ, ơng bà, bố
mẹ….
<b>d. Nhận xét giờ sinh hoạt sao, dặn dò</b>
- PTS nhận xét, dương tồn sao
- Dặn dị về nhà: Về nhà các em học bài thật tốt để đạt nhiều nhận xét tốt làm vui lịng
thầy giáo, cơ giáo và cha mẹ và cả các chú bộ đội nữa. Các em có đồng ý khơng nào?
(có ạ!)
<b>e. Đọc lời hứa</b>
- Mời toàn sao cùng đọc đồng thanh “<i><b>Lời hứa nhi đồng”.</b></i>
---HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
<b>THAM GIA HOẠT ĐỘNG CHÀO MỪNG NGÀY 22/12</b>
<b>(Theo kế hoạch của Đội)</b>
<b></b>
<i><b>---Đã kiểm tra: Ngày ... tháng ... năm 2019.</b></i>
<b>Tổ trưởng kí duyệt</b>
<b>Phạm Thị Hạnh</b>