Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giáo án tuần 7 - lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.16 KB, 27 trang )

Giáo án lớp 4
TUẦN 7
Ngày soạn : 15 / 10 / 2006.
Ngày dạy : 16 /10 / 2006.
TẬP ĐỌC
TRUNG THU ĐỘC LẬP
I.Mục đích yêu cầu :
*Luyện đọc :- Đọc đúng: trăng ngàn, man mác, soi sáng, mười lăm năm , chi chít,vằng vặc.
Đọc trôi chảy, ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ.
Đọc diễn cảm: giọng nhẹ nhàng, thể hiện niềm tự hào, ước mơ của anh chiến só về tương lai
tươi đẹp của đất nước.
- Hiểu các từ ngữ trong bài:Tết trung thu độc lập, trại, trăng ngàn, nông trường, gió núi.
- Hiểu nội dung của bài: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến só, mơ ước của anh về
tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nước.
- GDHS thương yêu, kính trọng anh bộ đội.
II. chuẩn bò: - GV : Tranh SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
- HS : Xem trước bài trong sách.
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Bài cũ :Kiểm tra bài :” Chò em tôi“.
- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề.
- GV treo tranh minh hoạ
H: Bức tranh vẽ cảnh Anh bộ đội đứng gác để
giới thiệu bài, ghi đề bài.
HĐ1: Luyện đọc
+ Gọi 1 HS đọc bài .
+Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.(Toàn
bài 2 lượt )
GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS , HD ngắt
nghỉ đúng giọng và giúp HS hiểu các từ ngữ.


+Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Gọi 1 – 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài .
HĐ2: Tìm hiểu bài.
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1:” Từ đầu…..của các
em” và trả lời câu hỏi
H: Anh chiến só nghó tới trung thu và các em nhỏ
vào thời điểm nào?
H: Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?
Ý1: Cảnh đẹp trong đêm trăng trung thu độc lập
đầu tiên.
+ Đoạn 2:” Tiếp … vui tươi”
H: Anh chiến só tưởng tượng đất nước trong những
đêm trăng tương lai ra sao? Vẻ đẹp đó có gì khác
HS đọc và trả lời câu hỏi bài :” Chò em
tôi“. Cường : , Jều :…., Hà :
- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.
Cả lớp mở SGK theo dõi đọc thầm.
1 HS đọc bài .
HS nối tiếp nhau đọc .
+HS luyện đọc theo cặp
+ 1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc thầm
theo SGK.
+ 1 em đọc, cả lớp theo dõi.
- HS trả lời, bạn nhận xét.
HS nêu và đọc
1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc thầm
theo SGK.
Giáo viên :
1

Giáo án lớp 4
so với đêm trăng trung thu độc lập?
+ Giáo viên:
Đó là vẻ đẹp của đất nước đã hiện đại, giàu có
hơn rất nhiều so với những ngày độc lập đầu tiên.
Ý2: Ước mơ của anh chiến só về cuộc sống tươi
đẹp trong tươi lai.
+ Đoạn 3:” Còn lại”.
H: Cuộc sống hiện nay có những gì giống với
mong ước của anh chiến só năm xưa?
H: Em mơ ước đất nước ta mai sau phát triển như
thế nào?
Ý 3: Niềm tin vào những ngày tươi đẹp sẽ đến với
trẻ em và đất nước.
H: Bài văn nói lên điều gì?
Đại ý: Tình thương yêu các em nhỏ và mơ ước của
anh chiến só, về tương lai của các em, của đất
nước trong đêm trung thu độc lập đầu tiên.
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm
- Gọi 3 HS đọc bài . Cả lớp theo dõi
- GV đưa bảng phụ. Hướng dẫn HS luyện
đọc diễn cảm đoạn văn.
- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Gọi vài cặp đọc diễn cảm .
- Nhận xét và ghi điểm cho HS
- Nhận xét, tuyên dương và ghi điểm cho HS
Củng cố- Dặn dò
-Gọi 1 HS nêu đại ý.
- Nhận xét tiết học, liên hệ.
-Về nhà học bài. Chuẩn bò :” Ở vương quốc tương

lai”.
+HS suy nghó trả lời, HS khác nhận
xét.
HS nêu và đọc
+1 HS đọc, cả lớp lắng nghe, đọc thầm
theo SGK.
+ HS trả lời,
HS nêu và đọc
HS nêu và đọc
+ 3HS thực hiện đọc theo đoạn, lớp
nhận xét .
+ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp 2
em.
+ 2 cặp HS đọc.
+ Lớp nhận xét.
+ 1 HS đọc và nêu.
+ Lắng nghe.
KHOA HỌC
PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ
I. Mục tiêu : Sau bài học, học sinh nhận biết:
+Dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì.
+ Nêu được nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.
+ Giáo dục HS có ý thức phòng tránh bệnh béo phì.
II. Chuẩn bò :
+ GV : Tranh minh họa. Phiếu học tập.
Giáo viên :
2
Giáo án lớp 4
+ HS : Xem trước nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy - học :

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Bài cũ : Kiểm tra bài :“ Phòng một số bệnh do thiếu chất
dinh dưỡng.”
- Nhận xét, ghi điểm cho HS.
Bài mới:- Giới thiệu bài- Ghi đề.
HĐ1 : Tìm hiểu về bệnh béo phì.
Cho HS quan sát sách giáo khoa rồi dựa vào nội dung SGK
cho HS thảo luận nhóm đôi các câu hỏi :
1 . Nguyên nhân gây lên bệnh béo phì là gì ?
2 .Nêu tác hại của bệnh béo phì ?
Gọi HS trình bày .
Nhận xét và bổ sung .
HĐ2:Cho HS làm vào phiếu học tập
Phát phiếu cho HS làm
Theo dõi HS làm bài
Gọi 1 HS lên bảng làm bài vào bảng phụ .
1. Dấu hiệu nào không phải là bệnh béo phì:
a- Mặt với hai má phúng phính.
b- Cân nặng trên 20% hoặc trên số cân trung bình so với với
chiều cao và tuổi của bé.
c- Bò hụt hơi khi gắng sức
2. Người bò béo phì có nguy cơ bò: (Chọn ý đúng nhất )
a) Bệnh tim mạch.
b) Huyết áp cao.
c) Bệnh tiểu đường
d) Bò sỏi mật.
- Yêu cầu HS nhận xét và bổ sung ý kiến.
Hoạt động 3:Cho HS quan sát sách giáo khoa rồi dựa vào
nội dung SGK để trả lời các câu hỏi :
H?Làm thế nào để phòng tránh bệnh béo phì ?

Cho HS quan sát tranh để trả lời câu hỏi .
Gọi một số HS trả lời miệng .
Gv nhận xét câu trả lời của HS .
Củng cố : - Gọi HS đọc phần kết luận.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Liên hệ giáo dục.
-3Hs lên bảng trả lời : Thuần : ,
Việt : , Tuyết :
HS quan sát sách giáo khoa rồi
dựa vào nội dung SGK cho HS thảo
luận nhóm đôi các câu hỏi .
Nêu câu hỏi thảo luận
HS trình bày
HS nhận phiếu học tập
1 HS lên bảng làm bài vào bảng
phụ .
HS nhận xét và bổ sung ý kiến.
HS quan sát sách giáo khoa rồi
dựa vào nội dung SGK để trả lời
các câu hỏi .
HS trả lời miệng .
-2 em đọc.
- Lắng nghe, ghi nhận.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố về kó năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, thử lại phép
trừ.
+ Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
Giáo viên :

3
Giáo án lớp 4
- HS thực hành thành thạo các dạng toán trên.
II. Chuẩn bò : Gv và HS xem trước bài trong sách.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài cũ:
* Sửa bài tập. Nhận xét, ghi điểm cho học sinh.
Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề.
Bài 1 .Thử lại phép cộng .
Yêu cầu HS đọc lại và làm vào vở nháp .
Yêu cầu HS nêu kết quả .
GV nhận xét bài làm của HS .
H? Muốn thử lại phép cộng ta làm như thế nào ?
HĐ 2: Thực hành làm bài tập:
Yêu cầu HS đọc lại và làm vào vở .
Gọi 1 HS lên bảng làm bài .
GV nhận xét bài làm của HS .
Bài 2 .Thử lại phép trừ .
Yêu cầu HS đọc lại và làm vào vở nháp phép tính mẫu .
Yêu cầu HS nêu kết quả .
GV nhận xét bài làm của HS .
H? Muốn thử lại phép trừ ta làm như thế nào ?
HĐ 2: Thực hành làm bài tập:
Yêu cầu HS đọc lại và làm vào vở .
Gọi 1 HS lên bảng làm bài .
GV nhận xét bài làm của HS .
Bài 3: Tìm x :
GV gọi 1 HS đọc bài và nêu yêu cầu của bài ?
GV cho cả lớp làm bài vào vở .

Theo dõi và giúp đỡ HS yếu .
GV yêu cầu 1 HS lên sửa bài .
- Gọi HS nêu kết quả nhận xét và sửa bài cho HS .
Bài 5 : GV gọi 1 HS đọc bài và gọi 2 HS đứng tại chỗ phân tích
bài .
GV cho HS tự làm bài vào vở
Theo dõi và giúp đỡ HS TB + yếu .
GV gọi 1 HS khá lên bảng làm bài.
GV nhận xét bài làm của HS .
* Yêu cầu học sinh sửa bài vào vở nếu sai.
Củng cố -Dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại cách cộng, trừ và thử lại.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
-Theo dõi, lắng nghe.
HS đọc lại và làm vào vở
nháp .
HS nêu kết quả .
1 vài HS nêu
- HS thực hiện bài làm
trong vở.
1 HS lên bảng làm bài .
HS đọc lại và làm vào vở
nháp phép tính mẫu .
-2 em lên bảng làm.
1 vài HS nêu
HS đọc lại và làm vào vở .
1 HS lên bảng làm bài .
1 HS đọc bài và nêu yêu
cầu của bài .
Cả lớp làm bài vào vở .

1 HS lên sửa bài .
HS nêu kết quả nhận xét
-1 HS đọc bài và 2 HS
đứng tại chỗ phân tích bài
-HS tự làm bài vào vở
-1 HS khá lên bảng làm
bài.
2 HS nêu
- Lắng nghe.
Giáo viên :
4
Giáo án lớp 4
Ngày soạn : 16 / 10 / 2006
Ngày dạy : 17 /10 / 2006.
CHÍNH TẢ:
GÀ TRỐNG VÀ CÁO
I. Mục đích yêu cầu:
- Nhớ – viết chính xác, đẹp đoạn từ “Nghe lời Cáo dụ thiệt hơn …đến làm gì được ai ”trong
truyện thơ Gà trống và Cáo.
- Tìm được, viết đúng những tiếng bắt đầu bằng tr/ ch hoặc có vần ươn / ương, các từ hợp với
nghóa đã cho.
- HS có ý thức viết bài sạch đẹp và trình bày bài cẩn thận.
II.Chuẩn bò: - GV: Bài tập 2b viết sẵn lên bảng phụ.
- HS: Bài tập 2b vào vở.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt độâng học
Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng viết lỗi hay mắc phải .
-GV nhận xét, cho điểm.
Bài mới : Giới thiệu bài - Ghi đề bài
* Hoạt động1 : Hướng dẫn nghe – viết

- Gọi 1 HS đọc bài thơ.
H: Gà tung tin gì để cho cáo một bài học?
- Yêu cầu HS viết các từ khó
- GV phân tích các từ khó viết :
phách: ph + ach + dấu sắc
bay : b+ ay
khoái : kh + oai + dấu sắc
Quắp : qu + ăp + dấu sắc
đuôi : đ + uôi
- GV gọi HS đọc các từ khó vừa viết .
- GV đọc bài viết , hướng dẫn HS cách trình bày bài
viết.
- Gọi một số HS đọc thuộc bài thơ.
- Yêu cầu HS tự nhớ và viết bài vào vở.
GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu .
- Đọc cho HS soát lỗi, sửa lỗi.
- GV thu bài 6-8 em chấm và nhận xét cụ thể, sửa
lỗi cho HS.
* Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 2: Gọi 1 em đọc yêu cầu bài tập .
GV cho HS làm miệng .
2 em thực hiện
Nhẫn : , Bríp :
- Lắng nghe
1 HS đọc , lớp theo dõi.
( Gà tung tin có một cặp chó săn đang chạy
tới để đưa tin mừng.
Cáo ta sợ chó ăn thòt vội chạy ngay để lộ
chân tướng)
- Luyện viết vào nháp,

- 2 em lên bảng viết.
- HS lắng nghe.
HS đọc các từ khó vừa viết .
- Thực hiện đọc thuộc.
- Nhớ và viết bài vào vở.
-HS ghe, soát lỗi và sửa lỗi.
- 1 em đọc yêu cầu , lớp theo dõi.
HS làm miệng .
Giáo viên :
5
Giáo án lớp 4
- Nhận xét, chữa bài cho HS
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS suy nghó làm bài vào vở .
- Gọi HS chữa bài và nhận xét.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập 2a .
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Lắng nghe.
- Theo dõi.
- Lắng nghe.
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG DO NGÔ QUYỀN LÃNH ĐẠO
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, HS:
- Biết được vì sao có trận Bạch Đằng.
- Kể lại được diễn biến chính của trận Bạch Đằng.

Trình bày được ý nghóa của trận Bạch Đằng đối với lòch sử dân tộc.
- Giáo dục HS biết tự hào trước những chiến công hiển hách của dân tộc ta.
II.Chuẩn bò:
- GV: Hình SGK phóng to.Bộ tranh vẽ diễn biến trận Bạch Đằng.
- HS: Xem kó bài.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt độâng học
Bài cũ: Gọi 2 HS lên trả lời câu hỏi nội dung
bài :Khởi nghóa Hai bà Trưng
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới : Giới thiệu bài - Ghi đề bài
* Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 SGK và thảo
luận theo cặp nội dung sau:
H: Ngô Quyền quê ở đâu? Ôâng là người như
thế nào?
H: Nguyên nhân nào có trận chiến trên sông
Bạch Đằng?
- Yêu cầu HS trình bày.
- GV nhận xét chốt ý đúng, ghi bảng.
Một số nét về Ngô Quyền và nguyên nhân có
trận Bạch Đằng.
Diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng:
- Yêu cầu 1 HS đọc” Sang đánh nước ta… hoàn
toàn bò thất bại”
-Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4-5 HS vàtrả
lời câu hỏi :
-2Hs trả lời:Tuyết : , Thuần : , Hạnh :
- Lắng nghe, nhắc lại.
- Đọc thầm và thực hiện thảo luận theo nhóm

đôi.
- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác bổ sung.
- Lần lượt nhắc lại.
1 HS đọc
HS thảo luận theo nhóm 4-5 HS vàtrả lời câu
hỏi :
Giáo viên :
6
Giáo án lớp 4
H: Cửa sông Bạch Đằng nằm ở đòa phương nào?
H: Quân Ngô Quyền đã dựa vào thủy triều để
làm gì?
H: Hãy kể lại trận quân ta đánh quân Nam Hán
trên sông Bạch Đằng?
GV yêu cầu HS thực hiên thảo luận theo nhóm
-GV gọi đại diện các nhóm lần lượt trả lời.
- GV nhận xét , chốt ý đúng, gọi HS nhắc lại.
Ý nghóa của chiến thắng Bạch Đằng.
- GV nêu câu hỏi, yêu cầu cá nhân trả lời.
H: Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghóa như thế
nào đối với nước ta thời bấy giờ?
Ngô Quyền lên ngôi vua đã kết thúc hoàn toàn
thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc và mở
đầu cho thời kì độc lập lâu dàicủa nước ta.)
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
Củng cố - Dặn dò:
- Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ SGK.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà học bài , chuẩn bò bài sau.
- HS thực hiên thảo luận theo nhóm bàn , đại

diện các nhóm lần lượt trả lời.
- Lần lượt nhắc lại.
HS trả lời
- Theo dõi.
-1 HS đọc lại ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.
- HS Nghe và ghi nhận.
TOÁN
BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ
I. Mục Tiêu: Giúp HS:
• Nhận biết được biểu thức có chứa 2 chữ, giá trò của biểu thức có chứa 2 chữ.
• Biết cách tính giá trò của biểu thức theo các giá trò của chữ.
II. Chuẩn bò:- Đề bài toán ví dụ chép sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy.
III. Hoạt động dạy – Học:
Hoạt động dạy Hoạt độâng học
Bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng làm bài luyện tập
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1:Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ.
-Tìm hiểu bài toán :
-GV yêu cầu HS đọc bài toán
Gọi HS đọc và phân tích bài toán .
H:Muốn biết cả hai anh em câu được bao nhiêu con
cá ta làm thế nào?
H: Nếu anh câu được 3 con cá và em câu được 2 con
cá thì hai anh em câu được mấy con cá?
- Nghe HS trả lời và ghi bảng.
- Tương tự với các trường hợp anh câu được 4 con
Sương : ,Thò : , Hà :
- Lắng nghe, nhắc lại

- 1em đọc bài toán:
-HS trả lời
- Nêu số cá của hai anh em trong từng
Giáo viên :
7
Giáo án lớp 4
cá và em câu được 0 con cá.
Anh câu được 0 con cá và em câu được 1 con cá.
H: Nếu anh câu được a con cá và em câu được b con
cá thì số cá của hai anh em câu được là bao nhiêu?
- GV giới thiệu: a+b gọi là biểu thức có chứa hai
chữ.
H: Nếu a = 3 và b = 2 thì a+b bằng bao nhiêu
5 là một giá trò số của biểu thức a+ b.
- Tương tự với a= 4 và b = 0, a= 0 và b = 1.
H: Khi biết giá trò cụ thể của a và b, muốn tính giá
trò của biểu thức a+ b ta làm như thế nào?
Kết luận: Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được
một giá trò số của biểu thức a+ b.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:C nhân làm bài vào vở
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện làm bài, lớp
làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng.
- GV nhận xét và sửa bài cho HS .
Bài 2: C nhân làm bài vào vở
a-b là biểu thức có chứa hai chữ.Tính giá trò của
biểu thức a-b .
Bài 3:Dành cho một số HS khá của lớp làm cả bài

còn những em TB yếu thì làm 1-2 phần
GV treo bảng số như phần bài tập ở SGK, gọi HS
đọc đề.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu 4 HS lên bảng thực hiện làm bài, lớp
làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng.
- GV nhận xét và sửa bài cho HS .
Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài 4/ SGK – Chuẩn bò bài sau.
trường hợp.
- Hai anh em câu được a+ b con cá.
- Lắng nghe.
HS trả lời
- Vài em nhắc lại.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng thực hiện làm bài, lớp làm
bài vào vở.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Lắng nghe và tự sửa bài .
1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng thực hiện làm bài, lớp làm
bài vào vở.
- HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng.
- Lắng nghe.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ VIỆT NAM
I.Mục đích yêu cầu:
- Hiểu được quy tắc viết hoa tên người, tên đòa lí Việt Nam.

- Viết đúng tên người, tên đòa lí Việt Nam khi viết.
Giáo viên :
8
Giáo án lớp 4
- Giáo dục HS hiểu biết thêm về các quận ,huyện, thò xã, các danh lam thắng cảnh, di tích
lòch sử nơi đòa phương mình sinh sống.
II. Chuẩn bò:
- GV: Bản đồ hành chính đòa phương. Giấy khổ to và bút dạ.
Phiếu kẻ sẵn hai cột: tên người, tên đòa phương.
- HS: Xem trước bài.
III. Hoạt động dạy - Học:
Hoạt động dạy Hoạt độâng học
Bài cũ: Gọi 3 HS mang vở bài tập lên bàn
GV chấm GV nhận xét, cho điểm.
Bài mới : Giới thiệu bài - Ghi đề bài.
* Hoạt động 1:Nhận xét rút ra ghi nhớ.
- GV viết ví dụ lên bảng lớp,
- Yêu cầu 1 HS đọc ví dụ.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét cách
viết.
H: Hãy nhận xét cách viết những tên riêng
sau đây:
a- Tên người: Nguyễn Huệ, Hoàng Văn Thụ,
Nguyễn Thò Minh Khai.
b- Tên đòa lí: Trường Sơn, Sóc Trăng, Vàm Cỏ
Tây.
H Tên riêng gồm mấy tiếng? Mỗi tiếng cần
được viết như thế nào?
H: Khi viết tên người, tên đòa lí Việt Nam ta
cần phải viết như thế nào?

- Yêu cầu HS đọc phần Ghi nhớ SGK /68.
GV gọi một số HS lấy ví dụ : Tên người ,
Tên đòa lí?
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Tự viết vào vở .
Gọi 1 HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm vào vở, gọi 1 em lên
bảng viết.
- Yêu cầu HS nhận xét trên bảng.
- GV nhận xét, sửa bài và dặn HS
Bài 2: HS khá tìm hết còn HS TB thì tìm 5 –6
tên
- Xã: Bảo thuận , Đinh Lạc, Tân Nghóa, Tam
Bố, Liên Đầm...
Bài 3: Dành cho HS khá
- Gọi HS đọc yêu cầu.
Thuận : Việt : , Thái :
- Lắng nghe, nhắc lại đề bài.
- 1 em đọc, lớp theo dõi đọc thầm.
- Quan sát và nhận xét cách viết.
+HS nhận xét cách viết những tên riêng Tên
người, tên đòa lí .
HS trả lời
- 3 HS lần lượt đọc to trước lớp. Cả lớp theo dõi
đọc thầm .
- HS lấy ví dụ : Tên người , Tên đòa lí
1 HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm vào vở, gọi 1 em lên bảng
viết.
-1 HS đọc yêu cầu bài tập 2, lớp theo dõi.

- Mỗi HS tự làm vào vở, 2 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS đọc yêu cầu.
Giáo viên :
9
Giáo án lớp 4
- Yêu cầu HS tự tìm và ghi vào vở
- Treo bản đồ hành chính đòa phương.
Gọi HS lên đọc và tìm các huyện, thòtrấn ,
các danh lam thắng cảnh, di tích lòch sử ở tỉnh
mình đang ở.
- Nhận xét tuyên dương các em có hiểu biết
về đòa phương mình.
Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ, làm
bài tập và chuẩn bò bản đồ đòa lí Việt Nam.
- HS tự tìm và ghi vào vở
-Quan sát bản đồ và tìm .
- Lắng nghe.
ĐẠO ĐỨC
TIẾT KIỆM TIỀN CỦA
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS có khả năng:
- Nhận thức được cần phải tiết kiệm tiền của như thế nào? Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.
- HS biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi,…trong sinh hoạt hàng ngày.
- GDHS biết trân trọng giá trò các đồ vật do con người làm ra.
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ ghi tình huống.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

Bài cũ: - Gọi 3 em trả lời câu hỏi và nêu ghi nhớ của
bài:Biết bày tỏ ý kiến .
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề bài.
HĐ 1: Tìm hiểu thông tin.
- Gọi 1 em đọc thông tin trong sách.
- GV tổ chức cho HS Thảo luận theo nhóm bàn tìm
hiểu về các thông tin SGK.
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
H: Em nghó gì khi xem tranh và đọc các thông tin trên?
H: Theo em có phải do nghèo nên mới tiết kiệm
không?
- Tổng hợp các ý kiến của HS .
- Kết luận:
Tiết kiệm là một thói quen tốt, là biểu hiện của con
người văn minh, xã hội văn minh.
HĐ2: Làm bài tập.
Bài tập 1: Cá nhân trả lời .
Bày tỏ ý kiến.
- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập.
- GV lần lượt nêu từng ý kiến trong bài tập 1.
- Yêu cầu HS bày tỏ thái độ của mình .
- 3 học sinh lên bảng: Diêm : ,
Xuynh : Sởu :
- Lắng nghe, nhắc lại.
-1 em đọc thông tin trong sách.
Lớp đọc thầm.
- Thực hiện thảo luận theo nhóm bàn
- Đại diện từng nhóm trình bày.
-HS trả lời

- Theo dõi, lắng nghe.
- 1 em đọc yêu cầu.
Giáo viên :
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×