Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CƠ KHÍ - ĐIỆN THỦY LỢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 37 trang )

Chuyên đề thực tập chuyên ngành 1 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
THC TRNG HCH TON K TON CHI PH SN
XUT V TNH GI THNH SN PHM TI CễNG TY
C KH - IN THY LI
2.1. Thc trng hch toỏn k toỏn chi phớ sn xut ti Cụng ty C khớ -
in Thu li
2.1.1. c im chi phớ sn xut ca Cụng ty
Mi doanh nghip sn xut cỏc ngnh ngh khỏc nhau thỡ c im
sn xut, c im sn phm cng khỏc nhau. Theo ú, chi phớ sn xut phỏt
sinh mi ngnh cng cú nhng c thự riờng. Ti Cụng ty C khớ - in
Thy li, chi phớ sn xut cú mt s c im sau:
- Do quy trỡnh sn xut phc tp, quy mụ sn xut ln v sn xut sn
phm n chic nờn chi phớ sn xut thng c tp hp theo cụng trỡnh
hoc theo tng n t hng.
- L doanh nghip sn xut - ch to v lp t cỏc thit b thuc v c
khớ - in nờn chi phớ nguyờn vt liờ trc tip thng chim t trng ln
(khong 65 - 70% giỏ tr sn phm). Vt liu chớnh thng b ngay t khi
bt u sn xut, vớ d nh sn xut mt ng ng cho cụng trỡnh
Qung Bỡnh nguyờn vt liu chớnh l st 900 phi xut ngay t khi bt
u sn xut.
- Chi phớ sn xut theo tng khon mc cho tng cụng trỡnh phn ln l
da trờn nh mc do phũng k hoch vt t xõy dng sn. nh mc ny s
l c s k toỏn vt t xut nguyờn vt liu.
2.1.2. Phõn loi chi phớ sn xut
Nhm ỏp ng yờu cu qun lý ca Cụng ty cng nh theo quy nh
ca Nh nc, chi phớ sn xut c chia theo cỏc khon mc sau:
* Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: L nhng chi phớ v vt liu
chớnh (cỏc loi st, thộp, tụn ), vt liu ph (t ốn, ụxi, sn eposy ),
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 2 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc


nhiờn liu (gas, du diezen ) s dng vo mc ớch trc tip sn xut sn
phm ca Cụng ty.
* Chi phớ nhõn cụng trc tip: L nhng chi phớ v tin lng gm
lng sn phm cỏ nhõn trc tip, lng sn phm tp th, lng thi gian,
cỏc khon ph cp v cỏc khon trớch BHXH, BHYT, KPC ca cụng nhõn
trc tip sn xut.
* Chi phớ sn xut chung: Bao gm cỏc chi phớ dựng cho hot ng
sn xut chung cỏc xớ nghip ngoi hai khon mc trờn. phc v cho
cụng tỏc qun lý trong tng xớ nghip theo quy nh hin hnh, ng thi giỳp
k toỏn thun li trong vic xỏc nh cỏc chi phớ sn xut theo yu t, ton b
chi phớ sn xut chung phỏt sinh ti cỏc xớ nghip c chia thnh:
- Chi phớ nhõn viờn xớ nghip: Bao gm tin lng v cỏc khon trớch
theo lng m Cụng ty phi tr cho cỏc giỏm c xớ nghip, nhõn viờn xớ
nghip.
- Chi phớ dng c dựng: Bao gm chi phớ nh dng c bo h lao
ng, dựng phc v sn xut: bỳa, kớnh hn, pam, mi khoan
- Chi phớ khu hao TSC: L ton b s tin trớch khu hao TSC s
dng xớ nghip nh: Mỏy tin, mỏy khoan t tớnh, mỏy hn
- Chi phớ dch v mua ngoi.
- Chi phớ khỏc bng tin.
2.1.3. i tng v phng phỏp hch toỏn k toỏn chi phớ sn xut ca
Cụng ty
Xut phỏt t c im ca Cụng ty, i tng k toỏn tp hp chi phớ
c k toỏn xỏc nh l tng n t hng, tng cụng trỡnh (theo ni chu
chi phớ) v tng xớ nghip, ton Cụng ty (theo ni phỏt sinh chi phớ).
Cỏc chi phớ sn xut phỏt sinh trong k c k toỏn tp hp trc tip
cho cỏc i tng tp hp chi phớ nu chi phớ ú cú liờn quan trc tip n
tng i tng. Cỏc chi phớ cú liờn quan n nhiu i tng k toỏn thỡ k
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
2

Chuyên đề thực tập chuyên ngành 3 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
toỏn s dng phng phỏp phõn b giỏn tip. Tiờu chun phõn b thng
c Cụng ty s dng l: tng chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn
cụng trc tip, chi phớ nguyờn vt liu trc tip nh mc
Do Cụng ty cú quy mụ sn xut ln, thi gian thc tp li hn ch nờn
trong chuyờn ny em ch xin chn i tng hch toỏn chi phớ v tớnh giỏ
thnh l CễNG TRèNH HềA AN, mt trong nhng cụng trỡnh ó c
cụng ty thc hin t ngy 2/7/2006 v ó hon thnh vo cui quý IV nm
2006.
2.1.4. Hch toỏn k toỏn chi phớ sn xut
2.1.4.1. Hch toỏn k toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Nguyờn vt liu trc tip ca Cụng ty bao gm: Nguyờn vt liu chớnh,
vt liu ph, nhiờn liu Trong ú:
- Nguyờn vt liu chớnh gm: Cỏc loi st trũn nh 20- 200, st
9KC- 22, st gai, st lc lng ; cỏc loi thộp nh thộp buc 11 ly, thộp
INOC, thộp 30, thộp nhớp, thộp L35 *25, thộp U280 *80; cỏc loi tụn (tụn
8 ly, tụn 10 ly,..).
- Vt liu ph gm: Cỏc loi que hn, ụxi, t ốn, dõy km...
- Nhiờn liu gm: Xng, du diezen, gas.
Cn c vo Phiu sn xut (Biu s 1) do phũng k hoch vt t chuyn
sang, k toỏn vt t vit Phiu xut kho (Biu s 2) theo s lng, chng loi,
quy cỏch ó nh mc trong Phiu sn xut. Sau ú, giao phiu xut kho cho
b phn cn vt liu ú a xung kho. Th kho sau khi giao vt t, gi li
phiu xut kho lm cn c ghi th kho. nh k 10 ngy mt ln, cỏc phiu
xut - nhp kho c chuyn v cho k toỏn vt t. Ti phũng k toỏn, k
toỏn vt t tin hnh hon thin chng t bng cỏch in ct n giỏ v tớnh
thnh tin ca cỏc vt liu xut kho.
n giỏ vt t xut kho Cụng ty C khớ - in Thu li c xỏc nh
theo phng phỏp nhp trc, xut trc(FIFO).
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng

3
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 4 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
Biu s 01:
n v: Cụng ty C khớ - in Thu li
S: 162/2006/KH
Phiu sn xut
t: Xớ nghip lp mỏy
Sn xut cho: Cụng trỡnh Ho An
Chi tit: Cỏnh ca cng
S lng: 01 chic
Nguyờn cụng v quy cỏch: To phụi
Chuyn xớ nghip c khớ doa, xớ nghip lp rỏp sn chng r.
Ngy giao: 6/12/2006 Ngy hon thnh: 25/12/2006
T.P KHVT
(Ký, h tờn)
Phn nh mc: Theo bn v
Vt t cp
A. Kho thộp
1. Thộp I 250*125 =21,46 m
2. Thộp I 240*125 = 6,48 m
3. Thộp I 270*125 =14,21 m
B. nh mc lao ng: 80 cụng 4/7
Ngi nh mc T.P K thut
( Ký, h tờn) ( Ký, h tờn)
Kim nghim
Nhp kho
C. B phn KCS Th kho
( Ký, h tờn) ( Ký, h tờn)
Cn c vo Phiu sn xut do phũng k hoch vt t chuyn sang, k
toỏn vt t s da vo Barem khi lng ca tng quy cỏch vt t xỏc nh

khi lng ca tng loi vt t. Trờn c s khi lng vt t quy i, giỏ vt
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 5 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
t (tớnh theo phng phỏp nhp trc - xut trc), k toỏn vit phiu xut
kho s 92 cho xớ nghip lp mỏy nh sau:
Biu s 02:
n v: Cụng ty C khớ - in Thy li Mu s 02-VT
a ch: Km 10 - QL 1A , Ttrỡ, HN Ban hnh theo Q/1141/TC/Q/CKT
ngy 1 thỏng 11 nm 1995 ca B Ti chớnh
Phiu xut kho
Ngy 7 thỏng 12 nm 2006
S: 92
N: 621
Cú: 152
H tờn ngi nhn hng: Anh Thnh B phn: XNLM
Lý do xut: Cụng trỡnh Ho An theo PSX s 162/2006/KH
Xut ti kho: Ch Mai
STT Tờn, nhón hiu, quy
cỏch vt t, sn phm,
hng hoỏ

s
n
v tớnh
S lng n
giỏ
Thnh tin
(ng)
Y.cu T. xut

1 Thộp I 250*125 Kg 631 631 6.00
0
3.786.000
2 Thộp I 240*125 Kg 169 169 6.00
0
1.014.000
3 Thộp I 270*125 Kg 450 450 6.00
0
2.700.000
Cng 7.500.000
Cng thnh tin: By triu nm trm ngn ng chn.
Xut ngy 7 thỏng 2 nm 2006
Th trng n v K toỏn trng Ph trỏch cung tiờu Ngi nhn Th kho
(ó ký) (ó ký) (ó ký) (ó ký) (ó ký)
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 6 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
Phiu xut kho Cụng ty c lp thnh 2 liờn: 1 liờn lu, 1 liờn k
toỏn vt t giao cho b phn s dng xung kho ly vt t v giao li cho
th kho. nh k 10 ngy mt ln, th kho mang cỏc chng t kho giao cho
k toỏn vt t lm cn c ghi s v ú l cỏc chng t gc. Sau khi hon thin
chng t, k toỏn vt t tin hnh lp nh khon ngay trờn chng t:
N TK 621 : 7.500.000
Cú TK 152 : 7.500.000
Cỏc phiu nhp - xut kho cũn c dựng lm cn c k toỏn vt t
ghi s chi tit vt t. S chi tit vt t c m cho tng loi vt t Cụng
ty. Trong thỏng khi nhn c phiu nhp - xut kho vt t k toỏn tin hnh
ghi s chi tit vt t theo lng thc nhp - xut. n giỏ nhp l tr giỏ thc
t ca vt t nhp kho. n giỏ xut l giỏ thc t theo phng phỏp nhp
trc, xut trc. Sau mụi ln nhp - xut vt t, k toỏn vt t phi tớnh

lng vt t tn kho ghi vo ct tn trờn s. Hng quý, k toỏn mi cng
s phỏt sinh quý v tớnh ra s d cui k. S liu t s chi tit c ly s
cng ghi vo bng tng hp chi tit cui k. Sau õy, em xin trớch s liu
th kho (Biu s 3)v s chi tit ca vt liu l thộp 25 - quý IV nm 2005
(xem biu s 04).
Biu s 03:
n v: Cụng ty C Khớ- in Thy Li
Mu s:06- VT
Q s186/TC/CKT
Ngy 20/3/2006 ca BTC
Th kho
Thỏng 12 nm 2006
Tờn nhón hiu, quy cỏch vt t: Thộp 25
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
6
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 7 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
n v tớnh: Kg
Chng t Ni dung S lng hang xut Xỏc nhn
ca KT
S Ngy Nhp Xut Tn
Tn u 21.883
284
126

27/2
19/2

Thộp Thỏi Nguyờn
Xớ nghip c khớ


20.000
....
3.530
.. ...
Cng phỏt sinh 20.000 8462.6
Tn cui k 33.420,6
Cui thỏng tin hnh cng cỏc s chi tit vt liu i chiu vi th
kho lm cn c lp bng tng hp nhp xut tn.
Biu s 04:
S chi tit vt liu
M s thỏng 12 nm 2006
Tờn vt liu chớnh: Thộp 25
n v : ng
Chng t Din gii n giỏ Nhp Xut Tn
S
Ngy SL TT SL TT SL TT
284
126
..
27/12
19/12

Tn u k
Thộp Thỏi
Nguyờn
Xớ nghip c
khớ

6.267
6.091

6.183
.
20.000
..
121.820.000
. 3.530

21.825.990
.
21.883

137.140.761

Cng 20.000 121.820.000 8.462 47.861.656 33.420 193.217.185
Cn c vo phiu xut kho, k toỏn tin hnh phõn loi v tng hp
phiu xut kho theo tng cụng trỡnh, theo bng kờ chi tit vt t xut dựng sau
(xem biu s 05).
Biu s 05:
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
7
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 8 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
Bng kờ chi tit vt t xut dựng
Thỏng 12 nm 2006
(n v tớnh: ng)
TT Din gii SCT TK N TK Cú
621
152 .
I. Cụng trỡnh Ho An
1. Anh Thnh LM cỏnh ca cng 92 7.500.000 7.500.000
2. Anh Hon XNCK - doa 99 2.527.400 2.527.400

. ..
Anh Tun LM - sn 114 2.771.600 2.771.600
Cng cụng trỡnh Ho An 252.959.314 252.959.314
II. Cụng trỡnh Qung Bỡnh
..
A.Kha (PK ): sn + dõy km 105 2.820.243 2.820.243
A.H phun km nhn du 116 28.675.668 28.675.668

Cng cụng trỡnh Qung Bỡnh 51.511.599 51.511.599
III. Cụng trỡnh Tiờu Nam
1. A.Quang LMII-Khp lp rỏp 96 11.464.361 11.464.361
. .. .
Cng cụng trỡnh Tiờu Nam 104.173.620 104.173.620
..
Tng cng 1.501.680.000 1.501.680.000

Ngy 31 thỏng 12 nm 2006
K toỏn trng Th kho Ngi kim nghim
(ó ký) (ó ký) (ó ký)
Bng kờ ny tp hp chi phớ phỏt sinh trong k theo tng cụng trỡnh
mt cỏch chi tit.Cui k, t s liu trờn bng kờ chi tit k toỏn ly dũng
cng ca tng cụng trỡnh ghi vo bng kờ tng hp (xem biu s 06).
Biu s 06:
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
8
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 9 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
Bng kờ Tng hp vt t xut dựng
Thỏng 12 nm 2006
(n v tớnh: ng)
TT Din gii TK N TK Cú

621 627 642 152 153
A. Sn xut chớnh (621)
1. Cụng trỡnh Ho An 252.959.314 252.959.314
2. Cụng trỡnh Qung Bỡnh 51.511.599 51.511.599
3. Cụng trỡnh Tiờu Nam 104.173.620 104.173.620
.
Cng 1.501.680.000 1.501.680.000
B. Phc v sn xut (627) 17.307.700 5.857.700 11.450.000
C. Qun lý doanh nghip 966.600 966.600
Tng cng 1.501.680.000 17.307.700 966.600 1.508.504.300 11.450.000

Ngy 31 thỏng 12 nm 2006
K toỏn trng Ngi lp
(ó ký) (ó ký)
Cn c vo bng kờ tng hp vt t xut dựng thỏng 12/2006, k toỏn
vt t ly s liu cng ca tng khon mc lp chng t ghi s s 293A
(Xem biu s 07) v chng t ghi s s 293B (xem biu s 08)

Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 10 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
Biu s 07:
Chng t ghi s S: 293A
Ngy 31 thỏng 12 nm 2006
(n v tớnh: ng)
Trớch yu TK S tin
N Cú N Cú
Nguyờn vt liu xut dựng 621 1.501.680.000
thỏng 12/2006 627 5.857.700
642 966.600

152 1.508.504.300
K toỏn trng Ngi lp
(ó ký) (ó ký)
Biu s 08:
Chng t ghi s S: 293B
Ngy 31 thỏng 12 nm 2006
(n v tớnh: ng)
Trớch yu TK S tin
N
Cú N Cú
Xut dng c phc v sn xut 627 11.450.000
thỏng 12/2006 153 11.450.000
K toỏn trng Ngi lp
(ó ký) (ó ký)
Mt khỏc, cn c vo Phiu xut kho v bng kờ chng t, k toỏn tng
hp vo s chi tit TK 621 - Chi phớ nguyờn vt liu trc tip, m chi tit cho
tng cụng trỡnh. (Xem biu s 09)
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
10
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 11 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
Biu s 09:
S chi tit TK 621 (trớch )
Cỏnh ca cng (Cụng trỡnh Ho An)
Quý IV nm 2006
(n v tớnh: ng)
NT
GS
Chng t Din gii TK

Tng s tin Ghi n TK 621

S
N XN LM XNCK
S d u k 699.540.686 421265000 278.275.686
.. ..
31/1
2
92 7/12 Vt liu chớnh 152 7.500.000 7.500.000
31/1
2
99 15/1
2
Vt liu doa 152 2.527.400 2.527.400
31/1
2
11
4
20/1
2
Sn chng r 152 2.771.600 2.771.600
. ..
Cng PS 252.959.314
Ghi Cú TK154 852.500.000
D cui k 0
Ngy 31 thỏng 12 nm 2006
Ngi ghi s K toỏn trng
(ó ký) (ó ký)
Cui thỏng, cn c vo chng t ghi s ó lp, k toỏn ly s liu tng
ca cỏc chng t ghi s bờn N hoc bờn Cú ghi s ng ký chng t ghi s.
S ny c dựng i chiu vi bng cõn i s phỏt sinh vo cui k.
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng

11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 12 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
Biu s 10:
n v: Cụng ty C khớ - in Thu li
S ng ký chng t ghi s
Nm 2006
(n v tớnh: ng)
Chng t S tin
S hiu Ngy thỏng
. ..
293A 31/12 1.508.504.300
293B 31/12 11.450.000
.. ..
Cng thỏng .
Cng lu k t u quý

Cỏc chng t ghi s cũn l cn c k toỏn vo S cỏi TK 621. C th
l: K toỏn tng hp s ly s liu ca dũng N TK 621 i ng Cú vi TK
152 ghi vo ct s tin N trờn S Cỏi.
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 13 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
Biu s 11:
S cỏi TK 621
Quý IV nm 2006
(n v tớnh: ng)
CTGS Din gii TK

S tin
SH NT N Cú

.. .. .
293A 31/12 Vt t xut dựng thỏng 12 152 1.501.680.000
305 31/12 K.c chi phớ nguyờn vt liu
trc tip quý IV
154 3.706.985.000
Cng PS quý IV 3.706.985.000 3.706.985.000
Ngi ghi s Th trng n v K toỏn trng
(ó ký) (ó ký) (ó ký)
2.1.4.2. Hch toỏn k toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
Chi phớ nhõn cụng trc tip l mt b phn quan trng cu thnh nờn giỏ
thnh sn phm. Do ú vic tớnh toỏn v hch toỏn y chi phớ nhõn cụng
trc tip cng nh vic tr lng chớnh xỏc, kp thi cú ý ngha rt quan trng
trong vic qun lý thi gian lao ng, qun lý qu lng ca cụng ty, tin ti
qun lý tt chi phớ v giỏ thnh. Ti Cụng ty C khớ - in Thu li, chi phớ
nhõn cụng trc tip thng chim t trng 10-15% giỏ tr sn phm sn
xut. V ni dung, chi phớ nhõn cụng trc tip bao gm cỏc khon phi tr
cho cụng nhõn trc tip sn xut (lng chớnh, lng ph, tin n ca v cỏc
khon ph cp cú tớnh cht lng) v cỏc khon trớch theo lng c tớnh
vo chi phớ sn xut kinh doanh theo t l quy nh i vi tin lng cụng
nhõn sn xut.
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
13
Chuyên đề thực tập chuyên ngành 14 Gvhd: PGS.TS Nguyễn Năng Phúc
Vic tớnh lng v cỏc khon phi tr cú tớnh cht lng cho cụng nhõn
sn xut núi riờng v nhõn viờn trong Cụng ty núi chung c thc hin di
hai hỡnh thc tr lng c bn l lng thi gian v lng sn phm.
Hỡnh thc tr lng sn phm c ỏp dng rng rói v lng sn phm
li c chia ra thnh lng sn phm trc tip v lng sn phm tp th.
- Lng sn phm trc tip ỏp dng i vi nhng cụng vic m Cụng
ty ó xõy dng c n giỏ lng cho tng sn phm do cỏ nhõn sn xut

hon thnh nh sn xut cỏc vớt, ờcu, bulụngCụng thc tớnh lng sn
phm trc tip nh sau:
Lng sn phm phi = S lng sn phm sn xut hon ì n giỏ lng
tr cho cụng nhõn sn xut thnh (ó qua nghim thu) sn phm
- Lng sn phm tp th ỏp dng i vi nhng cụng vic do tp th
ngi lao ng thc hin nh sn xut cỏc ca cng, ca cung, ng ng
Theo cỏch tr lng ny, k toỏn s chia lng tp th theo cụng thc:
Lng sn phm phi tr = S ngy cụng lm ì n giỏ lng
cho tng cụng nhõn sn xut vic thc t 1 ngy cụng
n giỏ lng Tng lng sn phm khoỏn cho cụng vic ú
1 ngy cụng Tng s cụng thc t hon thnh cụng vic
Hng thỏng, cn c vo bng chm cụng, khi lng sn phm hon
thnh, phiu kim nghim sn phm hon thnh, k toỏn xỏc nh ngy cụng
lao ng, sn phm hon thnh thc t tớnh lng v cỏc khon trớch theo
lng.
n giỏ lng sn phm c tớnh trờn c s cp bc cụng vic, thi
gian lao ng cn thit, h s sn phm, chi tit hoc da trờn s cụng nh
Lớp kế toán 46B - ĐHKTQD Sv: Cao Thuỳ Dơng
14

×