CHƯƠNG 4
4.1.
:
TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI
Chọn sơ bộ kích thước bể nước
Lượng nước cần dùng cho tịa nhà:
Số người sử dụng nước:
Mỗi tầng gồm có 8 căn hộ. Số người trung bình cho mỗi căn hộ là 4 người. Tổng
số người N = 13 × 8 × 4 = 416 người
Lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt:
Qsh =
q sh N
200 �416
k ngày.max =
�1.2 = 99.8 �100 m 3 /ngày.đêm
1000
1000
-
Trong đó qsh = 200 (l/người.ngày đêm) được lấy theo tiêu chuẩn (TCVN 33 : 2006)
cung cấp nước sinh hoạt cho vùng nội đô giai đoạn 2020.
- kngày.max lấy theo tiêu chuẩn TCVN 33 : 2006 : kngày.max = 1.1 ÷ 1.2
Lưu lượng nước phục vụ trong việc chữa cháy:
Qcc =
q cc �n �2 �3600 10 �2 �3600 �1
=
= 72 m 3 /ngày.đêm
1000
1000
Trong đó qcc = 10 (l/s) lấy cho khu chung cư có một đám cháy và dưới 5000 người.
Thời gian tính chữa cháy là cho 2 giờ trong một ngày.
Tổng lưu lượng nước cung cấp cho cơng trình:
Q = Qsh + Qcc = 100 +72 = 172 m3/ngày.đêm
Chọn lựa 1 hồ nước và nước được bơm 1 lần trong một ngày. Vậy thể tích lượng nước
cần thiết cho một ngày: 172 m3/ngày.đêm
Hồ nước được thiết kế đặt trên sân thượng của cơng trình.
Chọn kích thước mặt bằng L × B = 8 × 16 m
H dai =
V
=
L �B 1.34 m. Chọn chiều cao đài bể Hđài = 1.5 m
Chiều cao đài bể:
Chọn sơ bộ kích thước hồ nước mái như sau L × B × H = 16× 8 × 1.5 m, đáy bể cao
hơn cao trình sàn tầng thượng là 1m.
Bể nước mái được đổ bê tơng tồn khối, có nắp đậy. Lỗ thăm trên nắp bể nằm ở góc có
kích thước 600 × 600 mm
Xét bể nước mái cơng trình này ta có:
-
L 16
=
=2<3
B
8
H 1.5
=
= 0.18 < 2
L
8.5
Vậy bể nước mái công trình thuộc loại bể thấp.
4.2.
Thơng số ban đầu
4.2.1. Vật liệu sử dụng
Bê tông: B25 →
Rb = 14.5 Mpa, Rbt = 14.5 Mpa, b = 1.00
Cốt thép: AI
→
Rs= 225 Mpa, α R=0.439, ξR=0.651
Cốt thép: AIII →
4.2.2. Kích thước sơ bộ
•
Chiều dày bản nắp, bản đáy, và bản thành
Chọn sơ bộ chiều dày bản nắp là: 100 mm
Chọn sơ bộ chiều dày bản đáy là: 150 mm
Chọn sơ bộ chiều dày bản thành là: 150 mm
•
Rs= 365 Mpa, α R=0.421, ξR=0.604
Sơ bộ tiết diện dầm, cột
Chọn sơ bộ kích thước dầm nắp và dầm đáy như hình.
Chọn kích thước cột:
300 × 300 mm
Hình 4.1: Mặt bằng bố trí dầm bản nắp
Hình 4.2: Mặt bằng bố trí dầm bản đáy
4.3.
Tính tốn thiết kế bể nước
Sử dụng phần mềm Safe v12.3.2 để tính tốn nội lực bản nắp, bản đáy bể nước.
4.3.1. Bản nắp
4.3.1.1.
Tải trọng tác dụng
Tĩnh tải
Bảng 4.1: Tĩnh tải bản nắp
Chiều
Tĩnh tải.
Khốilượng riêng,
Hệ số vượt
STT
Lớp cấu tạo
dày, δ
qtt
tc
3
tải, n
(kN/m )
(mm)
(kN/m2)
1
Lớp vữa láng
18
1.3
20
0.468
2
Bản BTCT
25
1.1
100
2.75
3
Lớp vữa trát
18
1.3
15
0.351
Tổng
3.569
Hoạt tải
Giá trị của hoạt tải được tra theo tiêu chuẩn TCVN 2737 : 1995
Hoạt tải tiêu chuẩn: pc = 0.75 kN/m2
4.3.1.2.
Mơ hình, tính tốn bản nắp
Hình 4.3: Mơ hình bản nắp trên safe
Hình 4.4: Phân chia các dãi strip
Hình 4.5: Momen dãy strip theo phương X
•
Hình 4.6: Momen dãy strip theo phương Y
Tính thép bản nắp
Chọn
a = 20 mm
ho = 100 - 20 = 80 mm
b = 1000 mm
Áp dụng cơng thức tính tốn:
αm =
M
�R b �b �h o
, 1 1 2 � m , A s
2
R b ×b×h o
Rs
Hàm lượng cốt thép: hàm lượng bố trí phải thỏa điều kiện sau:
min � � max
Trong đó:
As
b �h o
µmin: tỷ lệ cốt thép tối thiểu, thường lấy µmin = 0.1%
R
max R � b 2.4%
Rs
µmax: tỷ lệ cốt thép tối đa,
Bảng 4.2: Kết quả tính cốt thép cho bản nắp
Ơ bản
Kí hiệu
M
αm
ξ
S1
S2
-2.407
7.9204
-7.845
-1.455
5.6474
-0.282
-7.845
1.0134
-7.845
-0.774
2.4337
-0.131
Chọn
(cm2)
kN.m
MgA
Mn
MgB
Mg1
Mn
Mg2
MgB
Mn
MgC
Mg1
Mn
Mg3
As
0.0259
0.0853
0.0845
0.0157
0.0609
0.003
0.0845
0.0109
0.0845
0.0083
0.0262
0.0014
0.0262
0.0893
0.0884
0.0158
0.0629
0.003
0.0884
0.011
0.0884
0.0083
0.0266
0.0014
Kiểm tra độ võng của bản nắp:
1.35
4.6
4.56
0.81
3.24
0.15
4.56
0.57
4.56
0.43
1.37
0.07
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
a200
a100
a110
a200
a130
a200
a110
a200
a110
a200
a200
a200
As
chọn
cm2
(%)
2.56
5.03
4.57
2.56
3.87
2.56
4.57
2.56
4.57
2.56
2.56
2.56
0.2
0.4
0.37
0.2
0.31
0.2
0.37
0.2
0.37
0.2
0.2
0.2
μ
Hình 4.7: Chuyển vị của bản nắp (m)
Giá trị chuyển vị lớn nhất: fsàn = 1.5 cm
Khi nhịp sàn nằm trong khoản 5 m L 10 m thì [f] = 2.5 cm. (Theo TCVN 5574 :
2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép)
fsàn = 1.35 cm < [f] = 2.5 cm
Giá trị võng của bản nắp thỏa mãn giới hạn cho phép.
4.3.1.3.
Tính tốn dầm nắp
Nội lực dầm nắp:
Hình 4.8: Biểu đồ moment các dầm bản nắp
Hình 4.9: Biểu đồ lực cắt của dầm bản nắp
Kết quả tính tốn thép dầm:
Bảng 4.3: Kết quả tính cốt thép dầm nắp
DẦM
DN1
DN2
DN3
DN4
•
Kí hiệu
M
(KN.m)
αm
ξ
As
(cm2)
μ (%)
Bố trí
Asbt
(cm2)
Mg1
-16.0205
0.0404
0.0413
1.214
0.164054
2Ø12
2.261
Mn
21.2329
0.0535
0.055
1.617
0.218514
2Ø12
2.261
Mg2
-24.3192
0.0613
0.0633
1.861
0.251486
2Ø12
2.261
Mg1
-14.1019
0.0355
0.0362
1.064
0.143784
2Ø12
2.261
Mn
-3.7951
0.0096
0.0096
0.282
0.038108
2Ø12
2.261
Mg2
-14.1019
0.0355
0.0362
1.064
0.143784
2Ø12
2.261
Mg1
-40.1472
0.0418
0.0427
2.392
0.169645
2Ø14
3.077
Mn
66.0108
0.0687
0.0712
3.988
0.282837
3Ø16
6.029
Mg2
-40.1472
0.0418
0.0427
2.392
0.169645
2Ø14
3.077
Mg1
Mn
Mg2
-64.4855
104.0662
-64.4855
0.0671
0.1083
0.0671
0.0695
0.1149
0.0695
3.893
6.436
3.893
0.276099
0.456454
0.276099
2Ø16
3Ø18
2Ø16
4.019
7.63
4.019
Cốt đai:
Lực cắt lớn nhất trong các dầm: Q= 52.88 kN
Chọn côt thép làm cốt dai: dws=6, số nhánh n=2, Rsw=175Mpa, chọn khoảng cách
giữa các cốt đai s=200 mm:
Aw
28.3
175 �2 �
49.48
s
200
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
qsw Rsw n
Qwb 2 b 2 b Rbt bh02 qsw 2 1.05 �103 �0.3 �0.57 2 �49.48 142.3kN
>Q
Vậy cốt đai bố trí như trên đủ khả năng chịu cắt.
4.3.2. Bản thành
Bản thành bể nước chịu tải trọng do áp lực nước gây ra và áp lực gió hút tác động. Sơ bộ
chọn chiều dày bản thành hbt = 150 mm
4.3.2.1.
Tải trọng tác dụng
Tĩnh tải
Bảng 4.4: Tĩnh tải bản thành
Chiều
Tĩnh tải.
Khốilượng riêng,
Hệ số vượt
STT
Lớp cấu tạo
dày, δ
qtt
tc
3
q (kN/m )
tải, n
(mm)
(kN/m2)
1
Gạch lát
20
1.2
15
0.360
2
Lớp vữa láng
18
1.3
20
0.468
3
Bản BTCT
25
1.1
150
4.125
4
Lớp chống thấm
18
1.3
10
0.234
Tổng
5.187
Tải trọng bản thân bản thành quy đổi thành tải trọng phân bố tác dụng lên dầm bản đáy
trong mơ hình SAFE.
qtc = 5.187 × 1.5 = 7.78 kN/m
Hoạt tải nước: Ptt = γn × H × np = 10 × 1.5 × 1.1 = 16.5 kN/m2
Tải trọng gió:
Tải trọng gió tác dụng lên thành bể xét trường hợp nguy hiểm nhất là gió hút, có
chiều tác dụng cùng chiều với áp lực nước:
W = Wo × k × c × n
Wo: Giá trị của áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng áp lực gió theo địa danh hành
chính (Phụ lục E): Cơng trình xây dựng tại TP. Lào Cai thuộc vùng áp lực gió I.A địa
hình B nên có giá trị áp lực gió Wo = 0.55 kN/m2
k: hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao (Theo bảng 5 TCVN 2737 :
1995)
- Tại cao độ z = + 54.3 m tính từ mặt đất tự nhiên ta có k = 1.487
- Tại cao độ z = + 55.8 m tính từ mặt đất tự nhiên ta có k = 1.493
k tb
1.487 1.493
1.49
2
Ta được
Hệ số khí động, c = 0.6 (gió hút)
n: Hệ số vượt tải, n = 1.2
W = Wo × k × c × n = 0.55×1.49×0.6×1.2=0.59 kN/m2
4.3.2.2.
Sơ đồ tính
Kích thước: 16 × 1.5 m
L 16
10.67 > 2
Bản thành có tỷ số giữa cạnh dài trên cạnh ngắn: h 1.5
Vậy bản thành thuộc loại bản làm việc 1 phương, sơ đồ tính của bản như sau:
Hình 4.10: Lực tác dụng vào thành bể
Hình 4.11: Sơ đồ tính và biểu đồ Moment
4.3.2.3.
Tính tốn nội lực
Vì thành hồ làm việc như bản dầm cho nên theo phương nằm ngang khơng tính tốn, đặt
thép cấu tạo.
Cắt một dãy bản có chiều rộng 1m để tính. Sơ đồ tính như hình vẽ:
Một cách gần đúng theo phương pháp cộng tác dụng ta có:
- Moment tại nhịp và gối
M n M n1 M n 2
9W �h 2 P �h 2
128
33.6 1.2 kN.m
M g M g1 M g 2
W �h 2 P �h 2
8
15
2.64 kN.m
4.3.2.4.
Tính tốn bố trí cốt thép
Chọn a = 25 mm
ho = 150 - 25 = 125 mm
b = 1000 mm
Áp dụng công thức tính tốn:
αm =
M
�R b �b �h o
, 1 1 2 � m , A s
2
R b ×b×h o
Rs
Bảng 4.5: Kết quả tính tốn cốt thép thành bể
Kí
hiệu
M
(KN.m
)
Mg1
Mn
1.2
2.64
As
αm
ξ
0.0053 0.0053
0.0117 0.0118
Asbt
(cm2)
0.427
0.951
Bố trí
Ø8a200
Ø8a200
(cm2)
2.51
2.51
4.3.3. Tính tốn bản đáy
4.3.3.1.
Tải trọng tác dụng
Tĩnh tải
Gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo đáy bể như sau:
Bảng 4.6: Tĩnh tải bản đáy.
STT
Lớp cấu tạo
1
2
3
4
Gạch lát
Lớp vữa láng
Bản BTCT
Lớp chống thấm
Khốilượng riêng,
qtc (kN/m3)
20
18
25
18
Tổng
Hệ số vượt
tải, n
1.2
1.3
1.1
1.3
Hoạt tải nước: P = γn × H × np= 10 × 1.5 × 1.1= 16.5 kN/m2
4.3.3.2.
Mơ hình, tính tốn bản đáy:
Chiều
dày, δ
(mm)
15
20
200
10
Tĩnh tải.
qtt
(kN/m2)
0.360
0.468
5.5
0.234
6.562
Hình 4.12: Mơ hình bản đáy trên safe
Hình 4.13: Chia các dãy strip
Hình 4.14: Momen dãy strip theo phương x
Hình 4.15: Momen dãy strip theo phương x
Tính tốn tương tự bản nắp ta có kết quả sau:
Bảng 4.7: Tính tốn thép bản đáy.
ơ bản
SĐ1
SĐ2
Kí
hiệu
MgA
Mn
MgB
Mg1
Mn
Mg3
MgB
Mn
MgC
Mg1
Mn
Mg3
M
αm
ξ
Chọn
(cm2)
kN.m
-0.799
23.291
-12.42
-7.009
30.162
-1.111
-12.42
2.492
-12.42
-6.986
24.438
-0.944
As
0.0033
0.095
0.0507
0.0286
0.1231
0.0045
0.0507
0.0102
0.0507
0.0285
0.0997
0.0039
0.0033
0.1
0.0521
0.029
0.1318
0.0045
0.0521
0.0103
0.0521
0.0289
0.1052
0.0039
0.28
5.16
4.36
2.43
6.81
0.38
4.36
0.86
4.36
2.42
5.43
0.33
Ø8
Ø12
Ø8
Ø8
Ø12
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø12
Ø8
a200
a200
a100
a200
a160
a200
a100
a200
a100
a200
a200
a200
As
chọn
cm2
μ
(%)
2.56
5.65
5.03
2.56
7.07
2.56
5.03
2.56
5.03
2.56
5.65
2.56
Kiểm tra độ võng của bản đáy:
Hình 4.16: Chuyển vị của bản đáy (m).
Giá trị chuyển vị lớn nhất: fsàn = 1.65 cm
Khi nhịp sàn nằm trong khoản 5 m L 10 m thì [f] = 25 mm. (Theo TCVN 5574 :
2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép)
fsàn = 1.6 cm < [f] = 2.5 cm
Giá trị võng của bản đáy thỏa mãn giới hạn cho phép.
Kiểm tra yêu cầu về độ chống nứt.
Theo TCVN 5574 – 2012, mục 4.2.7: Bảng 1-Cấp chống nứt và giá trị bề rộng vết nứt giới
hạn để đảm bảo hạn chế thấm cho kết cấu.
- Cấp chống nứt cấp 3 : acrc2 = 0.3 mm.
Kiểm tra nứt theo điều kiện : acrc acrc2
-
Với :
: hệ số phụ thuộc loại cấu kiện ; cấu kiện uốn = 1.
: hệ số kể đến tác dụng của tải trọng dài hạn = 1.2
: phụ thuộc tính chất bề mặt của cốt thép:
Thép thanh trịn trơn =1.3 ;
Thép có gân = 1
Thép AIII có Es = 2 104 (MPa) .
;
Mtc = Mtt /1.15= 0.87Mtt;
,
1.5 f
1
�
1 5( )
e
11.5 s ,tot �5
10
ho
Vì khơng có lực dọc nên : ,
1
1 5( )
10
: bê tông hạt nặng.
M
bh Rb , ser
2
0
d: đường kính cốt thép chịu lực .
1×1.2×1
s �20(3.5 100 ) 3 d
4
20×10
Vậy: an =
.
Bảng 4.1: Kết quả kiểm tra vết nứt bản đáy hồ nước
Vị trí
Nhịp
Gối
Mtc
kN.m
26.2
10.8
ho
cm
13
13
As
cm2
7.07
5.03
ξ
0.3053
9
0.23
z
(cm)
s
MPa
100
acrc
(mm)
0.847
0.988
11.1
17.79
3365.8
1505.3
0.54
0.65
0.39
0.19
Vậy tất cả các vị trí đều thoả về yêu cầu chống nứt.
4.3.3.3.
Tính tốn thép dầm đáy
Tính tốn cốt thép dọc:
Hình 4.17: Momen dầm đáy
Hình 4.18: Lực cắt dầm đáy
Bảng 4.7: Tính tốn thép dầm bản đáy.
DẦM Kí hiệu
M
(KN.m)
αm
ξ
As
2
(cm )
μ (%)
Bố trí
Asbt
(cm2)
DĐ1
DĐ2
DĐ3
DĐ4
DĐ5
DĐ6
Mg1
-36.64
0.0259
Mn
137.42
0.0972
Mg2
-127.69 0.0903
Mg1
-106.06
0.075
0.026
2
0.102
4
0.094
8
0.078
Mn
-40.46
0.0286
Mg2
-106.06
0.075
Mg1
-151.48 0.0776
Mn
337.87
Mg2
-151.48 0.0776
Mg1
-224.90
0.1152
Mn
506.49
0.2594
Mg2
-224.90
0.1152
Mg1
1.40
0.0035
Mn
135.58
0.3415
Mg2
-79.44
0.2001
Mg1
-85.06
0.2143
Mn
-31.83
0.0802
Mg2
-85.06
0.2143
0.173
1.78
0.104
2Ø22
7.599
6.956
0.407
2Ø22
7.599
6.44
0.377
2Ø22
7.599
5.299
0.310
2Ø22
7.599
0.029
1.97
0.115
2Ø12
2.261
0.078
0.080
9
0.191
3
0.080
9
0.122
7
0.306
3
0.122
7
0.003
5
0.437
0.225
5
0.244
1
0.083
7
0.244
1
5.299
0.310
2Ø22
7.599
6.46
0.321
2Ø22
7.599
15.275
0.760
4Ø25
17.4
6.46
0.321
2Ø22
7.599
9.798
0.487
3Ø22
11.398
24.458
1.217
5Ø25
24.531
9.798
0.487
3Ø22
11.398
0.103
0.006
2Ø22
7.599
12.847
0.751
4Ø22
15.198
6.629
0.388
2Ø22
7.599
7.176
0.420
2Ø22
7.599
2.461
0.144
2Ø14
3.077
7.176
0.420
2Ø22
7.599
Tính cốt đai:
Lực cắt lớn nhất trên dầm: Q= 210,27 kN (D20)
Chọn côt thép làm cốt dai: dws=6, số nhánh n=2, Rsw=175Mpa.
Khả năng chịu cắt của bê tông:
b 3 (1 f n ) Rbt bho 0.6 �(1 0 0) �1.05 �300 �670 /1000 126.63kN
Bê tông không đủ khả năng chịu cắt, phải tính cốt đai cho dầm.
Chọn cơt thép làm cốt dai: dws=6, số nhánh n=2, Rsw=175Mpa.
Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:
Rsw n d s2w [b 2 (1 f )] b Rbt bh02
stt
Q2
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
smax
1.5(1 f ) b Rbt bh02
Q
Khoảng cách cốt đại chọn theo cấu tạo:
Cốt đai cấu tạo trong vùng L/4:
với s< 450mm
h/ 2
ct
300 mm
h /3
ct
300 mm
s
s
với h>450mm
Cốt đai trong vungv L/2 giữa nhịp:
sct
với h>300mm
3 h /4
500 mm
qsw
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông:
A
28.3
Rsw n w 175 �2 �
49.48
s
200
Qwb 2 b 2 b Rbt bh02 qsw
Chọn giá trị nhỏ nhất trong các giá trị vừa tìm được.
Kiểm tra diều kiện ứng suất chính:
b 1 0.01 b Rb
E nA
w1 1 5 s w
Eb bs
Q 0.3b w1 b Rb bh 2
Kết quả tính cốt đai cho dầm đáy bể:
Bảng 4.8: Kết quả tính cốt đai dầm đáy.
Qmax
Qbt
stt
Kí
Kiểm
hiệu
tra
(kN)
(kN)
(mm)
DĐ1
DĐ2
DĐ3
163.70
5
112.73
5
172.90
4
107.73
Tính
107.73
Tính
126.63
Tính
DĐ4
232.6
229.73
6
Tính
DĐ5
48.991
46.62
Tính
DĐ6
20.609
46.62
Cấu tạo
302.18
1
637.19
6
374.26
6
211.99
8
948
smax
(mm
)
sct
(mm
)
schọn
(mm
)
937
200
200
1361
200
200
1226
923
880
233.
3
233.
3
230
200
200
200
200
200
qsw
49.52
5
49.52
5
43.06
49.52
5
49.52
5
49.52
5
Qwb
Q
(kN)
(kN)
106.
7
201.
3
220.
7
236.
6
106.
7
106.
7
362.
6
362.
6
501
501
101.
9
101.
9