Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

70 cây THUỐC NAM THƯỜNG DÙNG ở TUYẾN cơ sở 1 (y học cổ TRUYỀN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 31 trang )

70 CÂY THUỐC NAM
THƯỜNG DÙNG Ở
TUYẾN CƠ SỞ


Mục tiêu
Trình bày được tên, bộ phận dùng, tác dụng
và ứng dụng lâm sàng của 70 cây thuốc
nam thường dùng ở tuyến cơ sở.


NHÓM THUỐC GIẢI BIỂU


THUỐC PHÁT TÁN PHONG HÀN
1.
-

-

Tía tơ
BPD: tồn cây trên mặt đất
TD: phát tán phong hàn, lý khí,
giải độc.
UDLS: + Chữa cảm mạo do lạnh:
hãm 6-12g lá tía tơ với nước sôi,
uống trong ngày.
+ Chữa ho, hen (dùng hạt).
+ Chữa động thai đau bụng:
Cành tía tơ 20g, rễ cây gai 30g,
nước 300ml, sắc còn 150ml, uống


chia 3 lần trong ngày, uống liên
tục 3 ngày.
LD: 6-12g/24h


THUỐC PHÁT TÁN PHONG HÀN
2. Kinh giới
- BPD: thân, lá và hoa kinh giới
- TD: phát tán phong hàn, khu phong,
chỉ huyết
- UDLS:
+ Chữa cảm mạo do lạnh, đau dây thần
kinh do lạnh.
+ Làm mọc ban chẩn, giải dị ứng.
+ Cầm máu, chữa đái ra máu, chảy máu
cam: Kinh giới tuệ sao đen 15g, nước
200ml, sắc còn 100ml, uống chia 3 lần.
- LD: 6- 12g/24h
- Kiêng kỵ: sởi đã mọc, mụn nhọt đã vỡ.


THUỐC PHÁT TÁN PHONG HÀN
3. Gừng

- BPD: thân rễ tươi của cây gừng
- TD: phát tán phong hàn, chỉ nôn
do lạnh, chỉ khái, giải độc
- UDLS:
+ Chữa cảm mạo do lạnh, nôn
do lạnh, ho do lạnh

+ Giải độc và hạn chế độc tính
của bán hạ, nam tinh
- LD: 5-12g/24h
- Kiêng kỵ: ho do phế nhiệt, nôn do
vị nhiệt


THUỐC PHÁT TÁN PHONG HÀN
4. Cúc tần
- BPD: toàn cây
- TD: phát tán phong nhiệt
- UDLS:
+ Chữa cảm mạo, sốt không
ra mồ hôi.
+ Chữa đau nhức xương
khớp, đau lưng
+ Chữa chấn thuơng, bong
gân. đắp nơi sưng đau
- LD: 8- 16g/24


THUỐC PHÁT TÁN PHONG HÀN
5. Bạch chỉ
- BPD: rễ
- TD: phát tán phong hàn,
tiêu viêm, giảm đau
- UDLS: chữa cảm mạo do
lạnh, đau đầu vùng trán,
đau răng, chữa viêm
tuyến vú

- LD: 4-12g/ngày


THUỐC PHÁT TÁN PHONG NHIỆT


THUỐC PHÁT TÁN PHONG NHIỆT
1. Sắn dây
- BPD: rễ cây sắn dây
- TD: phát tán phong nhiệt, giải cơ, sinh
tân chỉ khát
- UDLS:
+ Chữa cảm mạo có sốt
+ Ỉa chảy nhiễm trùng.
+ Chỉ khát sinh tân do sốt cao gây mất
nước, chữa niêm mạc miệng loét.
+ Chữa co cứng các cơ như đau vai gáy.
+ Giải độc, làm mọc các nốt ban chẩn.
- LD: 8-20g/ngày.



THUỐC PHÁT TÁN PHONG NHIỆT
2. Cây dâu
- BPD: lá cây dâu (tang diệp)
- TD: phát tán phong nhiệt,
lương huyết, nhuận phế
- UDLS:
+ Chữa cảm mạo có sốt.
+ Chữa viêm màng tiếp hợp

cấp.
+ Chữa ra mồ hôi trộm.
- LD: 8-12g/ngày


THUỐC PHÁT TÁN PHONG NHIỆT
3. Cúc hoa
- BPD: Hoa của cây cúc.
- TD: Phát tán phong nhiệt, giải độc,
hạ áp.
- UDLS:
+ Chữa cảm mạo phong nhiệt.
+ Chữa đau đầu, tăng HA,
viêm màng tiếp hợp cấp.
+ Chữa mụn nhọt.
- LD: 8-16g/24h


THUỐC PHÁT TÁN PHONG NHIỆT
4. Bạc hà
- BPD: toàn cây bỏ rễ phơi
khô của cây bạc hà
- TD: phát tán phong nhiệt,
thúc mọc ban chẩn
- UDLS:
+ Chữa cảm sốt, người
không ra mồ hôi
+ Làm mọc nốt ban chẩn
- LD: 12-20g/24h



THUỐC PHÁT TÁN PHONG NHIỆT
4. CỐI XAY
• BPD: Bộ phận trên mặt đất
• TD: Giải biểu nhiệt, hoạt
huyết, tiêu thũng.
• UDLS: Chữa cảm sốt do
phong nhiệt, đau đầu, tai ù, tai
điếc, sốt vàng da, bí tiểu tiện,
phù thũng, lở ngứa, dị ứng.
• Liều lượng: 8 - 12g (dạng
khơ), 20 - 40g (cây tươi), sắc
uống.
 


THUỐC PHÁT TÁN PHONG THẤP


THUỐC PHÁT TÁN PHONG THẤP
1. Dây đau xương
- BPD: lá, thân
- TD: phát tán phong thấp
- UDLS: chữa đau nhức
xương khớp, lá giã đắp lên
chỗ sưng đau.
- LD: 8-12g/24


THUỐC PHÁT TÁN PHONG THẤP

2. Cà gai leo
- BPD: rễ
- TD: phát tán phong thấp
- UDLS: chữa đau nhức
xương khớp, đau nhức
răng, sâu răng, chảy máu
chân răng. Chữa say rượu.
- LD: 8-12g/24h


THUỐC PHÁT TÁN PHONG THẤP
3. Hy thiêm thảo
- BPD: toàn cây bỏ gốc và rễ
- TD: thanh nhiệt trừ thấp
- UDLS: chữa viêm khớp có
sưng nóng đỏ đau. Chữa đau
dây thần kinh. Giã đắp tại chỗ
chữa mụn nhọt, ong đốt.
- LD: 12- 16g/24h


THUỐC PHÁT TÁN PHONG THẤP
4. Ké đầu ngựa
- BPD: quả
- TD: trừ phong thấp, thanh
nhiệt giải độc.
- UDLS: chữa đau khớp, đau
dây thần kinh. Chữa dị ứng,
mẩn ngứa. Chữa viêm mũi,
viêm xoang, bướu cổ.

- LD: 6-12g/ngày
- Chú ý: sao lửa cho cháy hết
gai


THUỐC PHÁT TÁN PHONG THẤP
5. Lá lốt
- BPD: toàn cây
- TD: phát tán phong thấp
- UDLS: chữa đau nhức
xương khớp, đau bụng
đại tiện lỏng do lạnh.
Ngâm chân tay chữa ra
mồ hôi.
- LD: 8-12g khô hoặc
15-30g tươi.


THUỐC PHÁT TÁN PHONG THẤP
6. Thổ phục linh
- BPD: thân rễ
- TD: phát tán phong thấp
- UDLS:
+ Chữa viêm khớp có sưng
nóng đỏ đau.
+ Chữa mụn nhọt, eczema.
- LD: 6-12g/24h, có thể dùng
đến 40g
- TDDL: có tác dụng hạ đường
huyết trên thực nghiệm.



THUỐC PHÁT TÁN PHONG THẤP
7. Ngũ gia

-

-


BPD: vỏ cây
TD: phát tán phong thấp,
làm mạnh gân xương
UDLS: chữa đau khớp, đau
cơ, đau dây thần kinh do
lạnh. Chữa đau lưng ở
người cao tuổi, trẻ em cơ
nhục teo nhẽo, chậm biết đi.
LD: 8-16g/24h


THUỐC PHÁT TÁN PHONG THẤP
8. CỐT KHÍ
• Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy
khơ.
• TD: Khu phong trừ thấp, hoạt
huyết, thơng kinh, chỉ khái (giảm
ho), hóa đờm, chỉ thống.
• UD: Chữa đau nhức gân xương,
ngã sưng đau, bế kinh, hoàng đản,

ho nhiều đờm, mụn nhọt lở loét.
• Liều lượng: 9 - 15g, sắc uống,
dùng ngồi sắc lấy nước để bơi,
rửa, hoặc chế thành cao, bôi.


THUỐC CHỮA HO


×