Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on thi Tieng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Định hướng ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2013-2014. </b>
<b>Môn: Tiếng Anh.</b>


<b>Phần A: NỘI DUNG.</b>
<b>I.</b> <b>Ngữ âm:</b>


- 12 nguyên âm đơn.
- 8 nguyên âm đơi.
<b>II.</b> <b>Ngữ pháp:</b>
<i><b>1. Thì của động từ.</b></i>
a, Thì hiện tại đơn.
b, Thì hiện tại tiếp diễn.
c. Thì hiện tại hồn thành.
d, Thì quá khứ đơn.


e, Thì quá khứ tiếp diễn.
f, Thì tương lai đơn.
g, Thì tương lai gần.
<i><b>2. Câu bị động.</b></i>


Câu bị động ở thì hiện tại đơn.
Câu bị động ở thì hiện tại đơn.
Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.
Câu bị động ở thì hiện tại hồn thành.
Câu bị động ở thì quá khứ đơn.


Câu bị động ở thì quá khứ tiếp diễn.
Câu bị động ở thì tương lai đơn.
Câu bị động ở thì tương lai gần.
<i><b>3. Mệnh đề quan hệ.</b></i>



Đại từ quan hệ.
Mệnh đề hạn định.


Mệnh đề không hạn định.


Lược bỏ mệnh đề / đại từ quan hê.
<i><b>4. Câu điều kiện:</b></i>


Câu điều kiện loại I:
Câu điều kiện loại II:


Câu điều kiện với động từ: can, must, should, have to…
Câu điều kiện dạng mệnh lệnh cách.


Câu điều kiện với Unless / provided (that) / as long as…
<i><b>5. Câu gián tiếp.</b></i>


Câu gián tiếp ở thì hiện tại đơn.
Câu gián tiếp ở thì hiện tại tiếp diễn.
Câu gián tiếp ở thì hiện tại hồn thành.
Câu gián tiếp ở thì quá khứ đơn.


Câu gián tiếp ở thì quá khứ tiếp diễn.
Câu gián tiếp ở thì tương lai đơn.
Câu gián tiếp ở thì tương lai gần.
<i><b>6. Câu so sánh.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

So sánh hơn.
So sánh nhất.



So sánh ngang bằng.
<i><b>7. Thành lập từ.</b></i>


Cách biến đổi từ: Danh từ-Tính từ- Trạng từ-Động từ….
<i><b>8. Tìm lỗi sai và sửa lại.</b></i>


Tìm các lỗi sai trong câu phần gạch chân và sửa lại.
Tìm lỗi sai trong các câu của đoạn văn và sửa lại.
<i><b>Một số mẫu câu. (Bổ sung)</b></i>


<i><b>Wish: Mong ước.</b></i>
<i><b>Used to.</b></i>


<i><b>Be / get used to.</b></i>


<i><b>That – clause. (Dạng đầy đủ và dạng rút gọn)</b></i>
<i><b>Adverb clause of reason / result.</b></i>


<i><b>Adverb clause of concession.</b></i>
<b>III.</b> <b>Đọc hiểu.</b>


Cần luyện kỹ năng trả lời các câu hỏi, T/F, điền từ vào chỗ trống, tìm từ thừa trong
các câu, đoạn văn…


<b>IV.</b> <b>Phần viết. </b>
<i><b>1. Xây dựng câu.</b></i>
<i><b>2. Viết lại câu.</b></i>


<i><b>3. Viết đoạn văn theo bảng thơng tin.</b></i>
<b>Phần B: HƯỚNG DẪN ƠN TẬP.</b>



Yêu cầu chung: Giáo viên cần bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng môn tiếng Anh
THCS.


- Giáo viên cần đưa ra đầy đủ các dạng bài tập tương ứng với các đơn vị kiến
thức lý thuyết để học sinh tự luyện.


<b>Phần C: HƯỚNG DẪN HỌC SINH CÁCH LÀM BÀI.</b>
Học sinh cần nắm vững cách làm bài:


- Chỉ viết phần đáp án trên tờ giấy thi, không phải viết lại đề. Yêu cầu học sinh
viết đúng chính tả.


- Phần ngữ âm chỉ viết đủ số lượng từ theo yêu cầu (nếu thừa số lượng từ sẽ bị
trừ điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×