Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.04 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Ozon là chất khí cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì:</b>
A.Nó làm cho trái đất ầm hơn. B.Nó ngăn ngừa khí oxi thốt khỏi Trái Đất.
C.Nó hấp thụ các bức xạ tử ngoại ( tia cực tím). D.Nó phản ứng với tia gamma từ ngồi khơng gian để tạo khí
freo
<b>Câu 2:</b> Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn. Nguyên
nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày?
A. Ozon là một khí độc B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi
C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Ozon có tính tẩy màu.
<b>Câu 3: cấu hình lớp electron ngồi cùng của các ngun tố nhóm oxi là:</b>
A. ns2<sub>np</sub>6 <sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>5 <sub>C.ns</sub>2<sub>np</sub>4 <sub>D. (n-1)d</sub>10<sub>ns</sub>2<sub>np</sub>6
<b>Câu 4: trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:</b>
A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6 D. kết quả khác
<b>Câu 5: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:</b>
A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
<b>Câu 6:</b> Tìm câu <b>sai</b> trong các câu sau:
A. Các dạng thù hình của lưu huỳnh có thể biến đổi qua lại với nhau.
B. Các dạng thù hình của lưu huỳnh khác nhau một số tính chất vật lí.
C. Các dạng thù hình của lưu huỳnh khác nhau một số tính chất hóa học.
D. Tính chất vật lí của lưu huỳnh bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
<b>Câu 7: </b>Oxi và ozon là dạng thù hình của nhau vì:
A. chúng là những đơn chất được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
B. Đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử khác nhau.
C. Đều có tính oxi hóa.
D. Có cùng số proton và notron
<b>Câu 8: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách</b>
<b>A. điện phân nước. </b> <b>B. nhiệt phân Cu(NO</b>3)2.
<b>C. nhiệt phân KClO</b>3 có xúc tác MnO2. <b>D. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.</b>
<b>Câu 9: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân</b>
rồi gom lại là <b>A. vôi sống. </b> <b>B. cát. </b> <b>C. muối ăn. </b> <b>D. lưu huỳnh.</b>
<b>Câu 10: Sự có mặt của ozon trên thượng tầng khí quyển rất cần thiết, vì </b>
A. ozon làm cho trái đất ấm hơn. B. ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khỏi mặt đất.
C. ozon hấp thụ tia cực tím. D. ozon hấp thụ tia đến từ ngồi khơng gian để tạo freon.
<b>Câu 11: Điều kiện để bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh cho sunfua sắt là:</b>
A. Đốt cháy hỗn hợp C.Để hỗn hợp trong khơng khí ẩm
B. Để hỗn hợp ngoài nắng D.Để hỗn hợp ở nhiệt độ thấp
<b>Câu 12: Những kim loại nào sau đây không phản ứng trực tiếp với oxi</b>
A - Na, Mg, Al, Zn B - Ag, Au, Pt
C - Ba, Cu, Fe D - Hg, Ca, Mn, Li
<b>Câu 13: Trong các phản ứng sau đây,phản ứng nào không thể xảy ra được</b>
A. H2SO4 + dung dịch BaCl2 C. H2SO4 + dung dịch Na2SO4
B. H2SO4 + dung dịch Na2CO3 D. H2SO4 + dung dịch NaOH
<b>Câu 14: Trong số các câu sau đây,câu nào không đúng?</b>
A.Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng. B.Lưu huỳnh không tan trong nước
<b>Câu 15: Nhận biết dung dịch muối sunfat ta dùng chất gì?</b>
A.q tím B.BaCl2. C HCl. D.Na
<b>B. MỨC ĐỘ HIỂU</b>
<b>Câu 1:</b> Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học sau đây là:
P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.
A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 7 và 9. D. 7 và 7.
<b>Câu 2: hệ số của phản ứng:FeS + H</b>2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
A. 5,8,3,2,4 B. 4,8,2,3,4 C. 2,10,1,5,5 D. cả A,B,C đều sai
A. 2,8,1,3,2,4 B. 4,8,2,4,4,4 C. 8,12,4,5,8,4 D.kết quả khác
<b>Câu 4: </b>Ứng dụng nào sau đây <b>không </b>phải của ozon?
<b>A. </b>Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. <b>B. </b>Chữa sâu răng.
<b>C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm. </b> <b>D. Sát trùng nước sinh hoạt.</b>
<b>Câu 5: </b>Để phân biệt CO2 và SO2<sub> chỉ cần dùng thuốc thử là </sub>
<b>A. </b>nước brom. <b>B. </b>CaO. <b>C. </b>dung dịch Ba(OH)2. <b>D. </b>dung dịch NaOH.
<b>Câu 6: </b>Chất khí X tan trong nước tạo ra một dd làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất
tẩy màu. Khí X là <b>A. </b>NH3. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>O3.
<b>Câu 7: SO</b>2 ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với
<b>A. H</b>2S, O2, nước Br2. <b>B. dung dịch NaOH, O</b>2, dung dịch KMnO4.
<b>C. dung dịch KOH, CaO, nước Br</b>2. <b>D. O</b>2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
<b>Câu 5: </b>Cho các phản ứng sau: SO2 đóng vai trị là chất oxi hóa trong phản ứng:
a) SO2 + Ca(OH)2® CaSO3 + H2O b) SO2 + 2H2S ® 3S + 2H2O
c) SO2 + H2O + Br2® 2HBr + H2SO4 d) SO2 + NaOH ® NaHSO3
A. a, b, d. B. c, d. C. b. D. a, b, c, d.
<b>Câu 6: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H</b>2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
<b>A. giấy quỳ tím. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. BaCO</b>3.
<b>Câu 7: </b>Phát biểu nào dưới đây <b>không đúng</b>?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh B. H2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất chung của axit
C. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
<b>Câu 8: Có những phân tử và ion sau đây, phân tử hoặc ion nào có nhiều electron nhất?</b>
A. SO2 B. SO32- C. S2- D. SO4
<b>2-Câu 9:</b> Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Fe3O4 D. ZnO
<b>Câu 10: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H</b>2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na C. K, Mg, Al, Fe, Zn. B. Ag, Ba, Fe, Sn D. Au, Pt, Al
<b>Câu 11: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?</b>
A. Cu B. Hồ tinh bột. C. H2. D. Dung dịch KI và hồ tinh bột .
<b>Câu 12:</b>H2SO4 đặc khơng làm khơ được khí nào sau đây?
A. H2S B. CO2 C. Cl2 D. O2
<b>Câu 13: </b>Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric lỗng ?
A.2H2SO4 + C ® 2SO2 + CO2 + 2H2O. B.H2SO4 + FeO ® FeSO4 + H2O.
C.6H2SO4 + 2Fe ® Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 D.4H2SO4 +2Fe(OH)2® Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2
<b>Câu 14:</b> Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy,người ta lấy hai lít khơng khí rồi dẫn qua dung
dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện.Hiện tượng này chứng tỏ trong khơng khí có hiện diện khí ?
A.CO2 B.H2S C.NH3 D.SO2
<b>Câu 15: Ozon hóa V lít khí Oxi, thể tích khí thu được sau phản ứng giảm 2 lít so với thể tích khí ban đầu. Giá trị</b>
của V là:
A. 2 lít B. 4 lít. C. 5 lít. D. 6 lít.
A. 2 lít B. 4 lít. C. 5 lít. D. 6 lít.
<b>Câu 17: Hidrosunfua là 1 axit</b>
A. Có tính khử mạnh B.Có tính oxi hóa mạnh C. Có tính axit mạnh D.Tất cả đều sai
<b>Câu 18: Phản ứng của lưu huỳnh và đồng ở nhiệt độ cao tạo ra hợp chất gì?</b>
A.Sunfat B.Sunfit C.Clorit D.Sunfua
<b>Câu 19: Lưu huỳnh tác dụng với nhôm theo phản ứng nào sau đây</b>
A. Al + S ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <sub>AlS C.2Al + 3S </sub> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <sub>Al</sub>
2S3
B. 2Al + S ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <sub>Al</sub>
2S D. Al +6 S ⃗<i>tO</i> AlS6
<b>Câu 20: Những nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng </b>
A. sẽ làm khơng khí trên thế giới thốt ra bên ngoài. B. sẽ làm thất thốt nhiệt trên tồn thế giới.
C. tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
D. khơng xảy ra được q trình quang hợp của cây xanh.
<b>C. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG</b>
<b>Câu 1: Cho phương trình hóa học sau: S + 2H</b>2SO4 → 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1
<b>Câu 2: Thêm từ từ dung dịch BaCl</b>2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi lượng kết tủa bắt đầu khơng đổi
thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol của dung dịch BaCl2 là:
A. 6,0M. B. 0,6M. C. 0,06M. D. 0,006M
<b>Câu 3: Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H</b>2SO4 lỗng thu được dung
dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được 11,08 gam muối khan. Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc là:
A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 1,568 lít D. 2,016 lít
<b>Câu 4:</b> Hịa tan hồn tồn 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 loãng thu được 7,84
lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu m gam muối khan, m có giá trị là:
A. 24,4gam B. 4,22 gam C. 8,6 gam D. 42,2 gam
<b>Câu 5: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lit khí SO</b>2 (đktc) là
A. 125ml B. 215ml C. 500ml D. 250 ml
<b>Câu 6: Hấp thụ tồn bộ 0,896 lít CO</b>2 vào 3 lít dd Ca(OH)<i>2</i> 0,01M được:
<b>A. 1g kết tủa </b> <b>B. 2g kết tủa. </b> <b>C. 3g kết tủa </b> <b>D. 4g kết tủa</b>
<b>Câu 7: Hấp thụ hồn tồn 6,72 l khí H</b>2S (đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH. Tiến hành cô cạn dung dịch thu
được lượng muối khan là A. 18,9 gam B. 20,8 gam C. 21,2 gam D. 12,1 gam
<b>Câu 8: Cho 12,8g Cu tác dụng với H</b>2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Công
thức muối được tạo thành và khối lượng là
A. Na2SO3 ; 24,2g B. NaHSO3 ;15g và Na2SO3 ; 26,2g
C. NaHSO3 ; 23,2g D. Na2SO3 ; 25,2g
<b>Câu 9: Cho 9,0g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H</b>2SO4 đặc nguội (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
SO2 (đktc), dung dịch X và m (g) chất rắn không tan. Giá trị của m là [Fe=56; Cu=64]
A. 6,4 gam B. 2,6 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam
<b>Câu 10: Hòa tan hết 20,608 gam một kim loại M bằng dung dịch H</b>2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và V lít
khí (đktc) . Cơ cạn dung dịch A thu được 70,0672 gam muối khan . M là :
A . Na B. Mg C. Fe D. Ca
<b>Câu 11: Cho 1,26 gam hỗn hợp (Mg, Al) có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc,</b>
vừa đủ tạo ra 0,015 mol sản phẩm khử có lưu huỳnh duy nhất.Sản phẩm khử đó là
A. H2S B. S C. SO2 D. SO3
<b>Câu 12: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H</b>2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít (ở đktc )
khí SO2 ( là chất khí duy nhất đồng thời là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS2. B. FeO C. FeS. D. FeCO3.
<b>Câu 14: Hoà tan chất X bằng dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng, vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ mol của axit và SO2 là
2: 3 thì X là chất nào sau đây A. FeS2 B. H2S C. S D. FeS
<b>Câu 15: Cùng một lượng R khi lần lượt hoà tan hết bằng dung dịch HCl và H</b>2SO4 đặc nóng thì khối lượng SO2
sinh ra gấp 48 lần H2. Mặt khác khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại R là
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
<b>Câu 16: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy</b>
nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
<b>A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. </b> <b>B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.</b>
<b>C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. </b> <b>D. 0,12 mol FeSO4.</b>
<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 125,6g hỗn hợp FeS</b>2 và ZnS thu được 102,4g SO2. Khối lượng của 2 chất trên lần
lượt là:
A. 78,6g và 47g B. 10g và 115,6g C. 76,6g và 47g D. 77,6g và 48g
<b>Câu 18: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe</b>2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4
lỗng , thu được dung dịch Y . Cơ cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat khan . Nồng độ
mol/l của dung dịch H2SO4 :
A . 0,5 M B. 0,1 M C. 0,3 M D. 0,4 M
<b>Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al , 4,8 gam Mg và 13 gam Zn tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc , nóng
dư thu được 0,175 mol một sản phẩm khử duy nhất là X . X là :
A . SO2 B. S C. H2S D. H2
<b>Câu 20: Cho 3,36 lít khí SO</b>2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được sản phẩm gì?
A. Na2SO3. B. NaHSO3. C. Na2SO3 và NaHSO3. D. Na2SO4.
<b>D. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO</b>
<b>Câu 1: Cho 7,40 gam hỗn hợp kim loại Ag , Al , Mg tan hết trong dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng dư thu được hỗn
hợp sản phẩm khử gồm 0,015 mol S và 0,0125 mol H2S và dung dịch A . Cô cạn dung dịch A thu được bao
nhiêu gam muối khan ?
A . 12,65 gam B. 15,62 gam C. 16,52 gam D. 15,26 gam
<b>Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe</b>2O3 và Fe3O4 dung dịch H2SO4 đặc nóng thu
được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc) . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan . m có giá trị là :
A . 145 gam B. 140 gam C. 150 gam D. 155 gam
<b>Câu 3: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa khơng khí (dư). Sau khi các</b>
phản ứng xảy ra hồn tồn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí.
Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu
huỳnh ở mức oxi hố +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
<b>A. a = 0,5b. </b> <b>B. a = b. </b> <b>C. a = 4b. </b> <b>D. a = 2b.</b>
<b>Câu 4: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS</b>2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn axit sunfuric 98% thì
lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%
A. 69,44 tấn B. 68,44tấn C. 67,44 tấn D. 70,44tấn
<b>Câu 5: Cho 0,2688 lít SO</b>2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng
khối lượng muối thu được là?
A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 2,76gam
<b>Câu 6: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X(K</b>2SO3 1M, NaHSO3 0,5M) vào 200ml dung dịch HCl 2M thì thể tích SO2
thu được ở đktc là?