Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Bộ đề trắc nghiệm Sinh học ôn thi THPT Quốc gia 2021 mới nhất(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.6 KB, 54 trang )

560 câu trắc nghiệm Sinh học ôn thi THPT Quốc gia

C. trong vật chất di truyền.

1/. Thể đột biến là:

9/. Loại đột biến giao tử là đột biến

A. Tập hợp các kiểu gen trong tế bào cơ thể bị đột biến.

A. Xảy ra trong quá trình giảm phân của tế bào sinh

B. Tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.

giao tử.

C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên KH.

B. Xảy ra trong quá trình nguyên phân của hợp tử.

D. Tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến.

C. Không di truyền.

2/. Đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu

10/. Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen

tiên của hợp tử gọi là....

gọi là..



D. ở kiểu hình cơ thể.

D. Xảy ra ở các mô sinh dưỡng.

A. Đột biến xôma.

B. đột biến tiền phôi.

A. tiền đột biến.

B. đột biến xôma.

C. Đột biến giao tử.

D. tiền đột biến.

C. đột biến tiền phôi.

D. thể đột biến.

3/. Đột biến gen là:

11/. Nguyên nhân của đột biến gen là do:

A. Sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào

A. Hiện tượng NST phân ly không đồng đều.

hay cấp độ phân tử.


B. Tác nhân vật lý, hố học của mơi trường ngồi hay

B. Các biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.

do biến đổi sinh lí, sinh hố tế bào.

C. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của NST.

C. NST bị chấn động cơ học.

D. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc của ADN.

12/. Dạng đột biến nào sau đây gây hậu qủa lớn nhất về

4/. Loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu

mặt di truyền ?

D. Sự chuyển đoạn NST.

tính là đột biến....

A. Mất cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.

A. giao tử. B. xôma. C. trong hợp tử. D. tiền phôi.

B. Mất cặp nuclêôtit sau bộ 3 mở đầu

5/. Đột biến gen gồm các dạng là:


C. Thay cặp nuclêôtit ở giữa đoạn gen.

A. Mất, thay, đảo và chuyển cặp Nu.

D. Đảo vị trí cặp nuclêơtit ở bộ ba kết thúc.

B. Mất, thay, thêm và đảo vị trí 1 hay 1 số cặp Nu.

13/. Đột biến gen trội xảy ra trong qúa trình giảm phân

C. Mất, nhân, thêm và đảo cặp Nu.

sẽ biểu hiện…

D. Mất, thay, thêm và chuyển cặp Nu.

A. ngay trong giao tử của cơ thể.

6/. Cơ thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình đột

B. ở một phần cơ thể tạo thể khảm.

biến gọi là....

C. ngay trong hợp tử được tạo ra.

A. tiền đột biến.

B. đột biến xôma.


D. ở kiểu hình cơ thể mang đột biến.

C. đột biến giao tử.

D. thể đột biến.

14/. Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ

7/. Cơ thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình đột
biến gọi là....

1. Mang tính phổ biến.

A. tiền đột biến.

B. đột biến xôma.

C. đột biến giao tử.

D. thể đột biến.

8/. Đột biến là những biến đổi....
A. ở cấp độ phân tử.

yếu của q trình tiến hố vì:

B. trong nhiễm sắc thể.

2. Thường ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống

và sự sinh sản của cơ thể.
3. Xảy ra do các tác nhân của môi trường bên ngoài và
bên trong cơ thể.

4. Thời điểm xảy ra đột biến.
Trang 1


Câu trả lời đúng:
A. 1, 2 và 3.

21/. Hình vẽ sau mô tả dạng đột biến gen nào ?

B. 1, 2 và 4

C. 1, 2, 3 và 4. D. 2, 3 và

A T G X

T T G X

T A X G

A A X G

4.
15/. Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn
tới sự biến đổi nào sau đây ?

A. Đảo vị trí giữa các cặp nuclêơtit.


A. Gen đột biến → ARN thông tin đột biến → Prôtêin

B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.

đột biến.

C. Thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.

B. ARN thông tin đột biến → Gen đột biến →
Prôtêin đột biến.

D. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A.
22/. Hiện tượng được xem là cơ chế của đột biến gen:

C. Prôtêin đột biến → Gen đột biến → ARN thông
tin đột biến.

A. ADN tự nhân đôi vào kỳ trung gian của q trình
phân bào.

D. Gen đột biến → Prơtêin đột biến → ARN thông

B. Nhiễm sắc thể được phân ly trong

nguyên phân.

tin đột biến.

C. Gen tổ hợp trong quá trình thụ tinh


16/. Loại đột biến gen nào dưới đây không di truyền

D. Rối loạn tự nhân đôi của ADN.

qua sinh sản hữu tính:

23/. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người

A. Đột biến giao tử

B. Đột biến xôma.

là do...

C. Đột biến tiền phôi.

D. Đột biến đa bội thể.

A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21.

17/. Đột biến gen có những tính chất là ...

B. đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường.

A. phổ biến trong loài, di truyền, có lợi hoặc có hại.

C. đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y.

B. biến đổi cấu trúc prôtêin làm prôtêin biến đổi.


D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.

C. riêng rẽ, không xác đinh, di truyền, đa số có hại, ít

24/. Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêơtit. Số liên kết

có lợi.

hyđrơ sẽ thay đổi là:

D. riêng rẽ, không xác định, chỉ di truyền nếu xảy ra

A. Giảm 6 hoặc 9.

trong giảm phân.

C. Tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9

18/. Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit của gen dẫn đến

D. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9

phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa:

25/. Một gen bị đột biến làm phân tử prôtêin giảm 1

A. 1 axit amin.B. 2 axit amin. C. 3 a.amin. D. 4 a. amin.

axit amin và các a xít amin cịn lại khơng thay đổi so


19/. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ảnh hưởng tới số

với prơtêin bình thường. Gen đã xảy ra đột biến.....

axit amin trong chuỗi polipeptit là...

A. mất 3 cặp nuclêôtit ở trong gen.

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

B. Giảm 6 hoặc 9 hoặc 7.

B. mất 3 cặp nuclêôtit trong một bộ ba.

20/. Loại đột biến có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể:

C. mất 3 cặp nuclêôtit của ba bộ ba liên tiếp.

1. Đột biến xôma.

D. mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc.

3. Đột biến giao tử.

A. 1 và 2.

2. Đột biến tiền phôi.
Câu trả lời đúng.

B. 1 và 3.

C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3.

26/. Căn cứ để phân đột biến thành đột biến trội hay lặn
là dựa trên:
Trang 2


A. Đối tượng xuất hiện đột biến.

31/. Đột biến đảo vị trí hai cặp nu của gen có thể làm

B. Hướng biểu hiện kiểu hình của đột biến.

phân tử prơtêin được tổng hợp từ gen đó có thể thay đổi

C. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đầu hay

tối đa :

thế hệ tiếp sau.

A. 1 a. amin B. 2 a.amin C. 3 a.amin D. 4 a. amin


D. Cơ quan xuất hiện đột biến

27/. Một mạch gốc của gen có trình tự các nuclêơtit như

32/. Gen A có khối lượng phân tử bằng 450000 đơn vị

sau : ....A T X X G T A A G G... Sau đột biến

cacbon và có 1900 liên kết hydrơ.Gen A bị thay thế một

trình tự nuclêơtit mạch gốc là ....A T G X G T A A

cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen a, thành

X G ...

phần nuclêôtit từng loại của gen a là :

Đột biến trên thuộc dạng....

A. A = T = 349 ; G = X = 401

A. thay thế cặp nuclêôtit.

B. thay thế cặp nuclêôtit

B. A = T = 348 ; G =

X = 402.


cùng loại.

C. A = T = 401 ; G = X = 349

D. A = T = 402 ; G =

C. thay thế cặp nuclêôtit khác loại.

X = 348 .

D. đảo vị trí cặp nuclêơtit.

33/. Một gen tổng hợp 1 phân tử prơtêin có 498 axit

28/. Mạch gốc của gen bị đột biến mất một bộ ba ở

amin, trong gen có tỷ lệ A/G = 2/3. Nếu sau đột biến, tỷ

khoảng giữa. Sau đột biến, chuỗi pôlypeptit được điều

lệ A/G = 66,85%. Đây là đột biến:

khiển tổng hợp so với gen bình thường sẽ:

A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

A. Không thay đổi số lượng axit amin.

B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T .
C. Thay thế 2 cặp A-T ở 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G-X.


B. Tăng 1 axit amin. C. Giảm 1 axit amin.

D. Thay thế 2 cặp G-X ở 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp A-T.

D. Tăng 2 axit amin.

34/. Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của

29/. Sau đột biến, chiều dài số của gen khơng thay đổi

gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất

nhưng số liên kết hydrơ giảm 1, đây có thể là dạng đột

một cặp G - X thì số liên kết hydrơ của gen đột biến sẽ

biến gì :

bằng :

A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit .

A. 2344

C. Thay thế một cặp nuclêơtit .

35/. Một gen có 1200 nu và có 30% A. Gen bị mất một

D. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit .


đoạn. Đoạn mất đi chứa 20 Avà có G= 3/2 A.

30/. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một

Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:

prơtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác động trên một

A. A=T= 220 và G=X= 330.

cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen

G=X=220.

bằng 3000. Dạng đột biến gen xảy ra là:

C. A=T = 340 và G=X =210. D. A=T = 210 và G=X=

A.Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.

34

C. Thêm một cặp nuclêơtit.

36/. Một gen có 1200 nuclêơtit và có 30% ađênin . Do

D. Đảo cặp nuclêôtit.

B. 2345


C. 2347

D. 2348

B. A=T= 330 và

đột biến chiều dài của gen giảm 10,2 ăngstrong và kém
7 liên kết hydrô . Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi
Trang 3


trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi

C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.

liên tiếp hai lần là:

D. Đột biến số lượng và đột biến cấu trúc

A. A= T=1074 ; G=X=717 B. A= T =1080 ; G =

43/. Cơ chế xảy ra đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là:

X=720

A. Do đứt gãy trong q/trình phân li của NST về 2 cực tế

C. A= T=1432 ; G =X=956 D. A= T =1440 ; G =X


bào.

=960

B. Do trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong

38/. Gen có 1170 nuclêơtit và có G = 4A. Sau đột biến,

kì đầu giảm phân I.

phân tử prơtêin giảm xuống 1 axit amin. Khi gen đột

C. Do đoạn NST bị đứt quay 1800 rồi lại gắn vào NST.

biến nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu nuclêôtit loại A

D. Do sự phân li và tổ hợp tự do của NST trong giảm

giảm xuống 14 nuclêôtit, số liên kết hyđrô bị phá huỷ

phân.

trong quá trình trên là:

44/. Hậu quả di truyền của đột biến mất đoạn NST là:

A. 13104.

B. 11417.


C. 11466.

D. 11424.

39/. Phân tử mARN được tổng hợp từ một gen bị đột
biến chứa 150 uraxin, 301 guanin, 449 ađênin, và 600

A. Cơ thể chết ngay giai đoạn hợp tử.
B. Gây chết hoặc giảm sức sống.

C. Một số tính trạng

bị mất đi.

xytôzin. Biết rằng trước khi chưa bị đột biến, gen dài

D. Ít ảnh hưởng đến đời sống sinh vật.

0,51 micrơmét và có A/G = 2/3 . Dạng đột biến ở gen

45/. Các dạng đột biến số lượng NST là :

nói trên là:

A. Thể mất đoạn , thể chuyển đoạn B. Thể đảo đoạn ,

A. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X
C. Mất một cặp A - T


D. Thêm một cặp

thể lặp đoạn
C. Thể khuyết nhiễm , thể đa nhiễm

D. Thể dị bội ,

thể đa bội

G-X

46/. Tác nhân gây ra đột biến NST:

40/. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các

A. Tác nhân vật lý như tia X, Tia cực tím.

crơmatit trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu

B. Tác nhân hố học như cơxixin, nicotin.

giảm phân I làm xuất hiện dạng đột biến nào sau đây?

C. Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào.

A. Đa bội.

C. Lặp đoạn NST.

D. Tất cả các tác nhân trên.


B. Đảo đoạn NST.

D. Thay cặp nuclêôtit.

47/. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến hậu

41/. Có 2 dạng đột biến nhiễm sắc thể là :

quả nào sau đây?

A. Đột biến dị bội và đột biến đa bội

A. Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng.

B. Đột biến một nhiễm và đột biến đa nhiễm

B. Khơng ảnh hưởng đến k/hình do khơng mất chất liệu

C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng

di truyền.

D. Đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoặn

D. Gia tăng kích thước TB, làm cơ thể lớn hơn bình

42/. Đột biến NST gồm các dạng:

thường.


A. Đa bội và dị bội.

48/. Nguyên nhân gây nên đột biến NST là do :

B. Thêm đoạn và đảo đoạn.

A. Tác nhân vật lí và tác nhân hố học

C. Gây chết hoặc giảm sức sống.

Trang 4


B. Rối loạn q trình sinh lí , sinh hố trong tế bào

A. Bệnh máu khó đơng

C. Tác động trực tiếp của môi trường

B. Bệnh Đao

D. Cả a và b

C. Bệnh mù màu

D. Bệnh bạch tạng

49/. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc là:


57/. Đột biến được ứng dụng để làm tăng hoạt tính của

A. Các tác nhân đột biến làm đứt gãy NST.

enzym amilaza dùng trong công nghiệp bia là đột biến:

B. Rối loạn trong nhân đôi NST.

A. Lặp đoạn NST.

C. Mất đoạn NST.

C. Trao đổi chéo không bình thường giữa các crơmatít.

B. Đảo đoạn NST.

D. Chuyển đoạn NST.

D. Tất cả đều đúng.

58/. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau

50/. Loại đột biến nào sau đây xảy ra do rối loạn trong

đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất?

quá trình phân bào?

A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Mất đoạn NST.


A. Đột biến dị bội thể.C. Đột biến đa bội thể.

B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn NST.

B. A và B đúng.

59/. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do :

B. Tất cả đều sai.

51/. Cơ chế làm phát sinh đột biến cấu trúc NST là :

A. Lặp đoạn trên NST thường B. Chuyển đoạn trên

A. Các tác nhân đột biến làm đứt NST
B. Các tác nhân đột biến làm rối loạn nhân đôi NST

NST thường
C. Chuyển đoạn trên NST giới tính D. Lặp đoạn trên

C. Các tác nhân đột biến làm các crơmatít trao đổi chéo
khơng bình thường

D. Cả a , b và c

NST giới tính
60/. Đột biến được ứng dụng chuyển gen từ NST này

52/. Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn


sang NST khác là đột biến:

trong chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:

A. Lặp đoạn NST.

C. Mất đoạn NST.

A. Lặp đoạn NST.

C. Mất đoạn NST.

B. Đảo đoạn NST.

D. Chuyển đoạn NST.

B. Đảo đoạn NST.

D. Chuyển đoạn NST.

61/. Một thể khảm đa bội X/hiện trên cây lưỡng bội do:

53/. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể có thể xảy ra ở

A. Hợp tử bị đột biến đa bội.

loại tế bào nào sau đây?

B. Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội.


A. Tế bào xôma.

C. Tế bào sinh dục bị đột biến khi thực hiện giảm phân.

B. Hợp tử.

C. Tế bào sinh dục.
D. A, B, C đều đúng.

D. Sự thụ tinh giữa các giao tử bất thường.

54/. Bệnh ung thư máu ở người là do :

62/. Đột biến được ứng dụng để làm tăng hoạt tính của

A. Đột biến lặp đoạn trên NST số 21

enzim amilaza dùng trong công nghiệp sản xuất bia là

B. Đột biến mất đoạn trên NST số 21

dạng đột biến :

C. Đột biến đảo đoạn trên NST số 21

A. Lặp đoạn NST

C. Mất đoạn NST

D. Đột biến chuyển đoạn trên NST số 21


B. Đảo đoạn NST

D. Chuyển đoạn NST

55/. Bệnh nào sau đây thuộc dạng đột biến mất đoạn

63/. Dạng đột biến phát sinh do khơng hình thành được

nhiễm săc thể?

thoi vơ sắc trong q trình phân bào là:

A. Bệnh bạch tạng.

C. Bệnh ung thư máu.

A. Đột biến đa bội thể.

B. Bệnh đao.

D. Bệnh máu khó đơng.

B. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biếnchuyển đoạn

56/. Bệnh nào dưới đây là do đột biến NST :

C. Đột biến dị bội thể.

NST.

Trang 5


64/. Trong tế bào sinh dưỡng của người, thể ba nhiễm

A. Trong giảm phân tạo giao tử có một vài cặp NST

có số lượng NST là:

khơng phân li

A. 45

B. 46

C. 47

D. 48

65/. Hội chứng Claiphentơ thuộc dạng :
A) XO

B) XXX

B) YO

B. Qua giảm phân tạo giao tử toàn bộ NST không phân
li

D) XXY


C. Trong nguyên phân NST nhân đôi nhưng thoi vơ sắc

66/. Người bị bệnh Đao có bộ NST

khơng hình thành

A. 2n = 48.

72/. Hội chứng Đao ở người là thể dị bội thuộc dạng:

C. 2n = 47 (cặp NST thứ 21 gồm 3

D. Cả B và C

chiếc).

A. 2n - 1

B. 2n = 47 (cặp NST giới tính gồm 3 chiếc). D. 2n =

73/. Một người mang bộ NST có 45 NST trong đó chỉ

45.

có 1 NST giới tính X, người này là:

67/. Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc

A. Nữ mắc hội chứng Tớcnơ B. Nữ mắc hội chứng


thêm vật chất di truyền?

B. 2n + 1

C. 2n – 2

D. 2n + 2

Claiphentơ

A. Chuyển đoạn, lặp đoạn.

C. Mất đoạn, lặp đoạn.

B. Đảo đoạn, chuyển đoạn.

D. Lặp đoạn, chuyển

C. Nam mắc hội chứng Tớcnơ D. Nam mắc hội chứng
Claiphentơ

đoạn.

74/. Đặc điểm thể hiện ở người bị hội chứng đao :

68/. Cơ chế phát sinh đột biến dị bội :

A. Cơ thể chậm phát triển , si đần , vơ sinh


A. Trong giảm phân tạo giao tử có một vài cặp NST

B. Tay chân dài hơn bình thường

khơng phân li

C. Không phân biệt màu đỏ và lục

B. qua giảm phân tạo giao tử tồn bộ NST khơng phân

D. Cơ thể phát triển to lớn khác thường

li

75/. Hội chứng Tocnơ là thể đột biến có ở người:

C. Trong nguyên phân NST nhân đôi nhưng thoi vô sắc

A. Nam mang NST giới tính XXYB. Nam mang NST

khơng hình thành

giới tính YO

D. Cả B và C

69/. Hội chứng claifentơ là do trong tế bào sinh dưỡng

C. Nữ mang NST giới tính XXX D. Nữ mang NST


của người:

giới tính XO

A. Nữ thừa 1 NST giới tính X

76/. Hội chứng nào sau đây ở Người là do đột biến dị

B. Nữ thiếu 1 NST giới tính X

bội thể

C. Nam thừa 1 NST giới tính X

Hội chứng Đao

D. Nam thiếu 1 NST giới tính X

Hội chứng Claiphentơ D. A, B và C đều đúng

70/. Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể

77/. Đặc điểm của cây trồng đa bội :

tương đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể làm

Cơ quan sinh dưỡng lớn

xuất hiện các loại giao tử nào sau đây?


Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi

A. 2n; n

B. n; 2n+1

C. n; n+1; n-1

71/. Cơ chế phát sinh đột biến đa bội :

D. n+1; n-1

Năng suất cao

C. Hội chứng Tớcnơ

D. Cả a , b và c

78/. Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do :
A. Đột biến lặp một đoạn trên NST thứ 21
Trang 6


B. Đột biến mất một đoạn trên NST thứ 21

86/. Đột biến được ứng dụng để loại khỏi NST những

C. Đột biến đảo một đoạn trên NST thứ 21

gen không mong muốn :


D. Đột biến chuyển một đoạn trên NST thứ 21

A. Đột biến mất đoạn NST C. Đột biến đảo đoạn NST

79/. Hội chứng nào dưới đây không cùng loại với các

B. Đột biến lặp đoạn NST D. Đột biến chuyển đoạn

hội chứng còn lại?

NST

Hội chứng Claiphentơ.

C. Hội chứng Tớcnơ

87/. Cây tứ bội Aaaa sẽ cho các loại giao tử lưỡng bội

Hội chứng Đao

D. Hội chứng siêu nữ.

với tỉ lệ nào?

80/. Loại đột biến phát sinh do khơng hình thành thoi

A. 1AA: 1Aa B. 1Aa: 1aa C. 1AA: 1aa D. 3AA:

vô sắc trong nguyên phân


1Aa

Đột biến chuyển đoạn C. Đột biến đa bội

88/. Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm một số gen

Đột biến dị bội

của NST xếp lại gần nhau hơn

D. Đột biến đảo đoạn

81/. Bệnh chỉ tìm thấy ở nam mà khơng có ở nữ :

A. Mất đoạn

C. Đảo đoạn

A. Bệnh mù màu, hội chứng claifentơ

B. Chuyển đoạn

D. Cả A , B và C

B. Bệnh khó đơng, hội chứng Tơcnơ

89/. Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể:

C. Bệnh dính ngón tay 2 và 3, hội chứng claifentơ


A. Dị bội 2n + 2

C. Tứ bội 4n

D. Bệnh dính ngón tay 2 và 3, hội chứng đao

B. 2n + 2 hoặc 4n

D. 4n hoặc 3n

82/. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong nguyên

90/. TB có k/gen AAAA thuộc thể đột biến nào sau đây:

phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào:

A. Dị bội 2n+2

A. 2n

B. 4n

C. 2n-2

D.

C. Tứ bội 4n

B. Dị bội 2n+2 hoặc tứ bội 4nD. Cả A, B và C đều sai


2n+2

91/. Kiểu đột biến cấu trúc NST nào làm một số gen

83/. Đột biến được ứng dụng để chuyển gen từ NST này

của NST tách xa nhau

sang NST khác :

A. Đảo đoạn B. Chuyển đoạn C. Lặp đoạn D. A và

A. Đột biến mất đoạn NST

C. Đột biến đảo đoạn

B

NST

92/. Rối loạn trong sự phân ly toàn bộ NST trong quá

B. Đột biến chuyển đoạn NST D. Đột biến lặp đoạn

trình nguyên phân từ tế bào có 2n = 14 làm xuất hiện

NST

thể:


84/. Thể đột biến thường khơng tìm thấy ở ĐV bậc cao:

A. 2n + 1 = 15

A. Thể đa bội

C. Thể dị bội 1 nhiễm

B. 4n = 28

B. Thể dị bội 3 nhiễm

D. Thể đột biến gen lặn

93/. Dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đổi vị trí của

C. 2n – 1 = 13
D. 3n = 21

85/. Xét đột biến số lượng xảy ra ở một cặp NST. Kí

các gen giữa 2 NST của cặp NST tương đồng gọi là gì?

hiệu bộ NST của thể đơn nhiễm là:

A. Chuyển đoạn

C. Mất đoạn


B. Lặp đoạn

D. Đảo đoạn

A. 2n+1
2n-2

B. 2n-1

C. 2n+2

D.

94/. Cơ chế phát sinh đột biến lặp đoạn NST :
A. Do sự tiếp hợp 2 NST tương đồng không cân đối
Trang 7


B. Do 1 đoạn của NST này bị đứt ra sau đó nối vào 1

A. AAa

B. Aaa

C. A

D. Aaaa

NST khác khơng tương đồng với nó.


103/. Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa

C. Do 1 đoạn của NST này bị đứt ra sau đó nối vào 1

thì thuộc dạng đột biến nào sau đây ?

NST khác nhưng tương đồng với nó

A. Thể đa nhiễm.

D. A và C

C. Thể tam nhiễm kép

95/. Bằng phương pháp lai xa và đa bội hố có thể tạo

bội.

ra thể nào sau đây:

104/. Phép lai có thể tạo con lai mang kiểu gen AAAa

B.Thể tứ bội.
D. Thể đa nhiễm hoặc thể tứ

A. Thể đơn nhiễm

C. Thể tứ nhiễm

là:


B. Thể tam nhiễm

D. Thể song nhị bội

A. Aaaa x Aaaa

B. Aaaa x aaaa

96/. Các loại giao tử có thể tạo ra từ thể AAaa khi giảm

C. Aaaa x AAaa

D. AAAA x aaaa

phân bình thường là :

105/. Ở ruồi giấm, sự rối loạn phân li cặp NST 1 trong

A. AA , Aa , aa
B. AAa , Aa , aa

C. AA , Aa , aaa
D. AA , aa

lần phân bào1 của 1 tế bào sinh tinh sẽ tạo ra:
A. Tinh trùng khơng có NST 1

97/.Hội chứng Tơcnơ là kết quả của dạng đột biến nào


B. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa NST 1

sau đây ?

C. 2 tinh trùng thiếu NST 1 và 2 tinh trùng thừa NST 1

A. Thể khuyết nhiễm.

B. Thể ba nhiễm.

D. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thiếu NST 1

C. Thể đa nhiễm

D. Thể một nhiễm.

106/. Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp. Phép

98/. Cá thể không thể tạo ra bằng con đường tứ bội hố

lai cho tỷ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là:

từ thể lưỡng bội là:

A. Aaaa x Aaaa

B. AAa x AAa

C. AAaa x aaaa


D. AAaa x Aa

A. AAAA

B. AAAa

C. Aaaa

D. aaaa

99/. Tinh trùng bình thường của lồi có 10 NST thì đột

107/. Ở ruồi giấm sự rối loạn phân li của cặp NST 2

biến thể một nhiễm có số lượng NST là:

trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của 1 tế bào

A. 9

sinh tinh sẽ có thể tạo ra:

B. 11

C. 19

D. 21

100/. Rối loạn trong sự phân li toàn bộ nhiễm sắc thể


A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng đều thừa 1

trong quá trình nguyên phân từ tế bào có 2n = 14 làm

NST 2

xuất hiện thể

B. 2 tinh trùng đều thiếu 1 NST 2 và 2 tinh trùng bình

A. 2n + 1 = 15

B. 2n - 1 = 13 C. 4n = 28 D.

th ường.

3n = 21

C. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 2

101/. Tế bào cánh hoa của một loài có 10 NST tế bào

và 1 tinh trùng thiếu 1 NST 2

lá của lồi này có số NST là:

D. Cả 4 tinh trùng đều bất thường

A. 5.


B. 10.

C. 15

D. 20.

102/. Cho phép lai P : Aa x Aa . Kiểu gen không thể
xuất hiện ở F1 nếu một trong hai cơ thể P bị đột biến số
lượng NST trong giảm phân là :

108/. Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen
ABCD EFGH
abcd efgh

giao tử tạo ra do đột biến đảo đoạn

trong giảm phân là:
Trang 8


A. Giao tử mang abcdd và EFGGH

113/. Một cặp gen dị hợp , mỗi alen đều dài 5100

B. Giao tử mang abcd và EFGH

ăngstrong . Gen A có số liên kết hydro là 3900, gen a

C. Giao tử mang ABC và EFGHD


có hiệu số phần trăm giữa loại A với G là 20% số nu

D. Giao tử mang ABCD và EGFH

của gen . Do đột biến thể dị bội tạo ra tế bào có kiểu

109/. Tinh trùng của một lồi thú có 20 nhiễm sắc thể

gen Aaa. Số lượng nuclêơtit mỗi loại trong kiểu gen sẽ

thì thể ba nhiễm kép của lồi này có số nhiễm sắc thể là:



A. 21.

A. A = T= 2700 ; G = X = 1800

B. 23.

C. 42.

D. 60

110/.Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen

B. A = T= 1800 ; G = X = 2700

ABCD EFGH
g.tử tạo ra do đột biến chuyển đoạn

abcd efgh

C. A = T= 1500 ; G = X = 3000
D. A = T= 1650 ; G = X = 2850

trong giảm phân là:

114/. Gen A qui định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với

A. Giao tử mang abcd và EFGH B. Giao tử mang

gen a qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây tứ

ABcd và efGH

bội thu được F1 tồn cây tứ bội , khơng quan tâm đến

C. Giao tử mang abcH và EFGd

lai thuận nghịch thì số cơng thức lai tối đa trong quần

D. Giao tử mang ABCD và EFGH

thể là:

111/. Hai đột biến nào sau đây có số NST bằng nhau,

A. 6

khi chúng cùng lồi ?


115/. Hoa liên hình màu đỏ trội hồn tồn so với hoa

A. Thể khuyết nhiễm và thể một nhiễm kép.

màu trắng. Khi đem cây hoa màu đỏ thuần chủng trồng

B. Thể ba nhiễm và thể một nhiễm kép.

ở 35oC thì nó ra hoa màu.

C. Thể ba nhiễm kép và thể khuyết nhiễm.

A. Đỏ.

D. Thể một nhiễm kép và thể đa nhiễm.

116/. Thường biến là :

112/. Gen B có 540 guanin và gen b có 450 guanin. Cho

A. Biến đổi kiểu hình khơng biến đổi kiểu gen

hai cá thể F1 đều có kiểu gen Bb lai với nhau , đời F2

B. biến đổi kiểu hình và biến đổi kiểu gen

thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 xytôzin. Kiểu gen

C. Biến đổi kiểu gen khơng biến đổi kiểu hình


của loại hợp tử F2 nêu trên là:

D. cả A , B và C

A. BBb

B. Bbb

C. BBbb

D. Bbbb

B. 7

C. 8

B. Hồng.

C. Trắng.

D. 9

D. A,B đúng

117/. Cây rau mác mọc trên cạn có

112B/. Gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen

A. 1 loại lá hình mũi mác.B. Loại lá hình mũi mác và


b qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây tứ bội.

hình bản dài.

Hai phép lai nào sau đây cho TLKH ở đời con là giống

C. 1 loại lá hình bản dài.

nhau? A. A. BBBB x BBbb và BBbb x

118/. Nguyên nhân gây ra thường biến :

B. BBbb x Bbbb
C. BBBb x
D. Bbbb

và Bbbb x bbbb

bbbb và BBBb

x bbbb

x BBbb

và BBBB x bbbb

BBbb

A. Tác nhân vật lí


D. Tất cả đều sai.

B. Tác nhân hố học

C. Rối loạn q trình sinh lí , sinh hố tế bào
D. Tác động trực tiếp của mơi trường
119/. Kiểu hình là kết quả của:
Trang 9


A. Kiểu gen.

C. Kiểu gen tương tác với môi trường.

A. Thường biến khơng di truyền được cịn mức phản

B. Mơi trường.

D. Đột biến.

ứng thì di truyền được

120/. Thường biến có đặc điểm :

B. Thường biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến

A. Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định

hố


B. Khơng di truyền

C. Tính trạng có mức phản ứng càng rộng càng kém

C. Xuất hiện riêng lẻ không theo hướng xác định

thích nghi với mơi trường

D. Cả A và B

D. Các tính trạng chất lượng chịu ảnh hưởng nhiềucủa

121/. Một số loài thú ở xứ lạnh ( như thỏ, chồn ) về mùa

mơi trường hơn so với các tính trạng về số lượng

đơng có bộ lơng màu:

127/. Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước

A. Đen.

B. Đốm.

C. Xám.

D. Trắng.

những điều kiện môi trường khác nhau là:


122/. Biến đổi nào đưới đây không phải là thường biến

A. Mức phản ứng

A. Hiện tượng xuất hiện bạch tạng ở người

B. Tốc độ phản ứng. D. Giới hạn phản ứng.

B. Sư thay đổi màu lông theo mùa của một số động vật

128/. Câu có nội dung sai trong các câu sau

ở vùng cực

A. Trong q trình di truyền , bố mẹ khơng truyền cho

C. Sư thay đổi hình dạng lá cây rau mác khi ở trong

con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen

nước hay khơng khí

quy định tính trạng đó

D. Hiện tượng trương mạch máu và bài tiết mồ hôi ở

B. Kiểu gen quy khả năng phản ứng của cơ thể trước

người khi nhiệt độ tăng


MT

123/. Thường biến dẫn đến:

C. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và MT.

A. Làm biến đổi kiểu hình của cá thể.

D. Thường biến phát sinh phải thông qua sinh sản

B. Làm biến đổi kiểu gen của cá thể.

129/. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể

C. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình của cá thể.

trước:

D. Làm biến đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.

A. Nhân tố hữu sinh

C. Nhân tố vô sinh.

124/. Dạng nào dưới đây được xem là thường biến

B. Môi trường

D. Điều kiện khí hậu.


A. Bệnh mù màu ở người B. Hội chứng Đao

130/. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen , môi trường và

B.Bệnh máu khó đơng ở người.

kiểu hình được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình

D. Số lượng hồng cầu của những người ở vùng cao

được hiểu là :

nhiều hơn những người ở đồng bằng

A. Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng

125/. Sự phân biệt biến dị di truyền và biến dị không di

B. Các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất

truyền là 1 thành tựu quan trọng của di truyền học ở

C. Điều kiện thức ăn và chế độ nuôi dưỡng

đầu thế kỷ:

D. Năng suất và sản lượng thu được

A. 18.


B. 19.

C. 20.

D. 21.

126/. Câu có nội dung đúng trong các câu sau :

C. Kiểu phản ứng

131/. Trong mối quan hệ giữa kiểu gen , môi trường và
kiểu hình được ứng dụng vào sản xuất thì môi trường
được hiểu là :
Trang 10


A. Một giống vật nuôi hay một giống cây trồng

A. Bố mẹ khơng di truyền cho con các tính trạng đã

B. Các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất

hình thành sẵn mà di truyền một kiểu gen.

C. Điều kiện thức ăn và chế độ chăm sóc ni dưỡng

B. Mơi trường quyết định kiểu hình cụ thể trong giới

D. cả B và C


hạn của KG.

132/. Đặc điểm của thường biến là:

C. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường.

Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định.

D. Kiểu gen qui định giới hạn của thường biến.

Xảy ra tương ứng với điều kiện môi trường.

138/. Đối với cơ thể sinh vật thường biến có vai trị :

Khơng liên quan đến biến đổi kiểu gen.

A. Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt trước sự thay đổi của

Tất cả các đặc điểm trên.

MT

133/. Trong trồng trọt , khi đã đáp ứng đầy đủ về kĩ

B. Tăng sức đề kháng cho cơ thể sinh vật

thuật sản xuất , muốn vượt khỏi giới hạn năng suất của

C. Giúp cơ thể sinh vật tăng trưởng về kích thước


giống thì phải :

D. Hạn chế đột biến xảy ra trên cơ thể sinh vật

Thay đổi thời vụ

139/. Quan niệm hiện đại về vai trò của thường biến

Thay đổi giống có năng suất cao hơn

trong tiến hố:

Điều chỉnh lượng phân bón

A. Khơng có vai trị gì vì thường biến là BD khơng di

cả A và C

truyền.

134/. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:

B. Có vai trò giúp quần thể tồn tại lâu dài.

A. Thường biến khơng di truyền được cịn mức phản

C. Có vai trị chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu

ứng thì di truyền được.


cho q trình chọn lọc.

B. Thường biến rất có ý nghĩa trong q trình chọn lọc

D. Có vai trị gián tiếp trong việc cung cấp nguyên liệu

tự nhiên và trong chọn giống.

cho q trình chọn lọc.

C. Tính trạng có mức phản ứng càng rộng càng kém

140/. Đối với tiến hố thường biến có ý nghĩa :

thích nghi với các điều kiện môi trường.

A. Là nguồn nguyên liệu sơ cấp của q trình tiến hố

D. Các tính trạng về chất lượng chịu ảnh hưởng nhiều

B. Là nguồn nguyên liệu thứ cấp của q trình tiến hố

của mơi trường.

C. Qui định chiều hướng của q trình tiến hố

135/. Vai trị của giống và kỹ thuật sản xuất trong chăn

D. Chỉ có ý nghĩa gián tiếp đối tiến hố


ni và trồng trọt là :

141/. Khi xác định số hoa cái trên 70 cây dưa chuột,

A. Giống và kỹ thuật sản xuất có vai trò ngang nhau

người ta thu được số liệu sau:

B. Tuỳ theo điều kiện từng nơi mà người ta nhấn
mạnh vai trò của giống hay kỹ thuật

Số hoa cái trên 1

Số cây

cây

C. Giống có vai trị quan trọng hơn kỹ thuật sản xuất

5

7

B. Kỹ thuật sản xuất có vai trị quan trọng hơn giống

6

10


136/. Nội dung nào sau đây không đúng:

7

8

8

5
Trang 11


9

12

C. Những biến đổi do sự sắp xếp lại vật chất di truyền

10

13

của bố mẹ để tạo ra kiểu gen mới qui định kiểu hình

11

9

mới


12

4

D. B và C

13

2

145/. Kỹ thuật di truyền là kỹ thuật:

Trị số trung bình của nhóm cây dưa chuột trên là:
A. 8.6

B. 8.7

C. 8,8

D. 8,9

A. thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử.
B. thao tác trên nhiễm sắc thể.

142/. Trong các câu sau câu nào có nội dung sai

C. thao tác trên các sợi crômatit.

A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu


D. thao tác trên kiểu gen của tế bào.

gen trước những điều kiện môi trường khác nhau

146/. Kỹ thuật di truyền là:

B. Tất cả các gen trong một kiểu gen đều có mức phản

A. Kỹ thuật tác động làm thay đổi cấu trúc của NST.

ứng như nhau

B. Kỹ thuật tác động làm biến đổi cấu trúc gen.

C. Những gen có mức phản ứng rộng thì phụ thuộc

C. Kỹ thuật tác động làm thay đổi số lượng NST.

nhiều vào yếu tố môi trường

D. Kỹ thuật thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào

D. Ở bò sữa gen qui định tỷ lệ bơ trong sữa có mức

những hiểu biết về cấu trúc hoá học của axit nuclêic và

phản ứng hẹp cịn gen qui định sản lượng sữa có mức

di truyền vi sinh vật.


phản ứng rộng

147/. Kết quả có thể mang lại từ kỹ thuật cấy gen là:

143/. Đặc điểm của thường biến:

A. Sản xuất kháng sinh trên quy mô công nghiệp

A. Là những biến đổi từ từ do ảnh hưởng của MT.

B. Làm tăng các sản phẩm: enzim, hoocmôn, vitamin...

B. Là những biến đổi qua nhiều đời do ảnh hưởng của

C. Tăng sản lượng trong sản xuất Insulin

MT.

D. Tất cả đều đúng

C. Là những biến đổi đồng loạt theo hướng xác định

148/. Mục đích của kỹ thuật di truyền.

tương ứng với môi trường.

A. Gây ra đột biến gen.

D. Là những biến đổi được biểu hiện ra kiểu hình trước


B. Gây ra đột biến nhiễm sắc thể.

những môi trường khác nhau mà không làm thay đổi

C. Điều chỉnh, sửa chữa gen, tạo ra gen mới, gen

kiểu gen.

“ lai ”.

144/. Những biến dị nào sau đây thuộc loại biến dị di

D. Tạo biến dị tổ hợp.

truyền

149/. Plasmit là:

A. Những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen phát

A. các bào quan trong tế bào chất vi khuẩn.

sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng

B. các bào quan trong tế bào chất virut.

trực tiếp của môi trường

C. cấu trúc chứa ADN trong tế bào chất virut.


B. Những biến đổi trong vật chất di truyền xảy ra ở cấp

D. cấu trúc chứa ADN dạng vòng trong tế bào chất vi

độ phân tử hoặc cấp độ tế bào

khuẩn.
150/. Kỹ thuật cấy gen là:
Trang 12


A. Tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào.

C. Có thể bị đột biến dưới các tác nhân lý, hoá học ở

B. Chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác cùng

liều lượng và nồng độ thích hợp.

loài.

156/. Kỹ thuật cấy gen là:

C. Chuyển từ phân tử ADN từ tế bào này sang TB

A.Tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào

khác.

B. Tác động làm thay đổi cấu trúc trong tế bào


D. Chuyển 1 đoạn của ADN từ tế bào này sang tế bào

C. Chuyển một đoạn ADN từ tế bào nay sang tế bào

khác, sử dụng plasmit hoặc virut làm thể truyền.

khác

151/.

D. Chuyển ADN từ NST này sang NST khác

Trong kỹ thuật cấy gen thông qua sử dụng

plasmit làm thể truyền, tế bào nhận được sử dụng

phổ

D. Tất cả đều đúng.

157/. Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tổ hợp thao tác

biến là:

được thực hiện theo trình tự sau:

A. Virut B. Thể thực khuẩn C. VK E. Coli D. Plasmit

A. Phân lập ADN  Cắt phân tử ADN  Nối ADN


152/. Trong kỹ thuật cấy gen thao tác đầu tiên là:

cho và ADN nhận.

A. chuyển ADN tế bào cho vào Plasmit.

B. Cắt phân tử ADN  Phân lập ADN  Nối ADN

B. phân lập ADN.

cho và ADN nhận.

C. cắt ADN của tế bào cho và mở vòng Plasmit.

C. Nối ADN cho và ADN nhận  Phân lập ADN

D. tạo ADN tái tổ hợp.

 Cắt phân tử ADN .

153/. Plasmit là:

D. Nối ADN cho và ADN nhận  Cắt phân tử ADN

A. Các bào quan trong tế bào chất của vi khuẩn

 Phân lập ADN .

B. Các bào quan trong tế bào chất của virut


158/. Enzim được sử dụng để cắt tách ADN trong kỹ

C. Cấu trúc chứa ADN dạng vòng trong tế bào chất của

thuật cấy gen:

vi khuẩn

A. Restrictaza. B. Polimeraza. C. Ligaza. D. Reparaza.

D. Cấu trúc chứa ADN dạng vòng trong tế bào chất của

159/. Kỹ thuật di truyền là:

virut

A. Kỹ thuật thao tác trên vật liệu di truyền(gen, ADN)

154/. Enzim được sử dụng để nối ADN tế bào cho vào

B. Kỹ thuật thao tác làm thay đổi cấu trúc NST

Plasmit là:

C. Kỹ thuật thao tác làm thay đổi số lượng NST

A. ligaza B.restrictaza C.pôlimeraza D.ADN

D. Tất cả đều đúng


pơlimeraz.

160/. AD N có thể được truyền từ thể cho sang thể nhận

155/. Plasmit có đặc điểm:

nhờ cơ chế:

A. Chứa gen mang thông tin di truyền quy định 1 số

A. truyền gen trực tiếp bằng cầu tiếp hợp ở vi khuẩn.

tính trạng nào đó.

B. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

B. ADN của plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN cuả

C. sử dụng vectơ là thể ăn khuẩn hay plasmit.

nhiễm sắc thể. Có khả năng sao mã và điều khiển giải

D. chuyển đoạn gen từ tế bào cho sang tees bào nhận.

mã tổng hợp prôtêin

161/. Enzim được sử dụng để nối đoạn ADN của tế bào
cho vào ADN của plasmit:
Trang 13



A. Polimeraza

C. Izơmeraza

C. Hiện tượng hốn vị gen.

B. Đêhyđrơgenaza

D. Ligaza.

D. Kết hợp các đoạn ADN của tế bào loài này vào

162/. Trong kỹ thuật cấy gen, thể truyền tải đoạn gen

ADN của loài khác rất xa nhau trong hệ thống phân

của tế bào cho vào tế bào nhận là:

loại.

A. Vi khuẩn E. Coli

C. Plasmit và thể thực khuẩn

168/.

B. Plasmit


D. Plasmit và E. Coli

khuẩn sang vi khuẩn để sản xuất kháng sinh trên quy

Việc chuyển gen tổng hợp kháng sinh từ xạ

163/. ADN tái tổ hợp tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau

mơ cơng nghiệp là do:

đó được đưa vào vi khuẩn E.Coli là nhằm:

A. Vi khuẩn dể nuôi và có bộ gen đơn giản

A. làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn được cấy

B. Vi khuẩn dể nuôi và sinh sản nhanh

trong ADN tái tổ hợp.

C. Vi khuẩn dể nuôi và mang một số gen kháng thuốc

B. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ

kháng sinh

hợp.

D. Vi khuẩn dể nuôi và mang các gen cần thiết cho


C. để ADN tái tổ hợp kết hợp vào ADN vi khuẩn E.Coli.

việc truyền ADN trong tiếp hợp

D. để kiểm tra hoạt tính của phân tử ADN tái tổ hợp.

169/. Thành tựu hiện nay do công nghệ AND tái tổ hợp

164/. Trong công nghệ sinh học, đối tượng thường

đem lại là:

được sử dụng để sản xuất các sản phẩm sinh học:

A. tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho

A. Virut.

quá trình chọn lọc.

B. Vi khuẩn. C. Plasmit. D. Enzim.

165/. Hoocmôn Insulin được sử dụng để điều trị bệnh:

B. hạn chế tác động của các tác nhân đột biến.

A. Rối loạn hoocmôn nội tiết C. Bệnh đái tháo đường

C. tăng cường hiện tượng biến dị tổ hợp.


B. Bệnh nhiễm trùng D. Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ

D. sản xuất với số lượng lớn các sản phẩm sinh học.

em

170/. Phát biểu nào dưới đây về kỹ thuật ADN tái tổ

166/. Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo

hợp là không đúng.

ra từ:

A. ADN dùng trong kỹ thuật tái tổ hợp được phân lặp

A. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn

từ các nguồn khác nhau, có thể từ cơ thể sống hoặt tổng

ADN của tế bào cho.

hợp nhân tạo.

B. ADN của tế bào cho sau khi được nối thêm một đoạn

B. ADN tái tổ hợp tạo ra do kết hợp các đoạn ADN từ

ADN của thực khuẩn.


các tế bào, các cơ thể, các lồi, có thể rất xa nhau trong

C. ADN của tế bào nhận sau khi được nối thêm ADN

hệ thống phân loại.

của tế bào cho.

C. Có hàng trăm lồi enzim ADN- restrictaza khác

D. ADN của tế bào cho sau khi được nối thêm vào một

nhau có khả năng nhận biết và cắt các phân tử ADN

đoạn ADN plasmit.

thích hợp ở các vị trí đặc hiệu, các enzim này chỉ được

167/. ADN tái kết hợp được tạo ra do:

phân lặp từ tế bào động vật bật cao.

A. Đột biến gen dạng thêm cặp nuclêôtit.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng lặp đoạn.
Trang 14


D. Các đoạn ADN được cẳt ra từ 2 phân tử ADN cho

A. Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập ADN → chuyển


và nhận sẽ nối với nhau nhờ xúc tác của enzim ADN

ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

ligaza.

B. Phân lập ADN → tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển

171/. Enzim được sử dụng để cắt tách đoạn ADN trong

ADN tái tổ hợp và tế bào nhận.

kỹ thuật cấy gen là:

C. Phân lập ADN → cắt ADN tế bào cho→ chuyển

A. Restrictaza

C. Ligaza

đoạn ADN cho vào tế bào nhận.

B. Reparaza

D. Polimeraza

D. Cắt ADN tế bào cho → chuyển đoạn ADN cho vào

172/. Trong công nghệ sinh học đối tượng được sử


tế bào nhận → phân lập ADN.

dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học là:

177/. Ứng dụng kỹ thuật cấy gen trong việc:

A. virut.

B. vi khuẩn Escherichia coli.

A. Sản xuất một số loại sản phẩm sinh học trên quy mô

C. plasmit.

D. enzim.

công nghiệp

173/. Trong kỹ thật cấy gen, phân tử ADN tái tổ hợp

B. Khả năng cho ADN tái tổ hợp thông tin di truyền

được tạo từ:

giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại

A. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn

C. Sử dụng trong công nghệ sinh học chống ô nhiễm


của tế bào nhận.

môi trường.

B. ADN của tế bào nhận sau khi nối vào 1 đoạn của tế

178/. Vi khuẩn E.coli thường được sử dụng làm vi

bào cho.

khuẩn chủ tiếp nhận AD N tái tổ hợp và sản xuất

C. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn

prơtêin tương ứng vì:

ADN của tế bào nhận.

A. AD N mạch thẳng, vật liệu di truyền ít.

D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn

B. khả năng sinh sản lớn.

ADN của tế bào cho.

C. khơng có độc tính, phổ biến ở thực vật.

174/. Đặc điểm khơng đúng của plasmit là:


D. phổ biến trong sinh vật.

A. Có khả năng tái bản độc lập

179/. Trong kỹ thuật cấy gen thơng qua sử dụng

B. Có thể bị đột biến

D. Tất cả đều đúng

C. Nằm trên NST trong nhân tế bào

plasmit làm thể truyền tế bào nhận được dùng phổ biến

D. Có mang gen quy định tính trạng

là (X) nhờ đặt điểm (Y) của chúng:

175/. AD N tái tổ hợp được tạo ra do:

A. (X) : E.coli, (Y) : cấu tạo đơn giản.

A. đột biến gen dạng thêm cặp nucleotit.

B. (X) : virut, (Y) : cấu tạo đơn giản.

B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng lặp đoạn.

C. (X) : E.coli, (Y) : sinh sản rất nhanh.


C. kết hợp đoạn AND của loài này vào AND của loài

D. (X) : virut, (Y) : sinh sản rất nhanh.

khác có thể rất xa nhau trong hệ thống phân loại.

180/. Trong kỹ thuật cấy gen thao tác đầu tiên là:

D. trao đổi đoạn nhiễm sắc thể thuộc cặp tương đồng ở

A. Tạo ADN tái tổ hợp

kì đầu phân bào 1, trong phân bào giảm nhiễm.

B. Chuyển ADN tế bào cho vào tế bào nhận

176/. Trong kỹ thuật cấy gen, các khâu được tiến hành

D. Cắt ADN của tế bào cho và tế bào

theo trình tự:

181/. Ưu thế nỗi bậc của kỹ thuật di truyền là:

C. Phân lập ADN
nhận

Trang 15



A. sản xuất một loại protein nào đó với số lượng lớn

187/. Kỹ thuật cấy gen là:

trong một thời gian ngắn.

A. tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào.

B. gắn được các đoạn AD N với các ARN tương ứng.

B. tác động làm thay đổi cấu trúc gen trong tế bào.

C. khả năng cho tác tổ hợp thông tin di truyền giữa các

C. chuyển một đoạn của AD N từ TB này sang TB

loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.

khác.

D. gắn được các đoạn AD N với AD N các thể ăn

D. chuyển AD N từ NST này sang nhiễm sắc thể khác.

khuẩn.

188/. Kháng sinh được sản xuất trên quy mô công

182/. Người ta đã dùng plasmit làm thể truyền để


nghiệp thông qua việc cấy gen tổng hợp kháng sinh từ

chuyển gen mã hố hóocmơn insulin của (X) vào (Y) để

(X) và những chủng (Y) dể nuôi và sinh sản nhanh.

sản xuất insulin với giá thành rẻ dùng điều trị:

A. (X) : xạ khuẩn; (Y) : vi khuẩn.

A. (X) : người; (Y) : virut.

B. (X) : vi khuẩn, (Y) : xạ khuẩn.

B. (X) : chuột; (Y) : virut.

C. (X): người; (Y) :thể thực khuẩn.

C. (X) : xạ khuẩn, (Y) : nấm D. (X): nấm,(Y): xạ

D. (X) : người; (Y) : vi khuẩn E.coli.

khuẩn.

183/. Trong kỹ thuật cấy gen, vi khuẩn E. Coli được sử

189/. Trong KT cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo từ:

dụng làm tế bào nhận ADN tái tổ hợp và sản xuất


A. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn

prơtêin tương ứng vì:

ADN của tế bào nhận

A. Vật liệu di truyền ít

C. Có

B. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào 1 đoạn

cấu trúc đơn giản

ADN của tế bào cho

B. Có khả năng sinh sản nhanh D. Tất cả đều đúng

C. ADN của plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn

184/. Plasmit là AND dạng vịng có trong tế bào của :

ADN của tế bào nhận

A. vi khuẩn

D. ADN của plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn

B. động vật


C. thực vật

D. người.

185/. Người ta dùng plasmit làm thể truyền để chuyển

ADN của tế bào cho

gen mã hcmơn insulin của người vào vi khuẩn E.coli

190/. Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh:

để sản xuất insulin với giá thành rẻ dùng để điều trị.

A. rối loạn hoocmon nội tiết. C. bệnh nhiễm trùng.

A. Bệnh rối loạn hoocmôn nối tiếp.B. Bệnh nhiễm

B. bệnh đái tháo đường. D. bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ.

trùng C. Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ. D. Bệnh đái tháo

191/. ADN tái tổ hợp tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau

đường .

đó phải được đưa vào trong tế bào vi khuẩn nhằm :

186/. ADN tái tổ hợp được tạo ra trong kỹ thuật cấy


A. tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.

gen, sau đó được đưa vào trong tế bào vi khuẩn nhằm:

B. Dựa vào khả năng sinh sản nhanh của E.coli để làm

A. Làm tăng hoạt tính của gen chúa ADN tái tổ hợp

tăng nhanh số lượng gen mong muốn đã được cấy.

B. Làm tăng số lượng gen được cấy vào nhờ vào khả

C. Để ADN tái tổ hợp, kết hợp với ADN của vi khuẩn.

năng sinh sản nhanh của vi khuẩn

D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp.

C. Để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi khuẩn

192/. Trong kỹ thuật cấy gen, Các khâu được tiến hành

D. Để kiểm tra hoạt tính của ADN tái tổ hợp

theo trình tự:
Trang 16


A. Tạo ADN tái tổ hợp - Phân lập ADN - Chuyển ADN


197/. Điểm giống nhau giữa ADN của nhiễm sắc thể và

tái tổ hợp vào tế bào nhận

ADN của plasmit.

B. Phân lập ADN - Tạo ADN tái tổ hợp - Chuyển ADN

A. Nằm trong tế bào chất của tế bào.

tái tổ hợp vào tế bào nhận

B. Có thể làm thể truyền các gen từ tế bào cho đến tế

C. Phân lập ADN - Cắt ADN của tế bào cho - Chuyển

bào nhận.

ADN tái tổ hợp và tế bào nhận

C. Có cấu trúc chuổi xoắn kép.

D. Cắt ADN của tế bào cho - Chuyển ADN tái tổ hợp

D. Cấu trúc từ các đơn phân là nuclêơtit và có khả

và tế bào nhận – Phân lập ADN

năng tự nhân đôi đúng mẫu.


193/. Đặc điểm KHÔNG đúng đối với plasmit là:

198/. Để plasmit ADN tái tổ hợp dể dàng xâm nhập

A. có khả năng tự nhân đôi.

qua màng tế bào E. Coli người ta dùng:

B. nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào.

A. Enzim Restrictaza

C. Dùng CaCl2

C. có thể bị đột biến. D. có mang gen q.định tính trạng.

B. Enzim Ligaza

D. Chiếu xạ

194/. Những thành tựu trong kỹ thật cấy gen đã tạo cho

199/. Để plasmit AND tái tổ hợp dễ dàng xâm nhập

con người những hiệu quả:

qua tế bào E.coli người ta sử dụng:

A. Sản xuất trên quy mô công nghiệp, prôtêin làm tăng


A. Enzim AND restrictaza.

C. chiếu xạ.

sinh khối và cung cấp nguồn thức ăn dự trữ cho người

B. bóc tách màng của vi khuẩn.

D. CaCl2.

và các sinh vật khác.

200/. Trong kỹ thuật cấy gen thường dùng vi khuẩn

B. Sản xuất kháng sinh với số lượng nhiều và giá thành

E.coli làm tế bào nhận vì:

hạ ứng dụng trong điều trị bệnh. Chuyển ghép gen giữa

A. Làm tăng hoạt tính của gen trong tế bào.

các sinh vật khác nhau.

B. Tạo ra nhiều giống hay chủng vi khuẩn.

C. Sản xuất hoocmôn được sử dụng điều hoà các hoạt

C. Vi khuẩn E.coli sinh sản nhanh, dễ nuôi, plasmit


động trao đổi chất cho người và các sinh vật khác.

trong chúng nhân lên rất nhanh và tổng hợp nhiều

D. Tất cả đều đúng.

prôtêin.

195/. ADN dạng vịng được tìm thấy ở những cấu trúc

D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổng hợp.

nào của sinh vật:

201/. Dùng thể thực khuẩn Lambda làm thể truyền tải

A. Tế bào chất vi khuẩn B. Ty thể ở tế bào Eukaryota

trong kỹ thuật cấy gen vì:

C. Lục lạp ở thực vật

A. Có hệ gen phụ tái bản độc lập với hệ gen chính NST

D. Đều có ở các cấu trúc trên

196/. Những chất có thể sản xuất với qui mơ cơng

B. Có hệ gen chứa một số gen không qua trọng và


nghiệp nhờ thành tựu của di truyền là:

khơng liên quan đến sự tái của nó

A. Insulin, interferon, kháng sinh, hoocmon sinh trưởng.

C. Có mang một số gen kháng thuốc kháng sinh và gen

B. Insulin, amilaza, lipaza, vitamin.

cần thiết cho việc truyền ADN trong tiếp hợp

C. Insulin, saccaraza, streptomyxin, esteraza.

D. Tất cả đều đúng

D. Interferon, kháng thể, lipit, lipaza.

202/. Tác nhân vật lí được sử dụng trong chọn giống vi
sinh vật là....
Trang 17


A. tia X. B. tia phóng xạ. C. tia tử ngoại. D. sốc

210/. Trong chọn giống thực vật để gây đột biến nhân

nhiệt.


tạo bằng tác nhân phóng xạ, người ta chiếu xạ với

203/. Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo ở vật

cường độ và liều lượng thích hợp lên:

ni và cây trồng là :

A. Kiểu hình của cơ thể B. Thân cành của thực vật.

A. Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống .

C. Hạt khô, hạt nảy mầm hoặc đỉnh sinh trưởng của

B. Tạo các giống tăng trọng nhanh .

thân, cành, hạt phấn, bầu nhuỵ.

C. Tạo các giống có khả năng sinh sản tốt .

D. Thân, rễ của thực vật.

D. Tạo các đột biến có lợi .

211/. Tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến

204/. Các tia phóng xạ có khả năng gây ra.

nhân tạolà....


A. Đột biến gen.

A. kìm hãm sự hình thành thoi vơ sắc.

B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. Tất cả đều đúng.

B. gây rối loạn quá trình phân li của nhiễm sắc thể.

205/. Gây đột biến bằng tác nhân vật lí hố học áp

C. kích thích và ion hố ngun tử khi xuyên qua mô

dụng hạn chế ở đối tượng là ....

sống.

A. vi sinh vật.

B. cây trồng.

C. động vật bậc thấp.

D. gia súc, gia cầm.

D. làm xuất hiện các dạng đột biến đa bội.

212/. Có thể sử dụng tia tử ngoại để gây đột biến ở :
A. Hạt khô , hạt nảy mầm B. Hạt phấn , bầu nhụy .


206/. Loại hoá chất có khả năng thay cặp A - T thành

C. Hạt phấn , vi sinh vật .

cặp G - X để tạo ra đột biến gen là :

D. Hạt khô , đỉnh sinh trưởng của thân và cành .

A. EMS

B. 5 -BU

C. NMU

D. Cônsixin

213/. Tia tử ngoại chỉ được dùng để gây đột biến ở vi

207/. Tác nhân làm cho cơ chế nội cân bằng của cơ thể

sinh vật, bào tử, hạt phấn do:

để tự bảo vệ không khởi động kịp, gây chấn thương

A. Có tác dụng gây iơn hố.

trong bộ máy di truyền:

B. Có khả năng phá huỷ khi xử lý trên các đối tượng


A. Cơsixin. B. Phóng xạ. C. Sốc nhiệt. D. Tia tử

khác.

ngoại.

C. Không gây được đột biến gen.

208/. Gây đột biến nhân tạo bằng tia tử ngoại thích hợp

D. Khơng có khả năng xun sâu.

trên bộ phận nào của thực vật ?

214/. Ở thực vật để tạo các thể đa bội với những cây

A. Hạt khô.

C. Hạt phấn

thu hoạch chủ yếu lấy thân, lá, rễ, người ta sử dụng tác

B. Bầu nhuỵ

D. Cơ quan sinh dưỡng.

nhân:

209/. Các tia phóng xạ có khả năng gây nên :


A. tia phóng xạ B. tia tử ngoại C. cơnsixin D. EMS.

A. Đột biến gen .

215/. Cơnsixin là hố chất có hiệu quả rất cao trong

B. Đột biến số lượng nhiễm sắc

thể.

việc:

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể .

A. Gây đột biến gen .

D. Đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.

B. Gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể .
C. Gây đột biến dị bội thể
D. Gây đột biến đa bội thể
Trang 18


216/. Cơsixin khi thấm vào mơ đa phân bào có tác

B. Tia tử ngoại gây kích thích nhưng khơng gây ion

dụng (I) dẫn đến tạo ra đột biến(II).


hoá các nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô sống .

A. (I) : làm đứt ADN; (II) : gen.

C. Một số loại hoá chất gây đột biến gen khi thấm vào

B. (I) : mất cặp nuclêôtit; (II) : gen.

tế bào sẽ thay thế ngay một cặp nuclêôtit trong ADN

C. (I) : ngăn cản hình thành thoi vơ sắc; (II) : đa bội thể.

gây đột biến gen.

D. (I) : làm đứt nhiễm sắc thể; (II) : cấu trúc NST.

D. Cônsixin khi thấm vào mơ đang phân bào sẽ cản trở

217/. Hố chất 5 - BU khi thấm vào tế bào có tác

sự hình thành thoi vơ sắc làm cho nhiễm sắc thể không

dụng....

phân li.

A. thay cặp A - T thành cặp G - X.

222/. Trên thực tế việc gây đột biến nhân tạo để tạo và


B. mất cặp nuclêôtit đầu tiên.

chọn giống thường khơng có hiệu quả đối với động vật

C. thay cặp nuclêơtit ở giữa đoạn gen.

bậc cao vì.

D. đảo vị trí cặp nuclêơtit ở bộ ba kết thúc.

A. ĐV bậc cao ít phát sinh đột biến do các tác nhân lí

218/. Phương pháp gây đột biến nhân tạo trong chọn

hóa

giống động vật được sử dụng rất hạn chế vì :

B. Đ.vật bậc cao dễ thích nghi với tác nhân lí, hố học.

A. Động vật bậc cao ít bị phát sinh đột biến .

C. Động vật có tính nhạy cảm nhanh.

B. Không thể gây đột biến nhân tạo trên ĐV bậc cao.

D. Cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể. Động vật

C. Cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể và chúng rất


bậc cao có tính nhạy cảm mạnh và dễ bị chết.

nhạy cảm , dễ bị chết khi chịu tác động của các tác nhân

223/. Khi tiến hành tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao

lý hoá .

phấn thế hệ sau xuất hiện hiện tượng…..

D. Thường tạo ra các đột biến có hại .

A. sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh

219/. Loại hố chất có tác dụng làm thay cặp nuclêôtit

B. tăng khả năng chống chịu với môi trường

tạo ra đột biến gen.

C. sinh trưởng phát triển chậm bộc lộ tính trạng xấu

A. 5 – Brơm uraxin (5 – BU). B. EMS.

D. xuất hiện nhiều kiểu gen, kiểu hình khác nhau

C. Cônsixin.

224/. Tự thụ phấn là hện tượng thụ phấn xảy ra giữa:


D. 5 – BU và EMS.

220/. Việc tạo được chủng Penicilium có hoạt tính gấp

A/ Hoa đực và hoa cái của hai cây khác nhau nhưng có

200 lần dạng ban đầu là kết quả của phương pháp....

kiểu gen giống nhau.

A. sử dụng nhiều tác nhân gây đột biến.

B/ Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng

B. gây đột biến và chọn lọc thế hệ thứ nhất.

mang kiểu gen giống nhau.

C. lai các giống vi sinh vật rồi chọn lọc.

C/ Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây.

D. gây đột biến và chọn lọc bậc thang.

D/ Cả A và B đúng.

221/. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về cơ chế

225/. Giao phối cận huyết và tự thụ phấn bắt buộc dẫn


tác động của các tác nhân gây đột biến :

đến hiện tượng thối hố là do…

A. Các loại tia phóng xạ gây kích thích và ion hố các

A. xảy ra hiện tượng đột biến gen

nguyên tử khi chúng đi xuyên qua các mô sống .

B. các gen lặn gây hại bị gen trội lấn át trong KG dị hợp
Trang 19


C. các thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn gây hại

A. Lai khác dòng.

B. Lai khác thứ.

biểu hiện thành kiểu hình

C. Lai khác giống.

D. Lai khác lồi.

D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau

233/. Trong kỹ thuật lai tế bào, tế bào trần là……


226/. Hai phương pháp chọn lọc được sử dụng trong

A. tế bào sinh dục được lấy ra khỏi cơ quan sinh dục.

chọn giống là:

B. TB sinh dưỡng được lấy ra khỏi tổ chức sinh dưỡng.

A/ Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.

C. tế bào sinh dưỡng khác loài kết hợp thành tế bào lai.

B/ Chọn lọc chủ định và chọn lọc tự phát.

D. các tế bào đã xử lý hoá chất làm tan màng tế bào.

C/ Chọn lọc quy mô nhỏ và chọn lọc quy mô lớn.

234/. Để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa ở

D/ Chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt.

động vật người ta sử dụng phương pháp:

227/. Ưu thế lai được biểu hiện rõ nhất trong phép lai

A. Tự giao.

nào sau đây?


phục.

B. Khơng có phương pháp khắc

A. Lai khác thứ

B. Lai khác dịng

C. Gây đột biến gen.

C. Lai khác lồi

D. Lai cải tiến.

235/. Để tăng tỷ lệ kết hợp hai tế bào thành tế bào lai

228/. Con La là con lai giữa:

D. Gây đột biến đa bội.

người ta đưa vào môi trường…..

A. Ngựa cái và Lừa đực.

B. Ngựa đực và Lừa cái.

A. virut Xenđê đã làm giảm hoạt tính

C. Ngựa cái và cừu đực.


D. Ngựa đực và cừu cái.

B. keo hữu cơ polyetylen glycol

229/. Lai xa là hiện tượng…..

C. xung điện cao áp

A. lai khác giống

236/. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn lặp lại nhiều lần

B. lai khác thứ

C. lai khác lồi

D. lai khác dịng

D. một trong các biện pháp trên

sẽ dấn đến hiện tượng thoái háo giống do:

230/. Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng

A. Các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế

trong chọn giống cây trồng?

trong kiểu gen dị hợp.


A. Lai giữa loài cây trồng và loài hoang dại.

B. Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình

B. Lai hữu tính kết hợp với đột biến thực nghiệm.

do tăng cường thể đồng hợp.

C. Thụ tinh nhân tạo cá thể đực giống đầu dòng quý.

C. Tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.

D. Tạo ưu thế lai.

D. Dẫn đến hiện tượng đột biến gen.

231/. Có 4 dòng được ký hiệu A, B, C, D - Người ta

237/. Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai

thực hiện phép lai……

trong phương pháp lai tế bào người ta sử dụng….

Dòng A x Dòng B

-> Dòng E

A. virut Xenđê đã làm giảm hoạt tính


Dịng C x Dòng D -> Dòng F

B. keo hữu cơ polietylen glycol

Dòng E x Dòng F -> Dòng H

C. xung điện cao áp

Sơ đồ trên thể hiện phép lai nào ?

238/.Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh

A. Lai khác thứ

B. Lai cải tiến

D. hoocmơn thích hợp

vật:

C. Lai khác dịng đơn D. Lai khác dịng kép

A. Lai hữu tính.

B. Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc.

232/. Lai xa là hình thức:

C. Lai giống.


D. Tạp giao.
Trang 20


239/. Nhược điểm nào sau đây KHÔNG phải là của

C. chọn giống vật nuôi

chọn lọc hàng loạt

D. chọn giống vật nuôi và cây trồng

A. không kiểm tra được kiểu gen của cá thế

246/. Phương pháp lai kinh tế có ý nghĩa…..

B. chỉ đạt hiệu quả với tính trạng có hệ số di truyền cao

A. tận dụng ưu thế lai trong sản xuất

C. mất nhiều thời gian

B. tạo ra các dòng thuần để làm giống

D. phải theo dõi chặt chẽ, công phu

C. củng cố một tính trạng nào đó.

240/. Phát triển của ngành nào dưới đây đã có tác động


D. cải tiến một giống nào đó.

sâu sắc, làm cơ sở đưa khoa học chọn giống lên một

247/. Theo "Thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen

trình độ mới:

trội có lợi" thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở kiểu gen

A. Kỹ thuật di truyền.

B. Di truyền học.

C. Công nghệ sinh học.

D. Cả A, B và C.

nào:
A. AABBdd

B. AAbbDD

C. aaBBDD D.

241/. Để có thể chọn ra phương pháp chọn lọc thích

AaBbDd


hợp cần phải dựa vào….

248/. Theo giả thuyết về tác dụng cộng gộp các gen trội

A. hệ số di truyền

có lợi thì ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở kiểu gen nào ?

B. hệ số đột biến

C. hệ số biến dị

D. hệ số nhân giống

A. AABBdd

B. AabbDD

C. aabbdd

242/. Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong

248B/. Trong lai kinh tế, con lai F1:

nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta sử

A. Cho giao phối với nhau.

dụng phương pháp:


C. Giao phối trở lại với bố hoặc mẹ.

D. AaBbDd

B. Đưa vào sản xuất.

A. Lai xa.

B. Lai gần.

D. Giao phối với một cá thể bất kỳ.

C. Lai thuận nghịch.

D.Lai phân tích.

249/. Sự tương tác giữa hai alen khác nhau về mặt chức

243/. Phép lai nào sau đây được xem là g.phối cận

phận của cùng một lôcut dẫn đến hiệu quả bổ trợ mở

huyết?

rộng phạm vi biểu hiện KH là nội dung giải thích của…

A. lai giữa các vật nuôi cùng bố mẹ

A. giả thuyết về trạng thái dị hợp


B. tự thụ phấn bắt buộc ở cây trồng

B. giả thuyết về tác dụng cộng gộp các gen trội có lợi

C. lai ngẫu nhiên các vật ni khác nhau

C. giả thuyết về tương tác át chế các gen không alen

D. lai ngẫu nhiên các cây trồng khác nhau

D. giả thuyết siêu trội

244/. Ở thực vật để duy trì và củng cố ưu thế lai thì

250/. Hệ số di truyền là:

người ta sử dụng phương pháp:

A. Tỉ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình được

A/ Cho F1 lai với cơ thể bố hoặc mẹ.

tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân.

B/ Cho F1 tự thụ phấn.

B. Tỉ số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen được

C/ Sử dụng hình thức sinh sản sinh dưỡng.


tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân.

D/ Sử dụng hình thức lai hữi tính giữa các cá thể F1.

C. Hiệu số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình

245/. Lai xa được sử dụng phổ biến trong….

được tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân.

A. chọn giống vi sinh vật

B. chọn giống cây trồng
Trang 21


D. Hiệu số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình

257/. Cơng trình của G.D.Cacpêsenkơ tạo ra dạng lai tứ

được tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân.

bội 2 lồi……

251/. Cơ thể lai có biểu hiện ưu thế lai rõ nhất ở phép

A. khoai tây và cà chua

lai nào sau đây ?


B. khoai tây trồng và khoai tây dại

A. AABBDD

x

AABBDD

C. cải củ và cải bắp

D. hai loài thuốc lá khác nhau

B. AABBdd

x

aabbDD

258/. Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao

C. AaBbDd

x

AaBbDd

phối cận huyết hay tự thụ phấn là:

D. AaBbDd


x

aabbdd

A. Sự đa dạng về kiểu gen. B. Tăng tần số đột biến gen.
C. Giảm tỉ lệ thể dị hợp trong quần thể.

252/. Chọn lọc cá thể một lần được áp dụng cho:

D. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

A. Cây tự thụ phấn.

259/. Trong phương pháp lai cải tiến giống vật ni ở

B. Cây giao phấn.

C. Cây nhân giống vơ tính và cây tự thụ phấn.

nước ta người ta thường sử dụng…

D. Cả A và B.

A. lai giữa giống đực tốt nhất nhập nội với giống cái tốt

253/. Hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa xảy ra là

nhất địa phương.

do……


B. lai giữa giống cái tốt nhất nhập nội với giống đực tốt

A. bộ NST 2 loài khác nhau gây trở ngại quá trình phát

nhất địa phương.

sinh giao tử.

C. lai giữa các giống đực, cái tốt nhất ở các địa phương

B. không xảy ra sự thụ tinh giữa g.tử đực và g.tử cái

khác nhau

C. khu kỳ sinh sản khác nhau

D. lai giữa các giống đực, cái tốt nhất của địa phương.

D. bộ máy sinh dục không phù hợp

260/. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất thông qua:

254/. Ở các cây giao phấn, nguyên nhân nào sau đây

A. Lai gần.

dẫn đến thối hóa giống?

D. Lai các cơ thể khác bố mẹ với nhau.


A. Tạp giao.

B. Tự thụ phấn.

261/. Theo giả thuyết siêu trội, ưu thế lai thể hiện ở F1

C. Giao phối.

D Giao phối cận huyết

được biểu hiện là…..

B. Lai khác dịng. C. Lai khác lồi.

255/. Để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa

A. Aa < AA > aa

B. AA < Aa > aa

của thực vật, người ta sử dụng phương pháp…

C. AA < aa < Aa

D. aa < Aa < AA

A. thụ phấn nhân tạo

B. gây đột biến gen


262/. Phép lai nào sau đây biểu hiện ưu thế lai cao nhất?

C. gây đột biến dị bội

D. gây đột biến đa bội

A. AABBDD x

AaBBDD

B. AAbbdd

256/. Hiện tượng nào sua đây không xuất hiện khi cho

aaBBDD

vật nuôi gioa phối cận huyết?

C. AaBbDd

A. Sức sinh sản của con lai giảm.

263/. Nguyên tắc để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ

B. Con cháu lớn nhanh hơn so với bố mẹ.

thể lai xa về mặt di truyền là…

C. Xuất hiện qi thai, dị hình.


A. làm cho mỗi NST đều có 1 NST tương đồng

D. Tạo ra nhiều kiểu gen đồng hợp trong quần thể.

B. làm thay đổi số lượng NST

x

x

aabbdd D. aaBBDd x aaBBDd

Trang 22


C. làm thay đổi cấu trúc NST

A. Hạn chế hiện tượng thối hóa giống.

D. làm thay đổi cách sắp xếp gen trên NST

B. Cần được phát hiện gen xâu để loại bỏ.

264/. Ở Việt Nam, người ta dùng bò Sind lai với bò

C. Cần giữ lại phẩm chất quý của giống, tạo ra độ đồng

vàng Việt Nam tạo ra bò lai Sind để:


đều về kiểu gen của phẩm giống.

A. Cải tạo tầm vóc bị vàng Việt Nam.

D. Tạo ra các cá thể có mức độ dị hợp tử cao, sử dụng

B. Cải tạo hàm lượng bơ trong sữa.

ưu thế lai.

C. Cải tạo năng suất sữa.

268/. Điều nào sau đây là KHÔNG phù hợp. Khi chọn

D. Cải tạo chất lượng thịt.

265/. Trong q trình trồng trọt người nơng dân nhận

giống người ta sử dụng phương pháp giao phối cận

thấy: Sau vài thế hệ thì từ giống cấp I khơng cịn độ

huyết và tự thụ phấn bắt buộc để…..

đồng đều cao, sức chống chịu giảm, năng suất giảm thì

A. củng cố một tính trạng q

hiện tượng đó là..


B. tạo ra dịng thuần để tạo ưu thế lai

A. hiện tượng thoái hoá giống.

B. hiện tượng ưu thế

C. kiểm tra đánh giá kiểu gen từng dòng thuần

lai

D. tạo ra các biến dị làm nguyên liệu cho chọn giống

C. hiện tượng phân tính của lai khác thứ

269/. Nhược điểm nào dưới đây không phải của chọn

D. hiện tượng bất thụ ở lai xa.

lọc hàng loạt:

266/. Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình:

A. Việc tích lũy các biến dị có lợi thường lâu có kết quả.

Cấm kết hơn giữa những người có quan hệ huyết thống

B. Chỉ đạt hiệu quả đối với những tính trạng có hệ số di

gần gũi trong vịng 4 đời là:


truyền cao.

A. Gen trội có hại có điều kiện át chế sự biểu hiện của

C. Do căn cứ trên cả kiểu gen và kiểu hình nên phải

gen lặn bình thường ở trạng thái dị hợp.

theo dõi chặt chẽ và cơng phu.

B. Gen lặn có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái

D. Không kiểm tra được kiểu gen của cá thể.

đồng hợp gây ra những bất thường về kiểu hình.

270/. Tính trạng có hệ số di truyền cao là loại

C. Ở thế hệ sau xuất hiện hiện tượng ưu thế lai.

tínhtrạng…

D. Thế hệ sau x/hiện các biểu hiện bất thường về trí tuệ.

A. sự biểu hiện của KH ít phụ thuộc vào các yếu tố

267/. Điều nào dưới đây KHƠNG phải là điều khó khăn

MT.


gặp phải khi giao phối ở động vật khác loài…

B. sự biểu hiện kiểu hình ít phụ thuộc vào KG.

A. hệ thống phản xạ sinh dục khác nhau

C. có năng suất cao, ổn định

B. bộ máy sinh dục khơng phù hợp

D. dễ thích ứng ở các môi trường sống khác nhau.

C. tinh trùng khác loài thường bị chết trong đường sinh

271/. Việc sử dụng nguồn gen của cây hoang dại đem

dục con cái

lại lợi ích cho việc tạo gióng mới là:

D. bộ NST hai lồi khác nhau gây trở ngại q trình

A/ Tạo được các giống ngắn ngày.

phát sinh giao tử

B/ Tạo ra các giống có năng suất cao.

268/. Phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật ni


C/ Tạo giống có hàm lượng prôtêin cao.

sử dụng trong trường hợp:

D/ Tạo ra các giống có tính chống chịu cao.
Trang 23


272/. Cho thông tin sau:

277/. Bằng phương pháp lai xa kết hợp với phương

1. Chọn các đối tượng thích hợp

pháp gây đa bội thể có thể tạo dạng đa bội thể nào sau

2. Kiểm tra được giống đời sau

đây:

3. Chọn lọc 1 lần hay nhiều lần

A/ Thể tứ nhiễm.

B/ Thể khơng nhiễm.

4. Đánh giá các dịng 5. Thu hoạch chung

C/ Thể tam nhiễm.


D/ Thể song nhị bội.

6. Dựa vào kiểu hình 7. Hiệu quả chọn lọc thấp

278/. Hệ số di truyền của 1 tính trạng được biểu thị

8. Sử dụng ở các tính trạng có hệ số di truyền thấp

bằng:

Chọn lọc hàng loạt là:

A. tỷ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình

A. 1, 3, 5, 6, 7

B. 1, 3, 4, 6, 7

B. tỷ số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen

C. 1, 2, 3, 4, 5

D. 1, 2, 4, 6, 8

C. tích số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen

273/. Trong kỹ thuật lai tế bào, các tế bào trần là:

D. hiệu số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen


A. Các TB khác lồi đã hịa nhập để trở thành tế bào lai.

279/. Chọn giống hiện đại khác với chọn giống cổ điển

B. Các TB đã được xử lý hóa chất để làm tan màng tế

là:

bào.

A/ Chủ yếu dựa vào phương pháp gây đột biến nhân tạo.

C. Các TB sôma tự do được tách ra khỏi tổ chức sinh

B/ Sử dụng lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của thế hệ

dưỡng.

sau.

D. Các TB sinh dục tự do được lấy ra khỏi cơ quan sinh

C/ Không dựa vào kiểu hình mà chỉ dựa vào kiểu gen

dục.

trong việc đánh giá kết quả lai.

274/. Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệban đầu


D/ Thực hiện trên cơ sở lí luận mới của di truyền học.

đều có kiểu gen dị hợp một cặp gen thì tỷ lệ cây dị hợp

280/. Một trong các phương pháp nghiên cứu di truyền

ở thế hệ F3 là bao nhiêu ?

ở người là…

A. 12,5%

B. 25%

C. 5%

D.

A. nghiên cứu tế bào.

75%

B. quan sát giao tử dưới kính hiển vi.

275/. Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:

C. giao phối và nghiên cứu phả hệ.

A/ Thực hiện được lai khác loài.


D. gây đột biến rồi quan sát tế bào.

B/ Thực hiện được lai khác dịng.

281/. Phương pháp KHƠNG được áp dụng trong nghiên

C/ Tạo ra các dòng thuần.

cứu di truyền ở người là:

D/ Thực hiện được lai kinh tế.

A. phương pháp nghiên cứu phả hệ.

276/. Trong một quần thể tự thụ phấn, thế hệ ban đầucó

B. phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào.

kiểu gen dị hợp một cặp gen thì ở thế hệ F3 tỷ lệ cây

C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.

đồng hợp lặn là bao nhiêu ?

D. Phương pháp lai phân tích.

A. 12,5%
43,75%

B. 25%


C. 37,5%

D.

282/. Hội chứng Tocno ở người có thể xác định bằng
phương pháp…
A. nghiên cứu di truyền tế bào.
Trang 24


B. nghiên cứu trẻ đồng sinh.

B. Tất cả con trai họ bình thường.

C. nghiên cứu di truyền phân tử.

C. Tất cả con họ bình thường.

D. phân tích giao tử.

D. Con họ có tỉ lệ: 3 gái bình thường: 1 nam mù màu.

283/. Một số tính trạng trội ở người như:
A. da đen, tóc quăn, lơng mi ngắn, mũi thẳng.

288/. Trong nghiên cứu di truyền người phương pháp di

B. da trắng, tóc thẳng, mơi dày, mũi thẳng.


truyền tế bào là phương pháp:

C. da đen, tóc quăn, mơi dày, lơng mi dài, mũi cong.

A. sử dụng kỹ thuật AND tái tổ hợp để nghiên cứu cấu

D. da trắng, lông mi dài, mũi thẳng.

trúc của gen.

284/. Một số bệnh tật ở người có liên kết giới tính là:

B. nghiên cứu trẻ đồng sinh đựoc sinh ra từ cùng một

máu khó đơng, mù màu, dính ngón tay 2 và 3.

trứng hay khác trứng.

máu khó đơng, hội chứng Đao, bạch tạng.

C. phân tích tế bào học bộ nhiễm sắc thể của người để

mù màu, câm điếc bẩm sinh, bạch tạng.

đánh giá về số lượng và cấu trúc của các nhiễm sắc thể.

điếc di truyền, dính ngón tay 2 và 3.

D. tìm hiểu cơ chế hoạt động của một gen qua quá trình


285/. Kết quả quan trọng nhất thu được từ phép lai phân

sao mã và tổng hợp protein do gen đó qui định.

tích di truyền tế bào là:

289/. Phương pháp nhuộm phân hoá nhiễm sắc thể

A. xác định được số lượng NST đặc trưng ở người.

KHÔNG cho phép đánh giá trường hợp:

B. xác định được số lượng gen trong tế bào.

A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng đảo đoạn.

C. xác định được thời gian của các đợt nhân đôi NST.

B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng chuyển đoạn.

D. xác định được nhiều dị tật liên quan đến đột biến cấu

C. thể một nhiễm.

trúc và số lượng nhiễm sắc thể

290/. Bệnh thường tìm gặp ở nam, ít thấy ở nữ là:

286/. Việc so sánh các trẻ đồng sinh cùng trứng với trẻ


A. bệnh dính ngón tay thứ 2 và 3; bệnh máu khó đơng.

đồng sinh khác trứng có cùng mơi trường sống, có tác

B. bệnh máu khó đơng; bệnh bạch tạng.

dụng:

C. bệnh bạch tạng; bệnh mù màu.

giúp các trẻ phát triển tâm lí phù hợp với nhau.

D. bệnh mù màu; bệnh máu khó đơng.

tạo cơ sở để qua đó bồi dưỡng cho thể chất các trẻ bình

291/. Tính trạng được chi phối bởi hiện tượng di truyền

thường.

thẳng là:

phát hiện các bệnh lý di truyền của các trẻ để có biện

A. bệnh teo cơ ở người.

pháp điều trị.

B. bệnh có túm lơng ở tai người.


Xác định vai trò của di truyền trong sự phát triển các

C. bệnh máu khó đơng ở người.

tính trạng.

D. bệnh bạch tạng ở người.

287/. Sự kết hôn giữa người nữ bình thường mang gen

292/. Trong phương pháp di truyền người, phương pháp

mù màu và người nam bình thường thì con của họ sinh

di truyền tế bào được thực hiện với đối tượng khảo sát

ra sẽ có kết quả là:

chủ yếu là:

A. Tất cả con gái họ bình thưịng.

A. tế bào bạch cầu nuôi cấy.

D. đột biến gen.

Trang 25



×