Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.14 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>- Nguyên nhân nào dùng từ không đúng nghĩa?</b>
<b>- Chỉ ra lỗi dùng từ câu dưới đây và chữa lại cho </b>
<b>đúng.</b>
<b>TIẾNGVIỆT: DANH T</b>
<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b> Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp </b>
<b>với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao </b>
<b>cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [...]</b>
<b> ( Em bÐ th«ng minh)</b>
<b>1. Xét ví dơ sgk/ 86</b>
<b>ChØ vËt</b>
-
<b>ChØ kh¸i niƯm</b>
<b>ChØ ng ười</b>
<b>TIẾNG VIỆT: DANH T</b>
<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b>1. Xột vÝ dơ sgk/86 </b>
<b>ChØ hiƯn </b>
<b>tượng</b>
<b> mưa b·o</b>
<b>TIẾNG VIỆT: DANH TỪ</b>
<b> - Danh từ chỉ sự vật:</b>
<b>* Lấy ví dụ </b>
<b>- Danh từ chỉ người:</b>
TIẾNG VIỆT: DANH T
<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b>1. Xột ví dụ Sgk/86:</b>
<b>ba con tr©u Êy</b>
<b> ba</b> <b>Êy</b>
<b>tõ chØ sè l ượng</b> <b><sub> </sub>xác định vị trí sự vật </b>
<b>(chØ từ )</b>
TIẾNG VIỆT: DANH T
<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b>1. Xột ví dụ sgk/86</b>
<b>Tôi là học sinh.</b>
<b>CN</b>
<b>VN</b>
<b>2. Ghi nh sgk/86</b>
<b>Vua</b> <b> kén rể .</b>
<b>Nam học giỏi.</b>
<b>CN</b>
<i><b>Khi làm vị ngữ </b></i>
<i><b>danh từ cần có từ </b></i>
<i><b>là đứng trước.</b></i>
<b>=></b>
<b>VN</b>
<b>VN</b>
<b>TIẾNG VIỆT: DANH T</b>
<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b>1. Xột vớ dụ (Sgk/86)</b>
<b>II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vt</b>
ã <b><sub>Vớ d 1:</sub></b>
<b>ba con trâu</b>
<b>một viên quan</b>
<b>ba thúng gạo</b>
<b>TING VIT: DANH T</b>
<b>I- Đặc điểm cđa danh tõ</b>
<b>1. Xét ví dơ (Sgk/86)</b>
<b> * VD1</b>
<b>II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>
<b>TIẾNG VIỆT: DANH T</b>
<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b>1. Xột ví dụ (sgk/86)</b>
<b>* Ví dụ 2</b>
<b>II- Danh từ chỉ đơn vị và danh t ch s vt</b>
<b>b, ba thúng gạo = ba rá gạo</b>
<b> sáu tạ thóc = sáu ki-lơ-gam thãc</b>
<b> a, ba con tr©u = ba chó tr©u</b>
<b>một viên quan = một ông quan</b>
<b>Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên</b>
TIẾNG VIỆT: DANH T
<b> I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b> 1. Xét ví dụ (Sgk/86)</b>
<b> * Ví dụ 3</b>
<b> II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>
<b>a, ba thúng gạo rất đầy</b>
TING VIT: DANH T
<b> I- Đặc điểm của danh tõ</b>
<b> 1. Xét ví dụ (Sgk/86)</b>
<b> II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>
<b>a, thúng.</b>
<b> Danh từ chỉ đơn vị ước chừng</b>
<b> b, tạ.</b>
TIẾNG VIỆT: DANH T
<b> I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b> * Lấy ví dụ:</b>
<b> II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>
<b> Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:</b>
<b>Danh từ chỉ đơn vị chính xác:</b>
<b> - Nắm, mớ, bầy, đàn, gang, vốc....</b>
TIẾNG VIỆT: DANH T
<b>I- Đặc điểm của danh từ</b>
<b>II- Danh t ch đơn vị và danh từ chỉ sự vật</b>
<b>III- Luyện tập</b>
<b>Bµi 1: (Sgk/87)</b>
<b>- Nhóm 1: đồ vật trong nhà .</b>
<b> - Nhóm 2: các đồ vật trong lớp học </b>
<b> - Nhóm 3 : phương tiện giao thơng.</b>
<b>TING VIT: DANH T</b>
<b>I- Đặc điểm của danh tõ</b>
<b>II- Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ s vt</b>
<b>III- Luyn tp</b>
<b> Bài 2: Liệt kê :</b>
<b>a, Loại từ chuyên đứng tr ước danh từ chỉ người: </b>
<b>ơng, bà, chú, bác, cơ, dì, cháu, ngài vị ....</b>
<b>TIẾNG VIỆT: DANH TỪ</b>
<b>Danh tõ</b>
<b>DT chỉ đơn vị</b> <b>DT chỉ sự vật</b>
<b>DT chỉ đơn vị tự </b>
<b>DT chỉ đơn vị quyước</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>Khôi ngô</b>
<b> Mặt mũi</b>
<b>Khỏe mạnh</b>
<b>Bú mớm</b>
<b>Mặt mũi</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>Câu : “Tưởng con voi nó như thế nào, hóa ra </b>
<b>nó sun sun như con đỉa.” có mấy danh từ?</b>
<b>2 danh từ</b>
<b>3 danh từ</b>
<b>2 danh từ</b>
<b>- Về nhà học thuộc 2 ghi nhớ và lấy ví dụ. </b>
<b>- Làm bài tập cịn lại.</b>
<b>- Chuẩn bị bài mới:</b>