Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.17 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.</b> <b>NEW WORDS : ( HỌC SINH CHÉP VÀO TẬP) </b>
1. Attention (n): sự chú ý
2. Conclusion (n): phần kết luận
3. Detail (n): chi tiết
4. Mechanic (n): thợ máy
5. Public transport (n): phương tiện vận chuyển công cộng
6. Solid (a/n): ở thể rắn/ chất rắn
Solid waste (n): chất thải rắn
7. Speech (n): bài diễn văn
8. Sum up (v): tóm tắt, tổng kết
9. Separate (v): riêng biệt
Seperation (n): sự chia cắt
10.Waste (v/n): lãng phí/ chất thải
11.Function (n): chức năng
<b>II.</b>
Học sinh làm bài tập a, b, c trang 61, 62 sgk
a, Match each part of a speech in column A to a suitable function in
column B (Nối mỗi phần của bài nói ở cột A với chức năng phù hợp ở
<i>cột B)</i>
b, Put the following sections in the corect place to complete a speech.
<i>(Sắp xếp các phần vào đúng chỗ để hồn thành bài nói)</i>
c, Choose one of the following topics and prepare a speech for your
classmates. The ideas in the callouts may help you. (Chọn một trong các
<i>chủ đề sau và chuẩn bị một bài nói trước lớp của bạn. những ý tưởng </i>
<i>trong các ơ có thể giúp bạn)</i>
<b>I.</b> <b>New words:</b>
1. Cabbage (n): bắp cải
2. Decade (n): thập kỷ (10 năm)
3. Invalid (n): người tàn tật
4. Shortage (n): sự thiếu hụt
<b>II.</b> <b>Grammar</b>
Từ nối hay liên từ là những từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh
đề hoặc câu với nhau.
. so- therefore -> diễn tả kết quả tình huống trước đó
Ex: It started to rain, so we stopped playing tennis.
It started to rained. Therefore, we stopped playing tennis.
. because -> diễn tả lí do hoặc nguyên nhân của sự việc.
Ex: We stopped playing tennis because it started to rained.
. but- however -> diễn tả ý tương phản, nhưng chú ý cách dùng.
Ex: I learnt French easily, but I didn’t like my teacher.
I learnt French easily. However, I didn’t like my teacher.
. and -> dùng để thêm thông tin
Ex: Alice is kind and generous.
. or -> dùng để giới thiệu một khả năng khác.
Ex: I enjoy reading comics or watching TV in my free time.
<b>2.</b> Phrasal verbs: turn on (bật), turn off (tắt), look for (tìm kiếm), look
after = take care of (chăm sóc), go on = continue (tiếp tục)
<b>3. Making suggetions: </b>
<b>S + suggest +Ving</b>
<b>Ex: She suggests eating out tonight.</b>
<b>S + suggest + that + S + (should) + V</b>
<b>Ex: I suggest that we should collect unused clothes.</b>
<b>III.</b> <b>Học sinh làm bài tập trang 62, 63, 64</b>
<b>1.</b> <i>Complete the sentences. Use the corect connectives. (Hoàn thành các </i>
câu. Sử dụng các từ nối sao cho phù hợp)
<b>2.</b> <i>Complete the sentences. Use the right tense form of the phrasal verbs in</i>
<i>the box and the pictures.</i>(Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng đúng của
các cụm động từ trong khung và các bức tranh.)
<b>3.</b> <i>Make suggestions.</i>(Đưa ra lời đề nghị.)
<i>a, Your class wants to help the poor in the neighborhood of your </i>
<i>school. The following ideas may help you. (Lớp của bạn muốn giúp </i>
đỡ những người nghèo ở gần trường của bạn. các gợi ý dưới đây có
thể giúp bạn.)
<i>b, Your friends wants to improve his/ her English. The following </i>
<i>ideas may help you. (Bạn của bạn muốn nâng cao vốn tiếng Anh của </i>
bạn ấy. Các gợi ý dưới đây có thể giúp bạn.)
<b>IV.</b> <b>Homewwork.</b>