Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Giao an Tuan 1 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.69 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 1 Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2019 </b></i>
<b>SÁNG CHÀO CỜ</b>


<b>TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG</b>
<b>(TPTĐ)</b>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Tiết 1: TỔ CHỨC LỚP- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


* KT- KN: Phổ biến nội quy tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sự bộ môn.
* NL: Học sinh biết làm theo giáo viên sửa lại trang phục cho gọn gàng khi tập
luyện.


- Bước đầu biết cách chơi trị chơi: Diệt các con vật có hại.
* PC: Giáo dục học sinh chăm chỉ tập luyện.


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Còi, tranh ảnh một số con vật.
- Học sinh: Vệ sinh sân tập.


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Nội dung Phương pháp tổ chức


<b>A- Phần mở đầu:</b>


- Tập trung lớp, báo cáo sĩ số.



- GV nhận lớp phổ biên nội dung , yêu cầu
bài học.


- Khởi động: HS đứng tại chỗ và hát.


+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1- 2,
1- 2, …


<b>B- Phần cơ bản:</b>


- Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự bộ môn.
- GV dự kiến nêu tên các bạn là cán sự bộ
môn, lấy biểu quyết cả lớp.


- Phổ biến nội quy tập luyện.


+ Phải tập hợp ở ngoài sân dưới sự điều
khiển của CT HĐTQ.


+ Trang phục phải gọn gàng, nên đi dày
hoặc dép quai hậu.


+ Bắt đầu giờ học đến kết thúc giờ học, ai
muốn ra, vào lớp phải xin phép.


- HS sửa lại trang phục.


- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.
+ GV nêu tên trò chơi.



+ GV hướng dẫn HS cách chơi: Khi cơ đọc
tên con vật có hại thì HS đồng thanh hô:
Diệt! Diệt! Diệt!


+ GV tổ chức cho HS chơi.
<b>C- Phần kết thúc:</b>


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- HS xếp thành ba hàng dọc.
- Lớp trưởng điều khiển.


- HS xếp thành ba hàng ngang.
x x x x x x x x x x x
X x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x


- HS đứng thành vòng tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hỏi HS được học những nội dung gì?
- GV nhận xét giờ học.


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>TIẾNG (CGD)</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>
<b>I-MỤC TIÊU:</b>



* KT- KN:- Nhận biết những việc phải làm trong các tiết toán.


- Bước đầu biết yêu cầu đạt được trong các tiết toán.Biết được về bộ đồ dùng Toán.
* NL: - HS biết lắng nghe, chia sẻ.


* PC: - Tự tin trình bày ý kiến. HS tích cực học tập.


<b>II-CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG: * SGK toán, bộ đồ dùng học toán</b>
<b>III-HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>1*Ổn định tổ chức: - HS hát 1 bài</b>


<b>2*Kiểm tra bài cũ: - KT đồ dùng học tập mơn tốn </b>
<b>3*Bài mới :* Hoạt động 1: Nêu vấn đề:</b>


<b>- Đưa ra 1 số tranh các con vật cho HS đếm.</b>


<b>- Để biểu thị số con vật đó người ta quy ước bằng các con số và các phép tính </b>
trong bộ mơn tốn mà các con được làm quen hôm nay.


* Hoạt động 2: Sử dụng sách toán 1:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hđ của HS</b>
- Cho HS xem sách tốn 1


- H: Bìa sách có gì?


Hãy giới thiệu nội dung trang 2 và 3
Khi học tốn em sẽ được học những gì?



- Giảng giải : Sau “Tiết học đầu tiên ” mỗi tiết có 1
phiếu, tên của bài học đặt đầu trang, mỗi phiếu có phần
bài học, phần thực hành. Trong tiết tốn các con sẽ được
làm việc để phát hiện và ghi nhớ kiến thức mới, các con
làm việc theo hướng dẫn của cơ. Mỗi phiếu có nhiều bài
tập, các con càng làm được nhiều BT càng tốt.


- Cho HS thực hành gấp, mở sách, hướng dẫn HS giữ gìn
sách.


- Mở SGK tốn 1 ra
xem


- Thảo luận nhóm đơi
và trả lời


- Học viết số, làm tính
với phép cộng trừ, các
hình vng, chữ nhật,
trịn, tam giác, đo độ
dài, xem đồng hồ.


<i><b> Hoạt động 3: Làm quen với hoạt động học tập toán 1:</b></i>
- Cho HS mở tr 4 xem khi học tập HS thường có những hoạt
động nào, sử dụng những đồ dùng học tập nào?


- KL: trong tiết học toán GV thường phải Giảng giải, giới
thiệu, giải thích, HS làm việc với các que tính, hình ảnh, đo
độ dài, có khi làm việc theo nhóm, cá nhân hoặc chung theo
lớp...Tuy nhiên trong học tốn thì học cá nhân là quan trọng


nhất, các con nên biết tự học, tự KT...


- Quan sát và
Thảo luận ,Trả lời
:


HS nói theo ý
mình


- Lắng nghe
<i><b> Hoạt động 4: Giới thiệu yêu cầu cần đạt khi học tốn 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Biết làm tính cộng trừ. Nhìn hình vẽ nêu phép tính, giải bài
toán. Biết đo độ dài, biết về lịch, đồng hồ. Biết cách học tập
và làm việc, biết cách nêu suy nghĩ bằng lời.


- Muốn học giỏi toán các con phải làm gì?


( Đi học đều, học bài và làm bài đầy đủ, chịu khó suy nghĩ,
tìm tòi...)


- Nêu ý kiến của
cá nhân:


<i><b> Hoạt động 5: Giới thiệu bộ đồ dùng toán 1:</b></i>
- Cho HS mở bộ đồ dùng học toán và nêu tên
gọi của từng thứ , dùng để làm gì?


- Hướng dẫn cách mở hộp lấy các đồ dùng,
cách cất đi sau khi đã lấy ra, cách bảo quản.



- Quan sát bộ đồ dùng và giới
thiệu với bạn


- Trình bày trước lớp


- Quan sát và làm theo GV
4*Củng cố: - Thi cất dọn đồ dùng.


- Nhận xét giờ học.


5*Dặn dị: - Về nhà giữ gìn bộ đồ dùng và sách vở.
<b>Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019</b>


<b>TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN</b>
<b>TÌM HIỂU VỀ THƯ VIỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> - Hs nắm được nội quy thư viện và biết cách tìm sách theo mã màu .</b>
- Hình thành thói quen đọc cho Hs.


-HS u thích mơn học.
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


- Bảng nội quy thư viện.


- 2 quyển sách thuộc 2 trình độ đọc khác nhau.
- Bảng hướng dẫn tìm sách theo mã màu.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
A.Hướng dẫn Hs về nội quy thư viện


- Gv giới thiệu về thư viện, nội quy thư
viện.


- Gv hỏi: Tại sao thư viện cần có nội
quy này ?


- Gv nhắc Hs thực hiện tốt nội quy của
thư viện.


B.Hướng dẫn hs tìm sách theo mã màu
1.Gv giới thiệu mã màu.


- Gv chỉ cho Hs Xem mã màu được dán
trên 2 quyển sách.


2. Gv giới thiệu các mã màu theo bảng
hướng dẫn tìm sách theo mã màu.
- Gv cho Hs xem các mã màu.


- Hs đọc toàn bộ nội quy.


- Hs đọc lần lượt từng nội quy và giải
thích.


- Hs trả lời.


- Hs quan sát.


- Hs đọc các mã màu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3.Hd HS tìm sách theo mã màu phù hợp
với các em.


- Gv chỉ vào khối lớp tương ứng với
khối lớp hiện tại và chỉ vào các mã màu
của khối.


- Gv giải thích với hs các em sẽ ưu tiên
tìm sách ở 3 mã màu khác nếu các em
có thể đọc được.


- Gv hd Hs lựa chọn 1 cuốn sách các em
có thể đọc và hiểu được, ghi nhớ mã
màu của cuốn sách đó.


- Hs chỉ vào các kệ sách có màu tương
ứng với từng mã màu.


- Hs chỉ vào giá sách có các mã màu
tương ứng.


- Hs chọn vị trí mình thích trong thư
viện để ngồi đọc.


<b>TỐN</b>


<b>NHIỀU HƠN, ÍT HƠN</b>
<b>I-MỤC TIÊU:</b>


* KT- KN: - Có khái niệm về nhiều hơn, ít hơn.



- Biết so sánh các nhóm đồ vật bằng cụm từ nhiều hơn, ít hơn.
* NL: HS nhớ được kiến thức về nhiều hơn, ít hơn.


- HS biết so sánh về số lượng các nhóm đồ vật với nhau...
* PC: - HS đồn kết cùng tham gia học tập.


- HS tự tin khi trình bày.


- HS biết tự giác, tích cực học tập.
<b>II-CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:</b>
* SGK toán, bộ đồ dùng học toán.
<b>III- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>
<b>1*Ổn định tổ chức: HS hát 1 bài</b>


<b>2*Bài mới: * Hoạt động 1: Nêu vấn đề:</b>
<i><b> - Cho HS lên thả thìa vào cốc (4 thìa, 5 cốc) </b></i>


– So sánh số thìa ntn với số cốc ( ít hơn), số cốc ntn với số thìa ( nhiều hơn)
– Gt bài.


* Hoạt động 2: So sánh 2 nhóm đồ vật:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS lấy 3 đồ vật để bên trái và 2


đồ vật để bên phải và so sánh


- Cho HS cài 2 nhóm đồ vật lên bảng
đố bạn kia so sánh.



- GV đính tranh để HS so sánh
- Cho HS đọc


- HS lấy đồ vật chia thành 2 nhóm và so
sánh


- Lấy các nhóm đồ vật khác để đố bạn
so sánh


- HS so sánh đọc ( Cn, nhóm, lớp)
<i><b> Hoạt động 3: Thực hành:</b></i>


- Cho HS đếm và so sánh các
nhóm đồ vật trong lớp: Đếm số
quạt trần và số bóng điện trong
lớp, số bạn nam và số bạn nữ, số


- Đếm và so sánh theop nhóm bàn
- Đếm và so sánh trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bảng và số tủ.


- Cho HS so sánh trước lớp.


<b>4*Củng cố: - Đọc lại toàn bài( Cn, nhóm, lớp).</b>
- Nhận xét giờ học.


<b>5*Dặn dị: - Về nhà làm nốt bài vào SGK.</b>



<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>TÁCH LỜI RA TỪNG TIẾNG (CGD)</b>
<b>Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2019</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


- KT- KN: Học sinh biết được trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học. Học
sinh biết vào lớp Một em sẽ học thêm được nhiều điều mới, có bạn mới, thầy cơ
mới, trường lớp mới. Biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.
- KN: HS biết lắng nghe, chia sẻ.


- PC: Giáo dục học sinh phấn khởi khi đi học, tự hào mình là học sinh lớp Một.
<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Nội dung bài.
- Học sinh: Vở bài tập Đạo đức.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>A- Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra vở bài tập Đạo đức.
<b>B- Dạy bài mới:</b>



<b>1- Giới thiệu bài: Giáo viên ghi bảng.</b>
<b>2- Giảng bài:</b>


* Hoạt động 1: Trò chơi: Vòng tròn
giới thiệu tên.


- GV chia lớp thành hai nhóm. GV lần
lượt gọi từng nhóm lên chơi.


- GV cho HS trong nhóm tự giới thiệu
tên mình với các bạn.


GV: Mỗi người đều có một cá tên. Trẻ
em cũng có quyền có họ tên.


<b>* Hoạt động 2: Học sinh tự giới thiệu về</b>
sở thích của mình.


GV: Mỗi ngưới đều có những điều
mình thích và khơng thích. Những điều
đó có thể giống và khác nhau giữa


- HS lấy vở bài tập đạo đức để lên bàn.


- HS đứng thành vòng tròn, điểm danh
từ một đến hết.


- HS lần lượt giới thiệu từ em số một
cho tới khi cả nhóm đều biết tên các
bạn của mình.



- HS thảo luận:


+ Trị chơi giúp em điều gì?


- Trò chơi giúp em biết tên các bạn
trong lớp.


- HS giới thiệu sở thích của mình theo
cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

người này với người khác. Chúng ta cần
tôn trọng sở thích của nhau.


* Hoạt động 3: HS kể về ngày đầu tiên
đi học của mình.


- GV cho HS thảo luận


Kết luận: Vào lớp một, em sẽ có thêm
nhiều bạn mới … học thật giỏi, thật
ngoan.


<b>3- Củng cố:</b>


- GV cho HS nhắc lại bài vừa học.
<b>4- Dặn dò: GV nhắc nhở HS phải chăm</b>
ngoan, học giỏi …


- HS thảo luận các câu hỏi:



+ Em đã mong chờ, chuẩn bị cho ngày
đầu tiên đi học như thế nào?


+ Bố mẹ đã quan tâm và chuẩn bị cho
em những gì?


+ Được học lớp Một em có thích
khơng?


+ Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS
lớp Một?


- Em sẽ chăm ngoan, học giỏi …


- HS: … được học bài: Em là học sinh
lớp Một.


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 3: HÌNH VNG- HÌNH TRỊN</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


* KT- KN: - Giúp học sinh nhận biết được hình vng, hình trịn, nói đúng tên
hình.


* NL: - Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ vật thật. Biết chia sẻ, cộng tác
với bạn.


* PC: - Giáo dục học sinh say mê học tốn. Đồn kết với bạn bè. Tự tin trước tập


thể.


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b> - Giáo viên: Hình vng, hình trịn có kích thước khác nhau.</b>
- Học sinh: Sách giáo khoa, hình vng, hình trịn.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV ra bài tập: So sánh 2 con thỏ và 3 con
mèo …


<b>2- Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Giáo viên ghi bảng.
b. Giảng bài: * Giới thiệu hình vng:


- GV đưa ra một số hình vng có màu sắc,
kích thước khác nhau và nói: Đây là hình
<b>vng.</b>


- GV cho HS mở sách giáo khoa.


- 2 con thỏ ít hơn 3 con mèo. 3
con mèo nhiều hơn 2 con thỏ.



- HS nhắc lại.


- HS lấy hình vng trong hộp đồ
dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV cho HS nêu tên các vật có dạng hình
vng.


* Giới thiệu hình trịn như hình vng.
* Luyện tập:


GV Hướng dẫn HS làm các bài tập.
- Bài 1. Tơ màu hình vng:


+ GV nêu u cầu của bài.
- Bài 2. Tơ màu hình trịn:
+ GV nêu yêu cầu của bài.


- Bài 3. Tô màu hình vng và hình trịn:
<b>3- Củng cố: GV cho HS nhắc lại tên các hình</b>
vừa học.


<b>4- Dặn dị: GV nhắc HS về nhà ôn bài, làm </b>
bài tập 3.


- Các vật có dạng hình vng là:
khăn mặt mùi xoa, …


- HS dùng bút tơ màu theo ý
thích.



- Em được học bài: Hình vng,
hình trịn.


<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>TIẾNG GIỐNG NHAU (CGD)</b>
<b>Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2019</b>


<b>MĨ THUẬT</b>
<b>( ĐC Thành dạy)</b>


<b>THỦ CƠNG</b>
<b>( Đc Bình dạy)</b>


<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>TIẾNG KHÁC NHAU- THANH ( CGD)</b>
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 1: CƠ THỂ CHÚNG TA</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


* KT- KN: Học sinh biết tên các bộ phận chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và
một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng. Rèn luyện thói
quen ham thích hoạt động để có cơ thể khoẻ mạnh.


* NL: Biết tự đánh giá nhận xét, biết chia sẻ.


* PC: Giáo dục học sinh biết làm vệ sinh cá nhân để cơ thể luôn sạch sẽ.


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Tranh vẽ một em bé phóng to.
- Học sinh: Sách giáo khoa.


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra sách của HS.
<b>2- Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Giáo viên ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bảng.


b. Giảng bài:


* Hoạt động 1: Quan sát tranh.
+ Hoạt động theo cặp


+ Hoạt động cả lớp.


+ Trên đầu có những bộ phận nào?
* Hoạt động 2: Quan sát tranh
+ GV cho HS làm việc theo nhóm
đơi.



+ Hoạt động cả lớp


+ GV hỏi: Cơ thể chúng ta gồm mấy
phần? Là những phần nào?


<b>* Hoạt động 3: Tập thể dục.</b>


+ GV hướng dẫn HS học bài hát:
Cúi mãi mỏi lưng


Viết mãi mỏi tay


Thể dục thế này là hết mỏi mệt.
+ GV làm mẫu từng động tác vừa
làm vừa hát.


+ GV gọi một số HS tập.
+ GV cho cả lớp tập.
<b>3- Củng cố:</b>


- GV gọi HS nêu tên các bộ phận
bên ngồi của cơ thể.


<b>4- Dặn dị: GV nhắc HS về nhà ôn </b>
bài.


- HS quan sát tranh nói tên các bộ phận bên
ngồi của cơ thể.


- HS nói theo cặp.


- Mắt, tai, mũi, …


- HS biểu diễn hoạt động của một số bộ
phận của cơ thể.


- HS nói tên các bộ phận bên ngồi của cơ
thể: Cơ thể chúng ta gồm ba phần: đầu,
mình và chân, tay.


- HS làm việc theo nhóm.
- Một số HS biểu diễn.


- Ví dụ: Tay múa, nháy mắt, gật đầu, …
- Cơ thể chúng ta gồm ba phần …


- HS học hát.


- HS làm và hát theo.
- HS trả lời, nhận xét.


<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2019</b>
<b>ÂM NHẠC</b>


<b>( Đc Lan Anh dạy)</b>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


<b>TÁCH TIẾNG THANH NGANG RA HAI PHẦN- ĐÁNH VẦN ( CGD)</b>
<b>TOÁN </b>


<b>Tiết 4: HÌNH TAM GIÁC</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>


* KT- KN: - Giúp học sinh nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình. Nhận
ra được hình tam giác từ các vật thật.


* NL: Bước đầu nhận ra hình tam giác từ vật thật. Biết cộng tác, chia sẻ.
* PC: Học sinh chăm chỉ, tích cực học tốn.


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b> - Giáo viên: Hình tam giác có kích thước khác nhau.</b>
- Học sinh: Sách giáo khoa, hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra vở bài tập của HS.
<b>2- Dạy bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Giáo viên ghi bảng.
b. Giảng bài:


* Giới thiệu hình tam giác:


- GV cho HS quan sát hình tam giác và nói:
<b>Đây là hình tam giác.</b>


- GV tiếp tục đưa ra các hình tam giác có
kích thước khác nhau và hỏi: Đây là hình gì?


- GV cho HS lấy hình tam giác trong hộp đồ
dùng.


* Luyện tập:


- GV cho HS lấy các hình vng, hình tam
giác có màu sắc khác nhau để ghép các hình
như sách giáo khoa …


- GV quan sát khuyến khích HS.


- GV gọi một số HS lên bảng ghép hình.
- GV gọi HS nhận xét- GV nhận xét.
<b>3- Củng cố: </b>


GV cho HS nhắc lại các hình đã học.
<b>4- Dặn dị: </b>


GV nhắc HS về nhà làm bài tập 2, 3.


- HS lấy vở bài tập để lên bàn.


- Nhiều HS nhắc lại. HS nói đặc
điểm của hình tam giác.


- Đây là hình tam giác.


- HS nhận diện hình tam giác.
- xếp cái nhà, cái thuyền, …
- HS thực hành ghép hình.


- HS quan sát bạn ghép hình.


- Em được học hình vng, hình
trịn, hình tam giác.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b>CHỦ ĐIỀM: TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG </b>
<b>BÀI: LÀM QUEN VỚI BẠN BÈ, THẦY CÔ GIÁO</b>
<b>* HOẠT ĐỘNG I: SINH HOẠT TẬP THỂ</b>


<b>I. Mục tiêu hoạt động:</b>


- Hs được làm quen, biết tên các bạn trong lớp, các thầy cô giáo giảng dạy ở lớp
mình và các thầy cơ trong ban giám hiệu.


- HS tự tin, mạnh dạn trình bày, biết bày tỏ
- HS yêu thầy cô, bạn bè


<b>II. Tài liệu và phương tiện: tranh ảnh</b>
<b>III. Các hoạt động chủ yếu:</b>


<i><b>Bước 1: Chuẩn bị:</b></i>


- Yêu cầu các em tìm hiểu để nhớ mặt, nhớ
tên các bạn ở tổ, trong lớp, các thầy giáo cô
dạy bộ môn giờ sinh hoạt sau chơi trị chơi:
“Người đó là ai” và trị chơi: Vịng tròn giới
thiệu tên”…



<i><b>Bước 2: Tiến hành chơi:</b></i>


- Gv hướng dẫn cách chơi trị chơi “Người
đó là ai”


- HS Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tổ chức cho hs chơi thử trị chơi “Người
đó là ai”


- Tổ chức cho hs chơi thật trị chơi “Người
đó là ai”


- Gv hd cách chơi trò chơi “Vòng tròn giới
thiệu tên.”


- Tổ chức cho hs chơi thử trò chơi “Vòng
trịn giới thiệu tên”


- Sau đó cho hs chơi thật


<i><b>Bước 3: Nhận xét, đánh giá:….</b></i>


<b>- Gv khen ngợi cả lớp đã biết được tên các </b>
thầy cô giáo dạy bộ mơn lớp mình và các
bạn trong tổ, trong lớp và nhắc nhở hs nhớ
chào hỏi lễ phép khi gặp các thầy cô giáo
đồng thời nhớ sử dụng tên gọi để nói chuyện
khi cùng học, cùng chơi.



- HS Lắng nghe


- HS chơi theo cả lớp lần lượt từng HS
lên giới thiệu tên của mình cho cả lớp
nghe.


<b>* HOẠT ĐỘNG II: SINH HOẠT LỚP.</b>


<i><b>1/ Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua:</b></i>
Đánh giá từng em cụ thể:


+ Chuyện cần; Vệ sinh thân thể; Giữ gìn trật tự; Bảo quản đồ dùng học tập; Trang
phục đến trường,...


*Lớp trưởng đánh giá chung
<i><b>2/ Kế hoạch tuần tới.</b></i>


- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ.


******************************************************************
<b>TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT</b>


………
……….


………
……….


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×