Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DE THI TRANG NGUYEN NHO TUOI LOP 5 HUYEN THAI THUY THAI BNHF NAM 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ðT </b>
<b>THÁI THỤY </b>


<b>--- </b>


<b>GIAO LƯU “TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI” LỚP 5 </b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017 </b>


<i>(Tổng thời gian làm bài 50 phút) </i>


<b> Phần I: MƠN TỐN – LỚP 5 </b>
<i> (Thời gian làm bài 20 phút) </i>


<b>Học sinh khoanh trịn vào chữ cái để chọn đáp án ñúng: </b>


Câu 1. Cho các số: 120; 123; 318; 941; 1890; 2005; 2009; 2010. Các số chia hết cho cả 2;
5 và 3 trong các số ñã cho là:


A. 120, 1890 B. 120, 318, 1890,
2005, 2010


C . 120, 1890, 2010 D. 120, 2010
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 km/giờ<b> = ……m/giây </b>


A. 10 B. 20 C .15 D. 16


Câu 3. Trung bình cộng của 100 số tự nhiên liên tiếp ñầu tiên là:


A. 49 B. 50 C .50.5 D. 49.5


Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 8,4m và 50% chiều rộng bằng


3
1


chiều dài.
Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.


A. 48.05 m2 B. 47,04m2 C .50.15 m2 D. 49.05 m2


Câu 5. Khi chuyển dấu phẩy của một số thập phân A sang phải 1 hàng thì số đó tăng thêm
175,05 ñơn vị. Tìm số thập phân A.


A. 1,945 B. 19,45 C . 194,5 D. 0,1945


Câu 6. Thái mua 4 vé xem xiếc ñược giảm giá 25% so với giá gốc, Thụy mua ñược 5 vé
ưu ñãi hơn Thái khi ñược giảm giá 30%. Bạn hãy tính xem bạn Thụy phải trả nhiều hơn
Thái bao nhiêu tiền, biết rằng giá gốc của một vé là 20 000 ñồng.


A. 10 000 ñồng B. 8 000 ñồng C . 12 000 ñồng D. 13 000 ñồng
Câu 7. Khoảng thời gian từ 8 giờ 15 phút ñến 9 giờ kém 10 phút là:


A. 15 phút B. 25 phút C . 75 phút D. 35 phút


Câu 8. Hiện nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi con. Biết bố hơn con 30 tuổi. Hỏi trước đây mấy
năm thì tuổi bố gấp 4 lần tuổi con?


A. 3 năm B. 4 năm C . 5 năm D. 10 năm


<i><b>Câu 9. Tìm x biết: x - 3246 = (175 </b></i><sub>x</sub> 2 – 50 <sub>x</sub> 7) : ( 1 + 2 + 3 + 4 +…. + 2017) + 2017


A. 5263 B. 5236 C . 5632 D. 5326



Câu 10. Có 60 người ăn hết 6 bao gạo trong 6 ngày. Hỏi nếu có 50 người và 5 bao gạo thì
số gạo ñủ ăn trong bao nhiêu ngày?


A. 5 ngày B. 6 ngày C . 10 ngày D. 12 ngày
<b>Câu 11. Tích: 2 x 2 x 2 … x 2 x 2 x 2 có t</b>ận cùng bằng chữ số nào?


<i> 2019 thừa số 2 </i>


A. 2 B. 4 C . 6 D. 8


Câu 12. Hàng ngày cứ 6 giờ 40 phút thì An đạp xe đi học. Nếu đi với vận tốc 10 km/giờ
thì đến trường muộn 6 phút. Nếu đi với vận tốc 15 km/giờ thì đến trường sớm 6 phút. Hỏi
giờ vào lớp là mấy giờ?


<b>Mã phách </b>
<b>ðiểm </b>


Bằng số: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 7 giờ 10 phút B. 7 giờ 5 phút C . 7 giờ 15 phút D. 7 giờ 0 phút


<i>Câu 13. Cho hình sau (như hình vẽ). Biết tổng diện tích của 2 hình trịn là 201,6 cm</i>2. Tính
diện tích phần tơ màu.


A. 57,2 cm2 B. 76,2 cm2 C . 67,2 cm2 D. 62,7 cm2


Câu 14. Có 8 rổ ñựng tất cả 1120 quả vừa cam vừa quýt. Mỗi rổ cam ñựng ñược 75 quả,
mỗi rổ quýt ñựng ñược 179 quả. Hỏi có bao nhiêu rổ ñựng quýt?



A. 6 rổ B. 5 rổ C . 4 rổ D. 3 rổ


Câu 15. Một người mang cam ñi ñổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo và
1 quả lê, 5 quả táo thì ñổi ñược 2 quả lê. Nếu người ñó ñổi hết số cam mang đi thì được 17
quả táo và 13 quả lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam ?


A. 99 quả B. 100 quả C . 120 quả D. 98 quả


Câu 16. Khi nhân 2017 với một số có 2 chữ số, một bạn học sinh đặt các tích riêng thẳng
như trong phép cộng nên ñược kết quả là 18153. Tìm tích đúng biết rằng thừa số chưa biết
có chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 3 ñơn vị.


A. 67212 B. 72162 C . 72612 D. 72621


Câu 17. Nam có một số bài kiểm tra, Nam tính rằng: Nếu được thêm ba ñiểm 10 và ba
ñiểm 9 nữa thì điểm trung bình của tất cả các bài sẽ là 8. Nếu ñược thêm một ñiểm 9 và
hai ñiểm 10 nữa thì ñiểm trung bình của tất cả các bài là 7,5. Hỏi bạn Nam đã có tất cả
mấy bài kiểm tra ?


A. 2 bài B. 4 bài C . 6 bài D. 5 bài


Câu 18. Tìm số hạng thứ 100 trong dãy số sau: 2, 8, 20, 40, 68, ….


A. 39280 B. 39208 C . 38920 D. 39820


Câu 19. Tính diện tích hình trịn (hình v<i>ẽ</i>), biết chu vi của hình vuông là 24 cm.


A. 75,36 cm2 B. 56,52 cm2 C . 37,68 cm2 D. 28.26 cm2


Câu 20. Qng đường AB dài 36 km, một ơ tơ ñi từ A về B và một xe ñạp ñi từ B về A


cùng xuất phát lúc 3 giờ 12 phút và đến 3 giờ 48 phút thì 2 xe gặp nhau. Khi ơ tơ đến B thì
quay trở lại A ngay với vận tốc như cũ và gặp người ñi xe ñạp sau 24 phút kể từ lúc gặp
lần trước. Tính vận tốc của ơ tơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Phần II: MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5 </b>


<i> (Thờ<b>i gian làm bài 20 phút) </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>Em hãy khoanh tròn vào ch</b><b>ữ</b><b> cái tr</b><b>ướ</b><b>c ý tr</b><b>ả</b><b> l</b><b>ờ</b><b>i </b><b>ñ</b><b>úng nh</b><b>ấ</b><b>t ho</b><b>ặ</b><b>c th</b><b>ự</b><b>c hi</b><b>ệ</b><b>n theo </b></i>
<i><b>yêu c</b><b>ầ</b><b>u cho m</b><b>ỗ</b><b>i câu h</b><b>ỏ</b><b>i d</b><b>ướ</b><b>i </b><b>ñ</b><b>ây: </b></i>


<i><b>Câu 1: (1</b>điểm) Bn Chư Lênh trong bài tập </i>đọc “Bn Ch<i>ư Lênh đón cơ giáo” thuộc </i>
vùng nào của nước ta?


A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Miền Trung
<i><b>Câu 2: (1</b>ñiểm) Trong các câu sau, câu nào là câu ghép? </i>


A. <sub>Vì Tổ quốc, tơi chấp nhận hi sinh. </sub>B. <sub>Vì nước dâng cao, ruộng đồng ngập lụt.</sub>
C. <sub>Vì ni</sub>ềm vui của mọi người, tôi xin làm tất cả.


<i><b>Câu 3: (1</b>điểm) Xác định kiểu câu theo mục đích nói cho câu “Con ñi mua cho bố quyển </i>
<i>sách.” nếu câu ñó là của con nói với mẹ. </i>


A. Câu khiến B. Câu kể C. Câu hỏi D. Câu cảm
<i><b>Câu 4: (1</b>ñiểm) Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “ mũi ” ñược dùng với nghĩa gốc? </i>
A. Mũi tàu B. Mũi tẹt C. Mũi kéo D. ðất mũi
<i><b>Câu 5: (1</b>ñiểm) Câu “Dưới ñáy rừng, bỗng rực lên những chùm thảo quả</i> <i>đỏ chon chót </i>
<i>như chứa lửa, chứa nắng.” </i>ñược viết theo cấu trúc nào dưới ñ<i>ây? </i>



A. CN – TN – VN B. CN – VN – TN C. TN – VN – CN D. TN – CN - VN
<i><b>Câu 6: (1</b>ñiểm) Trong câu v</i>ă<i>n “Cuộc đời của cha tơi đúng là tấm gương sáng về một nghị</i>


<i>lực phi thường.” có s</i>ử dụng quan hệ từ<i> nào? </i>


A. của, về B. của, là, về. C. của


<i><b>Câu 7: (1</b>ñiểm) Trong các câu sau, câu nào là câu không sử dụng dấu gạch ngang? </i>
A. ðẹp quá ñi, mùa xuân ơi – mùa xuân của Hà Nội thân yêu!


B. Thừa Thiên – Huế là một tỉnh giàu tiềm năng kinh doanh du lịch.
C. Ác-si-mét là một nhà bác học nổi tiếng thế giới.


<i><b>Câu 8:(1</b>ñiểm) Các vế trong câu ghép “Sau khi tốt nghiệp phổ thơng, chị tơi đi học sư</i>


<i>phạm cịn chị của Lan đi thanh niên xung phong chống Mĩ cứu nước.” ñược nối với nhau </i>
bằng cách nào?


A. Nối bằng một quan hệ từ. B. Nối bằng một cặp quan hệ từ
C. Nối bằng một cặp từ hô ứng. D. Nối trực tiếp (không dùng từ nối)
<i><b>Câu 9: (1</b>ñiểm) Gạch một gạch dưới bộ phận chủ ngữ, hai gạch dưới bộ phận vị ngữ trong </i>
câu sau:


<i> Rồi lặng lẽ, từ từ, khó nhọc mà thanh thản, hệt như mảnh trăng nhỏ xanh non mọc trong </i>


<i>ñêm, cái ñầu chú ve ló ra, chui dần khỏi xác bọ ve. </i>


<i><b>Câu 10: (1</b>điểm) Trong các dịng sau, dịng nào đã sử dụng ñúng dấu câu? </i>



<b>Mã phách </b>
<b>ðIỂM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Tớ vừa bị mẹ mắng vì tồn để chị giặt giúp quần áo!
B. Thế à? Tớ thì chẳng bao giờ nhờ chị giặt quần áo!
C. Chà. Cậu tự giặt lấy cơ à! Giỏi thật ñấy?


<i><b>Câu 11: (1</b>ñiểm) Có s</i>ử dụng biện pháp nghệ thuật nào trong hai dịng thơ sau?
<i>Mời cơ mời bác cùng ăn </i>


<i>Sầu riêng mà hóa vui chung trăm nhà. </i>
A. So sánh, nhân hóa.


B. Nghệ thuật chơi chữ ñồng âm.


C. Nghệ thuật chơi chữ ñồng âm và nghệ thuật ñối lập.
<i><b>Câu 12: (1</b>điểm) Dịng nào khơng ch</i>ỉ gồm các tính từ?


A. Lờ đờ, lấp ló, thơng minh, xum x.
B. Nhẹ nhàng, xôn xao, phơi phới, thông minh.
C. ðẹp ñẽ, nhanh chóng , gọn nhẹ, khẩn trương.


<i><b>Câu 13: (1</b>ñiểm) Từ ngon trong câu: “ Quả na nom ngon mắt thế này, chắc ăn ngon lắm </i>
ñấy!” thuộc hiện tượng từ nào?


A. ðồng nghĩa B. ðồng âm C. Nhiều nghĩa
<i><b>Câu 14: (1</b>điểm) Trong các dịng sau, dịng nào viết đúng chính tả? </i>


A. Giành dụm, để giành, tranh dành, giành ñộc lập
B. Giành dụm, ñể giành, tranh giành, dành ñộc lập


C. Dành dụm, ñể dành, tranh giành, giành ñộc lập


<i><b>Câu 15: (1</b>ñiểm) Từ giá trong câu: “ Giá mà anh nhìn rõ giá của cái áo treo trên giá kia thì </i>
anh sẽ trả giá cái áo ñúng rồi, khỏi cần em nhắc.” thuộc hiện tượng từ nào?


A. ðồng nghĩa B. ðồng âm C. Nhiều nghĩa
<i><b>Câu 16: (5</b>ñiểm) Em hãy viết một vài câu văn nói về tâm trạng của em nhân ngày Sách </i>
Việt Nam 21/4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Phần III: MÔN TIẾNG ANH – LỚP 5 </b>
<i> (Thời gian làm bài 10 phút) </i>


<b> </b>
<b>I. Khoanh tròn vào một từ khác loại </b>


1. A. postman B. dancer C. singer D. cooker


2. A. tenth B. teeth C. second D. twelfth


<b>II. Khoanh trịn vào chữ cái trước từ có cách phát âm khác với các từ còn lại </b>


1. A. mean B. great C. clean D. season


2. A. laugh B. taught C. sauce D. because


<b>III. Chọn đáp án đúng để câu sau hồn thiện: </b>
1. Don't let her sister . . . . . the present.


A. see B. seeing C. sees D. to see



2. The children look very . . . . . while playing games during break time.
A. exciting B. excited C. excite D. exercises


<b>IV. Khoanh vào từ gạch chân viết sai </b>


1. You shouldn't eat too many candy because they are not good for your teeth.
2. I am born on November 18th 2006 in Thai Binh province.


<b>V. Sắp xếp các từ sau ñể ñược câu ñúng </b>


1. Capital?/Thai Thuy/far/from/it/to/Ha Noi/How/is/district


...
...
2. families./We/going/buy/to/souvernirs/some/are/nice/for/our


...
...


<b>Mã phách </b>
<b>ðiểm </b>


Bằng số: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BIỂU ðIỂM CHẤM MƠN TỐN LỚP 5 </b>


<b>Câu </b> <b>đáp án </b> <b>Câu </b> <b>đáp án </b> <b>Câu </b> <b>đáp án </b> <b>Câu </b> <b>đáp án </b>


Câu 1 C Câu 6 A Câu 11 D Câu 16 C



Câu 2 A Câu 7 D Câu 12 A Câu 17 D


Câu 3 D Câu 8 C Câu 13 C Câu 18 B


Câu 4 B Câu 9 A Câu 14 B Câu 19 B


Câu 5 B Câu 10 B Câu 15 A Câu 20 D


Mỗi câu ñúng cho 1 điểm


<b>Hướng dẫn chấm mơn Tiếng Việt Lớp 5 </b>
<b>Khoanh trịn (làm) đúng mỗi câu cho 1 điểm </b>


<b>Câu </b> <b>đáp Án </b> <b>Câu </b> <b>đáp Án </b> <b>Câu </b> <b>đáp Án </b>


Câu 1 <b>C </b> Câu 6 <b>B </b> Câu 11 <b>C </b>


Câu 2 <b>B </b> Câu 7 <b>C </b> Câu 12 <b>C </b>


Câu 3 <b>B </b> Câu 8 <b>A </b> Câu 13 <b>C </b>


Câu 4 <b>B </b> Câu 14 <b>C </b>


Câu 5 <b>C </b> Câu 10 <b>B </b> Câu 15 <b>B </b>


<b> Câu 9: (1 </b>ñiểm) làm ñúng mới cho ñiểm


<i> Rồi lặng lẽ, từ từ, khó nhọc mà thanh thản, hệt như mảnh trăng nhỏ xanh non mọc trong </i>


<i>ñêm, cái ñầu chú ve ló ra, chui dần khỏi xác bọ ve. </i>


<b>Câu 16: (5 ñiểm) </b>


Bài 5 ñiểm phải ñạt ñược các yêu cầu sau:


- Viết ñược ñoạn văn hồn chỉnh, (5-7 câu) câu văn trơi chảy, giầu hình ảnh, diễn đạt được
cảm xúc của mình về ngày sách Việt Nam với cảm xúc như:


+ Nêu ñược ý nghĩa của ngày sách VN.


+ Nêu một số hoạt ñược tổ chức nhân Ngày sách VN.
+ Nêu ñược niềm ñam mê ñọc sách.


+ Trân trọng, giữ gìn sách..
+ Tơn vinh giá trị sách.
+ V.v..


- Tùy theo mức ñộ gv cho ñiểm 0,5 ñ; 1ñ; 1,5 ñ; 2ñ …..5ñ


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 </b>


Câu Câu Câu âu


I II III IV


1.D 1.B 1.A 1. candy


2.B 2.A 2.B 2. am


Câu
IV



</div>

<!--links-->

×