Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA GIUA KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021</b>
<b>Câu 1.</b> Hàm số<i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>21 đồng biến trên khoảng:


<b>A.</b>(0; 2). <b>B.</b>( ;1). <b>C.</b>(2;). <b>D. </b>.
<b>Câu 2.</b> Hàm số <i>y x</i> 33<i>x</i>2 4 nghịch biến trên khoảng:


<b>A.</b>( 2;0). <b>B.</b>(  ; 2). <b>C.</b>( 3;0). <b>D. </b>(0;).
<b>Câu 3.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ), xác định, liên tục trên <sub> và có bảng biến thiên:</sub>


Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A. </b><i>M</i>

0;1

là điểm cực tiểu của hàm số <b>B.</b> <i>f</i>

 

0 1là giá trị cực tiểu của hàm số
<b>C.</b> <i>f</i>

 

 1 2là giá trị cực đại của hàm số <b>D. </b><i>x</i>1<sub> là điểm cực đại của hàm số</sub>
<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên <sub> và có </sub>

 

 



2


' 2 1 2 6


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


. Khi đó hàm số


 



<i>f x</i>
:


<b>A. Đạt cực tiểu tại điểm </b><i>x</i>3 <b><sub>B.Đạt cực tiểu tại điểm </sub></b><i>x</i>1


<b>C.Đạt cực đại tại điểm </b><i>x</i>1 <b><sub>D. Đạt cực đại tại điểm </sub></b><i>x</i>3



<b>Câu 5.</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>

 

 5 4 <i>x</i> trên

1;1

là:
<b>A. </b> 1;1


min<i>y</i> 9.


  <b><sub>B.</sub></b>min1;1 <i>y</i>1. <b><sub>C.</sub></b>min1;1 <i>y</i>3. <b><sub>D. </sub></b>min1;1 <i>y</i> 3.


<b>Câu 6.</b> Tìm giá trị của tham số m đề hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2<i>m</i> có giá trị nhỏ nhất trên

1;1

bằng 0?


<b>A.</b><i>m</i>4 <b>B.</b><i>m</i>6 <b>C. </b><i>m</i>2 <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 7.</b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số


3
2
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub> là:</sub>


<b>A.</b>1 <b>B.</b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 8.</b> Tìm giá trị của <i>m</i> để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


1
<i>mx</i>
<i>y</i>



<i>x m</i>



 <sub> đi qua điểm </sub><i>A</i>

1; 2

<sub>:</sub>


<b>A.</b><i>m</i>2 <b>B.</b><i>m</i>1 <b>C. </b><i>m</i>2 <b>D. </b><i>m</i>1


<b>Câu 9.</b> <sub>Cho hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>  có đồ thị  <i>C</i> như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng về hàm số <i>f x</i> 


<b>A.</b>


3 <sub>2 .</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <b><sub>B.</sub></b><i>y x</i> 3 3 .<i>x</i> <b><sub>C.</sub></b><i>y x</i> 4 3 .<i>x</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i><i>x</i>32 .<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <b><sub>B.</sub></b><i>y x</i> 33<i>x</i>21 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21 <b><sub>D. </sub></b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>21.


<b>Câu 11.</b>Số giao điểm của đồ thị hàm số 1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> và đường thẳng </sub><i>d</i> <sub>:</sub><i>y</i><i>x</i><sub> là:</sub>


<b>A. </b> 0 <b>B.</b>1 . <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 12.</b>Cho hàm số


3 2
1


2
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 


. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ là nghiệm của phương
trình <i>y</i>'' 0 là:


<b>A. </b>


7
.
3
<i>y x</i> 


<b>B.</b>


7
.
3
<i>y</i><i>x</i>



<b>C.</b>
7


.
3
<i>y</i> <i>x</i>


<b>D. </b>


7
.
3
<i>y</i><i>x</i>


<b>Câu 13.</b>Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số <i>y x</i> 4 2

<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>m</i>4 3<i>m</i>22017 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32?


<b>A.</b><i>m</i>2 . <b>B.</b><i>m</i>4. <b>C. </b><i>m</i>3 . <b>D. </b><i>m</i>5.


<b>Câu 14.</b>Một chất điểm chuyển động theo phương trình <i>S t</i> 3 3<i>t</i>2 9<i>t</i>27<sub> trong đó </sub><i><sub>t</sub></i><sub> tính bằng (s) và S </sub>


tính bằng (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là:
<b>A.</b>


2


12 / .<i>m s</i> <b><sub>B.</sub></b><sub>24 / .</sub><i><sub>m s</sub></i>2


<b>C. </b>6 / .<i>m s</i>2 <b>D. </b>0 / .<i>m s</i>2



<b>Câu 15.</b>Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là <i>V</i> . Để làm thùng
hàng ít tốn nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng:


<b>A.</b>
2
3<sub>.</sub>


<i>x V</i> <b><sub>B.</sub></b><i>x</i>3<i>V</i>. <b><sub>C.</sub></b>


1
4<sub>.</sub>


<i>x V</i> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i> <i>V</i>.
<b>Câu 16.</b>Cho <i>a b</i>, là các số thực dương và <i>m n</i>, là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?


<b>A.</b>



<i>m n</i>


<i>m</i> <i>n</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> 


<b>B.</b>



<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>xy</i> <i>x y</i>



<b>C.</b><i>x xm n</i> <i>xm n</i> <b><sub>D.</sub></b>

 



<i>n</i>


<i>m</i> <i>mn</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 17.</b>Biết 2<i>x</i>2<i>x</i> <i>m</i><sub> với </sub><i>m</i>2<sub>. Tính giá trị của </sub><i><sub>A</sub></i><sub></sub>4<i>x</i><sub></sub>4<i>x</i>


<b>A.</b><i>A m</i> 2. <b>B.</b>


2 <sub>2.</sub>


<i>A m</i>  <b><sub>C. </sub></b><i>A m</i>  2. <b><sub>D. </sub></b><i>A m</i> 2 2.


<b>Câu 18.</b>Cho 1<i>a b</i>, 0, <i>x y</i>, 0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b>


log
log


log


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>  <i>y</i> <b><sub>B. </sub></b>log<i><sub>a</sub></i>

<i>x y</i>

log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>y</i>


<b>C. </b>


1 1


log


log


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <b><sub>D. </sub></b>log<i><sub>b</sub></i> <i>x</i>log .log<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>x</i>
<b>Câu 19.</b>Biết log 52 <i>a</i>, log 53 <i>b</i><sub>, khi đó giá trị của </sub>log 56 <sub> được tính theo </sub><i>a b</i>, <sub> là:</sub>


<b>A.</b>
1


<i>a b</i> <b><sub>B.</sub></b><i>a</i>2<i>b</i>2 <b><sub>C. </sub></b>


<i>ab</i>


<i>a b</i> <b><sub>D. </sub></b><i>a b</i>


<b>Câu 20.</b>Đạo hàm của <i>y x</i> 2ln<i>x</i> là:



<b>A.</b>2 ln<i>x</i> <i>x</i>1. <b>B.</b>2 ln<i>x</i> <i>x</i>2. <b>C. </b>2 ln<i>x</i> <i>x x</i> . <b>D. </b>2 ln<i>x</i>

<i>x</i>1 .



<b>Câu 21.</b>Hàm số



2


( ) ln 2


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


có tập xác định là:


<b>A.</b>(  ; 2) <b>B.</b>(1;) <b>C.</b><i>x</i>   ( ; 2] (2; ) <b>D. </b>( 2; 2)


<b>Câu 22.</b>Tìm mệnh đề <b>sai</b> trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b>


log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>

' 1ln<i>a</i>
<i>x</i>


với

<i>a</i>0,<i>a</i>1

<b>B. </b>

 

ln


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>


1 1
log
log
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>x</i>  <i>x</i><sub>, với </sub><i>R x</i>, 0 <b><sub>D. </sub></b>



1
log '
ln
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x a</i>


với

<i>a</i>0,<i>a</i>1



<b>Câu 23.</b>Ông An gửi vào ngân hàng số tiền 20.000.000 (đồng) laoij kì hạn 6 tháng với lãi suất kép là 8, 4%
một năm. Hỏi sau 5 năm 8 tháng ông An nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi, biết rằng nếu rút trước thời
hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại khơng kì hạn 0, 01% một ngày ( một tháng tính 30 ngày).


<b>A.</b>31803311. <b>B.</b>30803311. <b>C.</b>33083311. <b>D. </b>32833110.


<b>Câu 24.</b>Tính đến đầu năm 2011, dân số tồn tỉnh Bình Phước đạt gần 905.300 người, mức tăng dân số là
1,37% mỗi năm. Vào năm học 2024-2025 ngành giáo dục của tỉnh có khoảng bao nhiêu học sinh vào học
lớp 1. (Số gần đúng nhất).


<b>A.</b>13270. <b>B.</b>13640. <b>C.</b>16040. <b>D. </b>13458.
<b>Câu 25.</b>Số đỉnh của một hình bát diện đều là:



<b>A.</b>6 <b>B.</b>8 <b>C. </b>12 <b>D. </b>10


<b>Câu 26.</b>Khối đa diện đều loại

4;3

có số đỉnh là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>10. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.


<b>Câu 27.</b>Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là <i>a b c</i>, , , thì có thể tích là:


<b>A.</b><i>V</i> <i>abc</i>. <b>B.</b>


1
.
2
<i>V</i>  <i>abc</i>


<b>C.</b>
4


.
3
<i>V</i>  <i>abc</i>


<b>D. </b>
1


.
3
<i>V</i>  <i>abc</i>


Câu 28. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 15<i>cm</i>, 20<i>cm</i>, 25<i>cm</i>. Độ dài đường chéo của hình hộp đó


là:


<b>A.</b>25 3<i>cm</i>. <b>B.</b>2 15 .<i>cm</i> <b>C.</b>25cm <b>D. </b>25 2cm
Câu 29.Tính thể tích <i>V</i> khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i>.


<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<i>V</i> 
. <b>B. </b>
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i> 
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> 
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i> 
.


<b>Câu 30.</b><sub>Cho hình chóp có đáy </sub><i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng <i>a</i>. Biết <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SCA</i> 600<sub>. Tính</sub>
.
<i>S ABCD</i>

<i>V</i>
<b>A.</b>
3 <sub>3</sub>
.
3
<i>a</i>
<b>B.</b>
3 <sub>6</sub>
.
3
<i>a</i>
<b>C.</b>
3 <sub>2</sub>
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
.
2
<i>a</i>


<b>Câu 31.</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SAD</i><sub> cân tại </sub><i>S</i><sub>và nằm trong mặt phẳng </sub>
vng góc với đáy, <i>SC</i> hợp với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là:


<b>A.</b>
3
5
.
12
<i>a</i>


<b>B.</b>
3
5
.
6
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
.
12
<i>a</i>


<b>Câu 32.</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh 3, <i>SBC</i><sub> vng tại </sub><i>S</i><sub>và nằm trong mặt </sub>
phẳng vng góc với đáy, <i>SD</i> tạo với mặt phẳng

<i>SBC</i>

một góc 600. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là:


<b>A.</b><i>V</i>  6. <b>B.</b>


1
.
6
<i>V</i> 


<b>C. </b><i>V</i>  3 <b>D. </b>



6
3
<i>V</i> 
<b>B. TỰ LUẬN (2câu/ 2điểm)</b>


<b>Câu 33.</b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y mx</i> 33<i>x</i>212<i>x</i>1 đạt cực đại tại<i>x</i>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×