Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

NGÂN HÀNG câu hỏi TRẮC NGHIỆM môn KINH tế vĩ mô có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.71 KB, 24 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KINH TẾ VĨ MƠ CĨ ĐÁP ÁN
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm mơn kinh tế vĩ mô được tập hợp từ ngân hàng đề thi của
các trường đại học trong cả nước. Những câu hỏi này đã được thi và được lặp lại qua đề
thi các năm.
1. Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực
tế của năm 2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tang trưởng của sản lượng thực tế trong
thời kỳ này là bao nhiêu?
A. 3%
B. 3.1%
C. 5.62%
D.18.0%
E.18.6%
2. Giả sử hàm tiết kiệm của nền kinh tế có dạng S = -1000 + 0,2 Y, thuế suất biên
là 25%, nhập khẩu bằng 10%GDP. Theo cách tiếp cận thu nhập – chi tiêu
ảnh hưởng đến sản lượng cân bằng của việc giảm chi tiêu chính phủ 50 là:
A. Sản lượng cân bằng giảm 50
B. Sản lượng cân bằng giảm 100
C. Sản lượng cân bằng giảm 125
D. Sản lượng cân bằng tăng 50
3. Xét một nền kinh tế đóng với MPC = 0,75. Khi chính phủ giảm thuế thu nhập
cá nhân 1000 tỉ đồng trong khi duy trì mức chi tiêu khơng thay đổi thì điều gì
xảy ra trên thị trường vốn vay?
A. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang bên trái một đoạn bằng 1000 tỉ đồng
B. Đường cung vốn vay dịch chuyển dang bên trái một đoạn bằng 750 tỉ đồng
C. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang bên phải một đoạn bằng 250 tỉ đồng
D. Cả đường cung vốn vay và đường cầu vốn vay đều không dịch chuyển
4. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
B. Nguồn cung tư bản của chúng ta vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc
sản xuất ra
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta vì chúng giới hạn sản xuất


D. Năng suất của chúng ta vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì
chúng ta sản xuất ra
5. Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc độ tăng GDP thực tế của Việt Nam
năm 2006 là:
A. 7,8%
B. 8,4%
C. 8,2%
D. 6,6%
6. Thành phần lớn nhất trong GDP của Việt Nam là:
A. Tiêu dùng
B. Đầu tư
C. Mua hàng của chính phủ
D. Xuất khẩu rịng
7. Các mục tiêu cảu chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm:


A. Thất nghiệp thấp
B. Giá cả ổn định
C. Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững
D. Tất cả các câu trên
8. Kinh tế vĩ mơ ít đề cập nhất đến:
A. Sự thay đổi giá cả tương đối
B. Sự thay đổi mức giá chung
C. Thất nghiệp
D. Mức sống
9. Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong q trình sản xuất
hàng hóa và dịch vụ được gọi là:
A. Tiêu dùng
B. Khấu hao
C. Đầu tư

D. Hàng hóa trung gian
10. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam đo lường thu nhập
A. Mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước tạo ra trên lãnh thổ Việt
Nam
B. Của khu vực dịch vụ trong nước
C. Của khu vực sản xuất vật chất trong nước
D. Tổng sản phẩm được tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam khơng kể là người Việt
Nam hay người nước ngồi tạo ra
11. Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là:
A. Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ một nước
trong một thời kỳ nhất định
B. Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh
thổ của một nước trong một thời kỳ nhất định
C. Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do các công dân
trong nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định
D. Tổng giá trị của tất cả các hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra tại một thời điểm
nhất định, ví dụ ngày 31 tháng 12 năm 2009
12. Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu
kinh tế của một quốc gia trong dài hạn?
A. Tăng trưởng GDP danh nghĩa
B. Tăng trưởng GDP thực tế
C. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người
D. Tăng trưởng khối lượng tư bản
13. Sản lượng tiềm năng (sản lượng tồn dụng) là mức sản lượng:
A. Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh
B. Mà tại đó nền kinh tế cịn tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất
C. Tối đa của nền kinh tế
D. Các lựa chọn đều đúng



14. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
A. Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt
Nam đang sản xuất ở nước ngoài
B. Người VN đang sản xuất ở người nước ngoài nhiều hơn so với người nước
ngoài đang sản xuất ở VN
C. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
D. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa
E. Giá trị hàng hoá trung gián lớn hơn giá trị hàng hoá cuối cùng
15. Nếu 1 người thời giày mua 1 miếng da trị giá 100$, 1 cuộn chỉ trị giá 50$ và
sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu
dùng, giá trị đóng góp vào GDP là:
A. 50$
B. 100$
C. 500$
D. 600$
E. 650$
16. Khoản mục nào sau đây khơng được tính vào GDP của năm 1989? Doanh thu
của:
A. Một chiếc xe Honda sản xuất năm 1989 ở Tennessee
B. Dịch vụ cắt tóc
C. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản
D. Một ngôi nhà được xây dựng năm 1988 và được bán lần đầu tiên trong
năm 1989
17.
18. Giả định lãi suất là 8%. Nếu phải lựa chọn giữa 100$ ngày hôm nay và 116$
ngày này hai năm sau bạn sẽ chọn:
A. 100$ ngày hôm nay
B. 116$ ngày này 2 năm sau
C. Khơng có gì khác biệt giữa 2 phương án trên
D. Không chọn phương án nào

19. Theo lý thuyết xác định sản lượng (được minh hoạ bằng đồ thị có đường 45
độ) nếu tổng chi tiêu kế hoạch (tổng cầu dự kiến) lớn hơn GDP thực (hoặc sản
lượng) thì:
A. Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để giải phóng thặng dư tồn kho so với
mức tồn kho dự kiến
B. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tuỳ theo tình hình tồn kho
thực tế là ít hơn hay nhiều hơn mức tồn kho dự kiến
C. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng vì tồn kho thực tế đã bằng mức
tồn kho dự kiến
D. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức tồn kho
dự kiến
20. Mở rộng tiền tệ (hoặc nới lỏng tiền tệ):


A. Là một chính sách do NHTU thực hiện để kích thích cầu bằng cách giảm thuế,
tăng trợ cấp xác hội hoặc tăng chi tiêu ngân sách
B. Là một chính sách do NHTU thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi suất,
chiếu khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán ra chứng khoán nhà nước
C. Là một chính sách do NHTU thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất
chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc mua các chứng khoán nhà
nước
D. Là một chính sách do NHTU thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất chiết
khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc mua các chứng khoán nhà nước
21. Hàm số tiêu dùng: C = 20 + 0,9 Y (Y: Thu nhập). Tiết kiệ S ở mức thu nhập
khả dụng 100 là:
A. S = 10
B. S = 0
C. S = -10
D. Khơng thể tính được
22. Tác động “hất ra” (hay cịn gọi là tác động lấn át) của chính sách tài chính là

do:
A. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng
hiệu lực kích thích tổng cầu
B. Tăng chi tiêu cảu chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm
giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
C. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu
lực kích thích tổng cầu
D. Giảm chi tiêu cảu chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm
hiệu lực kích thích tổng cầu
23. Chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất:
A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư và giảm thâm
hụt
B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư và tăng thâm
hụt
C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư và giảm thâm
hụt
D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư và tăng
thâm hụt
24. Nếu những người cho vay và đi vay thống nhất về một mức lãi suất danh
nghĩa nào đó và lạm phát trong thực tế lại thấp hơn so với mức mà họ kỳ
vọng thì:
A. Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay bị thiệt
B. Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt
C. Cả người đi vày và người cho vay đều không được lợi vì lãi suất danh nghĩa
được cố định theo hợp đồng


D. Các lựa chọn đều đúng
25. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ,
Ngân hàng trung ương phải:

A. Dùng ngoại tể để mua nội tệ
B. Dùng nội tệ để mua ngoại tệ
C. Không can thiệp vào thị trường ngoại hối
D. Các lựa chọn đều sai
26. Tỷ giá thay đổi sẽ ảnh hưởng đến:
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân thanh toán
C. Sản lượng quốc gia
D. Các lựa chọn đều đúng
27. Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với
cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
A. Sản lượng tăng
B. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
C. Đồng nội tệ giảm giá
D. Các lựa chọn đều đúng
28. Một nền kinh tế trong trạng thái tồn dụng nhân cơng có nghĩa là:
A. Khơng cịn lạm phát nhưng có thể cịn thất nghiệp
B. Khơng cịn thất nghiệp nhưng có thể cịn lạm phát
C. Khơng cịn thất nghiệp và khơng cịn lạm phát
D. Vẫn còn 1 tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định
29. Khi nền kinh tế đang có làm phát cao nên:
A. Giảm lượng cung tiền, tang lãi suất
B. Giảm chi phí ngân sách và tăng thuế
C. Các lựa chọn đều sai
D. Các lựa chọn đều đúng
30. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
A. Mục đích sử dụng
B. Thời gian tiêu thụ
C. Độ bền trong quá trình sử dụng
D. Các lựa chọn đều đúng

31. Ngân hàng Trung Uowng có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
A. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
B. Mua hoặc bán ngoại tệ
C. Cả hai lựa chọn đều đúng
D. Cả hai lựa chọn đều sai
32. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
A. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
B. Người nội trợ
C. Bộ đội xuất ngũ
D. Sinh viên năm cuối


33. Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của 1
nước:
A. Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ
B. Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
C. Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
D. Các lựa chọn đều sai
34. Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn
A. Thu nhập quốc gia tăng
B. Xuất khẩu tăng
C. Tiền lương tăng
D. Đổi mới công nghệ
35. Những trường hợp nào sau đây có thể tạ ra những áp lực lạm phát
A. Cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài
B. Gía của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
C. Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương
D. Các lựa chọn đều đúng
36. GDP thực và GDP danh nghĩa của 1 năm bằng nhau nếu:
A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước

B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
37. Nếu Ngân hàng Trung Ưowng giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất
chiếu khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không thể kết luận
38. Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung,
đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
B. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ ấp và giảm thuế
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
D. Các lựa chọn đều đúng
39. Trên đồ thị, trục hoàn ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung,
đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
A. Mức giá chung thay đổi
B. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
C. Thu nhập quốc gia khơng đổi
D. Cơng nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
40. Nếu tỷ giá hối đối danh nghĩa khơng thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong
nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước
sẽ:


A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không thể kết luận

41. Khi nhà đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không
đổi, VN sẽ:
A. Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh tốn
B. Tăng xuất khẩu rịng
C. Tăng thu nhập rịng từ tài sản nước ngồi
D. Các lựa chọn đều đúng
42. Nếu các yêu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể thay đổi
43. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đối
khơng đổi, nếu chính phù giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau,
trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:
A. Từ suy thoái sang lạm phát
B. Từ suy thoái sang ổn định
C. Từ ổn định sang lạm phát
D. Từ ổn định sang suy thối
44. Trong có chế tỷ giá hối đối thả nổi hồn tồn::
A. Dự trữ ngoại tệ của quốc giá thay đổi tuỳ theo diễn biến trên thị trường
ngoại hối
B. Dự trữ ngoại tệ của quóốc gia tăng khi trỷ giá hối đoái giảm
C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường
ngoại hối
D. Dự trữ ngoại tê của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
45. Khi một nước giàu có,
A. Nước này hầu như khơng thể nghèo đi một cách tương đối
B. Nước này sẽ khó có thể tăng trưởng nhanh chóng do quy luật lợi tức giảm
dần đối với tư bản
C. Tư bản trở nên có năng suất hơn nhờ “hiệu ứng bắt kịp”

D. Nước này khơng cần vốn nhân lực nữa
E. Khơng có cầu trả lời đúng
46. Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia
A. Vốn nhân lực/ Công nhân
B. Tư bản vật chất/ Công nhân
C. Tài nguyên thiên nhiên/ Công nhân
D. Lao động
E. Tri thức công nghệ


47. Cơng đồn có xu hướng làm tăng chênh lệch tiền lương giữa người trong cuộc
và người ngoài cuộc do làm:
A. Tăng tiền lương trong khu vực có cơng đồn, điều có thể dẫn tới hiện
tượng tăng cung về lao động trong khu vực khơng có cơng đồn
B. Tăng tiền lương trong khu vực có cơng đồn, điều có thể dẫn tới hiện tượng
giảm cung về lao động trong khu vực khơng có cơng đồn
C. Giảm cầu về cơng nhân trong khu vực có cơng đồn
D. Tăng cầu về cơng nhân trong khu vực có cơng đồn
48. Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và GDP bình quân thực
tế của năm 2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng thực tế trong
thời kỳ này là bao nhiêu?
A. 3.0%
B. 3.1%
C. 5.62%
D. 18.0%
E. 18.6%
49. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:
A. Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C. Các lựa chọn đều sai

D. Các lựa chọn đều đúng
50. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
B. Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc
sản xuất ra
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất
D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta
sản xuất ra.
51. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở
A. Mục đích sử dụng
B. Thời gian tiêu thụ
C. Độ bền trong quá trình sử dụng
D. Các lựa chọn đều đúng
52. Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
A. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
B. Mua hoặc bán ngoại tệ


C. Cả hai lựa chọn đều đúng
D. Cả hai lựa chọn đều sai
53. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
A. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
B. Người nội trợ
C. Bộ đội xuất ngũ
D. Sinh viên năm cuối
54. Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ
A. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
B. Cho các ngân hàng thương mại vay
C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
D. Tăng lãi suất chiết khấu

55. Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại của
một nước:
A. Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ
B. Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
C. Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
D. Các lựa chọn đều sai
56. Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn:
A. Thu nhập quốc gia tăng
B. Xuất khẩu tăng
C. Tiền lương tăng
D. Đổi mới công nghệ
57. Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp lực lạm phát
A. Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài
B. Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
C. Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương
D. Các lựa chọn đều đúng.
58. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
B. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
59. Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối


lượng tiền tệ sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không thể kết luận
60. Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung,

đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
B. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phịng
C. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
D. Các lựa chọn đều đúng
61. Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung,
đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
A. Mức giá chung thay đổi
B. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
C. Thu nhập quốc gia không đổi
D. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
62. Trong cơ chế tỷ giá hối đối thả nổi hồn tồn:
A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại
hối
B. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường
ngoại hối
D. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
63. Nếu tỷ giá hối đối danh nghĩa khơng thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong
nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước
sẽ:
A. tăng
B. giảm
C. Không thay đổi
D. Không thể kết luận
64. Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi,
Việt Nam sẽ:
A. Thặng dư hoặc thâm hụt cán cân thanh toán
B. Tăng xuất khẩu ròng



C. Tăng thu nhập rịng từ tài sản nước ngồi
D. Các lựa chọn đều đúng
65. Nếu các yếu tố khác khơng đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. không thay đổi
D. Không thể kết luận
66. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá cả và tỷ giá hối đối
khơng đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế một lượng bằng nhau,
trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi:
A. Từ suy thoái sang lạm phát
B. Từ suy thoái sang ổn định
C. Từ ổn định sang lạm phát
D. Từ ổn định sang suy thoái
67. Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong nền kinh tế mở với
cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
A. Sản lượng tăng
B. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
C. Đồng nội tệ giảm giá
D. Các lựa chọn đều đúng.
68. Xét một nên kinh tế đóng với MPC = 0.75. Khi chính phủ giảm thuế thu nhập
cá nhân 1000 tỷ đồng trong khi duy trì mức chi tiêu khơng thay đổi thì điều gì
xảy ra trên thị trường vốn vay?
A. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang bên trái một đoạn bằng 1000 tỉ đồng
B. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang bên trái một đoạn bằng 750 tỉ đồng
C. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang bên phải một đoạn bằng 250 tỉ đồng
D. Cả đường cung vốn vay và đường cầu vốn vay đều không dịch chuyển
69. Xét một nền kinh tế đóng với MPC = 0.75. Khi chính phủ tăng thuế thu nhập
cá nhân 1000 tỉ đồng trong khi duy trì mức chi tiêu khơng thay đổi thì điều gì

xả ra trên thị trường vốn vay?
A. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang bên trái một đoạn bằng 1000 tỉ đồng
B. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang bên phải một đoạn bằng 750 tỉ
đồng
C. Đường cung vốn vay dịch chuyển sang bên trái một đoạn bằng 250 tỉ đồng
D. Cả đường cung vốn vay và đường cầu vốn vay đều không dịch chuyển
70. Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung AS:
A. Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng


B. AS năm ngang
C. AS dốc lên
D. AS nằm ngang khi Y < YP và thẳng đứng khi Y = YP
71. Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi
suất và trục hoành là lượng tiền, mức giá tăng:
A. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng
B. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất cân bằng
C. Làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất cân bằng
D. Các lựa chọn đều sai
72. Nếu hai nước cùng khởi đầu với mức GDP bình quân đầu người như nhau và
1 nước tăng trưởng với tốc độ 2%/ năm còn một nước tăng trưởng 4%/ năm
A. GDP bình qn của một nước sẽ ln lớn hơn GDP bình qn của nước cịn lại
2%
B. Mức sống của nước có tốc độ tăng trưởng 4% sẽ tăng đầu khoảng cách với
mức sống của mức tăng trưởng chậm hơn do tăng trưởng kép
C. Mức sống của hai nước sẽ gặp nhau do quy luật lợi suất giảm dần đối với tư
bản
D. Năm sau, kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ lớn gấp hai lần nước tăng trưởng
2%
73. Chi phí cơ hội của tăng trưởng là:

A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại
B. Sự giảm suát về tiết kiệm hiện tại
C. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
D. Sự giảm sút về thuế
74. Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầucủa cải vật chất
cho xã hội, chứng tỏ rằng:
a.Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới
hạn của xã hội.
b.Do nguồn tài nguyên khan hiếm khơng thể thỏa mãn tồn bộ nhu cấu của xã hội
c.Cósự lựa chọn khơng quan trọng trong kinh tế học.
d.Khơng có câu nào đúng.
75. Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là:
a.Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.
b.Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế
c.Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
76. Câu nào sau đây khơng thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế.
a.Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề


b.Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả
c.Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho
d.Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện
77. Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a.Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thòa mãn
cao nhất nhu cầu của xã hội.
b.Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
c.Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
d.Các câu trên đều đúng.
78. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng

a.Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b.Cao nhất của một quốc gia mà khơng đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
c.Cao nhất của một quốc gia đạt được
d.Cả (a) và (b) đúng

79. Phát biểu nào sau đây không đúng
a.Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoản thời gian nào đó
b.Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc
nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gôi đi làm
c.Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thưc cao nhất mà một quốc gia đạt được
d.Tổng cầu dịch chuyển do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong
nền kinh tế
80. Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất
nghiệp ở mức thấp nhất
a.đúng
b.Sai
81. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
a.Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
b.Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
c.a,b đều đúng
d.a,b đều sai


82. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a.Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái
b.Giảm thất nghiệp
c.Giảm dao động của GDP thực duy trì cán cân thương mại cân bằng
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
83. “Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao”, câu nói này thuộc:

a.kinh tế vĩ mô
b.Kinh tê vi mô
c.Kinh tế thực chứng
d.a và c đều đúng
84. “Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 20% mỗi năm trong giai
đoạn 1992 – 1995”, câu nói này thuộc:
a.Kinh tế vi mơ vả thực chứng
b.Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c.Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d.kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
85. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
a.Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong
nước chênh lệch nhau 3 lần
b.Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
c.Năm 1997 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt nam tăng
d.Không câu nào đúng.
86. Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a.Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
b.Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên tồn bộ nền kinh tế.
c.Tiên đóa những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ về thất
nghiệp và sản lượng.
d.Tất cả đều đúng.
87. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực
a.Tính theo giá hiện hành
b.Đo lường cho tồn bộ sản phẩm cuối cùng
c.Thường tính cho một năm
d.Khơng tính giá trị của các sản phẩm trung gian.


88. Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:

a.Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho tỉ số giá.
b.Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với tỉ số giá.
c.Tình theo giá cố định.
d.a và c đều đúng.
89. GNP tính theo giá sản xuất bằng:
a.GNP trừ đi khấu hao
b.GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu.
c.NI cộng khấu hao
d.B và C đều đúng.
90. GNP theo giá thị trường bằng:
a.GDP theo giá thị trường cộng thu nhập rịng từ nước ngồi.
b.GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngồi.
c.Sản phẩm quốc dân rịng cộng khấu hao.
d.a và c đều đúng.
91. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a.Chỉ tiêu theo giá thị trường.
b.Chỉ tiêu thực
c.Chỉ tiêu danh nghĩa
d.Chỉ tiêu sản xuất.
92. Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau:
tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả
lãi vay: 50, lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập rịng từ nước ngồi:
100, chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn vị tính theo
năm gốc: 100). GDP danh nghĩa theo giá thị trường:
a.1000
b.1100
c.1200
d.900
93. Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau:
tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả

lãi vay: 50, lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài:
100, chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 ( đơn vị tính theo
năm gốc: 100).


GNP thực năm 2004:
a.600
b.777
c.733,33
d.916,66

94. Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau:
tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả
lãi vay: 50, lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài:
100, chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 ( đơn vị tính theo
năm gốc: 100)
GNP theo sản xuất
a.900
b.1100
c.1000
d.1200
95. Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau:
tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả
lãi vay: 50, lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài:
100, chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn vị tính theo
năm gốc: 100). NNP là:
a.800
b.1000
c.900
d.1100

96. Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau:
tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả
lãi vay: 50, lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập rịng từ nước ngồi:
100, chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn vị tính theo
năm gốc: 100). NI là:
a.700
b.800
c.750
d.900
97. Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau:


tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả
lãi vay: 50, lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài:
100, chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn vị tính theo
năm gốc: 100). Tỷ lệ lạm phát năm 2003:
a.20%
b.30%
c.25%
d.50%
98. Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng của cải vật chất trong nên kinh tế là
a.Đầu tư ròng.
b.Tổng đầu tư
c.Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
d.Tái đầu tư
99. Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng
a.Y= C+I+G
b.C+I=C+S
c.S+T=I+G
d.S=f(Y)

100.
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của tồn bộ hàng hóa và dịch vụ
cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra một thời kỳ nhất định
a.Thu nhập quốc dân
b.Tổng sản phẩm quốc dân
c.Sản phẩm quốc dân ròng.
d.Thu nhập khả dụng.
101.
Yếu tố nào sau đây khơng phải là tính chất của GNP danh nghĩa
a.Tính theo giá cố định.
b.Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
c.Tính cho một thời kỳ nhất định.
d.Khơng cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.
102.
Chỉ tiêu khơng đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
a.Tổng sản phẩm quốc dân.
b.Sản phẩm quốc dân rịng.
c.Thu nhập khả dụng
d.Khơng câu nào đúng.


103.
Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí
a.Thu nhập của chủ sở hữu xí nghiệp.
b.Tiền lương của người lao động
c.Trợ cấp trong kinh doanh
d.Tiền thuê đất.
104.
Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh:
a.Thuế giá trị gia tăng

b.Thuế thừa kế tài sản
c.Thuế thu nhập doanh nghiệp
d.B và C đúng.
105.
………. được tính bằng cách cộng tồn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh
thổ một quốc gia trong một thời kì nhất định
a.Tổng sản phẩm quốc nội
b.Tổng sản phẩm quốc dân
c.Sản phẩm quốc dân rịng
d.Thu nhập khả dụng
106.
…. khơng nằm trong thu nhập cá nhân
a.Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
b.Thuế thu nhập doanh nghiệp
c.Thuế giá trị gia tăng
d.B và C đúng
107.
Chi chuyển nhượng là các khoản
a.Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
b.Trợ cấp thất nghiệp
c.Trợ cấp hưu trí.
d.Tất cả các câu trên
108.
Giới hạn của kế toán tổng thu nhập quốc dân là
a.Khơng đo lường chi phí xã hội
b.Khơng đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm
c.Không bao gồm giá trị của thời giờ nhàn rỗi.
d.Tất cả các câu trên
109.
Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa năm 1990 là 398 tỷ, năm 2000 là

676 tỷ. Chỉ số giá năm 1990 là 91 và chỉ số giá cả năm 2000 là 111. Tổng sản
phẩm quốc dân thực giữa năm 1990 và 2000 sẽ là


a.Giữ nguyên không thay đổi
b.Chênh lệch khoảng 40%
c.Chênh lệch khoảng 70%
d.Chênh lệch khoảng 90%
110.
Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc
gia
a.Tổng sản phẩm quốc dân
b.Sản phẩm quốc dân ròng
c.Thu nhập cá nhân
d.Thu nhập khả dụng
111.
GNP danh nghĩa bao gồm
a.Tiền mua bột mì của một lị bánh mì.
b.Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải
c.Bột mỳ được mua bởi một nhà nội trợ.
d.Không câu nào đúng.
112.
Theo hệ thống MPS, tổng sản lượng quốc gia chỉ tính
a.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất.
b.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm của những ngành dịch vụ
phục vụ cho sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
c.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm
d.Tất cả đều đúng.
113.
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở chỗ

a.Mục đích sử dụng.
b.Là ngun liệu và khơng phải là nguyên liệu
c.Thời gian tiêu thụ
d.Các câu trên đều sai.

114.
Tìm câu sai trong những câu sau đây:
a.MPC = 1 – MPS
b.MPC + MPS = 1
c.MPS = Yd/S
d.Khơng có câu nào sai.
115.
Giả sử khơng có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là
30, đầu tư là 40, MPS = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là
a.Khoảng 77


b.430
c.700
d.400
116.
Số nhân của tổng cầu phản ánh
a.Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
b.Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
c.Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị.
d.Không câu nào đúng.
117.
Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng
biên là 0,, khuynh hướng đầu tư biên bằng 0. Mức sản lượng sẽ:
a.Gia tăng thêm là 19

b.Gia tăng thêm là 27
c.Gia tăng thêm là 75
d.Khơng có câu nào đúng
118.
Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ, Cm = 0,75, Im =
0, mức sản lượng sẽ
a.Giảm xuống 40 tỷ
b.Tăng lên 40 tỷ
c.Giảm xuống 13,33 tỷ
d.Tăng lên 13,33 tỷ
119.
Một sự rò rỉ lớn hơn từ dòng chu chuyển kinh tế sẽ dẫn đến
a.Số nhân lớn hơn.
b.Số tiền thuế của chính phủ nhiều hơn.
c.Khuynh hướng tiêu dùng biên lớn hơn.
d.Số nhân nhỏ hơn.
120.
Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư thay đổi
theo sản lượng sẽ là
a.1/(1-MPC)
b.1/(1-MPS)
c.1/(1-MPC-MPS)
d.1/(1-MPC-MPI)
121.
Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ. Mức sản lượng sẽ
thay đổi
a.Giảm xuống 10 tỷ
b.Tăng thêm 25 tỷ



c.Tăng thêm 10 tỷ
d.Giảm xuống 25 tỷ
122.
a.0 tỷ
b.50 tỷ
c.2 tỷ
d.5tỷ

Nếu MPI là 0,2; sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư sẽ gia tăng

123.
Nếu tiêu dùng tự định là 35 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ, MPI là 0,2 và
MPC là 0,7. Mức sản lượng cân bằng là
a.700 tỷ
b.350 tỷ
c.210 tỷ
d.850 tỷ
124.
Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số: C = 120 + 0,7
Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%. Mức sản lượng cân bằng
a.850
b.750
c.600
d.1000
125.
Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng:
a.13,8%
b.20%

c.12,5%
d.Khơng có câu nào đúng
126.
Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%. Giả sử đầu tư tăng
thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới:
a.870
b.916,66
c.950
d.Không câu nào đúng.
127.
Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.


Giả sử đầu tư tăng thêm là 20.
Để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng phải thay đổi một lượng là bao
nhiêu?
a.50
b.10
c.15
d.Không câu nào đúng
128.
Tại giao điểm của hai đường AS và AD trong đồ thị 45 độ:
a.Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ.
b.Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
c.Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.
d.a, b, c đều đúng.
129.
Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:

a.Đồng biến với lãi suất
b.Đồng biến với sản lượng quốc gia
c.Nghịch biến với lãi suất
d.b và c đều đúng
130.
Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
B. Nguồn cung tư bản của chúng ta vì tất cả những gì có giá trì đều do máy móc sản
xuất ra
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta vì chúng giới hạn sản xuất
D. Năng suất của chúng ta vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản
xuất ra
131.
A.
B.
C.
D.

Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách:
Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
Mua hoặc bán ngoại tệ
Cả hai lựa chọn đều đúng
Cả hai lựa chọn đều sai

132.
Tỉ lệ lạm phát năm 2002 bằng 9% có nghĩa là
A. Gía hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm 2001
B. Giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm gốc
C. Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm 2001
D. Chỉ số giá hàng tiêu dùng năm 2002 tăng thêm 9% so với năm gốc



133.
Giả sử trong nền kinh tế có số nhân là 4 nếu đầu tư gia tăng là 8 tỉ,
đường IS sẽ dịch chuyển sang phải với khoảng cách là:
A. Lớn hơn 32 tỉ
B. 32 tỉ
C. Nhỏ hơn 32 tỉ
D. Các câu đều sai
134.
Sản lượng cân bằng là mức sản lượng tại đó
A. Tổng cung bằng tổng cầu
B. Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế
C. Đường tổng cầu cắt đường 45 độ
D. Các lựa chọn đều đúng
135.
Số nhân tiền tệ có mối quan hệ:
A. Tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tỷ lệ thuận với cơ sở tiền tệ
C. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Tỷ lệ nghịch với lãi suất
136.
Nếu có sự đầu tư quá mức của tư nhân hay chính phủ có khả năng dẫn
đến lạm phát do:
A. Sức ỳ của nền kinh tế
B. Do cầu kéo
C. Do chi phí đẩy
D. Các lựa chọn đều đúng
137.
Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ

A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Bán trái phiếu chính phủ
C. Tăng lãi suất chiết khấu
D. Các lựa chọn đều đúng
138.
Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất
A. Ngân hàng trung ương phải trả cho ngân hàng thương mại
B. Dan chúng phải trả khi vay tiền của ngân hàng thương mại
C. Ngân hàng thương mại phải trả cho ngân hàng trung ương khi vay tiền
D. Doanh nghiệp khác phải trả khi vay tiền của ngân hàng thương mại
139.
Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động
A. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
B. Người nội trợ


C. Bộ đội xuất ngũ
D. Sinh viên năm cuối
140.
Khi nền kinh tế đạt được mức tồn dụng, điều đó có nghĩa là:
a.Khơng cịn lạm phát.
b.khơng cịn thất nghiệp.
c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp.
d.a, b, c đều sai.
141.
Nếu hàm tiêu dùng là một đường thẳng:
a.Thu nhập khả dụng càng tăng thì tiêu dùng càng tăng.
b.Thu nhập càng tăng thì tiêu dùng biên khơng đổi.
c.a, b đều đúng
d.a, b đều sai

142.
Hạn chế của cách thu nhập quốc gia theo SNA là nó khơng ln ln
phản ánh giá trị xã hội:
a.Đúng
b.Sai
143.
a.Đúng
b.Sai

Sản lượng quốc gia tăng khơng có nghĩa là mức sống của các nhân tăng

144.
Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm tăng cơ sở
tiền tệ
A. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
B. Cho các ngân hàng thương mại vay
C. Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
D. Tăng lãi suất chiết khấu



×