Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiếng anh 92 thcs dương văn thì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>WEDNESDAY, FEBRUARY 3rd, 2021</b>


<b>UNIT 7 : SAVING ENERGY</b>



<b>(WRITE + LANGUAGE FOCUS) Page 61-> 64</b>


<b>A. WRITE</b>



<b>I.</b> <b>NEW WORDS : ( HỌC SINH CHÉP VÀO TẬP) </b>


1. Attention (n): sự chú ý


2. Conclusion (n): phần kết luận


3. Detail (n): chi tiết


4. Mechanic (n): thợ máy


5. Public transport (n): phương tiện vận chuyển công cộng
6. Solid (a/n): ở thể rắn/ chất rắn


 Solid waste (n): chất thải rắn


7. Speech (n): bài diễn văn


8. Sum up (v): tóm tắt, tổng kết


9. Separate (v): riêng biệt


 Seperation (n): sự chia cắt


10.Waste (v/n): lãng phí/ chất thải



11.Function (n): chức năng


<b>II.</b>

<b>WRITE</b>



Học sinh làm bài tập a, b, c trang 61, 62 sgk


a, Match each part of a speech in column A to a suitable function in
column B (Nối mỗi phần của bài nói ở cột A với chức năng phù hợp ở
<i>cột B)</i>


b, Put the following sections in the corect place to complete a speech.
<i>(Sắp xếp các phần vào đúng chỗ để hồn thành bài nói)</i>


c, Choose one of the following topics and prepare a speech for your
classmates. The ideas in the callouts may help you. (Chọn một trong các
<i>chủ đề sau và chuẩn bị một bài nói trước lớp của bạn. những ý tưởng </i>
<i>trong các ơ có thể giúp bạn)</i>


III.

Học sinh copy từ vựng vào vở (3 dòng)



<b>B. LANGUAGE FOCUS</b>



<b>I.</b> <b>New words:</b>


1. Cabbage (n): bắp cải


2. Decade (n): thập kỷ (10 năm)
3. Invalid (n): người tàn tật
4. Shortage (n): sự thiếu hụt



<b>II.</b> <b>Grammar</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Từ nối hay liên từ là những từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh
đề hoặc câu với nhau.


. so- therefore -> diễn tả kết quả tình huống trước đó
Ex: It started to rain, so we stopped playing tennis.


It started to rained. Therefore, we stopped playing tennis.


. because -> diễn tả lí do hoặc nguyên nhân của sự việc.
Ex: We stopped playing tennis because it started to rained.


. but- however -> diễn tả ý tương phản, nhưng chú ý cách dùng.
Ex: I learnt French easily, but I didn’t like my teacher.


I learnt French easily. However, I didn’t like my teacher.


. and -> dùng để thêm thông tin
Ex: Alice is kind and generous.


. or -> dùng để giới thiệu một khả năng khác.


Ex: I enjoy reading comics or watching TV in my free time.


<b>2.</b> Phrasal verbs: turn on (bật), turn off (tắt), look for (tìm kiếm), look
after = take care of (chăm sóc), go on = continue (tiếp tục)


<b>3. Making suggetions: </b>



<b>S + suggest +Ving</b>


<b>Ex: She suggests eating out tonight.</b>
<b>S + suggest + that + S + (should) + V</b>


<b>Ex: I suggest that we should collect unused clothes.</b>
<b>III.</b> <b>Học sinh làm bài tập trang 62, 63, 64</b>


<b>1.</b> <i>Complete the sentences. Use the corect connectives. (Hoàn thành các </i>
câu. Sử dụng các từ nối sao cho phù hợp)


<b>2.</b> <i>Complete the sentences. Use the right tense form of the phrasal verbs in</i>
<i>the box and the pictures.</i>(Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng đúng của
các cụm động từ trong khung và các bức tranh.)


<b>3.</b> <i>Make suggestions.</i>(Đưa ra lời đề nghị.)


<i>a, Your class wants to help the poor in the neighborhood of your </i>
<i>school. The following ideas may help you. (Lớp của bạn muốn giúp </i>
đỡ những người nghèo ở gần trường của bạn. các gợi ý dưới đây có
thể giúp bạn.)


<i>b, Your friends wants to improve his/ her English. The following </i>
<i>ideas may help you. (Bạn của bạn muốn nâng cao vốn tiếng Anh của </i>
bạn ấy. Các gợi ý dưới đây có thể giúp bạn.)


<b>IV.</b> <b>Homewwork.</b>


</div>

<!--links-->

×