NST X
NST Y
NST 18
A ... G
1 ... 22
X và Y
/
p
q
+
r
i
t
ace
cen
dic
del
dup
:
::
mar
mat
pat
der
Nhóm của NST
Cặp NST
NST giới tính
Sự phân tách những dịng tế bào trong cùng một cá thể
Nhánh ngắn của NST
Nhánh dài của NST
NST thừa
NST thiếu
NST hình vịng
NST đều
Chuyển đoạn
Đoạn khơng tâm
Phần tâm
Hai tâm
Mất đoạn
Nhân đoạn
Chỗ gẫy
Gẫy - nối lại
“từ ... đến”
NST đánh dấu (marker)
Nguồn gốc từ mẹ
Nguồn gốc từ bố
Xuất phát từ
Rối loạn về số l
ợng
46,XX
46,XY
47,XX,+21
47,XY,+13
47,XXY
45,X
46,XY/45,X
45,X/46,XX/47,
XXX
Karyotyp ngời n bỡnh thng
Karyotyp ngời nam bình thường
Ngêi nữ cã thõa mét NST sè 21
Ngêi nam thõa mét NST sè 13
Nam thõa mét NST X(HC
Klinefelter)
Ngêi n thiếu một NST X (HC
Turner)
Thể khảm với hai dòng tế bào
Thể khảm với ba dòng tế bào
+ Mất đoạn cuối: 46,XX,del (1) (q21) hoặc
46,XX,del (1) (pter q21:) :Mất đoạn cuối
của NST số 1, với điểm đứt trong vùng 2,
băng 1 của nhánh dài.
+ NST đều: 46,X,i(Xq) hoặc 46,X,i(X) (qter
cen qter) : NST đều nhánh dài của NST
X.
+ Đảo đoạn ngoài tâm: 46,XY,inv (2)
(p21q13) hoặc 46,XY,inv (2) (pter
p21::q13 p21::q31 qter)
Đảo đoạn của NST số 2 giữa 2 điểm
đứt vùng 2, băng 1 của nhánh ngắn và
vùng 3, băng 1 của nhánh dài
Thai
phụ
Siêu âm
(+)
Dày da gáy
Nang BH
Dị dạng chi,
nội quan
NST 13
NST 21
NST 21
NST 13
Đầu dò ADN 13, 21
NST 18
NST Y
NST X
NST 18
Đầu dò ADN 18, X, Y
NST 13
NST 21
NST 13
NST 21
Đầu dị ADN 13, 21
Tríc sinh
NST 18
NST X
NST 18
NST X
Đầu dò ADN 18, X, Y
Hội chứng Down
NST 13
NST
21
NST 21
NST 21
NST 13
Thai phụ Đ.T.T.H, 32 tuổi
TS sinh con Down
Karyotyp: 45,XX,t(14;21)
NST 13
NST t(13;13)
NST 21
NST 21
Kết quả FISH trên cụm NST kỳ
giữa
với đầu dò ADN 13, 21
Bệnh nhân T.T.M.H, 12 tuổi
Biểu hiện LS: HC Down
Karyotyp: 46,XX,idic(21)(pterq22.3::q22.3pter)
NST 13
NST
13
NST 21
NST
idic(21)
(pterq22.3::q22.3pter)
Kết quả FISH trên cụm NST
kỳ giữa
với đầu dò ADN 13, 21
Thai hội chứng Edward
NST X
NST X
NST 18
NST 18
Hội chứng patau
Thai hội chứng Turner
NST
X
NST
18
NST
18
HC Klinefelter
Hội chứng NST X dễ gẫy (FXS: fragile X syndrome)
ứng dụng kỹ thuật fish trong
chẩn đoán một số rối lo¹n nst
Bệnh nhân B.T.H. 24 tuổi
Biểu hiện LS: HC Turner
Karyotyp 46,X, i(Xq)
NST isoXq
NST X
Kết quả FISH trên cụm NST kỳ
giữa
với đầu dò ADN Xq/Yq
Bệnh nhân L.H.N, 22 tuổi
Biểu hiện LS: vô kinh , lùn
Karyotyp: 46,X,del(Xq),del(telXp)
NST 18
NST X
NST
del(Xq),del(telXp)
NST 18
Kết quả FISH trên cụm NST kỳ
giữa
với đầu dò ADN 18, X, Y
Tel Xp
Kết quả FISH trên cụm NST kỳ
giữa
với đầu dò ADN TelXp/Yp