Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

GDCD 6 - Tuần -24 - Ôn tập trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌC ONLINE HỌC KÌ II LỚP 6 </b>


<b>BÀI 16: QUYỀN ĐƯỢC PHÁP LUẬT BẢO HỘ VỀ TÍNH MẠNG, THÂN </b>
<b>THỂ, SỨC KHỎE, DANH DỰ VÀ NHÂN PHẨM. </b>


<b>(Tiết 1) </b>


<b>I. Truyện đọc: “ Một bài học” </b>


 Mọi việc làm xâm phạm đến thân thể, tính mạng của người khác đều là trái pháp
luật.


<b>II. Nội dung bài học: </b>


<b>1. Tầm quan trọng của quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng, thân thể, sức </b>
<b>khỏe, danh dự và nhân phẩm </b>


+ Là quyền cơ bản của công dân


+ Quyền này gắn liền với mỗi con người và là quyền quan trọng nhất, đáng quý nhất
của mỗi công dân.


<b>2. Quy định của Pháp luật về quyền được bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức </b>
<b>khỏe, danh dự và nhân phẩm: </b>


- Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm thân thể..


- Cơng dân có quyền được PL bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
của người khác.


<b>III.Bài tập: </b>


- BT d SGK/46


- Đáp án đúng: 1, 2, 3.
<b>IV.Dặn dò: </b>


- Học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HỌC ONLINE HỌC KÌ II LỚP 6 </b>


<b>BÀI 16: QUYỀN ĐƯỢC PHÁP LUẬT BẢO HỘ VỀ TÍNH MẠNG, THÂN </b>
<b>THỂ, SỨC KHỎE, DANH DỰ VÀ NHÂN PHẨM. </b>


<b>(Tiết 1) </b>


<b>I. Truyện đọc: </b>


<b>II. Nội dung bài học: </b>


<b>1. Tầm quan trọng của quyền được pháp luật bảo hộ tính mạng, thân thể, sức </b>
<b>khỏe, danh dự và nhân phẩm </b>


<b>2. Quy định của Pháp luật về quyền được bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức </b>
<b>khỏe, danh dự và nhân phẩm: </b>


<b>3- Trách nhiệm của cơng dân </b>


- Tơn trọng tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác
- Biết tự bảo vệ quyền của mình


- Phê phán, tố cáo những việc làm trái với quy định của pháp luật.


<b>III.Bài tập: </b>


- Bài tập a /SGK/43.
- Đáp án:


 Đánh bạn.


 Đùa dai, trêu trọc bạn.
 Vu khống.


 Nói xấu bạn
<b>IV. Dặn dị: </b>
- Học bài.


</div>

<!--links-->

×