Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

Đề thi môn vật lý luyện thi thpt quốc gia năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.09 MB, 217 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
NGUYỄN BÁ NGỌC

ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 : Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm
ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi cơng thức
A. B  2.107

r
I

B. B  2.10 7

r
I

C. B  2.107

I
r

D. B  2.107

I
r


Câu 2 : Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều
đường sức điện một đoạn d thì cơng của lực điện là
A.

qE
d

B. qEd

C. 2qEd

D.

E
qd

Câu 3 : Một khung dây dẫn tròn, phẳng, bán kính 10 cm gồm 50 vịng dây được đặt trong từ trường đều.
Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 60 0. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 50 mT. Trong
khoảng thời gian 50 ms, nếu cảm ứng từ tăng đều lên gấp đôi thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong
khung là e1, cịn nếu cảm ứng từ giảm đều đến khơng thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là
e2. Khi đó tổng e1 + e2 bằng
A. 3,36 V

B. 2,56 V

C. 2,72 V

D. 1,36 V

Câu 4 : Cho mạch điện một chiều gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r  1 ,

mạch ngoài gồm điện trở R0  3  mắc nối tiếp với một biến trở RV. Điều chỉnh biến trở để công suất
tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 9 W

B. 12 W

C. 18 W

D. 6 W

Câu 5 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì ln bằng chu kì của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động

cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số
riêng của hệ dao động.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Câu 6 : Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos t    . Tần số góc của dao động là
A. A

B. ω

C. φ

Câu 7 : Hai dao động có phương trình lần lượt là:

D. x

x1  5cos  2 t  0, 75  cm 



x2  10 cos  2 t  0,5  cm  . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng

A. 0,25π

B. 1,25π

C. 0,50π

D. 0,75π

Câu 8 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x  8cos10t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32 mJ

B. 64 mJ

C. 16 mJ

D. 128 mJ

Trang 1


Câu 9 : Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π m/s2. Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng
đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s2 lần đầu tiên ở thời điểm

A. 0,10 s

B. 0,15 s

C. 0,25 s

D. 0,35 s

Câu 10 : Con lắc lò xo dọc gồm lị xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới có treo vật m. Khi con lắc
ở vị trí cân bằng thì lị xo giãn một đoạn 4 cm. Cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Bỏ qua ma
sát, lấy π 2 = 10, lấy g = 10 m/s2. Con lắc dao động với chu kì bằng
A. 1,5 s

B. 2,5 s

C. 0,5 s

D. 0,4 s

Câu 11 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là
một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng trùng với điểm M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu
kính. Khi P dao động theo phương vng góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với
biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung
bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1,25 m/s

B. 1,0 m/s

C. 1,5 m/s


D. 2,25 m/s

Câu 12 : Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được
quãng đường bằng một bước sóng là
A. 4T

B. 0,5T

C. T

D. 2T

Câu 13 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là u  4 cos  20 t  (u tính bằng mm; t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60
cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 9 cm

B. 6 cm

C. 5 cm

D. 3 cm

Câu 14 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa
liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 1,0 cm

B. 4,0 cm


C. 2,0 cm

D. 0,25 cm

Câu 15 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương
thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vng góc với AB. Trên Ax có những điểm
mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với
M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn
QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 cm

B. 4,2 cm

C. 2,1 cm

D. 3,1 cm

Câu 16 : Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 17 : Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ các thiết bị thu
phát sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải
Trang 2


A. sóng trung

B. sóng cực ngắn

C. sóng ngắn


D. sóng dài

Câu 18 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dịng
điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường
độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của
mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số
A. 2

B. 1,5

C. 0,5

q1

q2
D. 3

Câu 19 : Một anten parabol đặt tại điểm M trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với
mặt phẳng nằm ngang một góc 300 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt
đất ở điểm N. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là R1 = 6400
km và R2 = 6500 km. Bỏ qua sự tự quay của trái đất. Cung MN có độ dài gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 360 km

B. 345 km

C. 335 km

D. 375 km


Câu 20 : Suất điện động e  100 cos 100 t   V  có giá trị cực đại là
A. 50 2 V

B. 100 2V

C. 100 V

D. 50 V

Câu 21 : Đặt điện áp u  U 0 .cos 100 t V (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi   0 thì trong
mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là:
A. 2 LC

B.

2
LC

C.

1
LC

D.

LC

Câu 22 : Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay
đổi được. Khi f  f 0 và f  2 f 0 thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào

sau đây đúng?
A. P2  0,5 P1

B. P2  2 P1

C. P2  P1

D. P2  4 P1

Câu 23 : Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 .cos 100 t V (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện
dung

104



F . Dung kháng của tụ là:

A. 150Ω

B. 200Ω

C. 50Ω

D. 100Ω

Câu 24 : Đặt điện áp u  200 2.cos 100 t V vào hai đầu một điện trở thuần R  100 . Công suất tiêu
thụ của điện trở bằng:
A. 800W


B. 200W

C. 300W

D. 400W

Câu 25 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm (R, L) mắc nối tiếp với tụ điện C,
thoả mãn 2 L  CR 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 0 .cos t  (với U0 không
đổi, ω thay đổi). Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó hiệu

Trang 3


điện thế giữa hai đầu cuộn dây sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ. Giá trị nhỏ
nhất mà φ có thể đạt được là:
A. 1,05 rad

B. 1,41 rad

C. 1,23 rad

D. 1,83 rad

Câu 26 : Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thuỷ tinh có giá trị lớn nhất đối
với ánh sáng:
A. lục

B. cam

C. đỏ


D. tím

Câu 27 : Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm

B. Sự phát sáng của đèn dây tóc

C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng

D. Sự phát sáng của đèn LED

Câu 28 : Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hố mạnh các chất khí
Câu 29 : Từ khơng khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và
màu tím tới mặt nước với góc tới 53 0 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ
vng góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất của
nước đối với tia sáng màu tím là:
A. 1,312

B. 1,343

C. 1,327

D. 1,333

Câu 30 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe kết hợp là a =

1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm, ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng:

1  0, 64  m; 2  0, 6 m; 3  0,54  m; 4  0, 48 m.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm là:
A. 4,8 mm

B. 4,2 mm

C. 0,864 cm

D. 4,32 cm

Câu 31 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng biến thiên liên tục từ 380nm đến 750nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung
tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là:
A. 3,04mm

B. 6,08mm

C. 9,12mm

D. 4,56mm

Câu 32 : Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến
đổi trực tiếp quang năng thành:
A. điện năng

B. cơ năng


C. năng lượng phân hạch D. hố năng

Câu 33 : Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze là ánh sáng trắng

B. Tia laze có tính định hướng cao

C. Tia laze có tính kết hợp cao

D. Tia laze có cường độ lớn

Trang 4


Câu 34 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm. Lấy h  6, 625.1034 J .s; c  3.108 m / s . Cơng
thốt electron của kim loại này là:
A. 6, 625.1019 J

B. 6, 625.1028 J

C. 6, 625.1025 J

D. 6, 625.1022 J

Câu 35 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức
En  

13, 6
eV  n  1, 2,3,... . Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55eV thì bước
n2


sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 9, 74.108 m

B. 1, 46.108 m

C. 1, 22.10 8 m

D. 4,87.10 8 m

Câu 36 : Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì
chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được
tính theo biểu thức En  
A.

10
3

E0
f
, (với E0 là hằng số dương; n = 1, 2, 3,…). Tỉ số 1 là:
2
f2
n

B.

27
25


C.

3
10

D.

25
27

Câu 37 : Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động
(khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là:
A. 2mc

B. mc 2

C. 2mc 2

D. mc

Câu 38 : Hạt nhân 73 Li có khối lượng 7,0144u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073u
và 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 73 Li là:
A. 0,0401u

B. 0,0457u

C. 0,0359u

Câu 39 : Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ

238

U là

7
. Biết chu kì bán rã của
1000

235

U và

bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỉ lệ số hạt
A. 2,74 tỉ năm

B. 1,74 tỉ năm

235

238

235

D. 0,0423u

U và

238

U với tỉ lệ số hạt


235

U và số hạt

U lần lượt là 7, 00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây

U và số hạt

238

U là

3
?
100

C. 2,22 tỉ năm

D. 3,15 tỉ năm

Câu 40 : Người ta dùng hạt proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên, sau phản ứng
thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết năng
lượng toả ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng:
A. 0,8MeV

B. 7,9MeV

C. 8,7MeV


D. 9,5MeV

Trang 5


Đáp án
1-C

2-B

3-C

4-A

5-C

6-B

7-A

8-A

9-C

10-D

11-D

12-C


13-B

14-A

15-C

16-D

17-B

18-C

19-C

20-C

21-C

22-C

23-D

24-D

25-C

26-D

27-C


28-A

29-B

30-D

31-D

32-A

33-A

34-A

35-A

36-D

37-B

38-D

39-B

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp giải:
Cảm ứng từ do dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng dài: B  2.107


I
r

Giải chi tiết:
Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r là: B  2.107

I
r

Câu 2: Đáp án B
Phương pháp giải:
Công của lực điện làm một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d: A = qEd
Giải chi tiết:
Công của lực điện là: A = qEd
Câu 3: Đáp án C
Phương pháp giải:
Suất điện động cảm ứng trong khung dây: ec   N

B.S.cos
t

Giải chi tiết:
Góc hợp bởi cảm ứng từ và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là:   90  60  30
Cảm ứng từ tăng lên gấp đôi, độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là:

2B  B  . R 2 cos 

B.S cos 
e1   N


t
t
 e1

 2.50.10
 50.

3

 50.103  . .0,12.cos 300
50.10 3

 1,36 V 

Cảm ứng từ giảm đều đến 0, độ lớn suất diện động cảm ứng trong khung là:

e2   N

 0  B  . R 2 .cos
B2 .S .cos
 N
t
t

 0  50.10  . .0,1 .cos30
 50.
3

 e2


50.10 3

2

0

 1,36 V 

Trang 6


Vậy e1  e2  1,36  1,36  2, 72 V 
Câu 4: Đáp án A
Phương pháp giải:
Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp: R  R0  RV
Cường độ dịng điện trong mạch: I 

E
Rr

Cơng suất tiêu thụ trên biến trở: PV  I 2 RV
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si: a  b  2 ab (dấu “=” xảy ra  a  b )
Giải chi tiết:
Cường độ dòng điện trong mạch là: I 

E
RV  R0  r

Công suất tiêu thụ trên biến trở là: PV  I 2 RV 


E 2 RV

 RV  R0  r 

2

E2


RV 

 R0  r 
RV

2

 2  R0  r 

Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại:

PV max

2
2



R0  r 
R0  r  



  RV 
 2  R0  r     RV 

RV
RV


 min
 min

Áp dụng bất đẳng thức Cơ-si, ta có:

RV 

 R0  r 
RV

2

 2  R0  r  (dấu “=” xảy ra  RV 

Công suất cực đại trên biến trở là: Pmax 

 R0  r 

2

RV


 RV  R0  r  3  1  4  )

E2
12 2

 9 W 
4  R0  r  4.  3  1

Câu 5: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức.
Giải chi tiết:
Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực. Vậy chu kì của dao động cưỡng bức
bằng chu kì của lực cưỡng bức. → A đúng.
Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc của
ngoại lực. → B, D đúng.
Biên độ cảu dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của
hệ dao động, khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. → C sai.
Câu 6: Đáp án B
Phương pháp giải:
Trang 7


Phương trình dao động điều hịa: x  A cos t    , trong đó x là li độ; A là biên độ dao động;  là tần
số góc; φ là pha ban đầu; (ωt + φ) là pha dao động
Giải chi tiết:
Tần số góc của dao động là ω
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp giải:

Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:   1  2
Giải chi tiết:
Độ lệch pha của hai dao động này là:   1   2  0, 75  0, 5  0, 25  rad 
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:
Động năng cực đại của vật: Wd max 

1
1
mvmax 2  m 2 A2
2
2

Giải chi tiết:
Động năng cực đại của vật là: Wd max 

1
1
m 2 A2  .0,1.10 2.0, 082  0,032  J   32  mJ 
2
2

Câu 9: Đáp án C
Phương pháp giải:
Vận tốc cực đại: vmax   A
Gia tốc cực đại: amax   2 A
Công thức độc lập với thời gian: x 2 

v2




2

 A2 ; a   2 x

Sử dụng vòng tròn lượng giác và cơng thức: t 





Giải chi tiết:
Ta có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật:

18

 A    cm 
vmax   A  60


2
 amax   A  200
  10  rad / s 

3
Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật có vận tốc v > 0 và thế năng đang tăng, vật chuyển động đến biên, ta có:
x0 2 

v0 2


2

 A2  x0 2 

302

2

18 3
3
 18 
    x0  
 cm    A
2
2
2
 10    


 3 

Ở thời điểm chất điểm có gia tốc 100π cm/s2 lần đầu tiên, ta có:

Trang 8


2

9

A
 10 
a   x  100   
 x  x    cm   

2
 3 
2

Ta có vịng trịn lượng giác:

Từ vịng trịn lượng giác, ta thấy tại thời điểm vật có gia tốc 100π cm/s2 lần đầu tiên, vecto quay được góc
5
rad
6

5
Thời điểm vật có gia tốc 100π cm/s2 lần đầu tiên là: t 
 6  0, 25  s 
 10
3


Câu 10: Đáp án D
Phương pháp giải:
Chu kì dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng: T  2

m
l
 2

k
g

Giải chi tiết:
Chu kì dao động của con lắc là: T  2

l
0,04
 2. 10.
 0, 4  s 
g
10

Câu 11: Đáp án D
Phương pháp giải:
Độ phóng đại của ảnh qua thấu kính: k  
Cơng thức thấu kính hội tụ:
Chu kì dao động: T 

d
d

1 1 1
 
d d f

1
f

Tốc độ trung bình: vtb 


s
t

Giải chi tiết:
Trang 9


Khi P dao động theo phương vng góc với trục chính của thấu kính, độ phóng đại của ảnh là:
k

d
 2  d   2 d
d

Ta có cơng thức thấu kính:

1 1 1
1
1
1
   
  d  7,5  cm 
d d f
d 2d 15

Khi P dao động theo phương trục chính, khoảng cách cực đại và cực tiểu của P tới quang tâm là:

 d max  7,5  2,5  10  cm 


 d min  7, 5  2,5  5  cm 
Ta có cơng thức thấu kính:
1
1
1
1
 1
1
d  d  f
10  d   15 d   30  cm 
 max

 min
min
min



  7,5  cm 
d max
 1  1 1
1  1  1
 d min d max



f
 5 d max 15

  dmin

  7,5   30   22, 5  cm 
Chiều dài quỹ đạo của ảnh P’ là: L  d max
Chu kì dao động của chất điểm P là: T 

1 1
  0, 2  s 
f 5

Vậy ảnh P’ dao động với chu kì T   0, 2s
Tốc độ trung bình của ảnh P’ trong 1 chu kì là: vtb 

2L 2.22,5

 225  cm / s   2, 25  m / s 
T
0, 2

Câu 12: Đáp án C
Phương pháp giải:
Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kì.
Giải chi tiết:
Để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng, khoảng thời gian sóng truyền là T.
Câu 13: Đáp án B
Phương pháp giải:
Bước sóng:  

v.2




Giải chi tiết:
Bước sóng của sóng này là:  

v.2





60.2
 6  cm 
20

Câu 14: Đáp án A
Phương pháp giải:
Khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp trên đường nối hai nguồn:


2

Giải chi tiết:
Trang 10


Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiêu giao thoa liên tiếp là:


2

 0, 5    1 cm 


Câu 15: Đáp án C
Phương pháp giải:
Điều kiện có cực đại giao thoa: d 2  d1  k 
Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn: 

AB



k

AB



Giải chi tiết:

M, N, P là ba điểm có biên độ cực đại có k = 1; k = 2 và k = 3.
Q là điểm có biên độ cực đại gần A nhất nên Q thuộc vân cực đại có k lớn nhất.
 MB  MA   *

 NB  NA  2  **
Ta có: 
Đặt AB = d ta có:
PB

PA

3


***



QB  QA  k 


d2
2
2
2
2
MB

MA

d

MB

MA
MB

MA

d

MB


MA




1



 2
d2
2
2
2
 2
 NB  NA  d   NB  NA NB  NA  d  NB  NA 
2

 2
d2
2
2
2
PB

PA

d

PB


PA
PB

PA

d

PB

PA




 3

3


Từ (*) và (1)  MA 

d2 
  4
2 2

Từ (**) và (2)  NA 

d2
  5

4

Từ (***) và (3)  PA 

d 2 3

 6
6 2

Có : MN  MA  NA  22, 25cm . Kết hợp (4) và (5) ta được :

d2
   44, 5  7 
2

Lại có : NP  NA  PA  8, 75cm . Kết hợp (5) và (6) ta được :

d2
   17,5  8
6
Trang 11


 d  18cm
Giải hệ (7) và (8) được : 
  4cm
Do hai nguồn cùng pha nên : 

d




k

d



 4,5  k  4,5  kmax  4

Vây điểm Q thuộc đường cực đại ứng với k = 4.

QB  QA  4
d2
182

2  QA 
Ta lại có hệ: 

2


 2.4  2,125cm
d
8
8.4
QB  QA 
4

Câu 16: Đáp án D

Phương pháp giải:
Thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tuyến: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Giải chi tiết:
Thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vơ tuyến: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 17: Đáp án B
Phương pháp giải:
Sóng được sử dụng trong truyền thơng qua vệ tinh là sóng cực ngắn.
Giải chi tiết:
Sóng vơ tuyến được dùng trong thiết bị thu phát sóng vơ tuyến để điều khiển xe tự hành trên Mặt Trăng là
sóng cực ngắn.
Câu 18: Đáp án C
Phương pháp giải:
Điện tích cực đại trên một bản tụ: Q0 
Công thức độc lập với thời gian:

I0





I 0T
2

i2
q2

1
I 0 2 Q0 2


Giải chi tiết:
Theo đề bài ta có: T2  2T1  Q02  2Q01
Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho hai mạch, ta có:
 i2
q12

I 2 Q 2 1
Q
q12
q2 2
q
 0
01


 1  01  0,5
 2
2
2
2
Q02
q2 Q02
 i  q2  1 Q01
 I 0 2 Q02 2

Câu 19: Đáp án C
Phương pháp giải:
Định lí hàm sin trong tam giác:

a

sin A



b
sin B



c
sin C
Trang 12


Độ dài cung: l   R
Giải chi tiết:
Áp dụng định lí hàm sin cho tam giác OMI, ta có:

OM
sin MIO

OI



sin OMI



6400

sin MIO



6500
sin  900  300 

 sin MIO  0,823  MIO  58,50

   MOI  1800  OMI  MIO  1800   900  300   58, 50  1,50  0, 026  rad 

Độ dài cung MN là: l  2 R1  2.0, 026.6400  332,8  km 
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp giải:
Biểu thức suất điện động: e  E0 cos t    với e là suất điện động tức thời, E0 là suất điện động cực
đại,  là tần số góc, φ là pha ban đầu, (t + φ) là pha dao động.
Giải chi tiết:
Suất điện động cực đại là E0 = 100 V
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp giải:
Điều kiện có cộng hưởng điện: Z L  Z C  02 LC  1
Giải chi tiết:
Điều kiện có cộng hưởng điện: Z L  Z C  0 L 

1
 0 
0C

1
LC


Câu 22: Đáp án C
Phương pháp giải:

U 2 .R U 2
Công suất tiêu thụ của điện trở: P  2 
Z
R
Giải chi tiết:
Ta có cơng thức xác định cơng suất tiêu thụ trên điện trở: P 

U2
R

Đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở, công suất tiêu thụ không phụ thuộc vào tần số. Do đó:
Trang 13


P2  P1

Câu 23: Đáp án D
Phương pháp giải:
Dung kháng của tụ: Z C 

1
C

Giải chi tiết:
Dung kháng của tụ là: Z C 


1

C

1
100 .

104

 100



Câu 24: Đáp án D
Phương pháp giải:
Công suất tiêu thụ của điện trở: P 

U2
R

Giải chi tiết:
Công suất tiêu thụ của điện trở: P 

U 2 2002

 400W
R
100

Câu 25: Đáp án C

Câu 26: Đáp án D
Phương pháp giải:
Chiết suất của các chất trong suốt biến thiên theo màu sắc của ánh sáng và tăng dần từ màu đỏ, đến màu
tím: nd  ndc  nv  nluc  ....  ncham  ntim
Giải chi tiết:
Trong 4 ánh sáng đơn sắc đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thuỷ tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
tím.
Câu 27: Đáp án C
Phương pháp giải:
Hiện tượng quang phát quang là sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng
khác.
Giải chi tiết:
Sự phát sáng của đèn ống thơng dụng là hiện tượng quang – phát quang.
Thành trong của các đèn ống thơng dụng có phủ một lớp bột phát quang. Lớp bột này sẽ phát quang ánh
sáng trắng khi bị kích thích bởi ánh sáng giàu tia tử ngoại do hơi thuỷ ngân trong đèn phát ra lúc có sự
phóng điện qua nó.
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp giải:

Trang 14


Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ, tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước
sóng của ánh sáng tím
Giải chi tiết:
Thang sóng điện từ:

Ta có: Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ, tia tử ngoại có bước sóng nhỏ
hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Vậy bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

Câu 29: Đáp án B
Phương pháp giải:
Định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i  n2 sin r
Định luật phản xạ ánh sáng: i  i
Công thức chiết suất: n 

c c.T cT
1


n~
v v.T



Giải chi tiết:

c cT
1

n~
n  
Ta có: 
v 
  nd  nt
d  t
sin i

n
sin i  n.sin r 

sin r
Lại có: 
 rd  rt
n  n
t
 d

Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng và dữ kiện tia khúc xạ màu đỏ vng góc với tia phản xạ ta có:
i  i  530
 rd  370


r

90

i
d

Góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50 nên: rt  rd  5  37  5  36,50
 nt 

sin i
sin 53

 1,343
sin rt sin 36,5

Câu 30: Đáp án D
Phương pháp giải:

Vị trí vân sáng: xs=k.i=k.λ.Da;k∈Zxs=k.i=k.λ.Da;k∈Z
Các vân sáng trùng nhau: xs  k .i  k .

 .D
a

;k  Z

Giải chi tiết:
Trang 15


Vị trí 4 vân sáng trùng nhau:
x1  x2  x3  x4  k11  k22  k33  k44

x1  x2  x3  x4  k11  k22  k33  k44
 k1.0, 64  k2 .0,6  k3 .0,54  k4 .0,48
 64k1  60k2  54k3  48k4
 32k1  30k2  27k3  24k4

Ta có: BCNN  32;30; 27; 24   4320
4320

k1  32 .n  135.n

k  4320 .n  144.n
 2
30

k  4320 .n  160.n

 3
27

4320
k 4 
.n  180.n

24

Vị trí vân trùng nhau của 4 bức xạ:

x1234 

k11 D 135n.0, 64.0,5

 43, 2.n mm   4,32.n  cm 
a
1

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm là 4,32cm.
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp giải:
Vị trí vân sáng: xs  k .i  k .

 .D
a

;k Z

Giải chi tiết:


d .D k .0, 75.2

 xd  k . a  0,5  3k  mm 
Vị trí vân đỏ và vân tím bậc k là: 
 x  k . t .D  k.0,38.2  1,52k  mm 
 t
a
0,5
Ta có bảng sau:

Từ bảng trên ta có hình vẽ:
Dựa vào hình vẽ ta thấy vùng phủ nhau đầu tiên là của hai bậc quang phổ bậc 2 và bậc 3.
Vị trí bắt đầu phủ nhau cách vân sáng trung tâm là 4,56mm (tương ứng với xt3)

Trang 16


Vậy khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
4,56mm.
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp giải:
Pin quang điện là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
Pin hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Giải chi tiết:
Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực
tiếp quang năng thành điện năng.
Câu 33: Đáp án A
Phương pháp giải:
Đặc điểm của tia laze: có tính đơn sắc, tịnh định hướng, tính kết hợp cao và cường độ lớn.

Giải chi tiết:
Phát biểu không đúng về laze: Tia laze là ánh sáng trắng.
Câu 34: Đáp án A
Phương pháp giải:
Cơng thốt: A 

hc

0

Giải chi tiết:
Cơng thốt electron của kim loại này là: A 

hc

0



6, 625.1034.3.108
 6, 625.10 19 J
9
300.10

Câu 35: Đáp án A
Phương pháp giải:
Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử:
+ Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (En) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp
hơn (E m) thì nó phát ra một photon có năng lượng đúng bằng hiệu En – Em:




hc

nm

 En  Em

+ Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em mà hấp thụ được một photon có
năng lượng đúng bằng hiệu En – Em thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao E n.
Giải chi tiết:

 E1  13, 6eV
 E  3, 4eV
13, 6
 2
Ta có En   2 eV  
n
 E3  1,51eV
 E4  0,85eV
Thấy rằng : E4  E2  0,85  3, 44  2,55eV
Trang 17


→ Nguyên tử hidro hấp thụ năng lượng 2,55 eV và nhảy từ mức n = 2 lên mức n = 4.
Nguyên tử Hidro có thể phát ra bước sóng nhỏ nhất khi nó chuyển từ mức 4 xuống mức 1. Ta có:
E4  E1 

hc


41

 41 

hc
6, 625.1034.3.108

 9, 74.108 m
E4  E1  0,85  13, 6  .1, 6.1019

Câu 36: Đáp án D
Phương pháp giải:
+ Nguyên tử ở trạng thái có mức năng lượng cao khi chuyển về mức năng lượng thấp (năng lượng thấp
nhất là ở trạng thái cơ bản) thì chúng phát tối đa số bức xạ là: N 

n  n  1
2

+ Tiên đề về sự bức xạ năng lượng của nguyên tử: Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng
lượng (E n) sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn (Em) thì nó phát ra một photon có năng lượng
đúng bằng hiệu En – Em:

  h. f nm  En  Em
Giải chi tiết:
+ Chiếu f1 vào đám nguyên tử thứ nhất thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ nên:
+ Chiếu f2 vào đám nguyên tử thứ hai thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ nên:

n1  n1  1
2
n2  n2  1

2

 3  n1  3
 10  n2  5


E0  E0  8
1  E3  E1  h. f1   32    12   9 E0 1



Ta có: 
  E  E  h. f   E0    E0   24 E  2 
5
1
2
0
 2
52  12  25
Chia hai vế của (1) cho (2) ta được:

f1 8 25 25
 . 
f 2 9 24 27

Câu 37: Đáp án B
Phương pháp giải:
Hệ thức Anh – xtanh: E  mc 2
Giải chi tiết:
Năng lượng toàn phần là: E  mc 2

Câu 38: Đáp án D
Phương pháp giải:
Cơng thức tính độ hụt khối: m  Z .m p   A  Z  mn  mhn
Giải chi tiết:
Độ hụt khối của hạt nhân 73 Li là: m  Z .m p   A  Z  mn  mhn
 m  3.1, 0073   7  3  .1, 0087  7, 0144  0,0423u

Trang 18


Câu 39: Đáp án B
Phương pháp giải:
Số hạt phóng xạ còn lại: N  N 0 .2



t
T

Giải chi tiết:
Gọi N 01; N 02 lần lượt là số hạt nhân ban đầu của


Hiện nay:

235

U và

238


U

t2
T1

N1 N 01 .2
7


1
t2

N2
1000
N 02 .2 T2
t
1

N .2 T1
N
3
Tại thời điểm t1: 1  01 t1 
 2

N2
100
T2
N 02 .2


Chia (1) cho (2) ta được:
t
2
T1

t
1
T2

t2

t
1
T1

2 .2


2 T2 .2


2

t2 t1
T1

t
t
t2
t1

2
1
 Tt2 Tt1   Tt1 Tt2
7
7
T1
T2
T2
T1
  2 1 .2 1  .  2 2 .2 2
  2 .2 .2 .2 


30
30



.2

t2  t1
T2

1 1
 
 T2 T1 

 t2  t1 .




7
2
30

 7

 30


7
log 2


1 1
7
7
30
  t2  t1  .     ln
  t2  t1  

30
1 1
30
 T2 T1 
  
 T2 T1 

7
30  1, 74  tinam 

  t2  t1  
1 1
  
 T2 T1 
log 2

Câu 40: Đáp án D
Phương pháp giải:
Áp dụng định luật bảo tồn điện tích và bảo tồn số khối viết phương trình phản ứng hạt nhân.
Cơng thức tính năng lượng toả ra của phản ứng: E   K s   K tr
Giải chi tiết:
Phương trình phản ứng hạt nhân: 11 p  73 Li 42 He  42 He
 K p  1, 6 MeV

Ta có:  K Li  0
 E  17, 4 MeV


Năng lượng toả ra của phản ứng được xác định bởi công thức:

E   K s   Ktr   K He  K He    K Li  K p   17, 4  2 K He  1, 6  K He  9,5MeV

Trang 19


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - 2020

TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN KHUYẾN


MƠN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HOẠ

(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1 (NB): Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số f, khi đó:
A. f  2 LC .

B. f 

2
.
LC

C. f 

LC
.
2

D. f 

1
2 LC

.


Câu 2 (TH): Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ:
A. Hiện tượng phóng xạ phụ thuộc vào tác động bên ngồi .
B. Hiện tượng phóng xạ tn theo định luật phóng xạ .
C. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra .
D. Hiện tượng phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân (phản ứng hạt nhân tự phát) .
Câu 3 (VD): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  5.cos  6 t   x  mm .
(trong đó x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 6 m / s .

B.

1
m/s.
6

C. 3 m / s .

D. 6 m / s .

Câu 4 (VD): Trường hợp nào sau đây không gây ra hiệu ứng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang
2
điện f 0  .1015 Hz ) ?
3

A. 10 2 photon của bước sóng 1pm.

B. 106 photon của bước sóng 5µm.

C. 108 photon của bước sóng 400nm.


D. 105 photon của bước sóng 2nm.

Câu 5 (VD): Một sóng điện từ có tần số 30MHz truyền trong chân khơng với tốc độ 3.108m/s thì có bước
sóng là:
A. 16m.

B. 6m.

C. 9m.

D. 10m.

Câu 6 (VD): Biết khối lượng mỗi notron là mn , khối lượng mỗi proton là m p ; c là tốc độ ánh sáng trong
chân không. Khối lượng của hạt nhân

27
13

Al là m. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

13.m p  14.mn   m  c 2
 .
A. 
13

14.m p  13.mn   m  c 2
 .
B. 
13


14.m p  13.mn   m  c 2
 .
C. 
27

13.m p  14.mn   m  c 2
 .
D. 
27

27
13

Al là :

Câu 7 (TH): Tia hồng ngoại :
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng .

B. được ứng dụng để sưởi ấm .

C. không truyền được trong chân không .

D. khơng phải là sóng điện từ .

Trang 1


Câu 8 (VD): Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn
tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u, lấy 1uc 2  931MeV . Phản ứng hạt nhân này:
A. thu năng lượng 18,62 MeV.


B. thu năng lượng 1,862 MeV .

C. toả năng lượng 1,862 MeV.

D. toả năng lượng 18,62 MeV .

Câu 9 (VD): Cơ năng của một vật dao động điều hồ.
A. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
C. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng .
Câu 10 (TH): Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cộng hưởng điện.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. hiện tượng tự cảm.

D. hiện tượng nhiệt điện.

Câu 11 (TH): Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các
thiết bị thu phát sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải sóng nào sau
đây?
A. sóng cực ngắn.

B. sóng ngắn .

C. sóng dài .


D. sóng trung .

Câu 12 (NB): Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  10.cos  t  0,5  cm  . Pha ban đầu của dao
động là:
A. 1,5π.

B. π .

C. 0,5π.

D. 0,25π.

Câu 13 (VD): Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có cảm kháng Z L  R 3 mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,87 .

B. 1.

C. 0,71.

D. 0,5.

Câu 14 (TH): Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng:
A. tăng cường độ chùm sáng.

B. tán sắc ánh sáng.

C. nhiễu xạ ánh sáng.

D. giao thoa ánh sáng.


Câu 15 (VD): Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật
là 5 3cm / s . Tốc độ cực đại của dao động là:
A. 10cm/s .

B. 8m/s.

C. 8cm/s.

D. 10m/s.

Câu 16 (VD): Cơng thốt của electron khỏi đồng là 6, 625.1019 J . Cho h  6, 625.1034 J .s; c  3.108 m / s
. Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 0,30  m .

B. 0,55 m .

C. 0, 65  m .

D. 0,15 m .

Câu 17 (VD): Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa
electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa
electron và hạt nhân là
A. Quỹ đạo dừng L.

F
thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
81


B. Quỹ đạo dừng N.

C. Quỹ đạo dừng M.

D. Quỹ đạo dừng O.
Trang 2


Câu 18 (NB): Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương ngang với
phương trình x  A.cos  t    . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A. m 2 A2 .

B. m A2 .

C.

1
m 2 A2 .
2

D.

1
m A2 .
2

Câu 19 (VD): Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng thứ K của electron trong nguyên tử hidro
là r0. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là:
A. 16r0 .


B. 5r0 .

C. 4r0 .

Câu 20 (VD): Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung C 

D. 25r0 .
200



 F , cường độ dịng



điện tức thời qua mạch có biểu thức i  4 2 cos  100 t   A . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn
3

mạch là:



A. u  200 2 cos  100 t   V .
6


5 

B. u  80 2 cos 100 t 
V .

6 




C. u  80 2 cos  100 t   V .
6


5

D. u  200 cos 100 t 
6



V .


Câu 21 (TH): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng:
A. mỗi photon có một năng lượng xác định .
B. năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của photon ánh sáng màu đỏ .
C. năng lượng photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau .
D. photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động .
Câu 22 (VD): Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm tia sáng song sóng rất hẹp gồm 5 thành phần
đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng khơng lọt được
ra ngồi khơng khí là là các tia sáng đơn sắc có màu:
A. đỏ, vàng, lam.

B. tím, lam, đỏ .


C. đỏ, vàng .

D. lam, tím .

Câu 23 (NB): Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. cường độ âm .

B. đồ thị dao động.

C. tần số âm .

D. mức cường độ âm .

Câu 24 (VDC): Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X
nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2
và 3. Tại thời điểm t3  t1  3t2 tỉ số đó là:
A. 575 .

B. 72.

C. 17.

D. 191 .

Câu 25 (VD): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian ∆t,
con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong
khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện được 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 80cm.


B. 100cm.

C. 60cm .

D. 144cm.

Câu 26 (NB): Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất
hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đơi một lệch pha nhau một góc :
Trang 3


A.


3

.

B.

2
.
3

C.


2

.


D.

3
.
4

Câu 27 (VD): Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm tụ điện có điện dung 2pF và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 90µH. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108m/s. Biết rằng, tần số
dao động riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng. Máy thu
thanh này có thể thu được sóng vơ tuyến thuộc loại :
A. sóng cực ngắn .

B. sóng trung .

C. sóng ngắn.

D. sóng dài.

Câu 28 (VD): Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v  0, 6c . Nếu tốc độ của hạt tăng

4
lần thì động
3

năng của hạt tăng bao nhiêu lần?
A.

4
.

3

B.

16
.
9

C.

8
.
3

D.

9
.
4

Câu 29 (VDC): Thực hiện thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại
điểm M có vân sáng. Giữa cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng
vng góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là
thêm một đoạn nhỏ nhất

1
m thì M chuyển thành vân tối. Dịch
7

16

m thì tại M là lại là vân tối. Khoảng cách giữa hai khe đến màn khi chưa dịch
35

chuyển bằng:
A. 8m.

B. 1m .

C. 2m.

D. 1,5m.

Câu 30 (VD): Con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi đang ở vị trí cân
bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Hòn
bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g   2  10 m / s 2 . Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu
của lò xo khi dao động là :
A. 3 .

B. 4 .

C. 7.

D. 5 .

Câu 31 (VD): Trong một thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có
bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm. Trong
các bức xạ cho vân sáng tại M, tổng giữa bức xạ có bước sóng dài nhất và bức xạ có bước sóng ngắn nhất

A. 570 nm.


B. 760 nm.

C. 417 nm.

D. 1099 nm.

Câu 32 (VD): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi U = 220 (V), tần số f thay đổi. Khi
thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Tính cơng suất của mạch khi xảy ra cộng
hưởng.

Trang 4


A. 484 W.
Câu 33 (VD):
(g)
210
84

210
84

B. 220 W.
210
84

C. 200 W.


D. 400 W.

Po là chất phóng xạ 42 He , có chu kì bán rã là 138 (ngày đêm). Ban đầu nhận được m0

Po . Sau X ngày đêm kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng hạt 42 He tạo thành là m1, khối lượng hạt

Po còn lại là m2, biết

m1 4
 . Giá trị của X gần nhất với giá trị nào dưới đây?
m2 5

A. 836.

B. 110.

C. 749.

D. 543.

Câu 34 (VD): Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi–ơ đã dùng một ống gang dài 951,25 m.
Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ, một
tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang, hai tiếng ấy cách nhau 2,5 s. Biết tốc
độ âm trong khơng khí là 340 m/s. Tốc độ âm trong gang là bao nhiêu
A. 2365 m/s.

B. 3194 m/s.

C. 1452 m/s.


D. 180 m/s.

Câu 35 (VD): Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 9V, điện trở trong 1 Ω; A là ampe kế hoặc
miliampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R1 và khi chiếu sáng
giá trị là R2) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số
chỉ của miliampe kế là 6  A và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng

A. R1  2 M ; R2  19  .

B. R1  1, 5 M ; R2  19  .

C. R1  1,5 M ; R2  14  .

D. R1  2 M ; R2  14  .

Câu 36 (VDC): Mạch điện xoay chiều AB gồm AM và MB ghép nối tiếp, AM có điện trở R, MB là cuộn
dây có điện trở trong r và có độ tự cảm L thay đổi được. Mạch được mắc vào nguồn điện có điện áp hiệu
dụng khơng đổi 200 V và tần số 50 Hz. Khảo sát độ lệch pha φ giữa uMB và u AB thì thu được đồ thị như
hình. Cơng suất tiêu thụ của cuộn dây khi L 

1



H gần đáp án nào nhất sau đây


A. 23,6 W.

B. 120 W.


C. 92,4 W.

D. 70,6 W.

Câu 37 (VD): Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe
Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a  1, 20  0, 03  mm  , khoảng cách từ hai khe đến màn

D  1, 60  0, 05  m  và độ rộng của 10 khoảng vân L  8, 00  0,18  mm  . Sai số tương đối của phép đo là
A.   7,875% .

B.   7, 63% .

C.   0,96% .

D.   5,83% .

Câu 38 (VDC): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau 8
cm dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vng góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ
là vị trí đặt nguồn O1 cịn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 3,9 cm và
OQ 

55
cm . Biết phần tử nước tại P và Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q có 2 cực tiểu. Trên
6

đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 0,96 cm.


B. 0,56 cm.

C. 0,93 cm.

D. 0,86 cm.

Câu 39 (VDC): Tiến hành thí nghiệm với hai con lắc lị xo A và B có quả nặng và chiều dài tự nhiên
giống nhau nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng giá đỡ, kéo hai
quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc. Khi đó năng lượng dao động của con lắc B
gấp 8 lần năng lượng dao động của con lắc A. Gọi tA và tB là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu
thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số

A.

3
2 2

.

B.

2
.
3

C.

3 2
.
2


tB
bằng
tA

D.

3
.
2

Câu 40 (VD): Trong giờ thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp
gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số dây bị
thiếu, học sinh này dùng vơn kế lí tưởng để đo được tỉ số điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ
cấp là


43
. Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vịng nữa thì tỉ số điện áp hiệu dụng nói trên
200

9
. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vịng dây đúng như dự định thì
40

học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vịng
A. 60 vịng.

B. 168 vòng.


C. 120 vòng.

………….HẾT….............

D. 50 vòng.


×