Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 18 On tap cuoi hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I</b>


NĂM HỌC 2014 – 2015


<b> MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 </b>

<b>Đọc hiểu: ( 4 điểm )</b>



Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
đặt trước câu trả lời đúng nhất.


<b> Món quà quý </b>


Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng. Thỏ mẹ làm lụng quần quật
suốt ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết
sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một
chiếc khăn trải bàn trắng tinh được tô điểm bằng những bông hoa màu sắc
lộng lẫy. Góc chiếc khăn là một dịng chữ : Kính chúc mẹ vui, khỏe được
thêu nắn nót bằng những sợi chỉ vàng.


Tết đến, thỏ mẹ cảm động nhận món quà của đàn con hiếu thảo. Nó rất
hạnh phúc, cảm thấy những nhọc nhằn tiêu tan hết.


<b>1. Câu nào dưới đây nói lên sự vất vả của thỏ mẹ? </b>
A. Bầy thỏ con rất yêu thương và biết ơn thỏ mẹ.
B. Thỏ mẹ cảm thấy mọi mệt nhọc tiêu tan hết.


C. Thỏ mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.


<b>2. Để tỏ lòng yêu thương và biết ơn thỏ mẹ, bầy thỏ con đã làm gì? </b>
A. Hái tặng mẹ những bơng hoa lộng lẫy.



B. Làm tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.
C. Tặng mẹ một chiếc khăn quàng


<b>3. Vì sao khi nhận món quà, thỏ mẹ cảm thấy những nhọc nhằn tan </b>
<b>biến? </b>


A. Thỏ mẹ vui mừng vì thấy các con chăm chỉ.
B. Thỏ mẹ hạnh phúc khi biết các con hiếu thảo.
C. Chiếc khăn trải bàn là món quà thỏ mẹ ao ước.


<b>4. Câu “ Bầy thỏ con tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.”thuộc kiểu câu: </b>
A. Ai là gì?


B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?


Chính tả: ( 5 điểm )


GV đọc cho học sinh viết đoạn từ “ Cho đến một hôm ... đến hết bài” trong
bài “ Hai anh em” ( SGK Tiếng Việt 2 tập 1 trang 119)


Tập làm văn: ( 5 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2014 – 2015


<b> MƠN TỐN LỚP 2 </b>


<b>Bài 1: ( 2 điểm ) </b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:



1. Số tròn chục liền trước của 99 là:


A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
2. Phép tính có kết quả bằng bao nhiêu?


24 + 17 – 8


A. 33 B. 34 C. 43 D. 23
3. 86 < ....< 88. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 86 B. 68 C. 87 D. 78
4.Hình vẽ bên có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác?


A.10 ; 4


B.10 ; 6 A B
C. 9 ; 4




C D
Bài 2: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính.


48 + 9 29 + 37 83 – 47 90 – 56
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
<b>Bài 3: ( 1 điểm ) Tìm x</b>


x – 36 = 47 x + 34 = 83



... .
...
...
Bài 4: ( 3 điểm )


a, Lớp 2A thu gom được 28 kg giấy vụn, lớp 2B thu gom được nhiều hơn lớp 2A 7
kg


giấy vụn . Hỏi lớp 2B thu gom được bao nhiêu kg giấy vụn?
Bài giải


...
...
...
b, Năm nay bà em 64 tuổi , mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ em bao nhiêu tuổi?
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 5: ( 2 điểm )</b>
a, Tính nhanh


11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9


...
...
...
b, Tìm số trừ, biết hiệu bằng 15, số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số mà
tổng của hai chữ số đó bằng 17.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×