Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 69-1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.69 KB, 54 trang )

Đồ án Kế Toán Tài chính
TH C TR NG K TO N CHI PH S N XU T V T NH GI TH NH S N Ự Ạ Ế Á Í Ả Ấ À Í Á À Ả
PH M T I CÔNG TYẨ Ạ CÔNG TY C PH N LILAMA 69-1Ổ Ầ
I. T NG QUAN V CÔNG TY C PH N LILAMA 69-1Ổ Ề Ổ Ầ
1. Quá trình th nh l p v c i m s n xu t kinh doanh à ậ à đặ đ ể ả ấ
1.1. Quá trình th nh l p.à ậ
Tr s : ng Lý Thái T , Th nh Ph B c Ninh, T nh B c Ninhụ ở Đườ ổ à ố ắ ỉ ắ
* i n tho i : 0241.821518Đ ệ ạ
Công ty c ph n LiLama 69-1 l m t th nh viên c a T ng Công ty L p máyổ ầ à ộ à ủ ổ ắ
Vi t Nam ti n thân t công tr ng l p máy phân m H B c v công tr ngệ ề ừ ườ ắ đạ à ắ à ườ
l p máy i n Uông Bí (1961).ắ đ ệ
Tr i qua 45 n m ho t ng v phát tri n n nay Công ty có s c n bả ă ạ độ à ể đế ố à ộ
nhân viên vô cùng hùng h u c v s l ng v ch t l ng, v i trên 1.800 cán bậ ả ề ố ượ à ấ ượ ớ ộ
công nhân viên. C c u t ch c g m 8 phòng ban,06 xí nghi p,02 i côngơ ấ ổ ứ ồ ệ độ
trình. i ng cán b lãnh o qu n lý gi u kinh nghi m, n ng ng, h ngĐộ ũ ộ đạ ả à ệ ă độ à
tr m k s gi i y nhi t huy t v i ngh nghi p, s th h n v các th l nhă ỹ ư ỏ đầ ệ ế ớ ề ệ ố ợ à à ợ à
ngh khác t ch ng ch qu c t có trên 300 ng i. Ngay t nh ng n m 2000ề đạ ứ ỉ ố ế ườ ừ ữ ă
ã t c GLOBAL c p ch ng ch qu n lý ch t l ng ISO-9002 hi n nayđ đạ đượ ấ ứ ỉ ả ấ ượ ệ
ang qu n lý ch t l ng theo ISO 9001-2000 do QUACERT c p n m 2003.đ ả ấ ượ ấ ă
Nh ng n m qua m i th h cán b công nhân trong Công ty, v i nh ng b nữ ă ọ ế ệ ộ ớ ữ à
tay kh i óc c a mình ã l p t lên h ng tr m công trình trên kh p c n cố ủ đ ắ đặ à ă ắ ả ướ
nh : Nhi t i n Uông Bí, Ph L i , Na D ng, phân m v hoá ch t H B c,ư ệ đ ệ ả ạ ươ đạ à ấ à ắ
khí công nghi p B c Vi t Nam ( NVIG), kính áp c u, kính n i Vi t-Nh tệ ắ ệ đ ầ ổ ệ ậ
(VFG),xi m ng Chin Fon- H i Phòng, Sao Mai , Nghi S n, Bút S n, Ho ng Mai,ă ả ơ ơ à
Tam i p, H i Phòng m i .Nh ng công trình m Công ty tham gia l p tĐ ệ ả ớ … ữ à ắ đặ
u m b o 4 m c tiêu: an to n, ch t l ng, ti n , hi u qu .đề đả ả ụ à ấ ượ ế độ ệ ả
B ng vi c gia công ch th nh công m t s ch ng lo i thi t b v k tằ ệ ế độ à ộ ố ủ ạ ế ị à ế
c u thép cho các nh máy xi m ng, nhi t i n, c bi t có nh ng s n ph m ãấ à ă ệ đ ệ đặ ệ ữ ả ẩ đ
c xu t kh u ra n c ngo i ã kh ng nh n ng l c c a Công ty trong l nhđượ ấ ẩ ướ à đ ẳ đị ă ự ủ ĩ
v c ch t o thi t b .ự ế ạ ế ị
V i vi c tham gia cùng LiLaMa l t ng th u EPC d án i n Uông Bí mớ ệ à ổ ầ ự Đ ệ ở


1
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

1
1
Đồ án Kế Toán Tài chính
r ng 300MW, thêm m t l n n a kh ng nh v n ng l c t ch c, con ng i vộ ộ ầ ữ ẳ đị ề ă ự ổ ứ ườ à
t i chính c a n v . Công ty c ph n LILAMA 69-1 ã tr th nh a ch tinà ủ đơ ị ổ ầ đ ở à đị ỉ
c y c a nhi u nh th u v ch u t trong, ngo i n c.ậ ủ ề à ầ à ủ đầ ư à ướ
*Theo phư ng án c ph n hoá:ơ ổ ầ
- V n i u l c a Công ty c ph n l 3.039.800.000 ng; trong ó: t lố đ ề ệ ủ ổ ầ à đồ đ ỷ ệ
c ph n nh nổ ầ à c l 30%, t l c ph n bán cho ngướ à ỷ ệ ổ ầ ư i lao ng trong Công tyờ độ
l 70%.à
- V n i u l ố đ ề ệ đư c chia th nh 303980 c ph n.ợ à ổ ầ
- Tr giá m i c ph n l 10.000 ng.ị ỗ ổ ầ à đồ
i u n y th c s ã t o ra m t ng l c phát tri n m i cho công ty phátĐ ề à ự ự đ ạ ộ độ ự ể ớ
huy tính t ch t ch u trách nhi m c a ngự ủ ự ị ệ ủ ư i lao ng. Nh ó, hai n m sauờ độ ờ đ ă
khi c ph n Công ty ã có nh ng phát tri n t t, t ng giá tr h p ng ký k tổ ầ đ ữ ể ố ổ ị ợ đồ ế
t ng 55,21% n m 2004 v t ng t i 151,02% n m 2005.ă ă à ă ớ ă
1.2. c i m ho t ng kinh doanhĐặ đ ể ạ độ
1.2.1. Ng nh ngh kinh doanhà ề
Ng nh ngh kinh doanh c a công ty bao g m:à ề ủ ồ
- Gia công ch t o thi t b ng b cho các nh máy: xi m ng, i n, d uế ạ ế ị đồ ộ à ă đ ệ ầ
khí: các thi t b phi tiêu chu n k t c u thép, ch t o, l p t, duy tu, s a ch aế ị ẩ ế ấ ế ạ ắ đặ ử ữ
các thi t b nâng, thi t b ch u áp l c, thi t b lò h n chung v cao áp, các lo iế ị ế ị ị ự ế ị ơ à ạ
b n b ch a dung tích l ng v khí, cung c p, l p t v b o trì thang máy, chồ ể ứ ỏ à ấ ắ đặ à ả ế
t o v l p t các h th ng ng ng h áp, trung áp v cao áp (d n dungạ à ắ đặ ệ ố đườ ố ạ à ẫ
d ch l ng d n khí).ị ỏ ẫ
- Xây l p các công trình dân d ng, công nghi p ng dây v tr m bi nắ ụ ệ đườ à ạ ế
th n 500kw, l p t các dây truy n thi t b công nghi p.ế đế ắ đặ ề ế ị ệ

- u t kinh doanh v phát tri n h t ng ô th , khu công nghi p, kinhĐầ ư à ể ạ ầ đ ị ệ
doanh b t ng s n, c s h t ng.ấ độ ả ơ ở ạ ầ
- S n xu t, kinh doanh u t , thi t b , v t li u xây d ng, kim khí, s tả ấ đầ ư ế ị ậ ệ ự ắ
thép, i n máy, hoá ch t,v t li u i n, ph tùng, d ng c c khí, x ng d u,đ ệ ấ ậ ệ đ ệ ụ ụ ụ ơ ă ầ
m , khí t, khí công nghi p, ph li u, i lý mua bán, kí g i h ng hoá.ỡ đố ệ ế ệ đạ ử à
-Xu t nh p kh u v t t , v t li u xây d ng, thi t b n l , thi t b ngấ ậ ẩ ậ ư ậ ệ ự ế ị đơ ẻ ế ị đồ
b , dây truy n công ngh .ộ ề ệ
2
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

2
2
Đấu thầu và ký kết hợp đồng kinh tếKhảo sát, thiết kế kỹ thuật và lập kế hoạch thi côngTổ chức thi công Nghiệm thu và bàn giao công trình
Đồ án Kế Toán Tài chính
- T v n u t v xây d ng công trình, dân d ng, công nghi p, h th ngư ấ đầ ư à ự ụ ệ ệ ố
c u ho , giao thông, thu l i, thu di n, sây bay, b n c ng, tr m bi n th i nứ ả ỷ ợ ỷ ệ ế ả ạ ế ế đ ệ
v ng cao áp, h áp, công trình h t ng ô th , khu công nghi p, khu dân cà đượ ạ ạ ầ đ ị ệ ư
bao g m: l p v th m nh d án, kh o sát, thi t k , l p t ng d toán, giám sátồ ậ à ẩ đị ự ả ế ế ậ ổ ự
thi công, qu n lý d án, thi t k công ngh v các dây chuy n s n xu t v t li uả ự ế ế ệ à ề ả ấ ậ ệ
xây d ng, gi y, ch bi n l ng th c v th c ph m.ự ấ ế ế ươ ự à ự ẩ
- Các ng nh ngh kinh doanh khác theo quy nh c a pháp lu t nh : xâyà ề đị ủ ậ ư
l p các công trình v n hoá, dân d ngắ ă ụ …
1.2.2. a b n ho t ng Đị à ạ độ
Trong ba mư i n m ho t ng v a qua Công ty ã thi công nhi u nh ngơ ă ạ độ ừ đ ề ữ
công trình t ch t lđạ ấ ng cao nhượ : Khu gi ng ư ả đ ng i h c V n , nh máyườ Đạ ọ ă à
ôtô Ford H i Dả ư ng, nh sáng tác Nha Trang, bơ à ưu i n Phú Th ... Nh ng trongđ ệ ọ ư
nh ng n m bao c p v t i t n cu i nh ng n m chín mữ ă ấ à ớ ậ ố ữ ă ư i a b n ho t ngơ đị à ạ độ
c a công ty ch t p trung khu v c phía B c. Trong kho ng sáu n m tr l i ây,ủ ỉ ậ ở ự ắ ả ă ở ạ đ
bên c nh vi c a d ng hoá các l nh v c ho t ng s n xu t, kinh doanh, công tyạ ệ đ ạ ĩ ự ạ độ ả ấ
còn không ng ng n l c m r ng a b n ho t ng c a mình trên các t nh,ừ ỗ ự ở ộ đị à ạ độ ủ ỉ

th nh ph c ba mi n B c-Trung-Nam.à ố ở ả ề ắ
1.2.3. Quy trình công nghệ
Vi c t ch c s n xu t c a công ty mang nh ng nét c thù c a m t doanhệ ổ ứ ả ấ ủ ữ đặ ủ ộ
nghi p xây d ng. ó l , ho t ng xây d ng ệ ự Đ à ạ độ ự đư c ti n h nh ngo i tr i; s lợ ế à à ờ ố ư-
ng máy móc, thi t b v v t tợ ế ị à ậ ư l n l i ớ ạ đ c qu n lý ngay t i công trượ ả ạ ư ng nênờ
d x y ra m t mát, hễ ả ấ ư h ng, nh hỏ ả ư ng l n n ch t lở ớ đế ấ ng công trình; k t quượ ế ả
s n xu t l các công trình, v t ki n trúc có qui mô l n, k t c u ph c t p vả ấ à ậ ế ớ ế ấ ứ ạ à
mang tính n chi c. i u n y d n n chi phí phát sinh a d ng òi h i ph iđơ ế Đ ề à ẫ đế đ ạ đ ỏ ả
đư c theo dõi ghi chép y , úng i tợ đầ đủ đ đố ng.ượ
Quy trình s n xu t c a công ty tuân theo m t quy trình chung nhả ấ ủ ộ ư sau:
S 2.1: S quy trình s n xu t ơ đồ ơ đồ ả ấ
3
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

3
3
Đồ án Kế Toán Tài chính
* Giai o n 1đ ạ : u th u v ký k t h p ng kinh t Đấ ầ à ế ợ đồ ế
Thông qua u th u ho c ch nh th u, công ty ng ra nh n th u côngđấ ầ ặ ỉ đị ầ đứ ậ ầ
trình
* Giai o n 2đ ạ : Kh o sát, thi t k k thu t v l p k ho ch thi côngả ế ế ỹ ậ à ậ ế ạ
Qua vi c kh o sát, thu th p s li u v nh ng y u t nhệ ả ậ ố ệ ề ữ ế ố ư a ch t, v trí ađị ấ ị đị
lý...cùng v i nh ng yêu c u c a ch u tớ ữ ầ ủ ủ đầ ư, phòng K thu t thi công s ti nỹ ậ ẽ ế
h nh thi t k b n v thi công c a công trình, xây d ng các bi n pháp thi côngà ế ế ả ẽ ủ ự ệ
v các nh m c k thu t; ng th i, d a v o các i u ki n trong h p ng,à đị ứ ỹ ậ đồ ờ ự à đ ề ệ ợ đồ
giá tr d toán c a công trình v các y u t khác l p k ho ch v ti n thiị ự ủ à ế ố để ậ ế ạ ề ế độ
công.
* Giai o n 3:đ ạ T ch c thi côngổ ứ
Sau khi ã có đ đư c b n v thi t k , các nh m c k thu t v c n c v oợ ả ẽ ế ế đị ứ ỹ ậ à ă ứ à
i u ki n thi công c a t ng i, t ng xí nghi p ban giám c công ty s quy tđ ề ệ ủ ừ độ ừ ệ đố ẽ ế

nh giao công trình cho các xí nghi p, i thi công thích h p. Các i, các xíđị ệ độ ợ độ
nghi p s ti n h nh thi công theo thi t k v các bi n pháp ã ệ ẽ ế à ế ế à ệ đ đư c ợ đ t ra c aặ ủ
phòng K thu t thi công cùng v i s ki m tra, giám sát c a các phòng ban khácỹ ậ ớ ự ể ủ
trong Công ty nh m m b o ti n , tính hi u qu v ch t lằ đả ả ế độ ệ ả à ấ ng công trình.ượ
* Giai o n 4đ ạ : Nghi m thu v b n giao công trìnhệ à à
i v i các doanh nghi p xây d ng c b n nói chung v Công ty c ph nĐố ớ ệ ự ơ ả à ổ ầ
Lilama 69-1 nói riêng, quy trình công ngh l khá ph c t p, m t công trình g mệ à ứ ạ ộ ồ
nhi u h ng m c, m i h ng m c l i g m nhi u bề ạ ụ ỗ ạ ụ ạ ồ ề c công vi c v i yêu c u kướ ệ ớ ầ ỹ
thu t ch t ch . ậ ặ ẽ
V i quy trình s n xu t nhớ ả ấ trên, công ty ang ti n h nh thi công v i phư đ ế à ớ -
ng th c h n h p v a th công v a b ng máy trong ó lao ng th côngươ ứ ỗ ợ ừ ủ ừ ằ đ độ ủ
chi m t l ng y c ng nh .ế ỷ ệ à à ỏ
2. c i m t ch c qu n lý v t ch c s n xu t kinh doanh Đặ đ ể ổ ứ ả à ổ ứ ả ấ
2.1. T ch c b máy qu n lý ho t ng s n xu t kinh doanh ổ ứ ộ ả ạ độ ả ấ
T gi a n m 2004, công ty ã c c ph n hoá do ó b máy qu n lýừ ữ ă đ đượ ổ ầ đ ộ ả
c a công ty c ng c t ch c theo mô hình công ty c ph n. Do ó, ph ngủ ũ đượ ổ ứ ổ ầ đ ươ
th c qu n lý c chuy n t tính ch t t p trung v o m t s cá nhân lãnh oứ ả đượ ể ừ ấ ậ à ộ ố đạ
v ch u s chi ph i c a c p trên sang tính ch t t quy t, lãnh o v ki m soátà ị ự ố ủ ấ ấ ự ế đạ à ể
4
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

4
4
Đại hội đồng cổ đông
Hội đồng quản trị
Ban kiÓm so¸t
Giám đốc Công ty
Phó giám đốc kinh doanh
Phó giám đốc nội chính
Phòng hành chính tổng hợp

Phòng kế toán tài vụ
Phòng kỹ thuật thi công
Phòng kinh tế thị trường
Đội thi công số 1
Đội thi công số 2Xí nghiệp số 1 Xí nghiệp số 4Xí nghiệp số 5Xí nghiệp số 6
Xí nghiệp số 3Xí nghiệp số 2
Đồ án Kế Toán Tài chính
b i m t t p th các c ông. ở ộ ậ ể ổ đ

S 2.2: S t ch c qu n lýơ đồ ơ đồ ổ ứ ả
* i h i ng c ông: Đạ ộ đồ ổ đ
i h i ng c ông l c quan có th m quy n quy t nh cao nh t c aĐạ ộ đồ ổ đ à ơ ẩ ề ế đị ấ ủ
Công ty, bao g m t t c các c ông có quy n bi u quy t. i h i ng cồ ấ ả ổ đ ề ể ế Đạ ộ đồ ổ
ông s quy t nh nh ng v n c b n, nh ng k ho ch c ng nh chi nđ ẽ ế đị ữ ấ đề ơ ả ữ ế ạ ũ ư ế
l c phát tri n d i h n c a công ty.ượ ể à ạ ủ
* H i ng qu n tr : ộ đồ ả ị
H i ng qu n tr do i h i ng c ông b u ra, l c quan qu n lýộ đồ ả ị Đạ ộ đồ ổ đ ầ à ơ ả
công ty, có to n quy n nhân danh công ty quy t nh m i v n liên quanà ề để ế đị ọ ấ đề
5
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

5
5
Đồ án Kế Toán Tài chính
n m c ích quy n l i c a công ty, tr nh ng v n thu c th m quy n c ađế ụ đ ề ợ ủ ừ ữ ấ đề ộ ẩ ề ủ
i h i ng c ông. ng u H i ng qu n tr l Ch Đạ ộ đồ ổ đ Đứ đầ ộ đồ ả ị à ủ t ch H i ngị ộ đồ
qu n tr , thay m t h i ng qu n tr i u h nh công ty l Giám c. Trongả ị ặ ộ đồ ả ị đ ề à à đố
Công ty c ph n Lilama 69-1ổ ầ , Ch t ch h i ng qu n tr kiêm Giám c côngủ ị ộ đồ ả ị đố
ty.
*Ban ki m soát : ể

Ban ki m soán do i h i ng c ông b u ra, có ch c n ng ki m traể Đạ ộ đồ ổ đ ầ ứ ă ể
giám sát ho t ng qu n lý i u h nh công ty c a H i ng qu n tr . Ban ki mạ độ ả đ ề à ủ ộ đồ ả ị ể
soát g m ba th nh viên trong ó có m t ng i có chuyên môn k toán, m tồ à đ ộ ườ ế ộ
ng i l m tr ng ban ki m soát.ườ à ưở ể
*Ban giám c g m :đố ồ
Giám c: l ng i i u h nh ho t ng h ng ng y c a Công ty, ch uđố à ườ đ ề à ạ độ à à ủ ị
trách nhi m v vi c th c hi n các quy n v nhi m v c giao. Hi n nay,ệ ề ệ ự ệ ề à ệ ụ đượ ệ
Giám c Công ty chính l ng i tr c ti p qu n lý ph n v n nh n c t i côngđố à ườ ự ế ả ầ ố à ướ ạ
ty v c ng l i di n theo pháp lu t c a công ty.à ũ à đạ ệ ậ ủ
Phó giám c: Công ty hi n có hai phó giám c, l nh ng ng i giúp vi cđố ệ đố à ữ ườ ệ
cho giám c v các l nh v c theo s phân công c a giám c. đố ề ĩ ự ự ủ đố
+ Phó giám c kinh doanh: c phân công giúp vi c trong công tác ti pđố đượ ệ ế
th , tr c ti p ch o l m b i th u, ph i h p i u h nh các n v tr c thu c,ị ự ế ỉ đạ à à ầ ố ợ đ ề à đơ ị ự ộ
ph trách an to n lao ng, ch o phòng k toán t i v v phòng k ho ch kụ à độ ỉ đạ ế à ụ à ế ạ ỹ
thu t. ậ
+ Phó giám c n i chính: c phân công giúp vi c trong công tác tđố ộ đượ ệ ổ
ch c nhân s to n công ty, ch u trách nhi m v xây d ng c b n, v n th , chínhứ ự à ị ệ ề ự ơ ả ă ư
sách ti n l ng, b o v n i b v an ninh, qu c phòng t i a ph ng v chề ươ ả ệ ộ ộ à ố ạ đị ươ à ỉ
o phòng h nh chính t ng h p. đạ à ổ ợ
Mô hình qu n lý c a công ty c theo hình th c tr c tuy n ch c n ng,ả ủ đượ ứ ự ế ứ ă
mô hình n y c áp d ng ph bi n trong các doanh nghi p xây d ng.Trong óà đượ ụ ổ ế ệ ự đ
b ph n tr c tuy n l quan h gi a giám c v i các i, các xí nghi p s nộ ậ ự ế à ệ ữ đố ớ độ ệ ả
xu t; b ph n ch c n ng l quan h gi a các phòng ban v i các xí nghi p, cácấ ộ ậ ứ ă à ệ ữ ớ ệ
i thi công. Theo ó, các phòng ban không lãnh o tr c ti p các i, xíđộ đ đạ ự ế độ
nghi p m trách nhi m c t ra l tham m u cho giám c trên các l nh v cệ à ệ đượ đặ à ư đố ĩ ự
6
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

6
6

Đồ án Kế Toán Tài chính
có liên quan. Ban giám c s l nh ng ng i a ra các quy t nh cu i cùng. đố ẽ à ữ ườ đư ế đị ố
• Các phòng ban ch c n ng g m có: Phòng h nh chính t ng h p, phòngứ ă ồ à ổ ợ
k toán t i v , phòng k thu t thi công, phòng kinh t th tr ng.ế à ụ ỹ ậ ế ị ườ
*Phòng h nh chính t ng h pà ổ ợ : ch u trách nhi m chung v các v n tị ệ ề ấ đề ổ
ch c nhân s , lao ng ti n l ng, b o h lao ng, v sinh môi tr ng...ứ ự độ ề ươ ả ộ độ ệ ườ
*Phòng k toán t i vế à ụ:có ch c n ng tham m u cho giám c v công tácứ ă ư đố ề
t i chính trên c s chính sách nh n c qui nh; ch u trách nhi m v m t t ià ơ ở à ướ đị ị ệ ề ặ à
chính cho các ho t ng s n xu t kinh doanh nh : qu n lý c p phát qu , qu nạ độ ả ấ ư ả ấ ỹ ả
lý v n l u ng, v n c nh, ch qu n lý v t t , h ch toán kinh t , quy tố ư độ ố ố đị ế độ ả ậ ư ạ ế ế
toán công tác u t mua s m t i s n c nh v ngu n v n (qu khen th ng,đầ ư ắ à ả ố đị à ồ ố ỹ ưở
qu phúc l i, qu BHXH...).ỹ ợ ỹ
*Phòng k thu t thi côngỹ ậ : có ch c n ng tham m u cho giám c v công tácứ ă ư đố ề
t ch c thi công, theo dõi qu n lý k thu t, ch t l ng công trình, l p ph ngổ ứ ả ỹ ậ ấ ượ ậ ươ
án thi t k k thu t, l p d tr v t t thi t b , máy móc, ti n thi công choế ế ỹ ậ ậ ự ữ ậ ư ế ị ế độ
các công trình, tính toán các thông s k thu t, ra các bi n pháp thi công;ố ỹ ậ đề ệ
th ng xuyên t ch c ki m tra ánh giá ch t l ng công trình t khâu v t t ,ườ ổ ứ ể đ ấ ượ ừ ậ ư
k t c u bán s n ph m n s n ph m ho n thi n. Phòng c ng l n i ch u tráchế ấ ả ẩ đế ả ẩ à ệ ũ à ơ ị
nhi m ký k t các h p ng giao khoán v i các xí nghi p, i tr c thu c.ệ ế ợ đồ ớ ệ độ ự ộ
*Phòng kinh t th tr ngế ị ườ : có ch c n ng ti p th phát tri n th tr ng. Khiứ ă ế ị ể ị ườ
có d án thì phòng kinh t th tr ng s ph i h p cùng v i phòng k thu t thiự ế ị ườ ẽ ố ợ ớ ỹ ậ
công l p d toán, l p b i th u.ậ ự ậ à ầ
2.2. T ch c ho t ng s n xu tổ ứ ạ độ ả ấ
Hi n nay, Công ty áp d ng ph ng th c khoán trong t ch c s n xu t.ệ ụ ươ ứ ổ ứ ả ấ
Hình th c khoán bao g m: khoán g n, khoán theo h ng m c v khoán theo dứ ồ ọ ạ ụ à ự
toán. Ph ng th c n y c th c hi n gi a Công ty v các n v n i b l cácươ ứ à đượ ự ệ ữ à đơ ị ộ ộ à
i xây d ng, xí nghi p xây d ng. độ ự ệ ự
Công ty sau khi ng ra nh n th u công trình s ti n h nh giao khoán l iđứ ậ ầ ẽ ế à ạ
cho các xí nghi p. Gi a Công ty v n v nh n khoán s ký h p ng giaoệ ữ à đơ ị ậ ẽ ợ đồ
khoán l m c n c ghi s k toán. Các xí nghi p, i tr c ti p thi công có ngh aà ă ứ ổ ế ệ độ ự ế ĩ

v trích n p t l trên giá d toán công trình cho Công ty. Công ty s tr c ti pụ ộ ỷ ệ ự ẽ ự ế
th c hi n ngh a v t i chính v i ngân sách nh n c thay cho xí nghi p, iự ệ ĩ ụ à ớ à ướ ệ độ
7
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

7
7
Kế toán trưởng
Kế toán thanh toán và chi phí Kế toán TSCĐ kiêm kế toán nguyên vật liệu Kế toán vốn bằng tiềnKế toán lương và các khoản trích theo lương
Nhân viên kế toán tại các đội, các xí nghiệp trực thuộc
Đồ án Kế Toán Tài chính
xây d ng tr c thu c.ự ự ộ
Công ty s ti n h nh t m ng chi phí cho i, xí nghi p xây d ng th cẽ ế à ạ ứ độ ệ ự để ự
hi n giá tr kh i l ng giao khoán xây l p n i b . D a v o s th c chi, Công tyệ ị ố ượ ắ ộ ộ ự à ố ự
s quy t toán s t m ng v giá tr kh i l ng xây l p ã ho n th nh b n giaoẽ ế ố ạ ứ ề ị ố ượ ắ đ à à à
v c duy t. Trong quá trình thi công, i, xí nghi p s ch u s giám sátà đượ ệ độ ệ ẽ ị ự
ch t ch v k thu t c a phòng k thu t thi công v s h ng d n giúp c aặ ẽ ề ỹ ậ ủ ỹ ậ à ự ưố ẫ đỡ ủ
các phòng ban Công ty nh s tr giúp pháp lý c a phòng kinh t th tr ng...ư ự ợ ủ ế ị ườ
Công ty hi n có sáu xí nghi p g m: xí nghi p xây d ng s 1, xí nghi pệ ệ ồ ệ ự ố ệ
xây d ng s 2, xí nghi p xây d ng s 3, xí nghi p xây d ng s 4, xí nghi pự ố ệ ự ố ệ ự ố ệ
xây d ng s 5, xí nghi p xây d ng s 6 v hai i thi công. T i các xí nghi pự ố ệ ự ố à độ ạ ệ
có giám c xí nghi p, có nhân viên k toán, còn các i xây d ng ch mangđố ệ ế độ ự ỉ
tính ch t t m th i không có b máy qu n lý ch t ch nh xí nghi p vấ ạ ờ ộ ả ặ ẽ ư ở ệ à
th ng c th nh l p nh m ph c v cho m t d án c th n o ó.ườ đượ à ậ ằ ụ ụ ộ ự ụ ể à đ
3. Mô hình t ch c b máy k toán ổ ứ ộ ế
3.1. c i m t ch c b máy k toánĐặ đ ể ổ ứ ộ ế
Hi n nay, b máy k toán c a Công ty c t ch c theo ki u t p trung.ệ ộ ế ủ đượ ổ ứ ể ậ
Theo hình th c n y, t i các i, các xí nghi p xây d ng không t ch c hứ à ạ độ ệ ự ổ ứ ệ
th ng s sách v b máy k toán riêng m to n b m i nghi p v kinh t phátố ổ à ộ ế à à ộ ọ ệ ụ ế
sinh c a công ty u c h ch toán t p trung t i phòng k toán t i v . K toánủ đề đượ ạ ậ ạ ế à ụ ế

tr ng l ng i tr c ti p qu n lý v ch o to n b nhân viên trong phòng kưở à ườ ự ế ả à ỉ đạ à ộ ế
toán.
B máy k toán c a Công ty c t ch c theo s sauộ ế ủ đượ ổ ứ ơ đồ .
S 2.3: S b máy k toánơ đồ ơ đồ ộ ế
8
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

8
8
Đồ án Kế Toán Tài chính
9
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

9
9
Đồ án Kế Toán Tài chính
3.2. Phân công lao ng k toánđộ ế
- K toán tr ng kiêm k toán t ng h p v tính giá th nh: l ng i ch uế ưở ế ổ ợ à à à ườ ị
trách nhi m m t cách to n di n tr c ban lãnh o (giám c công tyệ ộ à ệ ướ đạ đố ) v côngề
tác k toán t i chính c a công ty. K toán tr ng có nhi m v i u h nh v tế à ủ ế ưở ệ ụ đ ề à à ổ
ch c công vi c trong phòng, h ng d n h ch toán, ch o ho t ng c aứ ệ ướ ẫ ạ ỉ đạ ạ độ ủ
phòng, t ng h p s li u ghi v o các s t ng h p, tính giá th nh v l p báoổ ợ ố ệ để à ổ ổ ợ à à ậ
cáo t i chính. Bên c nh ó k toán tr ng còn tham m u cho giám c và ạ đ ế ưở ư đố ề
nh ng l nh v c t i chính có liên quan.ữ ĩ ự à
- K toán thanh toán v chi phí: có nhi m v theo dõi các kho n ph i thu,ế à ệ ụ ả ả
ph i tr v i khách h ng, các kho n thanh toán n i b , ki m tra chung v cácả ả ớ à ả ộ ộ ể ề
kho n m c chi phí. Nhân viên k toán qu n lý các t i kho n 131,138, 1413,ả ụ ế ả à ả
331,... v i v i các t i kho n công n ghi s chi ti t cho t ng i t ng.à đố ớ à ả ợ ổ ế ừ đố ượ
- K toán t i s n c nh kiêm k toán nguyên v t li u: có nhi m v phânế à ả ố đị ế ậ ệ ệ ụ
lo i t i s n c nh, nguyên v t li u c a Công ty hi n angạ à ả ố đị ậ ệ ủ ệ đ theo dõi vi c t ngệ ă

gi m t i s n, nguyên v t li u, th c hi n vi c tính kh u hao, s a ch a l n t iả à ả ậ ệ ự ệ ệ ấ ử ữ ớ à
s n c nh c a Công ty. Nhân viên k toán theo dõi các t i kho n: 211, 214, 152...ả ố đị ủ ế à ả
- K toán v n b ng ti n : theo dõi các nghi p v liên quan n ti n m t,ế ố ằ ề ệ ụ đế ề ặ
ti n g i ngân h ng, ngu n v n ch s h u v các kho n ti n vay c a Công ty.ề ử à ồ ố ủ ở ữ à ả ề ủ
- K toán ti n l ng v các kho n trích theo l ng: có nhi m v tínhế ề ươ à ả ươ ệ ụ
l ng v các kho n trích theo l ng cho cán b công nhân viên ch c to n côngươ à ả ươ ộ ứ à
ty, m b o úng ch k toán v t ng x ng v i công vi c. Ngo i ra kđả ả đ ế độ ế à ươ ứ ớ ệ à ế
toán ti n l ng còn kiêm th qu theo dõi các nghi p v phát sinh liên quan nề ươ ủ ỹ ệ ụ đế
thu chi ti n m t, qu n lý qu ti n m t t i Công ty.ề ặ ả ỹ ề ặ ạ
- K toán t i các i, các xí nghi p có ch c n ng thu th p các ch ng tế ạ độ ệ ứ ă ậ ứ ừ
g c ban u phát sinh t i n v mình, nh k chuy n lên phòng k toán c aố đầ ạ đơ ị đị ỳ ể ế ủ
Công ty.
4. T ch c công tác k toán ổ ứ ế
4.1. Ch k toán áp d ngế độ ế ụ
*Ch k toán áp d ngế độ ế ụ :
Tr c c ng nh sau khi c c ph n hoá công ty u áp d ng ch kướ ũ ư đượ ổ ầ đề ụ ế độ ế
toán theo quy t nh 1864/1998/Q -BTC ng y 16/12/1998 c a B tr ng B T iế đị Đ à ủ ộ ưở ộ à
10
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

10
10
Chứng từ gốc
Bảng tổng hợp chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ quỹ
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ Cái
Báo cáo tài chính

Bảng cân đối số phát sinh
Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
Đồ án Kế Toán Tài chính
Chính v vi c ban h nh Ch k toán áp d ng cho doanh nghi p xây l p.ề ệ à ế độ ế ụ ệ ắ
*Niên k toánđộ ế :1/1 n 31/12đế
*Ph ng pháp K toán t i s n c nh:ươ ế à ả ố đị
• Nguyên t c ánh giá t i s n: theo giá tr th c tắ đ à ả ị ự ế
• Ph ng pháp tính kh u hao c áp d ng: ph ng pháp tuy n tính.ươ ấ đượ ụ ươ ế
*Ph ng pháp k toán h ng t n kho:ươ ế à ồ
• Nguyên t c ánh giá theo th c tắ đ ự ế
• Ph ng pháp tính giá h ng t n kho: ph ng pháp giá th c t ích danhươ à ồ ươ ự ế đ
*Ph ng pháp tính thu GTGT: ươ ế ph ng pháp kh u trươ ấ ừ
4.2. H th ng s sáchệ ố ổ
Hình th c ghi s c áp d ng t i Công ty l hình th c ch ng t ghi s ,ứ ổ đượ ụ ạ à ứ ứ ừ ổ
theo ó h th ng s sách c a Công ty g m:đ ệ ố ổ ủ ồ
- S k toán chi ti tổ ế ế
- S Cái các t i kho nổ à ả
- S ng kýổ Đă ch ng t ghi sứ ừ ổ
Trình t ghi s c khái quát theo s sau:ự ổ đượ ơ đồ
11
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

11
11
Đồ án Kế Toán Tài chính
II. TH C TR NG K TOÁN CHI PH S N XU T VÀ T NH GIÁ THÀNH S NỰ Ạ Ế Í Ả Ấ Í Ả
PH M T I CÔNG TY C PH N LILAMA 69-1Ẩ Ạ Ổ Ầ
1. K toán chi phí s n xu t ế ả ấ
1.1. c i m chi phí s n xu tĐặ đ ể ả ấ
1.1.1. i t ng t p h p chi phí s n xu t Đố ượ ậ ợ ả ấ

C ng nh các doanh nghi p xây l p khác, s n ph m c a Công ty lũ ư ệ ắ ả ẩ ủ à
nh ng công trình, v t ki n trúc có quy mô l n, k t c u ph c t p, th i gian thiữ ậ ế ớ ế ấ ứ ạ ờ
công kéo d i v s n ph m mang tính n chi c. a i m phát sinh chi phíà à ả ẩ đơ ế Đị đ ể
th ng cách xa nhau do các công trình th ng không t p trung m phân tán ườ ườ ậ à ở
các khu v c khác nhau. Do nh ng c i m trên m i t ng t p h p chi phíự ữ đặ đ ể à đố ượ ậ ợ
s n xu t c a Công ty l các công trình, h ng m c công trình.ả ấ ủ à ạ ụ
1.1.2. Ph ng pháp t p h p chi phí s n xu t ươ ậ ợ ả ấ
Ph ng th c t ch c s n xu t m Công ty ang áp d ng l hình th cươ ứ ổ ứ ả ấ à đ ụ à ứ
khoán g n. Theo hình th c n y, sau khi trúng th u công trình, Công ty s ti nọ ứ à ầ ẽ ế
h nh giao khoán cho các i, xí nghi p phù h p v i n ng l c v i u ki n thià độ ệ ợ ớ ă ự à đ ề ệ
công c a t ng n v . M i i, xí nghi p t i m t th i i m th ng ch ti nủ ừ đơ ị ỗ độ ệ ạ ộ ờ đ ể ườ ỉ ế
h nh thi công m t công trình, do ó chi phí phát sinh liên quan s c t p h pà ộ đ ẽ đượ ậ ợ
tr c ti p cho công trình. Tr ng h p trong quý m t i, xí nghi p ti n h nh thiự ế ườ ợ ộ độ ệ ế à
công hai công trình, h ng m c công trình tr lên thì v i các kho n m c chi phíạ ụ ở ớ ả ụ
d bóc tách s c k toán t p h p riêng cho t ng công trình, còn v i cácễ ẽ đượ ế ậ ợ ừ ớ
kho n chi phí khó bóc tách (chi phí phát sinh th ng nh ) s c k toán t pả ườ ỏ ẽ đượ ế ậ
h p v o công trình có giá tr l n h n. ợ à ị ớ ơ
M i công trình t khi kh i công xây d ng n khi ho n th nh b n giaoỗ ừ ở ự đế à à à
u c m riêng các s chi ti t chi phí s n xu t.đề đượ ở ổ ế ả ấ
1.2. N i dung v trình t k toán chi phí s n xu t ộ à ự ế ả ấ
1.2.1. Chi phí nguyên v t li u tr c ti p ậ ệ ự ế
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p l kho n chi v v t li u th c t phátậ ệ ự ế à ả ề ậ ệ ự ế
sinh t i n i s n xu t dùng tr c ti p cho vi c ch t o s n ph m. Trong s n xu tạ ơ ả ấ ự ế ệ ế ạ ả ẩ ả ấ
s n ph m xây l p, nguyên v t li u th ng chi m m t t l khá l n t 70%-80%ả ẩ ắ ậ ệ ườ ế ộ ỷ ệ ớ ừ
12
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

12
12
Đồ án Kế Toán Tài chính

giá th nh s n ph m. M t khác, trong ho t ng s n xu t kinh doanh, nh ngà ả ẩ ặ ạ độ ả ấ ữ
nghi p v phát sinh liên quan n nguyên v t li u t ng i l n do ó ã tệ ụ đế ậ ệ ươ đố ớ đ đ đặ
ra yêu c u k toán nguyên v t li u ph i khoa h c, ch t ch .ầ ế ậ ệ ả ọ ặ ẽ
T i Công ty nguyên v t li u c s d ng trong thi công bao g m nhi uạ ậ ệ đượ ử ụ ồ ề
ch ng lo i khác nhau: v t li u chính nh á, xi m ng, cát, s t thép, g ... v v tủ ạ ậ ệ ư đ ă ắ ỗ à ậ
li u ph nh s n v các ph gia khác.ệ ụ ư ơ à ụ
h ch toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p Công ty s d ng t i kho nĐể ạ ậ ệ ự ế ử ụ à ả
621 “ Chi phí nguyên v t li u tr c ti p” c chi ti t cho t ng công trình, h ngậ ệ ự ế đượ ế ừ ạ
m c công trình. Chi phí n y c t p h p tr c ti p cho t ng i t ng sụ à đượ ậ ợ ự ế ừ đố ượ ử
d ng theo giá tr tr c ti p xu t kho c a t ng lo i v t li u. ụ ị ự ế ấ ủ ừ ạ ậ ệ
Do c i m trong ho t ng c a các doanh nghi p xây d ng c b n nóiđặ đ ể ạ độ ủ ệ ự ơ ả
chung v Công ty nói riêng l a b n ho t ng r ng, các công trình thi côngà à đị à ạ độ ộ
th ng xa nên gi m chi phí v n chuy n v t t t kho Công ty n aườ ở để ả ậ ể ậ ư ừ đế đị
i m thi công, Công ty không t ch c l u kho v t t t i Công ty m t i m i ađ ể ổ ứ ư ậ ư ạ à ạ ỗ đị
i m n y các i, xí nghi p t ch c b o qu n v t t kho t ngay t i côngđ ể à độ ệ ổ ứ ả ả ậ ư ở đặ ạ
trình. Th kho l ng i ch u trách nhi m qu n lý v t t t i kho công trình ngủ à ườ ị ệ ả ậ ư ạ đồ
th i báo cáo cho i tr ng v tình hình nh p-xu t-t n v t t . ờ độ ưở ề ậ ấ ồ ậ ư
Vi c cung ng v t t do các i, các xí nghi p t m nh n. Trên c sệ ứ ậ ư độ ệ ự đả ậ ơ ở
nh m c c a t ng kh i l ng công vi c, i tr ng các i thi công s vi tđị ứ ủ ừ ố ượ ệ độ ưở độ ẽ ế
gi y ngh t m ng, sau ó chuy n cho k toán tr ng xem xét, ghi ý ki nấ Đề ị ạ ứ đ ể ế ưở ế
ngh Giám c duy t chi. C n c v o quy t nh c a Giám c, k toán l pđề ị đố ệ ă ứ à ế đị ủ đố ế ậ
phi u chi v chuy n cho th qu l m th t c xu t qu . i, xí nghi p sau khiế à ể ủ ỹ à ủ ụ ấ ỹ Độ ệ
nh n ti n t m ng s ti n h nh thu mua nguyên v t li u.ậ ề ạ ứ ẽ ế à ậ ệ
Công tác h ch toán chi ti t nguyên v t li uạ ế ậ ệ
Khi v t t mua v nh p kho công trình ho c khi xu t kho v t t cho s nậ ư ề ậ ặ ấ ậ ư ả
xu t th kho không ghi th kho m khi có các nghi p v trên phát sinh th khoấ ủ ẻ à ệ ụ ủ
s vi t phi u nh p, phi u xu t. ẽ ế ế ậ ế ấ
13
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48


13
13
Đồ án Kế Toán Tài chính
B ng 2.1:Hoá n giá tr gia t ngả đơ ị ă

14
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

Hoá n giá tr gia t ngđơ ị ă
Liên 2 giao cho khách h ngà
Ng y 27 tháng 10 n m 2006à ă
Ng i bán h ng: C a h ng V t Li u Xây D ng Tr ng S nườ à ử à ậ ệ ự ườ ơ
a ch : S t i kho n:Đị ỉ ố à ả
i n tho i: MS:Đ ệ ạ
H tên ng i mua h ng: Công ty c ph n LiLama 69-1 .ọ ườ à ổ ầ
Tên n v : Xí nghi p xây d ng s 2.đơ ị ệ ự ố
a ch : Đị ỉ S t i kho n:ố à ả
Hình th c thanh toán:ứ MS:
Stt Tên h ng hoá, d chà ị
vụ
n vĐơ ị
tính
S l ngố ượ n giáĐơ Th nh ti nà ề
1
Thép φ 6
kg 505 8543 4.314.215
2
Thép φ 8
kg 607 8543 5.185.601
3

Thép φ 10
kg 1000 10.254 10.254.000
4
Thép φ 12
kg 1225 8.953 10.967.425
T ng ti n h ngàổ ề 30.721.241
Thu su t GTGT: 10%ế ấ Ti n thu GTGT: 3.072.124ề ế
T ng ti n thanh toán: 33.793.365ổ ề
S ti n b ng ch : Ba m i ba tri u b y tr m chín m i ba nghìn ba tr mố ề ằ ữ ươ ệ ả ă ươ ă
sáu m i l m ng.ươ ă đồ
Ng i mua h ng Ng i bán h ng Th tr ng n vườ à ườ à ủ ưở đơ ị
14
14
Đồ án Kế Toán Tài chính
B ngả 2.2: Phi u xu t khoế ấ
15
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

Phi u xu t khoế ấ
Ng y 30 tháng 10 n m 2006 S : 87 à ă ố
H v tên ng i nh n h ng: Nguy n T t Th ng.ọ à ườ ậ à ễ ấ ắ
Lý do xu t kho: L m c t thép lanh tô ấ à ố
Xu t t i kho: ấ ạ
TT Tên, nhãn
hiệu, quy cách
v t tậ ư

số
nĐơ
vị

tính
S l ngố ượ n giáĐơ Th nh ti nà ề
Yêu
cệu
Thệc
xu tấ
1
Thép φ 6
kg 505 505 8.543 4.314.215
2
Thép φ 8
kg 607 607 8.543 5.185.601
3
Thép φ 10
kg 1000 1000 10.254 10.254.000
4
Thép φ 12
kg 1225 1225 8.953 10.967.425
5 C ngộ 30.721.241
S ti n vi t b ng ch : Ba m i tri u b y tr m hai m t nghìn hai tr m b n m tố ề ế ằ ữ ươ ệ ả ă ố ă ố ố
ng ch n. đồ ẵ
Th tr ng n vủ ưở đơ ị K toán tr ngế ưở Th khoủ
(Ký, h tên, óng d u)ọ đ ấ (Ký, h tên, óng d u)ọ đ ấ (Ký, h tên, óng d u)ọ đ ấ
15
15
ỏn K Toỏn Ti chớnh
Bng 2.3:Bảng kê chi tiết xuất vật t cho sản xuất trực tiếp
Công trình: Trụ sở Điện Lực Nghệ An
Đơn vị: xí nghiệp xây dựng số 2
quý 4 năm 2006

Chứng từ
Tên
nguyên
vật liệu
Đơn vị
Số l-
ợng
Đơn
giá
thành tiền
Số hiệu ngày
HA/05
B 02/10/2006 xi măng kg 12819 5.225 66.981.812
HA/08 03/10/2006 cát m
3
6481 2.564 16.616.340
HA/11 04/10/2006 thép 6 kg 505 8.543 4314215
HA/12 05/10/2006 thép kg 607 8.543 5185601
HA/13 06/10/2006 thép kg 1000 10.254 10254000
HA/14 07/10/2006 thép kg 1225 8.953 10967425
HA/15 08/10/2006 gạch lỗ viên 22820 2.218 50.614.500

..

..

..
Tổng 2.204.185.025
Bng 2.4: Bảng phân bổ nguyên vật liệu
Công trình: Trụ sở điện lực Nghệ An

Quý 4 năm 2006
STT
Ghi có TK
Ghi nợ TK
Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Tổng
TK152.1 TK152.2 TK153
1
Chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp 2.187.049.038 17.135.987
2.204.185.
025
2 Chi phí sản xuất chung 25.677.500
25.677.50
0
3 Tổng 2.187.049.038 17.135.987 25.677.500
2.229.862.
525
16
Nguyn Th Khuyờn Lp: K toỏn doanh nghip K48

16
16
Đồ án Kế Toán Tài chính
B ngả 2.5: Ch ng t ghi s s 657ứ ừ ổ ố
B ng5:ả
17
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

Ch ng t ghi sứ ừ ổ

S : 657ố
Trích y uế T i khoệnà S ti nố ề
Nợ Có Nợ Có
Chi phí nguyên vệt liệu
th c t quý IV ự ế
621 1413 2.204.185.025 2.204.185.025
T ng c ngổ ộ 2.204.185.025 2.204.185.025
Kèm theo 37 ch ng t g c v 01 b ng kê ứ ừ ố à ả
Ng y tháng n mà ă
K toán tr ngế ưở Ng i l p bi uườ ậ ể
17
17
Đồ án Kế Toán Tài chính
B ngả 2.6: S chi ti t TK 621ổ ế
18
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

S chi ti t TK 621- Công trình Tr s i n L c Ngh Anổ ế ụ ở Đ ệ ự ệ
Quý 4 n m 2006ă
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả T ià
khoện
iđố
S ti nố ề
S hi uố ệ Ng yà
tháng
Nợ Có
S d u quý IVố ư đầ
HA/05
B
02/10 Mua xi m ng thiă

công công trình
1413 66.981.812
HA/08 05/10 Mua cát thi công
công trình
1413 16.616.340
HA/11 10/10 Mua thép thi công
công trình
1413 30.721.241
HA/15 17/10 Mua g ch l thi côngạ ỗ
công trình
1413 50.614.500
............. ..................
K t chuy n chi phíế ể
nguyên vệt liệu trệc
ti p quý IV ế
154 2.204.185.025
Phát sinh quý IV 2.204.185.025 2.204.185.025
S d cu i quý IVố ư ố
Ng i l p ườ ậ K toán tr ngế ưở
18
18
Đồ án Kế Toán Tài chính
B ngả 2.7: S Cái TK 621ổ
1.2.2 Chi phí nhân công tr c ti p ự ế
Chi phí nhân công tr c ti pự ế l các kho n chi phí ti n l ng chính, l ngà ả ề ươ ươ
ph , ph c p l ng c a công nhân tr c ti p tham gia xây l p công trình.ụ ụ ấ ươ ủ ự ế ắ
19
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

S Cáiổ

Tên t i kho n: Chi phí nguyên v t li u tr c ti pà ả ậ ệ ự ế
S hi u: 621ố ệ
Quý 4 n m 2006ă
Ch ng t ghi sứ ừ ổ Di n gi iễ ả T ià
khoện
iđố
ngứ
S ti nố ề
S hi uố ệ Ng yà
tháng
Nợ Có
S d u quý IVố ư đầ
548 30/12 Công trình Tr s yụ ở Ủ
ban nhân dân huyện
Thanh Trì
1413 2.864.611.645
566 30/12 Công trình Tr ngườ
m u giáo 10-10ẫ
1413 770.894.074
580 30/12 Công trình tu b nổ Đề
B Triệuà
1413 2.123.769.623
459 30/12 Công trình tu bệ di
tích Côn oĐả
1413 1.193.353.886
657 30/12 Công trình Tr sụ ở
i n L c Ngh AnĐ ệ ự ệ
1413 2.204.185.025
............... 1413
664 30/12 K t chuy n chi phíế ể

s n xu t s n ph m dả ấ ả ẩ ở
dang
154 20.145.811.449
Phát sinh quý IV 20.145.811.449 20.145.811.449
S d cu i quý IVố ư ố
19
19
Tổng tiền lương khoán phải trả
=
Khối lượng công việc giao khoán Đơngiá
x
Tiền lương của mỗi công nhân
=
Tổng tiền lương khoán phải trả
Số công của công nhân
x
Tổng số công của tổ
Đồ án Kế Toán Tài chính
 K toán ti n l ng:ế ề ươ
• i v i công nhân tr c ti p thi công:Đố ớ ự ế
Chi phí nhân công tr c ti p thi công ã c tính toán trong d toán côngđ đự ế ượ ự
trình, c s tính toán l nh m c v n giá theo b c công nhân do Nh n cơ ở à đị ứ à đơ ậ à ướ
quy nh. Vi c ký h p ng giao khoán i v i công nhân c ng d a trên c sđị ệ ợ đồ đố ớ ũ ự ơ ở
n y t c l các công trình s c chia th nh t ng h ng m c nh , Giám c xíà à đ à đứ ẽ ượ ừ ạ ụ ỏ ố
nghi p, i tr ng i thi công s ký h p ng v i t tr ng các t s n xu tđ đ đệ ộ ưở ộ ẽ ợ ồ ớ ổ ưở ổ ả ấ
nh t n , t s t, t m c, t b , t i n n c... th c hi n. Trong h p ngư ổ ề ổ ắ ổ ộ ổ ả ổ đ ệ ướ để ự ệ ợ đồ
quy nh rõ n i dung, kh i l ng công vi c c n th c hi n, yêu c u k thu t,đị ộ ố ượ ệ ầ ự ệ ầ ỹ ậ
n giá.đơ
Trong quá trình thi công các i luôn ch u s giám sát ch t ch v kđộ ị ự ặ ẽ ề ỹ
thu t c a i tr ng, nhân viên c a phòng K thu t thi công. H ng tháng, d a ậ ủ độ ưở ủ ỹ ậ à ự

trên H p ng l m khoán, kh i l ng l m vi c th c t , k toán xí nghi p ti nợ độ à ố ượ à ệ ự ế ế ệ ế
h nh t m ng l ng cho công nhân. à ạ ứ ươ Các B ng ch mả ấ công v chia l ng n y doà ươ à
k toán công trình l p r i chuy n cho t tr ng các t thi công ch m công. Khiế ậ ồ ể ổ ưở ổ ấ
công vi c ho n th nh b n giao, i tr ng ho c Giám c xí nghi p, nhân viênệ à à à độ ưở ặ đố ệ
k thu t v t tr ng các t ti n h nh nghi m thu v kh i l ng v ch t l ngỹ ậ à ổ ưở ổ ế à ệ ề ố ượ à ấ ượ
công vi c. ệ
C n c v o k t qu trên Biên b n i chi u v nghi m thu, i, xíă ứ à ế ả ả đố ế à ệ độ
nghi p tr l ng cho t tr ng sau khi tr ph n t m ng l ng h ng tháng. Kệ ả ươ ổ ưở ừ ầ ạ ứ ươ à ế
toán i ti n h nh tr ti n công t m ng c ng nh ti n công còn l i khi k tđộ ế à ả ề ạ ứ ũ ư ề ạ ế
thúc công vi c giao khoán cho t tr ng các t , t tr ng s t chia l ng choệ ổ ưở ổ ổ ưở ẽ ự ươ
lao ng trong t d a trên B ng ch m công v chia l ng do t tr ng ch m.độ ổ ự ả ấ à ươ ổ ưở ấ
Tuy nhiên, cu i tháng t tr ng các t ph i chuy n b ng n y cho k toán côngố ổ ưở ổ ả ể ả à ế
trình l m c n c theo dõi ti n l ng c a t ng công nhân.à ă ứ ề ươ ủ ừ
20
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

20
20
Đồ án Kế Toán Tài chính
T s li u v ti n l ng t m ng cho các i theo kh i l ng thi côngừ ố ệ ề ề ươ ạ ứ độ ố ượ
v vi c phân chia ti n l ng t m ng, k toán công trình s l p b ng t ng h pà ệ ề ươ ạ ứ ế ẽ ậ ả ổ ợ
nhân công. Cu i quý, c n c v o b ng t ng h p nhân công c a t ng tháng kố ă ứ à ả ổ ợ ủ ừ ế
toán công trình l p b ng thanh toán l ng trong quý. ậ ả ươ
B ngả 2.8: H p ng l m khoánợ đồ à
21
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

Công ty cệ phện xây dệng C ng hòa xã h i ch ngh a Vi t Namộ ộ ủ ĩ ệ
công trình v n hóa ă c l p T do H nh phúcĐộ ậ – ự – ạ
Ngh An, ng y 29 tháng 9 n m 2006àệ ă

H p ng l m khoánợ đồ à
S : 23/Hố Đ
_ C n c ...........ă ứ
i di n bên AĐạ ệ : Công ty cệ phện LiLama 69-1
Ông : Tr n Qu c Ho n àầ ố Ch c v : Giám c xí nghi p xây d ng s 2ứ ụ đố ệ ự ố
a ch : ng Lý Thái T , Th nh Ph B c Ninh, T nh B c Ninh Đị ỉ Đườ ổ à ố ắ ỉ ắ
i n tho i: 0241.821518Đ ệ ạ
i di n bên BĐạ ệ :
Ông : Nguy n V n Hùng Ch c v : T tr ng t nễ ă ứ ụ ổ ưở ổ ề
a ch : Th nh ph Vinh – Ngh AnĐị ỉ à ố ệ
S ch ng minh th : 070163489ố ứ ư
Hai bên ã th a thu n v i n th ng nh t nh ng n i dung c th sau:đ ỏ ậ à đ đế ố ấ ữ ộ ụ ể
i u 1Đ ề : N i dung công vi cộ ệ
Bên A giao khoán cho bên B th c hi n các n i dung công vi c v i kh i l ngự ệ ộ ệ ớ ố ượ
v n giá nh sau:à đơ ư
Stt N i dung công vi c, i uộ ệ đ ề
ki n s n xu t, i u ki nđệ ả ấ ề ệ
k thu tỹ ậ
n vĐơ ị
tính
Kh iố
l ng ượ
nĐơ
giá
Th nh ti nà ề
1 Láng ga ni tô c u thangầ m2 445 55.000 24.475.000
2 Láng v a t o r ng tr nừ ạ độ ỗ ầ m2 78 25.000 1.950.000
3 Mái sệnh d yà m2 68 38.600 1.489.960
4 Láng v a t o d c sê nừ ạ độ ố ơ
d y VXM#75à

m2 417 37.400 15.595.800
Tệng 43.510.760
Th i gian th c hi n: 2 thángờ ự ệ
i u 2Đ ề : Trách nhi m c a m i bênệ ủ ỗ
i u 3Đ ề : Nghiệm thu v thanh toánà
i u 4Đ ề : Các i u kho n chungđ ề ả
i di n bên AĐạ ệ i di n bên BĐạ ệ
21
21
Đồ án Kế Toán Tài chính
B ng 2.9: Biên b n nghi m thu kh i l ng thi côngả ả ệ ố ượ
22
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

Công ty Cệ phện Xây Dệng C ng hòa xã h i ch ngh a Vi t Namộ ộ ủ ĩ ệ
Công Trình V n Hóa ă c l p T do H nh phúcĐộ ậ – ự – ạ
Ngh An, ng y 28 tháng 11 n m 2006àệ ă
Biên b n nghi m thu kh i l ng thi côngả ệ ố ượ
C n c v o h p ng giao khoán s 23 ký ng y 29 tháng 9 n m 2006ă ứ à ợ độ ố à ă
C n c v o kh i l ng th c t m bên B ã th c hi nă ứ à ố ượ ự ế à đ ự ệ
Chúng tôi g m:ồ
Bên giao khoán (bên A): Công ty cệ phện LiLama 69-1
Ông : Tr n Qu c Ho n àầ ố Ch c v : Giám c xí nghi p xây d ng s 2ứ ụ đố ệ ự ố
Ông : Nguy n c Duy Ch c v : Cán b k thu t ễ Đứ ứ ụ ộ ỹ ậ
a ch : ng Lý Thái T , Th nh Ph B c Ninh, T nh B c Ninh Đị ỉ Đườ ổ à ố ắ ỉ ắ
i n tho i: 0241.821518Đ ệ ạ
i di n bên nh n khoán( bên B )Đạ ệ ậ :
Ông : Nguy n V n Hùng Ch c v : T tr ng t nễ ă ứ ụ ổ ưở ổ ề
a ch : Th nh ph Vinh – Ngh AnĐị ỉ à ố ệ
Ti n h nh i chi u nghi m thu kh i l ng công vi c bên B ã th c hi n choế à đố ế ệ ố ượ ệ đ ự ệ

bên A t ng y 01 tháng 10 n m 2006 n ng y 27 tháng 11 n m 2006ừ à ă đế à ă
Stt Công trình, h ng m c công trìnhạ ụ n v tínhĐơ ị Kh iố
l ngượ
Ghi chú
1 Láng ga ni tô c u thangầ m2 345
2 Láng trện m2 38
3 Mái sệnh m2 38
4 Láng t o d cạ độ ố m2 217
Ng i l p ườ ậ
22
22
n giỏ mt ca mỏy
=
Lng ti thiu
22
x
S ca mỏy cụng nhõn thc hin
x
H s lng
+
Cỏc khon ph cp
6% lng c bn ca mi CBCNV
-
Lng ca mt cụng nhõn lỏi mỏy
=
Lng thi gian ca mt cụng nhõn lỏi mỏy
n giỏ mt ca mỏy
=
+
Tin lng lm thờm gi

Lng thi gian ca mt cụng nhõn lỏi mỏy
ỏn K Toỏn Ti chớnh
i v i cụng nhõn c a Cụng ty lỏi mỏy thi cụng:
Hỡnh th c tr l ng cho cụng nhõn lỏi mỏy c k toỏn Cụng ty ỏp
d ng l tr l ng theo th i gian. C n c tớnh l ng l b ng ch m cụng v
tớnh l ng (do k toỏn i l p v i tr ng ho c Giỏm c xớ nghi p ch m
cụng), cỏc kho n ph c p khỏc nh ti n n tr a, ph c p khu v c.
M c l ng cho t ng lao ng c tớnh theo cụng th c:
L ng t i thi u = 450.000
B ng 2.10: B ng ch m cụng v tớnh l ng
Bng 2.11:Bảng tổng hợp nhân công
Công trình: Trụ sở điên lực Nghệ An
Tháng 10 năm 2006
STT Họ và tên
Lơng cơ
bản
Tiền ăn ca
và các
khoản phụ
cấp
Số tiền
đợc lĩnh
Trích
BHXH,
BHYT
Số tiền
còn đợc lĩnh
I Tổ lái máy 8.594.320 2.100.000 10.694.320 515.659 10.178.661
1 Nguyễn Quốc An 1.126.255 525.000 1.651.255 67.575 1.583.680
2 Phan Anh Tuấn 1.126.255 525.000 1.651.255 67.575 1.583.680

.. . . . .
II Tổ nề 1 17.418.750 3.150.000 20.568.750 1.045.125 19.523.625
1 Nguyễn Văn Hùng 1.272.000 525.000 1.797.000 76.320 1.720.680
2 Lơng Quốc An 1.625.000 1.625.000 97.500 1.527.500
..

..
.
.

III Tổ nề 2 10.000.230 1.050.000 11.050.230 600.014 10.450.216
1 Nguyễn Tiến Dũng 1.100.000 525.000 1.625.000 66.000 1.559.000
..

. .

23
Nguyn Th Khuyờn Lp: K toỏn doanh nghip K48

B ng ch m cụng v tớnh l ng cho cụng nhõn lỏi mỏy
Thỏng 10 n m 2006
STT H v tờn Bc lng S ca mỏy Tng s ca
mỏy
Lng
1 2 ....
1 Nguyn Quc An 2.03 x x 27 1.126.255
2 Phan Anh Tun 2.03 x x 27 1.126.255
.......
Tng 8.594.320
23

23
Đồ án Kế Toán Tài chính
IV Tæng 99.993.530 8.925.000 108.918.530 5.999.612 102.918.918
24
Nguyễn Thị Khuyên Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

24
24
Đồ án Kế Toán Tài chính
B ngả 2.12: Ch ng t ghi s s 658ứ ừ ổ ố

25
Nguyễn Thị Khuyên
Lớp: Kế toán doanh nghiệp K48

Ch ng t ghi sứ ừ ổ
S :658ố
Trích y uế T i khoệnà S ti nố ề
Nợ Có Nợ Có
L ng nhân công tr c ti pươ ự ế
tháng 10
622 1413 108.918.530 108.918.530
L ng nhân công tr c ti pươ ự ế
tháng 11
622 1413 115.580.878 115.580.878
L ng nhân công tr c ti pươ ự ế
tháng 12
622 1413 121.490.545 121.490.545
T ng c ngổ ộ 345.989.953 345.989.953
Kèm theo 18 ch ng t g c v 03 b ng t ng h pứ ừ ố à ả ổ ợ

Ng y tháng n mà ă
K toán tr ngế ưở Ng i l p bi u ườ ậ ể
25

×