70 CÂY THUỐC NAM
THƯỜNG DÙNG Ở
TUYẾN CƠ SỞ
THUỐC HÀNH KHÍ- HOẠT HUYẾT
THUỐC HÀNH KHÍ- HOẠT HUYẾT
1. Cỏ gấu
+ BPD: Thân rễ cây cỏ gấu.
+ TD: hành khí giải uất, điều kinh
+ ƯDLS:
- Chữa đau dạ dày, đau đại tràng, viêm
đại tràng co thắt, đau dây thần kinh
- Giải uất: lo nghĩ, tức giận, ngực sườn
đầy tức, tình chí uất ức.
- Chữa RLKN, thống kinh.
- Kích thích tiêu hóa: buồn nơn, đầy
bụng.
- Viêm tuyến vú, tắc tia sữa
+ LD: 8-12g/24h
+ Kiêng kỵ: âm hư, huyết nhiệt
THUỐC HÀNH KHÍ- HOẠT HUYẾT
2. Cỏ xước
+ BPD: rễ
+ TD: hoạt huyết điều kinh,
chỉ thống.
+ ƯDLS:
- Bế kinh, thống kinh.
- Đau khớp
- Hạ huyết áp, giảm
cholesterol máu.
- Viên an mạch ích nhân
+ LD: 6-12g/ngày
THUỐC HÀNH KHÍ- HOẠT HUYẾT
3. Khương hồng
+ BPD: thân rễ cây nghệ
+ TD: hành huyết khứ ứ, thông kinh chỉ
thống
+ ƯDLS:
- Chữa kinh nguyệt không đều, ứ sản
dịch sau đẻ.
- Làm tan máu ứ do sang chấn: lấy củ
nghệ tươi đắp lên chỗ bầm tím
- Bơi lên sẹo có tác dụng nhanh lền da
non
- Đau dạ dày, đau khớp, dây TK.
+ LD: 6-12g/ngày.
THUỐC HÀNH KHÍ- HOẠT HUYẾT
4. DỪA CẠN
• BPD: Thân, lá, rễ
• TD: Hoạt huyết, bình
can, tiêu thũng, giải
độc, an thần.
• UD: Chữa tăng huyết
áp, kinh nguyệt khơng
đều, lỵ, bí tiểu.
• Liều lượng, 8 – 12g
• Kiêng kỵ: Phụ nữ có
thai
THUỐC HÀNH KHÍ- HOẠT
HUYẾT
5. MẦN TƯỚI
• BPD: Phần trên mặt đất
phơi hay sấy khơ.
• TD: Hoạt huyết, tán ứ, lợi
thủy, tiêu thũng, sát trùng.
• UD: Chữa kinh nguyệt
khơng đều, phụ nữ sau
sinh huyết ứ, phù thũng,
mụn nhọt, lở ngứa ngồi
da.
• Liều lượng: 6 - 12g
THUỐC HÀNH KHÍ- HOẠT
HUYẾT
6. NÁNG
• BPD: Lá, thân hành.
• TD: Hoạt huyết, giảm
đau.
• UD: Chữa sưng, tụ máu,
bong gân, sai khớp do
ngã, chữa thấp khớp,
nhức mỏi.
• Cách dùng: Lá náng hơ
nóng đắp vào chỗ tụ
máu, bong gân, sưng tấy
7. XÍCH ĐỒNG NAM
• Bộ phận dùng: Tồn thân phơi hoặc
sấy khơ, có thể dùng tươi.
• TD: Hành khí, hoạt huyết, tiêu viêm,
chỉ thống.
• UD: Chữa khí hư, viêm cổ tử cung,
kinh nguyệt không đều, vàng da,
mụn lở, khớp xương đau nhức, đau
lưng.
• Liều lượng: 15 - 20g, sắc hoặc nấu
cao uống. Lá tươi giã đắp hoặc ép
lấy nước rửa vết thương, bỏng, mụn
lở.
THUỐC TRỪ HÀN- KÍCH THÍCH
TIÊU HỐ
1. Ngải cứu
+ BPD: tồn cây bỏ rễ
+ TD: Ôn kinh, an thai, cầm
máu
+ ƯDLS:
- Đau bụng do lạnh.
- Chữa kinh nguyệt không
đều, rong kinh rong huyết
- Chữa đau dây thần kinh
- Động thai do hàn.
+ LD: 4-8g/ngày
THUỐC TRỪ HÀN- KÍCH THÍCH
TIÊU HỐ
2. Địa liền
+ BPD: thân, rễ
+ TD: trừ hàn, trừ thấp
+ UDLS:
- Chữa đau bụng, ăn không tiêu,
nhức đầu: hãm 3-6g củ với
nước sôi, lấy nước uống.
- Chữa đau mỏi xương khớp:
ngâm củ địa liền đã thái trong
rượu 40- 50 độ, sau 8 ngày lấy
rượu xoa bóp chỗ đau.
THUỐC TRỪ HÀN- KÍCH THÍCH
TIÊU HỐ
THUỐC TRỪ HÀN- KÍCH THÍCH
TIÊU HỐ
3. Riềng
+ BPD: thân, rễ
+ UDLS:
- Chữa đau bụng do lạnh
(đau dạ dày, đau đại tràng)
- Chữa nơn do lạnh
- Kích thích tiêu hố: chữa
đầy bụng, chậm tiêu
+ LD: 3-6g/ngày
THUỐC TRỪ HÀN- KÍCH THÍCH
TIÊU HỐ
4. Sả
+ BPD: tồn cây
+ UDLS:
- Kích thích tiêu hố, chữa
đầy bụng, khó tiêu: hãm
8-12g lá, củ với nước
uống trong ngày.
- Chữa cảm sốt: nấu nồi
nước xông.
THUỐC BỔ
THUỐC BỔ
1. Sâm bố chính
+ BPD: rễ, củ
+ TD:
- Chữa suy nhược cơ thể.
- Kích thích tiêu hố, chữa đầy
bụng.
- Chữa ho dai dẳng, viêm họng,
viêm phế quản.
+ LD: 10-20g/ngày
THUỐC BỔ
3.
Thiên mơn đơng
+ BPD: củ cây tóc tiên leo
+ TD: bổ thận âm, phế âm.
+ ƯDLS:
- Bổ thận âm
- Bổ tâm huyết, an thần
- Tư âm giáng hỏa nhuận
tràng.
+ LD: 6-12g/24h.
THUỐC BỔ
4. Mạch mơn
+ BPD: rễ cây tóc tiên.
+ TD: hạ sốt, nhuận phế,
sinh tân.
+ ƯDLS:
- Ho, ho ra máu do nhiệt.
- Khát do vị nhiệt.
- Táo bón do âm hư, sốt cao.
- Cầm máu do sốt: chảy máu
cam
+ LD: 6-12g/24h.
THUỐC BỔ
5. Cam thảo dây
+ BPD: tồn cây
+ TD:
- Kích thích tiêu hố:
dùng 6-12g rễ, thân, lá
sắc uống.
- Chữa mụn nhọt: dùng
hạt giã nhỏ đắp lên chỗ
đau
THUỐC BỔ
6. Đinh lăng
+ BPD: rễ,
lá
+ TD: bổ khí, kiện tỳ, lợi sữa
+ UDLS:
- Chữa cơ thể suy nhược, tiêu hố
kém: rễ đinh lăng 50g, nước
100ml, đun sơi 15 phút, chia
uống 2 lần trong ngày.
- Viêm tuyến vú, tắc tia sữa: rễ
đinh lăng 30-40g, nước 500ml.
sắc cịn 250ml. uống nóng, uống
2-3 ngày.
- Chữa vết thương: lấy lá đinh
lăng giã đắp lên.
THUỐC BỔ
7. Sâm đại hành
+ BPD: thân
+ TD: Bổ huyết, chỉ huyết
+ UDLS:
- Chữa thiếu máu
- Cầm máu do ho ra máu,
do băng huyết
+ LD: 8-12g/ngày
THUỐC BỔ
8. Ý DĨ
• BPD: Hạt
• TD: Kiện tỳ, bổ phế,
thanh nhiệt, thẩm
thấp.
• UD: Chữa phù thũng,
cước khí, ỉa chảy do
tỳ hư.
• Liều lượng: 8 – 30g
THUỐC DÙNG CHO PHỤ NỮ
1. Bạch đồng nữ
+ BPD: toàn cây
+ TD: thanh nhiệt giải độc, trừ thấp
+ UDLS:
- Chữa đau lưng, rối loạn kinh
nguyệt ở phụ nữ.
- Chữa khí hư, bạch đới ở phụ
nữ.
- Dùng lá tươi chữa ghẻ, chốc
đầu ở trẻ em.
+ LD: 15-20g/ngày
THUỐC DÙNG CHO PHỤ NỮ
2. Ích mẫu
+ BPD: tồn cây bỏ rễ.
+ TD: hoạt huyết, điều kinh.
+ ƯDLS:
- Hoạt huyết điều kinh:
RLKN, thống kinh.
- Đau do sang chấn.
- Mụn nhọt, viêm tuyến vú.
+ LD: 6-12g/ngày.
THUỐC DÙNG CHO PHỤ NỮ
3.Gai
+ BPD: rễ
+ TD: thanh nhiệt, an thai
+ UDLS:
- Chữa băng huyết, động
thai
- Chữa sa sinh dục, trĩ
- Chữa tiểu đục, tiểu ra
máu
+ LD: 10-30g/ngày