ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 10
Năm học: 2010 - 2011
1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số
m
:
a)
4 5 4mx m x+ = +
b)
( 2) 4 8m x x− = −
c)
2 ( 3) 3 5m x x− = +
d)
(2 1) 2 3 2m x m x+ − = −
e)
2
6 4 3m x x m− = +
d)
2
3 3x m m x+ = +
2. Giải các phương trình sau:
a)
2 2 3x x+ = +
b)
3 1 4 2x x− = −
c)
5 2 1 3x x− = −
d)
3 5 2x x− − =
e)
2 1 3 6x x− + =
f)
1 2 3 5x x x− − = +
g)
2 3 3x x+ = −
h)
3 5 4 1x x− = +
k)
2 4 3x x− = −
3. Giải các phương trình sau:
a)
5 6 6x x+ = −
b)
3 1 4 2x x+ = −
c)
3 4 2x x− − =
d)
7 9 3 0x x+ − + =
e)
2
2 5 2x x+ = +
f)
2
4 3 2 2 1x x x+ + = +
g)
2
4 2 3 2 0x x x− + − + =
h)
2
4 2x x+ − =
k)
2
3 5 1 3 1x x x x+ + − = +
4. Giải các phương trình sau:
a)
3 1
1
2
x
x
−
= −
+
b)
4 3
3
x
x
−
= −
c)
3 5
2 2x x
=
− +
d)
2 3
0
1 2 1x x
− =
+ +
e)
2
3 5 2 1
2 2 4
x
x x x
+
+ =
− + −
f)
2
3 2 2 5
2 3 4
x x x
x
+ + −
=
+
5. Tìm m để các phương trình sau:
a)
2 2
(2 3) 2 0x m x m m+ − + − =
có hai nghiệm phân biệt.
b)
2
( 2) (2 1) 2 0m x m x+ + + + =
có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm đó bằng
3−
.
c)
2
2( 1) 1 0mx m x m− + + + =
có ít nhất một nghiệm dương.
d)
2
4 1 0x x m− + − =
có hai nghiệm
1 2
,x x
thỏa mãn hệ thức
3 3
1 2
40.x x+ =
6. Giải và biện luận các phương trình sau (m: tham số):
a)
3 4mx x x− = +
b)
3 2 4mx x mx− = +
c)
3 5 4mx x m− = −
d)
2
2( 1) 1 0mx m x m− + + + =
e)
2 2
(2 3) 2 0x m x m m+ − + − =
f)
(2 4)(2 ) 0x m mx x m+ − − + =
7. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
a)
+ = −
+ − =
mx y 4 m
2x (m 1)y m
b)
mx y 2m
x my m 1
+ =
+ = +
c)
mx 3y m 1
2x (m 1)y 3
+ = −
+ − =
d)
2mx 3y 5 0
(m 1)x y 0
+ − =
+ + =
e)
x my 1
mx 3my 2m 3
+ =
− = +
f)
( ) ( )
( )
m 1 x m 1 y 2m 1
4x 2 m 2 y 7
+ − − = +
− − =
Ghi chú: bài tập có dấu (*) dành cho HS học chương trình nâng cao.
*
*
*