Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.34 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LUY N T VÀ CÂUỆ</b> <b>Ừ</b>
<i>Ti t 19:ế</i> <i><b> NHÂN HĨA. ƠN T P Đ T VÀ TR L I CÂU H I KHI NÀO?</b><b>Ậ</b></i> <i><b>Ặ</b></i> <i><b>Ả Ờ</b></i> <i><b>Ỏ</b></i>
<b>I. M c tiêuụ</b>
<i><b>1. Ki n th c:</b><b>ế</b></i> <i><b>ứ</b></i>
+ Nh n bi t đậ ế ược hình nh nhân hóa và các cách nhân hóa trong đo n th choả ạ ơ
trước. (MĐ2,3)
<i>+ Ôn t p v m u câu Khi nào?ậ</i> <i>ề ẫ</i> (MĐ3)
<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>
+ Tìm được hình nh nhân hóa trao đ i cùng b n v hình nh nhân hóa màả ổ ạ ề ả
mình đã tìm được
+ Nêu được các cách nhân hóa
+ Bi t đ t và tr l i câu h i có c m t Khi nào?ế ặ ả ờ ỏ ụ ừ
<i><b>3.Thái đ :</b><b>ộ</b></i>
+ H c sinh thích thú tìm hi u thêm v nhân hóa ngồi ki n th c đã h c.ọ ể ề ế ứ ọ
+ Giáo d c HS u thích mơn Ti ng Vi t.ụ ế ệ
<b>II. Đ dùng d y h c:ồ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
GV: Bút d + 3, 4 t phi u vi t s n n i dung bài t p 1.b; 2; 3.ạ ờ ế ế ẵ ộ ậ
HS: SGK, ph n, bút.ấ
<b>III. Ho t đ ng d y h c :ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>
<b>TG</b>
<b>N i dung chộ</b> <b>ủ</b>
<b>y uế</b>
<b>Ho t đ ng c a th yạ</b> <b>ộ</b> <b>ủ</b> <b>ầ</b> <b>Ho t đ ng c a tròạ</b> <b>ộ</b> <b>ủ</b>
2-5’ <b>I. Ki m tra bàiể</b>
<b>cũ</b> Quan sát t ng c p s v t đừ ặ ự ậ ược vẽ
dưới đây r i nêu nh ng câu văn cóồ ữ
hình nh so sánh các s v t trongả ự ậ
tranh ?
-GVNX,đánh giá chung ph n KTBCầ
- HS làm
-HS NX
32- <b>II. D y bài m i:</b>1. Gi i thi u bài<b>ạ</b>ớ ệ <b>ớ</b>
35’
2. Hướng d nẫ
làm bài t pậ
a. Bài 1 (MĐ 2,3)
MT:
- Nhận biết được
cơ sẽ giới thiệu cho các con thêm 1
biện pháp nghệ thuật nữa đó là nhân
hóa và ơn tập cách đặt và trả lời câu
hỏi Khi nào?
-GV viết bảng
- Gọi 2 HS nhắc tên bài
<b>Bài 1:Đọc hai khổ thơ sau và trả</b>
<b>lời câu hỏi</b>
<b>( 13 phút)</b>
<b> - </b>Đọc yêu cầu, nội dung bài tập
Bài tập yêu cầu gì?
+ Trong bài nhắc đến một con vật là
con gì?
- Chiếu hình ảnh đom đóm
GV giải thích: Đom đóm là 1 lồi bọ
cánh cứng, bụng phát ra ánh sáng lập
lịe, hoạt động về đêm.
Đối với bài tập này HS thảo luận
nhóm đơi làm vào phiếu bài tập với
thời gian là 2 phút.
<b>Con đom</b>
<b>đóm</b>
<b>bằng</b>
<b>Tính nết</b>
<b>của con</b>
<b>đom đóm</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động của</b>
<b>đom đóm</b>
- Gọi đại diện 1 nhóm lên chiếu
phiếu BT
- Trong khổ thơ này tác giả gọi đom
đóm bằng gì?
- HS nhắc tên bài
- HS đọc yêu cầu của
bài.
Bài tập yêu cầu đọc và
- HSTL: Con đom đóm.
- HS quan sát và lắng
nghe.
- Đại diện 1 nhóm lên
trình bày
<b>* Trong khổ thơ trên đom đóm là </b>
<b>một con vật nhưng tác giả lại dùng</b>
<b>một từ gọi người đó là từ ‘anh’ để </b>
Vậy con hiểu nhân hóa là gì?
+ Trong khổ thơ trên tác giả tả tính
nết của đom đóm bằng những từ ngữ
nào?
*Các em ạ <b>“ chuyên cần”</b> là từ chỉ
tính nết của con người, của học sinh
thể hiện sự chăm chỉ, chịu khó của
- Gọi 1 em <b> đặt câu với từ chun</b>
<b>cần.</b>
- Nhận xét, khen ngợi
- Ngồi từ tả tính nết của Đom Đóm
ra thì những từ ngữ nào miêu tả hoạt
động Đom Đóm?
<b>GV chốt</b>:
Những từ vừa tìm được là những từ
tả HĐ của người.
GV giải nghĩa từ:
<b>Lên đèn</b>: th p đèn, b t đèn vào lúcắ ậ
ch p t iậ ố
<b>đi gác:</b> hđ gác của người lính.
<b>đi rất êm: </b>đi nhẹ khơng có tiếng
động.
<b>đi suốt đêm: </b>đi không nghỉ ngơi.
*<b>Việc dùng từ tả tính nết,HĐ của </b>
bằng “<b>anh</b>”.
<b>+ Nhân hóa là dùng từ</b>
<b>gọi người để gọi cho</b>
<b>con vật.</b>
<b>- Chuyên cần</b>
<b>- </b>HS lắng nghe
- HS đặt câu
VD : Các bạn học sinh
chuyên cần học tập.
b. Bài 2 (MĐ 2,3)
MT: HS tìm được
<b>người để nói về tính nết, HĐ của </b>
<b>con vật được gọi là môt biện pháp </b>
<b>nhân hóa.</b>
<b>*Chốt: Qua BT1 các em đã biết </b>
<b>được có mấy cách nhân hóa? Đó là</b>
<b>những cách nào?</b>
+ Vậy em hiểu nhân hóa là gì?
Gọi HS nhắc lại.
- Gọi HS lấy ví dụ gọi, tả con vật
như con người.
- GV Nhận xét khen ngợi
- Cách gọi tên và miêu tả tính nết,
hoạt động của đom đóm như con
người có tác dụng gì?
- Nhận xét khen ngợi
<b>* Chốt:</b> Ngồi sự gần gũi và đáng
u việc sử dụng hình ảnh nhân hóa
làm cho câu văn, đoạn văn thêm sinh
động và giàu hình ảnh.
<b>Chuyển ý:</b> Vừa rồi chúng ta được
tìm hiểu về biện pháp nhân hóa. Vậy
để khắc sâu kiến thức hơn cơ cùng
các con tìm hiểu BT 2.
<b>Bài 2. Trong bài thơ Anh đóm</b>
<b>đóm( đã học ở học kỳ 1), còn</b>
<b>những con vật nào được gọi và tả</b>
<b>như người(nhân hóa)?</b>(10 phút)
Có 2 cách:
- Gọi sự vật như gọi
người
- Tả sự vật như tả
<b>Nhân hóa là cách gọi, </b>
<b>tả vật bằng những từ </b>
<b>ngữ được dùng để gọi,</b>
<b>tả người.</b>
- HS nhắc lại
- HS lấy VD
- HSTL
các hình ảnh nhân
hố có trong bài
thơ “ Anh Đom
Đóm”
+ Cị Bợ – chị – ru
con
+ Vạc – thím- lặng
lẽ mị tơm
Đọc u cầu
- Bài 2 u cầu gì?
Mời 1 em đọc lại bài thơ Anh đom
đóm
- Bấm máy bài thơ
- Với yêu cầu BT này các em hãy
thảo luận theo nhóm 4 vào phiếu học
tập với thời gian là 3 phút
<b>Tên các</b>
<b>con vật</b> <b>vật đượcCác con</b>
<b>gọi bằng</b>
<b>Các con</b>
<b>vật được</b>
<b>tả như tả</b>
<b>người</b>
+ Đại diện 1 nhóm lên dán phiếu đọc
kết quả.
- GV hỏi
+ Bạn nào cho cô biết thím là vợ của
ai?
- Trong bài thơ những con vật nào
được gọi như người?
- Trong bài thơ những con vật nào
được tả như người?
- Những từ ngữ được tả như người là
những từ ngữ nào?
- <b>Chốt:</b>Trong bài thơ Cò Bợ được
gọi là chị, Vạc được gọi là
thím,những từ ngữ tả hoạt động của
hai con vật là ru con và mị tơm. Tác
giả đã dùng từ gọi và tả người để gọi
và tả 2 con vật này.
Nhận xét , khen ngợi
+ Mời HS đặt câu có hình ảnh nhân
hóa ?
HS đọc
1 HS nêu
- HS đọc
HS Thảo luận nhóm 4
- 1 HS dán phiếu đọc
- Chị Cị Bợ ru con
Thím Vạc mị tơm
c. Bài 3 : (MĐ 2)
MT: Tìm được bộ
phận trả lời câu hỏi
“ khi nào” trong
câu
a. Khi trời đã tối
b. Tối mai
c. Trong học kì 2
- Trong câu văn trên sự vật nào được
nhân hóa?
- Nhận xét khen ngợi
<b>Chuyển ý</b>: Vừa rồi các con đã tìm
hiểu về biện pháp nhân hóa và đã đặt
được câu chứa biện pháp nhân hóa
rất là tốt. Cơ khen tất cả các con.
Vậy để tìm bộ phận trả lời cho câu
hỏi “Khi nào” cơ trị mình chuyển
sang BT3.
<b>Bài 3. Tìm bộ phận trả lời cho câu</b>
<b>hỏi Khi nào?</b>(6 phút)
- HS đọc đề bài
- BT yêu cầu làm gì?
- Bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào? là
các cụm từ chỉ gì ?
BT này các em dùng bút chì làm cá
nhân vào SGK, 1 bạn lên bảng làm
bài thời gian làm 2 phút..
- GV chữa bài
Đọc Câu <b>a, Anh đom đóm lên đèn</b>
<b>đi gác khi trời đã tối.</b>
<b>- Để tìm bộ phận trả lời câu hỏi</b>
<b>Khi nào? Thì các em cần làm gì?</b>
<b>- Gọi HS đặt câu hỏi</b>
<b>- Cụm từ nào trả lời cho câu hỏi</b>
<b>này?</b>
- <b>Khi trời đã tối</b> là cụm từ nói về
thời gian
Đọc câu b, c.
- Nhận xét.
<b>+ Bộ phận TLCH Khi nào thường</b>
- HS đặt câu
VD : Sáng sớm, chú gà
trống gáy ị ó o.
- HSTL
- HS đọc
- HSTL
-Thời gian
HS làm bài
HS đọc
- Đặt câu hỏi
c. Bài 4 : (MĐ 3)
MT:Ôn cách đặt và
- Ngày 31 tháng 5/
khoảng cuối tháng
5
- Đầu tháng 6/
ngày1 tháng 6
<b>đứng ở vị trí nào trong câu?</b>
+ Trong các câu BT3 con vật nào
được nhân hóa?
- Nhận xét, khen ngợi
<b>Chuyển ý:</b> Vừa rồi các em đã làm
BT rất tốt. Để khắc sâu kiến thức
hơn và trả lời câu hỏi “Khi nào?” cơ
trị mình cùng chuyển sang BT4
<b>Bài 4. Trả lời câu hỏi</b>:(5 phút)
- Đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu gì?
+ Các câu này được viết theo mẫu
câu hỏi nào?
+ Đó là mẫu câu hỏi về thời gian hay
địa điểm?
- Em có thể thay thế cụm từ Khi
- Đối với BT này HS trả lời theo
cặp.
<b>Lưu ý:</b> có thể thay đổi câu hỏi phù
hợp theo cách xưng hô.
- Nếu khơng nhớ cụ thể các mốc thời
gian thì các con có thể nói khoảng
- Gọi HS hỏi đáp theo cặp trước lớp
- Nhận xét, khen ngợi
<b>Liên hệ: </b>
- Lớp mình vừa kết thúc học kỳ I khi
nào?
<b>-Đầu câu hoặc cuối</b>
<b>câu</b>
Đom Đóm
- HS đọc
- TLCH
- Khi nào?
- Thời gian
- có thể thay bằng Lúc
- HS hỏi đáp theo cặp
đôi
1-2’ <b>III. C ng c , d ndò</b> <b>ủ</b> <b>ố ặ</b>
- Bạn nào biết bắt đầu học kỳ I khi
nào?
GV nói: Qua tiết học vừa rồi các em
đã được tìm hiểu thêm một biện
- Cả lớp cùng hát bài <b>Chim Vành</b>
<b>Khuyên</b>
<b>- Nêu tên các con vật được nhân</b>
<b>hóa?</b>
- Về nhà các em sẽ tìm các bài thơ,
bài văn, câu chuyện có hình ảnh
- Nhận xét tiết học
<b>- </b>HS nhắc lại
- có 2 cách
HS hát
HSTL
Rút kinh nghi m: ệ