Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

BÀI GIẢNG MÔN TOÁN 9, LÝ 8 : TUẦN 22 - GV  PHAN THỊ TUYẾT- GIÁO VIÊN TRƯỜNG THCS MINH QUANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.13 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Galileo-Galilei


<b>Sinh ngày: 15-2-1564</b>
<b>Mất ngày : 8-1-1642</b>


<b>Ngành: Tốn học-Vật Lý-Thiên </b>
<b>văn.</b>


<b>Học trường: Đại học PISA</b>


nghiêng Pi-da(Pisa),
ở I-ta-li-a,Ga-li-lê
(G.Gallilei) đã thả
hai quả cầu bằng chi
có trọng l ợng khác ư
nhau để làm thí
nghiệm nghiên cứu
chuyển động của một
vật rơi tự do.


- Ông khẳng định rằng,
khi một vật rơi tự do
(không kể đến sức cản


của không khí), vận tốc của nó t ng dần và không
phụ thuộc vào trọng l ợng của vËt.ư


- Quãng đ ờng chuyển động S của nó đ ợc biểu ư ư
diễn gần đúng bởi công thức: S = 5t2


Trong đó t là thời gian tính bằng giây, S tính bằng


mét.


S(t<sub>0</sub>) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.



R

t



S = 5t2


1

2

3

4



80


45



20


5



NhËn xÐt: Quãng đường S phụ thuộc vào thời


gian t, với mỗi giỏ trị của t ta luụn xỏc định
được một và chỉ một giỏ trị tương ứng S. Do đó


S lµ mét hµm sè của t.


-Diện tích hinh vuông có cạnh bằng a là: S = a2
-Diện tích hinh tròn bán kính R là: S = πR2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. VÝ dụ mở đầu ( SGK T28)</b>



S = 5t2 <sub>S = a</sub>2 <sub>S = </sub>π<sub>R</sub>2


a/ Ví dụ: Các công thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong các hàm số sau đây hàm số nào có dạng y=ax

2

<sub>(a 0):</sub>



1. y = 5x

2

<sub>2. y = (m-1)x</sub>

2

<sub>(biÕn x)</sub>



3. y = xa

2

<sub> (biÕn x) 4. y= -3x</sub>

2


5. y = - 7 x

2

<sub>6. y = </sub>





a
x2


m

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. VÝ dô më đầu.</b>

Hàm số: y = ax

2

<sub>( a 0 )</sub>



XÐt hai hµm sè sau: y = 2x

2

<sub>vµ y = -2x</sub>

2


<b>2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>( a 0 ).</sub></b>

<b>≠</b>



x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y=2x

2

<sub>18</sub>

<sub>8</sub>




Điền những giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau.



<b>?</b>


8

2

0

2

18



x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y=-2x

2

<sub>-18</sub>

<sub>-8</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Ví dụ mở đầu.</b>



<b>2. Tính chất của hµm sè y = ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>( a 0 ).</sub></b>

<b>≠</b>



x

-3

-2

-1



y=2x

2

<sub>18</sub>



èi víi hµm sè y = 2x



2


<b>?</b>


8

2



x


Luôn âm



x t ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Ví dụ mở đầu.</b>



<b>2. Tính chất của hàm số y = ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>( a 0 ).</sub></b>

<b>≠</b>



x

1

2

3



y=2x

2

<sub>8</sub>



ối với hàm số y = 2x



2


<b>?2</b>


2

<sub>18</sub>



x


Luôn d ¬ngư


x t ngă


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. VÝ dụ mở đầu.</b>



<b>2. Tính chất của hàm số y = ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>( a 0 ).</sub></b>

<b>≠</b>



x

-3

-2

-1

0

1

2

3




y=2x

2

<sub>18</sub>

<sub>8</sub>



èi víi hµm sè y = 2x



2


<b>?</b>


8

2

0

2

18



x <sub>Luôn âm</sub> x t ng y giảm


x <sub>Luôn d ơng</sub><sub></sub> <sub> x t ng</sub><sub>ă</sub> <sub>y t ng</sub><sub>ă</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. VÝ dụ mở đầu.</b>



<b>2. Tính chất của hàm số y = ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>( a 0 ).</sub></b>

<b>≠</b>



èi víi hµm sè y = - 2x



2


<b>?</b>


x <sub>Luôn âm</sub> <sub> x t ng</sub><sub></sub> <sub>y t ng</sub><sub></sub>


x <sub>Luôn d ơng</sub><sub></sub> <sub> x t ng</sub><sub>ă</sub> <sub>y gi¶m</sub>


<b>Hàm số y= </b>

<b>-2</b>

<b>x</b>

<b>2</b>

<b><sub>đồng biến khi x<0 </sub></b>

<b><sub>và nghịch biến khi x>0</sub></b>

<sub>.</sub>




x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y=-2x

2

<sub>-18</sub>

<sub>-8</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>( a 0 ).</sub></b>

<b>≠</b>



x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y=2x

2

<sub>18</sub>

<sub>8</sub>



8

2

0

2

18



x

-3

-2

-1

0

1

2

3



y=-2x

2

<sub>-18</sub>

<sub>-8</sub>



-8

-2

0

-2

-18



èi víi hai hµm sè y = 2x



Đ

2

<sub>vµ y= - 2x</sub>

2


<b>?</b>


<b>Hàm số y= </b>

<b>-2</b>

<b>x</b>

<b>2</b>

<b><sub>đồng biến khi x<0 </sub></b>

<b><sub>và nghịch biến khi x>0</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Ví dụ mở đầu.</b>



<b>2. Tính chÊt cđa hµm sè y = ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>( a 0 ).</sub></b>

<b>≠</b>




Hàm số y = ax2 <sub>( a 0 ) xác định với mọi giá trị x thuộc R</sub>≠


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

XÐt hai hµm sè sau: y = 2x

2

<sub>vµ y = -2x</sub>

2


<b>2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>( a 0 ).</sub></b>

<b>≠</b>



x



x

-3

-3

-2

-2

-1

-1

0

0

1

1

2

2

3

3


y=2x



y=2x

22

<sub>18</sub>

<sub>18</sub>

<sub>8</sub>

<sub>8</sub>



èi víi hµm sè y=2x


Đ 2<sub>, khi x </sub>≠<sub> 0 giá trị của y d ơng hay âm? Khi x=0 thi ?.</sub>ư


8

2

0

2

18



x



x

-3

-3

-2

-2

-1

-1

0

0

1

1

2

2

3

3


y=-2x



y=-2x

22

<sub>-18</sub>

<sub>-18</sub>

<sub>-8</sub>

<sub>-8</sub>



-8

-2

0

-2

-18



èi víi hµm sè y= - 2x



Đ 2<sub>, khi x </sub>≠<sub> 0 giá trị của y d ơng hay âm? Khi x=0 thi ?.</sub>ư


<b>NhËn xÐt: Víi hµm sè y = ax2<sub> (a </sub>≠<sub> 0) </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. VÝ dụ mở đầu.</b>



<b>2. Tính chất của hàm số y = ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>( a 0 ).</sub></b>

<b>≠</b>



Các khẳng định sau đây đúng hay sai?


Các khẳng định


Các khẳng định


Hàm số y=-3x2 <sub> đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.</sub>


Hàm số y=3x2 <sub> đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x<0.</sub>


Hµm sè y=-3x2 <sub> cã giá trị nhỏ nhất bằng 0.</sub>


Hàm số y=3x2 <sub> có giá trị nhỏ nhất bằng 0.</sub>


Với m<1 thì hàm sè y = (m-1)x2<sub> nghÞch biÕn khi x<0.</sub>


Với m<1 thì hàm số y = (m-1)x2<sub> đồng biến khi x<0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Điều kiện xác định của hàm số y = ax</b>

<b>2</b>

<b> ( a ≠ 0 )</b>



Hàm số

<b> y = ax</b>

<b>2</b>

<b> ( a ≠ 0 )</b>

xác định với mọi giá trị




của x R

.



<b>2. Tính chất</b>

: Xét hàm số

<b>y = ax</b>

<b>2</b>

<b> ( a ≠ 0 )</b>



* a>0 thì hs

đồng biến

khi x>0 và

nghịch biến

khi x<0


* a<0 thì hs đồng biến khi x<0 và

nghịch biến



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*

<b>Bài 1 </b>

Tìm m để các hàm số



a/

<b>y = (m – 1)x</b>

<b>2 </b>

đồng biến khi x > 0



b/

<b>y = (3 - m )x</b>

<b>2 </b>

nghịch biến khi x > 0



c/

<b>y = (m</b>

<b>2</b>

<b> - m )x</b>

<b>2 </b>

nghịch biến khi x > 0



<b>Bài làm</b>



a,

HS

<b> y = (m – 1)x</b>

<b>2 </b>

đồng biến khi x > 0

nếu m – 1 > 0 m > 1

<sub></sub>


b,

HS

<b> = (3 - m )x</b>

<b>2 </b>

nghịch biến khi x > 0

nếu 3 – m < 0 m > 3

<sub></sub>


c,

<b>y = (m</b>

<b>2</b>

<b> - m )x</b>

<b>2 </b>

nghịch biến khi x > 0

nếu

<b>m</b>

<b>2</b>

<b> - m </b>

< 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Nêu tính chất của hàm số

<b> y = ax</b>

<b>2</b>

<b> ( a ≠ 0 )</b>



? Hàm số

<b>y = ax</b>

<b>2</b>

<b> ( a ≠ 0 )</b>

đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất khi



nào?



2/ Chuẩn bị bài mới




Làm BT 1, 2, 3 - SGK



</div>

<!--links-->

×