Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.86 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 7</b>
<i><b>Ngày soạn: 19/10/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>CHIỀU</b>
<b>Thực hành tiếng việt</b>
<b>Tiết 1: ÔN </b>
1. Kiến thức: Nhìn tranh đọc được các tiếng có âm ph, nh.
2. Kĩ năng: Đọc được bài: Di như.
3. Thái độ: Viết đúng chữ ghi tiếng, từ có chứa âm d, i, nh, ư, ơ, ph,ô.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>
- Bảng phụ
- Vở TH Tiếng Việt, vở ô li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>A. giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>B. HD h/s ơn tập: (35’)</b>
<b>* Bài 1: Y/c tìm tiếng có ph, nh làm thế</b>
nào?
HD h/s học yếu.
=> Chữa bài, nhận xét
- HS đọc cá nhân
- HS đọc đồng thanh
<b>* Bài 3: Viết từ ứng dụng: dì như ở phố.</b>
- HD: dì như ở phố là câu gồm 4 tiếng viết
dì cách tiếng như 1 con chữ o ....
- Viết mẫu - HD
HD h/s viết xấu
=> Chữa bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị:(2’)</b>
<b>- Gv thu tồn bài- chữa nhận xét.</b>
- C2<sub> ND bài</sub>
- Nhận xét giờ học.
2 h/s nêu
qs kĩ hình
đọc từ. Phố, nhà, nho, nhị, phà, phở,
nha s, ca s.
<b>Thc hnh toỏn</b>
<b>Tit 1: ÔN tËp vỊ cÊu t¹o sè 10</b>
<b>I. MỤC TIấU:</b> Giúp HS củng cố về:
- Kiến thức: Đọc, viết đúng số 10.
So sánh các số từ 1 10.
- Kĩ năng: Làm bài tập toán.
- Thái độ: GD HS tính nhanh nhẹn trong học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Vở thực hành toán
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn số 9:</b>
- Hớng dẫn cách đọc cỏc số
1,2,3,4,5,6,7,8, 9
9,8,7,6,5,4,3,2,1
- Híng dÉn viÕt: sè 9,0
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp </b>
<b>* Bµi 1:</b>
- Cho HS viết số 10
- Nhắc nhở HS viết đúng.
<b>* Bµi 2: Viết số</b>
- Híng dẫn cách điền số:
Hỏi: ng sau s 1 l nhng số nào ?
? Đứng trước số 10 là số no?
- Yêu cầu HS điền s vào ô trống.
<b>* Bài 3: Điền dấu</b>
<b>-</b> HS tự điền.
- GV nhận xét.
* Bài 4: Khoanh vào số bé nhất
- Gv cho HS đọc dãy số.
? Số nào bé nhất.
* Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
- Gv cho HS đọc dãy số.
? số nào lớn nhất?
<b>3. Chữa bµi</b>
- HS đọc: cá nhân, lớp.
- HS viÕt sè 10 ( 2 dßng)
- Số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10
- Số 9
- HS lµm bµi tËp
1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10
10, 9,8,7,6,5,4,3,2,1
- 3 HS lên bảng làm
10 > 8 9 > 8 10 > 7
6 < 9 4 = 4 7 < 10
- HS khác nhận xét
- HS đọc 5, 4, 7, 2
1, 3, 5, 9
- Số 2, số 1
- a. 8, 7, 9, 3
b. 10, 7, 5, 0
- Cha 1 số vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi sai của HS.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
<i><b>Ngày giảng : Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>CHIỀU</b>
<b>Thực hành tiếng việt</b>
<b>Tiết 2: ÔN </b>
- Kiến thức: Nhìn tranh đọc được các tiếng từ có âm g, gh, gi
- Kĩ năng: Nối đúng chữ với hình.
- Thái độ: Viết đúng chữ ghi tiếng, từ có chứa âm g, gh, gi.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Bảng phụ
- Vở TH Tiếng Việt, vở ô li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>A. giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>B. HD h/s ôn tập: (35’)</b>
<b>* Bài 1: Y/c tìm tiếng có âm g, gh, gi làm</b>
thế nào?
HD h/s học yếu.
=> Chữa bài, nhận xét
<b>* Bài 2: Nối chữ với hình.</b>
- HS đọc thầm các câu.
- HS đọc cá nhân
- HS đọc đồng thanh.
- HS tìm hình nối với câu đó.
? Nhà bé có tủ gỗ nối với hình nào?
<b>* Bài 3: Viết từ ứng dụng: ghế gỗ, gió to</b>
ghê.
- HD: ghế gỗ là 1 từ gồm 2 tiếng viết tiếng
ghế cách tiếng gỗ 1 con chữ o.
- gió to ghê gồm có 3 tiếng, mỗi tiếng cách
nhau một con chữ o.
2 h/s nêu
qs kĩ hình
đọc từ.
- HS quan sát tranh.
- HS đọc bài
- Hình tủ gỗ.
- HS quan sát.
- Viết mẫu - HD
=> Chữa bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dị:(2’)</b>
<b>- Gv thu tồn bài- chữa nhận xét.</b>
- C2<sub> ND bài</sub>
- Nhận xét giờ học.
<b>Thực hành toán</b>
<b>Tiết 2: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b> Gióp HS cđng cè vÒ:
- Kiến thức: Đọc, viết đúng số từ 0 đến 10.
- Kĩ năng: Sắp xếp được cỏc số từ lớn đến bộ.
Lắm chắc cấu tạo cỏc số 10.
- Thái độ: GD HS tính nhanh nhẹn trong học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Vở thực hành toán
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn số 6:</b>
- Hớng dẫn cách đọc cỏc số
1,2,3,4,5,6,7,8, 9, 10
10, 9,8,7,6,5,4,3,2,1
- Híng dÉn viÕt: sè 9,0
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp </b>
<b>* Bµi 1: Viết vào chỗ chấm</b>
? Các số bé hơn 8?
? Trong các số đó số bé nhất là số nào?
Số lớn nhất là số nào?
- Nhắc nhở HS viết đúng.
<b>* Bài 2: Nối ( Theo mẫu)</b>
? Cú mấy con thỏ?
? Có mấy cái lọ?
? Có mấy bạn gái?
<b>* Bµi 3: Viết tiếp vào chỗ chấm</b>
a. Các số 2,7,5,8 viết theo thứ tự từ bé
đến lớn?
b. Các số 6,9,0,2 viết theo thứ tự từ lớn
đến bé.
- HS đọc: cá nhân, lớp.
- Số 7,6,5,4,3,2,1,0
- Số bé nhất: 0. Số lớn nhất là số 7
- HS lµm bµi tËp
- Có 2 con thỏ, nối với số 2.
- Có 5 cái lọ, nối với số 5.
- Có 3 bạn gái, nối với số 3
- Từ bé đến lớn: 2,5,7,8
- Từ lớn đến bé: 9,6,2,0
<b>* Bµi 4: Đố vui</b>
? 10 gồm mấy và mấy?
? 10 gồm mấy và mấy?
? 10 gồm mấy và mấy?
<b>* Bµi 5: Đố vui.</b>
- HS xếp thành hình ngơi sao bằng cách
dùng 10 que tính.
- Gv nêu cách chơi.
Gv chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm
chơi, nhóm nào xếp nhanh, dúng thì
thắng.
<b>3. Chữa bµi</b>
- Chữa 1 sè vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi sai của HS.
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài.
- 10 gm 2 v 8
- 10 gồm 5 và 5
- 10 gồm 7 và 3
- HS nhận nhóm và mỗi nhóm nhận 10
que tính.
- HS chơi theo sự hướng dẫn của GV.
<i><b>Ngày soạn: 22/10/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>HĐNGLL</b>
<b>Tham gia thi an tồn giao thơng theo kế hoạch của liên đội.</b>
<b>Thực hành Tiêng Việt</b>
<b>Tiết 3: ÔN qu – ng - ngh</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp h/s củng cố:</b>
- Kiến thức: Nhìn tranh đọc được các tiếng từ có âm qu, ng, ngh.
- Kĩ năng: Đọc được bài: về quê
- Thái độ: Viết đúng chữ ghi tiếng, từ có chứa âm qu, ng, ngh.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Bảng phụ
- Vở TH Tiếng Việt, vở ô li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>
<b>A. giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>* Bài 1: Y/c tìm tiếng có qu, ng, ngh làm thế</b>
nào?
HD h/s học yếu.
=> Chữa 6 bài, nhận xét
<b>* Bài 2: Đọc bài: về quê.</b>
- HS đọc thầm.
- HS đọc cá nhân
- HS đọc đồng thanh
<b>* Bài 3: Viết từ ứng dụng: nga nghe kể về quê</b>
nhà.
- HD: nga nghe kể về quê nhà gồm có 6 tiếng,
- Viết mẫu - HD
HD h/s viết xấu.
=> Chữa bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>
<b>- Gv thu toàn bài- chữa nhận xét.</b>
- C2<sub> ND bài</sub>
- Nhận xét giờ học
qs kĩ hình
đọc từ.
- HS quan sát bài.
- HS đọc bài
- HS quan sát.
h/s viết bài
<i><b>Ngày soạn : 23/10/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng : Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2018</b></i>
<b>Bồi dưỡng tiếng việt</b>
<b>LUYỆN VIẾT CHỮ</b>
<b> I.Mục tieâu</b>
- Củng cố kĩ năng viết chữ
- Luyện kĩ năng nối chữ cái .
- Kó năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
- Thực hiện tốt các nề nếp: Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
-GV: -Mẫu chữ trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 2
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
<b> III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu </b>
<b> </b>1. Ổn định tổ chức:
- Nhận xét vở Tập viết
3. <b>Bài mới:</b>
1 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con: 10’“
a.Hướng dẫn viết chữ :
- GV đưa chữ mẫu: Đọc củ sả, rổ khế, phá cỗ, nhổ cỏ,
- Viết mẫu: củ sả
- Hỏi: Nêu độ cao các con chữ?
Cách đặt dấu thanh?
- Hs viết bảng con.
2: <b>Thực hành</b>: (20’)
+Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở ô ly.
Viết đúng đẹp chữ
+Cách tiến hành :
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- GV viết mẫu
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém
- Chữa bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chữa)
- Nhận xét kết quả bài chữa.
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài
viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dị: Về luyện viết ở nhà
HS quan sát
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: củ sả
2 HS đọc
2 HS neâu
HS đọc
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vào vở ô ly
HS viết vở