Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.75 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ



<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất </b>


<b>hữu cơ</b>



<b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>



1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử


? Hãy cho biết hóa trị của các nguyên
tố C, H, O, Cl trong các hợp chất sau:
a) CO<sub>2</sub> b) CO c) HCl


Đáp án


C có hóa trị II, IV
H có hóa trị I
O có hóa trị II
Cl có hóa trị I


<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon ln </i>
<i>có hóa trị IV, hidro có hóa trị I, oxi có hóa </i>
<i>trị II.</i>


Ví dụ: H(I): - H


Hãy biểu diễn hóa trị của các nguyên
tố sau: Cl, O, C


<b>VD: CH<sub>4</sub></b>



H


H – – C – – H


H


H


H – C – H


H


<i>- Các nguyên tử liên kết với nhau theo </i>
<i>đúng hóa trị của chúng.</i>


<i>- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng </i>
<i>một nét gạch nối giữa hai nguyên </i>
<i>tử</i>


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ



<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất </b>


<b>hữu cơ</b>



<b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>




1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử
<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon ln </i>
<i>có hóa trị IV, hidro có hóa trị I, oxi có hóa </i>
<i>trị II.</i>


<i>- Các nguyên tử liên kết với nhau theo </i>
<i>đúng hóa trị của chúng.</i>


<i>- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng </i>
<i>một nét gạch nối giữa hai nguyên </i>
<i>tử</i>


Biểu diễn liên kết giữa các nguyên


tử trong những phân tử sau:



a) CH

<sub>2</sub>

Cl

<sub>2</sub>

b) CH

<sub>4</sub>

O



<b>CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub></b>


Cl



Cl


H



H


C



<b>CH<sub>4</sub>O</b>


H




O

H



H



H


C


Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ



<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất </b>


<b>hữu cơ</b>



<b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>



1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử
<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn </i>
<i>có hóa trị IV, hidro có hóa trị I, oxi có hóa </i>
<i>trị II.</i>


<i>- Các nguyên tử liên kết với nhau theo </i>
<i>đúng hóa trị của chúng.</i>


<i>- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một </i>
<i>nét gạch nối giữa hai nguyên tử</i>


Biểu diễn các liên kết trong phân tử


C

<sub>2</sub>

H

<sub>6</sub>

C

<sub>3</sub>

H

<sub>8</sub>



Đáp án


H – C – C – H
H H


H H


H – C – C – C – H
H H H


H H H
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>


C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>


2. Mạch cacbon


-<i><sub>- Trong phân tử hợp chất hữu cơ các </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ



<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất </b>


<b>hữu cơ</b>



<b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>



1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử
<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon ln </i>
<i>có hóa trị IV, hidro có hóa trị I, oxi có hóa </i>
<i>trị II.</i>



<i>- Các nguyên tử liên kết với nhau theo </i>
<i>đúng hóa trị của chúng.</i>


<i>- Mỗi liên kết được biểu diễn bằng một </i>
<i>nét gạch nối giữa hai nguyên tử</i>


Đáp án


2. Mạch cacbon


-<i><sub>- Trong phân tử hợp chất hữu cơ các </sub></i>


<i>nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp </i>
<i>với nhau tạo thành mạch cacbon.</i>


Biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử


trong các phân tử sau:



a) C

<sub>4</sub>

H

<sub>8 </sub>

b) C

<sub>4</sub>

H

<sub>10</sub>


C
H
H
H
H
H
H
H
C


H
C
H
H
C
H C
H
H
H
H
H
H
C
H
C
H
H
C
H
H
C
H
H
H
H
C
C
H
H
C


<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>


<b>C<sub>4</sub>H<sub>8</sub></b> (Mạch vòng)


(Mạch thẳng)


(Mạch nhánh)
-<i><sub> Ta phân biệt 3 loại mạch cacbon:</sub></i>


<i>+ Mạch thẳng (cịn gọi là mạch khơng phân nhánh)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ



<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất </b>


<b>hữu cơ</b>



<b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>



1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử


Đáp án


2. Mạch cacbon


-<i><sub>- Trong phân tử hợp chất hữu cơ các </sub></i>


<i>nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp </i>
<i>với nhau tạo thành mạch cacbon.</i>



-<i><sub> Ta phân biệt 3 loại mạch cacbon:</sub></i>


<i>+ Mạch thẳng (còn gọi là mạch khơng phân nhánh)</i>


<i>+ Mạch nhánh</i>
<i>+ Mạch vịng.</i>


3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử


Biểu diễn các liên kết trong phân tử C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O


H – C – C – O – H


H



H



H


H



H – C – O – C – H


H



H



H


H



Rượu etylic



đi metyl ete


- <sub>Lỏng</sub>


-Tác dụng với Na


- <sub>Khí</sub>


- Khơng t/d với Na.
- Độc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ



<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất </b>


<b>hữu cơ</b>



<b>Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>



1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử


2. Mạch cacbon


3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử


H – C – C – O – H


H



H




H


H



H – C – O – C – H


H



H



H


H



<i>- Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên </i>
<i>kết xác định giữa các nguyên tử trong </i>
<i>phân tử.</i>


<b>II – Công thức cấu tạo </b>



? Biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử sau: CH<sub>4</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O?


Đáp án


<b>CTPT</b> <b>CTCT</b>


<b>CH<sub>4</sub></b>

H – C – H



H


H



<b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>



<b>Viết gọn</b>


CH<sub>4</sub>


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-OH


CH<sub>3</sub>-O-CH<sub>3</sub>


<i>- Công thức biểu diễn đầy đủ liên kết </i>
<i>giữa các nguyên tử trong phân tử gọi là </i>
<i>công thức cấu tạo.</i>


<i>- Ý nghĩa: cho biết thành phần của phân </i>
<i>tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử </i>
<i>trong phân tử.</i>


<i>mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>Câu 1</b>

: Hãy chỉ ra những chỗ sai trong các công thức sau


và viết lại cho đúng?



C


H


H

<sub>H</sub>


H


O


a.


C – C – Cl – H


H


H



H H



b.


H – C – C – H


H


H


H


H


c.

C


H


H

<sub>H</sub>


H


O


a.


C – C – Cl – H


H


H



H H




b.


H – C – C – H


H


H


H


H


c.

H


O

H


H


H


C


H


Cl


H


C


H


H


H


C


H


H


C


H


H


H


H



C



<b>Cơng thức đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>Bµi 2:</b>

Nh ng công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cïng mét chÊt?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI TẬP</b>



Bài tập 5/SGK



- Phân tử hợp chất hữu cơ A có hai nguyên tố. Khi đốt cháy


3 gam chất A thu được 5,4 gam H

<sub>2</sub>

O. Hãy xác định công thức


phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30 gam.



<b>Đáp án</b>



- Ta có:


- Đặt cơng thức của A là C

<sub>x</sub>

H

<sub>y</sub>

:



-Ta có:


=> X = 2; y = 6


Vậy CTPT của A là

<b>C</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>6</sub></b>

 



2

5, 4




2

2.

0,6

( )



18

18



3 0,6 2, 4



<i>H O</i>
<i>H</i>


<i>C</i> <i>A</i> <i>H</i>


<i>m</i>



<i>m</i>

<i>g</i>



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>g</i>





 



12

1



12

30



10



2, 4

0,6

3




<i>A</i>


<i>C</i> <i>H</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>M</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>n</i>



<i>x</i>

<i>y</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



-

<sub>Học bài: nắm vững hóa trị các nguyên tố C, H, O, Cl… </sub>


-

<sub>Viết được công thức cấu tạo dạng khai triển và thu gọn.</sub>


-

<sub>Làm bài tập:</sub>



* 1, 2, 3, 4, 5 (Tr 112 – SGK)


* 35.1, 35.2, 35.3 (Tr 40 – SBT)



Đọc trước bài 36: Mêtan (Tr 113 – SGK)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×