Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

HORMON TUYẾN GIÁP THUỐC KHÁNG GIÁP TỔNG hợp (dược lý)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 44 trang )

HORMON TUYẾN GIÁP
THUỐC KHÁNG GIÁP TỔNG HỢP


MỤC TIÊU
1.

Trình bày được những tác dụng, chỉ định và
chống chỉ định của T3,T4

2.

Trình bày được cơ chế tác dụng, chỉ định, tai
biến của thuốc kháng giáp tổng hợp.

3.

Vận dụng T3,T4 và thuốc kháng giáp tổng hợp
trong điều trị bệnh tuyến giáp.




TETRA
TRI

– IODO – THYRONIN

– IODO – THYRONIN : T3

Calcitonin



: T4




T3, T4 trong máu


Phần nhỏ ở dạng tự do.



Phần lớn gắn với protein huyết tương
 Prealbumin:

TBPA

(Thyroxin – Binding – Pre – Albumin)
 Alpha

2 Globulin: TBG
(Thyroxin – Binding – Globulin)

 Albumin:

TBA (Thyroxin – Binding – Albumin)


VẬN CHUYỂN

 Trong

máu:

- T4 chiếm 90%
- T3 chiếm 10%
 Khi

đến mô T3, T4 gắn kết

với protein nội bào


TÁC DỤNG CỦA T3, T4
Chuyển hóa: Tăng chuyển hóa cơ bản
* Protid:
- Liều sinh lý tăng tổng hợp protein
- Tăng sẽ tăng thoái biến protein
* Glucid: tăng đường huyết
- Tăng hấp thu glucose ở ruột
- Tăng tiêu thụ glucose
- Tăng thoái hoá glycogen(liều cao)
* Lipid:
- Tăng thoái hóa : cholesterol, phospholid,
triglycerid


Vitamin:
- Tăng nhu cầu về vitamin: B1, B6, B12, C
- Chuyển caroten thành vitamin A

Phát triển cơ thể:
- Biệt hóa tổ chức
- Kích thích sụn liên hợp phát triển
- Kết hợp với hormon GH để cơ thể
phát triển toàn diện


Tim mạch:
- Tăng nhịp tim, tăng sức co cơ tim
- Tăng huyết áp tâm thu
- Giảm huyết áp tâm trương
Thần kinh cơ:
- Thần kinh trung ương:
+ căng thẳng, dễ kích thích
+ mất ngủ
- Chức năng cơ:
+Tăng phản xạ gân xương
+ Run tay
+ Yếu cơ


Hô hấp:
Tăng biên độ và tần số hô hấp
Tiết niệu:
 Tăng độ lọc ở cầu thận
 Giảm tái hấp thu ở ống thận
Tiêu hóa:
 Tăng tiết dịch ruột
 Tăng nhu ñoäng ruoät





Cơ chế tự điều tiết

 Nồng

độ iode vô cơ cao trong tuyến giáp ức

chế bài tiết T3, T4 (hiệu ứng Wolff – Chaikoff)
 Nồng

độ iode hữu cơ cao trong tuyến giáp

sẽ giảm thu nhận iode và giảm tổng hợp
T3, T4


DƯC ĐỘNG HỌC
Hấp thu :
Tốt qua đường tiêu hóa và tiêm
- T4: T1/2 là 6 – 7 ngày, tác dụng yếu kéo
dài
- T3: T1/2 là 1 – 2 ngày, tác dụng mạnh
ngắn
Chuyển hóa : ở gan
Thải trừ :
chủ yếu qua nước tiểu, phần nhỏ qua phân



CÔNG DỤNG


Điều trị suy giáp



Bướu giáp đơn thuần



Giảm tác dụng phụ của
thuốc KGTH



CHỐNG CHỈ ĐỊNH





Suy vành
Nhồi máu cơ tim
Tiểu đường
Suy vỏ thượng thận


CHẾ PHẨM
Hợp chất tự nhiên:

Chiết

xuất giáp trạng súc vật

(bị, lợn, cừu) Hiện nay hầu như
khơng cịn dùng


Các chất tổng hợp:
+ Levothyroxin (Levothyrox, Synthroid,
Levothyroid): LT4
+ Liothyronin (Cinomel): LT3
+ Liotrix (Euthroid, Thyrolar): là hỗn
hợp của levothyroxin natri (LT4) và
Liothyronin natri (LT3) theo tỉ lệ 4/1,
5/1, 7/1


THEO DÕI ĐIỀU TRỊ


Bắt đầu liều nhỏ có thể 25 mcg LT4 sau đó
tăng dần lên mỗi liều giữ khoảng 1 tuần cho
tới liều 150 – 200mcg/ ngày.



Bệnh nhân lớn tuối (>60 tuổi) theo dỏi các
triệu chứng tim mạch và ECG trước và trong
khi điều trị




Các chỉ tiêu cần theo dỏi là :
+Lâm sàng : cân nặng, nhịp tim, tiêu hoá
+ Cận LS : FT4I, TSH, .....



CƯỜNG GIÁP

SUY GIÁP


×