Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.76 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<i>Tìm CBHSH của</i>: 64; 81; 121; 2,25
<b> </b><i><b>2. Hằng đẳng thức:</b></i>
2 A (A 0)
A (A 0)
với mọi A
<i><b>VD</b></i>: a/.
2
;
b/.
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<i> Rút gọn các biểu thức sau</i>:
a/.
2
1 2
, b/.
2
2 3
c/.
3 11
, d/.
2
2 3
e/.
2
3 a 2
với a < 2
g/.
<b> </b><i><b>3. Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa:</b></i>
A có nghĩa khi A ≥ 0
<i><b>VD</b></i>: Tìm x để
Giải:
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<i>Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa ?</i>
a/. 2x b/.
d/.
2
<i>x</i> <sub> f/. </sub>
<b> </b>
<i><b> 4. Khai phương một tích - Nhân căn bậc hai</b><b>:</b></i>
Với A
<i><b>VD:</b></i>
b / . 810.40 81.400. 81. 400 9.20 180
c/.
2 2
7 .3
d<i>/</i>
<b>Bài tập áp dụng:</b>
. <b>1</b>.<i>Tính</i>:
a/.
2
4
a/.
<b>3</b>. <i>Rút gọn</i>:
a/.
b/.
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<i><b>1</b>. Tính</i>:
<i><b>VD: </b></i>
d/.
9 25
:
16 36 <sub> e/. </sub>
9 4
1 5 .0,01
16 9
d/.
5
6
2 .3 <sub> e/. </sub>
2
<i><b> a/. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.</b></i>
2
A BA B B 0
<i><b>VD</b></i>:
2
18 3 .2 3 2
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<i>Đưa thừa số ra ngoài dấu căn</i>
a/.
d/. 28a b4 2 (b ≥ 0) e/. 72a b2 4 (a < 0).
<i><b> b/. Đưa thừa số vào trong dấu căn.</b></i>
2
A B A B A 0; B 0
2
A B A B A 0; B 0
<i><b>VD</b></i>: 3 2 3 .22 18
2
2 5 2 .5 20
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<i> Đưa thừa số vào trong dấu căn.</i>
a/.
(x, y ≥ 0) g/.
2
x
x <sub> (x > 0)</sub>
<i><b> c/. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.</b></i>
<i><b>VD</b></i>:
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<i> Khử mẫu của biểu thức lấy căn</i>.
a/.
d/.
e/. 3
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<i><b> VD</b></i>:
2
5
5
.
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<i>Trục căn ở mẫu</i>.
a/.
d/.
e/.
g/.
j/.
2
2
2
4 1 2
4
b / .
1 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
4 1 2
4 1 2
1 2
<sub></sub>
2 2
3 2
<b> </b><i><b>1. Biểu thức ở dạng tổng (hiệu) chứa căn bậc hai</b><b>:</b></i>
<b>Phương pháp:</b>
-<i>Thực hiện các phép tính, các phép biến đổi đơn giản</i>
<i>để tìm các CBH đồng dạng (nếu được).</i>
- <i>Cộng hay trừ các CBH đồng dạng (những CBH</i>
<i>không đồng dạng vẫn giữ nguyên).</i>
<i><b>VD:</b></i>
a / . 8 18 50 2 2 3 2 5 2 0
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<i>Rút gọn</i>.
a/. 4 3 27 45 5
b/.
2
f/
(trích đề thi vào lớp 10 năm 2014-2015 Tỉnh Vĩnh Long )
2 ( , )
<i>A</i> <i>B</i> <i>A B N</i>
<b> </b><i><b>2. Biến đổi căn bậc hai </b></i>
<i><b>phức tạp dạng:</b></i>
<b>Phương pháp:</b>
Ta chú ý đến 2 hằng đẳng thức sau:
2
2
5 2 6
<i><b>VD1</b></i>: Rút gọn:
Ta có: 6 = 2.3 = 6.1
Hai số 2 và 3 thoã mãn: 3 + 2 = 5.Do đó:
5 2 6 3 2
3 2 3 2
<b>Bài tập áp dụng: </b>
) 7 2 6
<i>a</i> <i><sub>Rút gọn:</sub></i>
) 7 2 10
<i>b</i>
) 19 8 3
<i>c</i> <i>d</i>) 11 6 2
) 2 3
7 4 3
<i><b>VD 2</b></i>: Rút gọn:
4 3 2.2. 3 2 12
Ta phân tích:
Và ta có 4 + 3 = 7 và 4.3 = 12 nên
7 4 3 3 2 3 2 3 2
4 15
<i><b>VD 3</b></i>: Rút gọn: A =
2 2. 4 15
8 2 15
=...
5 3 10 6
A
2
2
<i>A</i>
<i><b> 3. Biểu thức có dạng phân thức chứa căn bậc hai:</b></i>
<b> Phương pháp:</b>
<i>-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn. Nếu </i>
<i>không được, trục căn thức ở mẫu hoặc quy đồng mẫu.</i>
<i>-Thực hiện các phép tính và rút gọn.</i>
<i><b>VD</b></i>: Rút gọn:
<b>Bài tập áp dụng:</b>
<b>Rút gọn các biểu thức sau:</b>
1/.
3/.
5/.
(trích đề thi vào lớp 10 năm 13-14 Tỉnh Vĩnh Long)
6/. Tính giá trị của biểu thức :
(trích đề thi vào lớp 10 năm 14-15, Tỉnh Vĩnh Long) 7/
9
N x 0; a 9
x x
x 6
3 x 3
8/.
a a a a
P 1 . 1 (a 0; a 1)
a 1 a 1
(Trích đề thi lớp 10 năm 12-13 Tỉnh Vĩnh Long)
9/.
x 1 x 1 x 1
R . (x 0; x 1)
x 1 x 1 x
2
a a 1 a
1 a
a
1 1
1 a 1
<sub>(a≥0, a≠1)</sub>
<b> </b><i><b>5. Tốn tìm x. </b><b>Dạng 1</b></i><b>: </b>
2
2 <sub>A B</sub>
2
2
<b>Bài tập áp dụng:</b>
. Tìm x, biết:
a/.
m/.
<i><b>6.Bài tập tổng hợp và bài tập làm thêm.</b></i>
<i><b>a) Bài tập làm thêm:</b></i>
1/.
5/.
6/.
7/.
8/.
9/.
11/. (1 2)2 ( 23)2
12/. ( 3 2)2 ( 31)2
<i><b>b) Bài tập tổng hợp:</b></i>
<b>1</b>/.Cho biểu thức A =
a/.Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa
b/.Rút gọn biểu thức A
c/.Với giá trị nào của x thì A< -1
<b>2</b>/. Cho A=
a/. Rút gọn A
b/. Tìm x để A = - 1
<b>3</b>/. Cho B =
a/. Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B
b/. Tính giá trị của B với x =3
<b>4</b>/. Cho P =
a/. Tìm TXĐ
b/. Rút gọn P
c/. Tìm x để P = 2
<b>5</b>/ Cho Q = (
14/.