Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

tiếngviệt danh từ trường thcs tân mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.14 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ</b>



<b>- Nguyên nhân nào dùng từ không đúng nghĩa?</b>
<b>- Chỉ ra lỗi dùng từ câu dưới đây và chữa lại cho </b>
<b>đúng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án</b>



-

<b>Không hiểu nghĩa, hiểu sai </b>



<b>nghĩa, hiểu nghĩa không đầy </b>


<b>đủ.</b>

<b> </b>



<b>-</b>

<b> Từ sai: hi sinh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾNGVIỆT: DANH T</b>


<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>


<b> Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp </b>
<b>với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao </b>
<b>cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]</b>


<b> ( Em bÐ th«ng minh)</b>


<b>1. Xét ví dơ sgk/ 86</b>


<b>ChØ vËt</b>


-



<b>ChØ kh¸i niƯm</b>
<b>ChØ ng ười</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾNG VIỆT: DANH T</b>


<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b>1. Xột vÝ dơ sgk/86 </b>


<b>ChØ hiƯn </b>


<b>tượng</b>
<b> mưa b·o</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾNG VIỆT: DANH TỪ</b>


<b> - Danh từ chỉ sự vật:</b>
<b>* Lấy ví dụ </b>


<b>- Danh từ chỉ người:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TIẾNG VIỆT: DANH T


<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b>1. Xột ví dụ Sgk/86:</b>


<b>ba con tr©u Êy</b>


<b> ba</b> <b>Êy</b>


<b>tõ chØ sè l ượng</b> <b><sub> </sub>xác định vị trí sự vật </b>



<b>(chØ từ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TIẾNG VIỆT: DANH T


<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b>1. Xột ví dụ sgk/86</b>


<b>Tôi là học sinh.</b>


<b>CN</b>


<b>VN</b>


<b>2. Ghi nh sgk/86</b>


<b>Vua</b> <b> kén rể .</b>
<b>Nam học giỏi.</b>


<b>CN</b>


<i><b>Danh từ là </b></i>


<i><b>chủ ngữ.</b></i>



<i><b>Khi làm vị ngữ </b></i>


<i><b>danh từ cần có từ </b></i>
<i><b>là đứng trước.</b></i>


<b>=></b>



<b>VN</b>


<b>VN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾNG VIỆT: DANH T</b>


<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b>1. Xột vớ dụ (Sgk/86)</b>


<b>II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vt</b>


ã <b><sub>Vớ d 1:</sub></b>


<b>ba con trâu</b>


<b>một viên quan</b>


<b>ba thúng gạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TING VIT: DANH T</b>


<b>I- Đặc điểm cđa danh tõ</b>


<b>1. Xét ví dơ (Sgk/86)</b>
<b> * VD1</b>


<b>II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>


<b>Danh từ chỉ đơn vị</b>



<b>Danh từ chỉ sự vật</b>


<b>- Con, viên, thúng, tạ: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TIẾNG VIỆT: DANH T</b>


<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>


<b>1. Xột ví dụ (sgk/86)</b>


<b>* Ví dụ 2</b>


<b>II- Danh từ chỉ đơn vị và danh t ch s vt</b>


<b>b, ba thúng gạo = ba rá gạo</b>


<b> sáu tạ thóc = sáu ki-lơ-gam thãc</b>
<b> a, ba con tr©u = ba chó tr©u</b>


<b>một viên quan = một ông quan</b>
<b>Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TIẾNG VIỆT: DANH T


<b> I- Đặc điểm của danh từ</b>


<b> 1. Xét ví dụ (Sgk/86)</b>
<b> * Ví dụ 3</b>


<b> II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>



<b>a, ba thúng gạo rất đầy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TING VIT: DANH T


<b> I- Đặc điểm của danh tõ</b>
<b> 1. Xét ví dụ (Sgk/86)</b>


<b> II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>
<b>a, thúng.</b>


<b> Danh từ chỉ đơn vị ước chừng</b>
<b> b, tạ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TIẾNG VIỆT: DANH T


<b> I- Đặc điểm của danh từ</b>


<b> * Lấy ví dụ:</b>


<b> II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>


<b> Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:</b>


<b>Danh từ chỉ đơn vị chính xác:</b>


<b> - Nắm, mớ, bầy, đàn, gang, vốc....</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TIẾNG VIỆT: DANH T


<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>



<b>II- Danh t ch đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>
<b>III- Luyện tập</b>


<b>Bµi 1: (Sgk/87)</b>


<b>- Nhóm 1: đồ vật trong nhà .</b>


<b> - Nhóm 2: các đồ vật trong lớp học </b>
<b> - Nhóm 3 : phương tiện giao thơng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TING VIT: DANH T</b>


<b>I- Đặc điểm của danh tõ</b>


<b>II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ s vt</b>
<b>III- Luyn tp</b>


<b> Bài 2: Liệt kê :</b>


<b>a, Loại từ chuyên đứng tr ước danh từ chỉ người: </b>
<b>ơng, bà, chú, bác, cơ, dì, cháu, ngài vị ....</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TIẾNG VIỆT: DANH TỪ</b>


<b>Danh tõ</b>


<b>DT chỉ đơn vị</b> <b>DT chỉ sự vật</b>


<b>DT chỉ đơn vị tự </b>


<b>nhiên</b>


<b>DT chỉ đơn vị quyước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>


<b>Từ nào sau đây là danh từ?</b>



<b>Khôi ngô</b>
<b> Mặt mũi</b>


<b>Khỏe mạnh</b>


<b>Bú mớm</b>


<b>Mặt mũi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>


<b>Câu : “Tưởng con voi nó như thế nào, hóa ra </b>
<b>nó sun sun như con đỉa.” có mấy danh từ?</b>


<b>2 danh từ</b>
<b>3 danh từ</b>


<b>4 danh từ</b>
<b>5 danh từ</b>


<b>2 danh từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hướng dẫn học tập ở nhà</b>



<b>- Về nhà học thuộc 2 ghi nhớ và lấy ví dụ. </b>
<b>- Làm bài tập cịn lại.</b>


<b>- Chuẩn bị bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×