Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HÓA TUẦN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP HÓA 8 – TUẦN 22 </b>


<b>Câu 1: </b>


<b>a/ Hồn thành các phương trình hóa học sau: </b>


1/ C + O2




→ …………


2/ H2 + O2




→ …………


3/ P + O2




→ …………


4/ O2 + Fe




→ …………


5/ CH4 + O2





→ ………… + …………


6/ KClO3




→ ………… + …………


7/ Cu + O2




→ …………


8/ S + O2




→ …………


9/ Na + O2




→ …………


10/ Zn + O2





→ …………


11/ Al + O2




→ …………


12/ KMnO4




→ ………… + ………… + …………


<b>b/ Trong các phản ứng trên phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào </b>
<b>là phản ứng hóa hợp. </b>


- <b>Phản ứng phân hủy là phản ứng: </b>………


- <b>Phản ứng hóa hợp là phản ứng:</b>……….
<b>Câu 2: Phân loại và gọi tên các oxit sau: Fe2O3, Ag2O, P2O5, ZnO, K2O, NO, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3: Tính thể tích khí oxi thu được khi: </b>


<b>a. Khi phân huỷ 9,8 gam kali clorat trong PTN </b>
<b>b. Khi phân hủy 2,45 gam KCLO3</b>


<b>Câu 4: Đốt cháy 5,4g nhơm hồn tồn trong lọ đựng khí oxi. </b>


<b>a. Viết phương trình hóa học. </b>


<b>b. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng. </b>
<b>c. </b> <b>Tính khối lượng sản phẩm sinh ra. </b>


<b>d. Tính lượng KMnO4 đã dung để điều chế được lượng oxi trên. </b>


</div>

<!--links-->

×